Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Phương pháp nhận dạng từ viết tay dựa trên mô hình mạng nơ ron kết hợp thống kê từ vựng. ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 14 trang )

Pos
1
Vùng cắt 2
Vùng cắt 3
Vùng cắt 4
Vùng cắt 5
Vùng cắt 1
Pos
3
Pos
2Mật độ tần suất = 0
Pos
4
Pos
5
Pos
1
Vùng cắt 2
Vùng cắt 3
Vùng cắt 4
Vùng cắt 5
Vùng cắt 1
Pos
3
Pos
2Mật độ tần suất = 0Mật độ tần suất = 0
Pos


4
Pos
5
(P
3
)(P
2
)(P
1
)
Lớp ẩn 2
(Lớp H
2
)
Lớp đầu ra
(Lớp O)
(w
4
, f
4
, y
4
)
Lớp ẩn 1
(Lớp H
1
)
(w
3
, f

3
, y
3
)
(w
2
, f
2
, y
2
)
(w
1
, f
1
, y
1
)
Không gian đặc
trưng (lớp F)
Ảnh gốc
Tiền xử lý:
Xoá nhiễu, nối
nét đứt, làm
mảnh ảnh
Liên kết có
chọn lọc
b
1
b

2
b
3
b
4
Liên kết
đầy đủ
Liên kết
đầy đủ
Liên kết
đầy đủ
Mạng nơron truyền thẳng bốn lớp
Ma trận ảnh
(24×24)
(P
0
)
(P
3
)(P
2
)(P
1
)
Lớp ẩn 2
(Lớp H
2
)
Lớp đầu ra
(Lớp O)

(w
4
, f
4
, y
4
)
Lớp ẩn 1
(Lớp H
1
)
(w
3
, f
3
, y
3
)
(w
2
, f
2
, y
2
)
(w
1
, f
1
, y

1
)
Không gian đặc
trưng (lớp F)
Ảnh gốc
Tiền xử lý:
Xoá nhiễu, nối
nét đứt, làm
mảnh ảnh
Liên kết có
chọn lọc
b
1
b
2
b
3
b
4
Liên kết
đầy đủ
Liên kết
đầy đủ
Liên kết
đầy đủ
Mạng nơron truyền thẳng bốn lớp
Ma trận ảnh
(24×24)
(P
0

)
Phép chiếu trên
trục ngang
Phép chiếu trên
trục dọc
Phép chiếu theo
đường chéo chính
Phép chiếu theo
đường chéo phụ
Phép chiếu trên
trục ngang
Phép chiếu trên
trục dọc
Phép chiếu theo
đường chéo chính
Phép chiếu theo
đường chéo phụ
93% (1689
mẫu nhận
đúng / 1816
mẫu )
95.4%(9544
mẫu nhận
đúng /
10.000
mẫu)
~88.2%(160
1 mẫu nhận
đúng / 1816
mẫu )

91.7%
(9170 mẫu
nhận đúng /
10.000
mẫu)
78.5%
(1426 mẫu
nhận
đúng/1816
mẫu)
82.2%
(8220 mẫu
nhận đúng
/ 10.000
mẫu)
Tỷ lệ nhận
dạng đúng
~ 21 gỉây~ 2 phút~ 35 gỉây~ 3 phút~ 34 gỉây~ 3 phútThời gian
nhận dạng
1.81610.0001.81610.0001.81610.000Số mẫu Test
99.97% (3
mẫu nhận
dạng sai/
10.000 mẫu)
99.97% (18
mẫu nhận
dạng sai/
60.000 mẫu)
99.97% (3
mẫu nhận

dạng sai/
10.000 mẫu)
99.97% (18
mẫu nhận
dạng sai/
60.000 mẫu)
99.97% (3
mẫu nhận
dạng sai/
10.000 mẫu)
99.97%
(18 mẫu
nhận dạng
sai/ 60.000
mẫu)
Tỷ lệ nhận
dạng lại trên
tập mẫu
học
3.5 giờ< 24 giờ3 giờ~ 19 giờ~5 giờ>30 giờThời gian
học
10.00060.00010.00060.00010.00060.000Số mẫu học
0.1%0.1%0.1%0.1%0.1%0.1%Sai số mạng
Tập chữ cáiTập chữ sốTập chữ cáiTập chữ sốTập chữ cáiTập chữ số
Mạng 4 lớpMạng 3 lớp thứ 2Mạng 3 lớp thứ nhất
Các thông
số
93% (1689
mẫu nhận
đúng / 1816

mẫu )
95.4%(9544
mẫu nhận
đúng /
10.000
mẫu)
~88.2%(160
1 mẫu nhận
đúng / 1816
mẫu )
91.7%
(9170 mẫu
nhận đúng /
10.000
mẫu)
78.5%
(1426 mẫu
nhận
đúng/1816
mẫu)
82.2%
(8220 mẫu
nhận đúng
/ 10.000
mẫu)
Tỷ lệ nhận
dạng đúng
~ 21 gỉây~ 2 phút~ 35 gỉây~ 3 phút~ 34 gỉây~ 3 phútThời gian
nhận dạng
1.81610.0001.81610.0001.81610.000Số mẫu Test

99.97% (3
mẫu nhận
dạng sai/
10.000 mẫu)
99.97% (18
mẫu nhận
dạng sai/
60.000 mẫu)
99.97% (3
mẫu nhận
dạng sai/
10.000 mẫu)
99.97% (18
mẫu nhận
dạng sai/
60.000 mẫu)
99.97% (3
mẫu nhận
dạng sai/
10.000 mẫu)
99.97%
(18 mẫu
nhận dạng
sai/ 60.000
mẫu)
Tỷ lệ nhận
dạng lại trên
tập mẫu
học
3.5 giờ< 24 giờ3 giờ~ 19 giờ~5 giờ>30 giờThời gian

học
10.00060.00010.00060.00010.00060.000Số mẫu học
0.1%0.1%0.1%0.1%0.1%0.1%Sai số mạng
Tập chữ cáiTập chữ sốTập chữ cáiTập chữ sốTập chữ cáiTập chữ số
Mạng 4 lớpMạng 3 lớp thứ 2Mạng 3 lớp thứ nhất
Các thông
số
57% (299 từ
đúng)
5.2 phút
52.2% (273
từ đúng)
~7.6
phút
525
Chữ nghiêng
quá >15
0
52.4%
(1263 từ
đúng)
24.5 phút
46.8%
(1128 từ
đúng)
~33.8
phút

2411
Chữ viết
ngoáy, khó
nhận biết
đ
ú
ng)
đ
ú
ng)
nh

n bi
ế
t
57% (299 từ
đúng)
5.2 phút
52.2% (273
từ đúng)
~7.6
phút
525
Chữ nghiêng
quá >15
0
52.4%
(1263 từ
đúng)
24.5 phút

46.8%
(1128 từ
đúng)
~33.8
phút
2411
Chữ viết
ngoáy, khó
nhận biết
đ
ú
ng)
đ
ú
ng)
nh

n bi
ế
t
57% (299 từ
đúng)
5.2 phút
52.2% (273
từ đúng)
~7.6
phút
525
Chữ nghiêng
quá >15

0
52.4%
(1263 từ
đúng)
24.5 phút
46.8%
(1128 từ
đúng)
~33.8
phút
2411
Chữ viết
ngoáy, khó
nhận biết
đ
ú
ng)
đ
ú
ng)
nh

n bi
ế
t

×