Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

các nguồn tài trợ vốn doanh nghiệp xây dựng nói chung và đặc điểm của các nguồn tài trợ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.36 KB, 7 trang )


CÁC NGU N TÀI TR V N C A DOANH NGHI P XÂY D NG NÓI CHUNGỒ Ợ Ố Ủ Ệ Ư
VÀ Đ C ĐI M C A CÁC NGU N TÀI TRẶ Ể Ủ Ồ Ợ
I. Ngu n tài tr dài h nồ ợ ạ
Căn c vào ph m vi huy đ ng, các ngu n tài tr nhu c u đ u t dài h n c a doanhứ ạ ộ ồ ợ ầ ầ ư ạ ủ
nghi p xây d ng chia thành: Ngu n tài tr bên trong ( ngu n n i sinh) và ngu n tàiệ ự ồ ợ ồ ộ ồ
tr bên ngoài( ngo i sinh).ợ ạ
1. Ngu n tài tr bên trong:ồ ợ
Ngu n huy đ ng v n bên trong là ngu n v n có th huy đ ng đ c vào đ u t tồ ộ ố ồ ố ể ộ ượ ầ ư ừ
tài chính ho t đ ng c a b n thân doanh nghi p ngoài s v n ch s h u b ra banạ ộ ủ ả ệ ố ố ủ ở ữ ỏ
đ u. Ngu n v n bên trong th hi n kh năng t tài tr c a doanh nghi p. Ngu nầ ồ ố ể ệ ả ự ợ ủ ệ ồ
v n bên trong doanh nghi p xây d ng th ng bao g m:ố ệ ự ườ ồ
L i nhu n đ l i: hàng năm doanh nghi p có th s d ng m t ph n l i nhu n sauợ ậ ể ạ ệ ể ử ụ ộ ầ ợ ậ
thu đ b sung tăng v n, t đáp ng nhu c u đ u t tăng tr ng c a doanhế ể ổ ố ự ứ ầ ầ ư ưở ủ
nghi p.ệ
Kho n kh u hao tài s n c đ nh:ả ấ ả ố ị
Ti n trích kh u hao tài s n c đ nh (TSĐC) ch y u dung đ tái s n xu t ginề ấ ả ố ị ủ ế ể ả ấ ả
đ n TSCĐ. Tuy nhiên do th i gian s d ng c a các TSCĐ th ng r t dài, ph i sauơ ờ ử ụ ủ ườ ấ ả
nhi u năm m i c n thay th đ i m i; trong khi hàng năm doanh nghi p đ u tínhề ớ ầ ế ổ ớ ệ ề
kh u hao và ti n kh u hao đ c tích lũy l i. Vì v y, trong khi ch a có nhu c uấ ề ấ ượ ạ ậ ư ầ
thay th TSCĐ cũ, các doanh nghi p có th s d ng ti n kh u hao đó đ đáp ngế ệ ể ử ụ ề ấ ể ứ
nhu c u đ u t tăng tr ng c a mình.ầ ầ ư ưở ủ
Ngoài hai ngu n trên, các doanh nghi p còn có th huy đ ng m t s ngu n v n bênồ ệ ể ộ ộ ố ồ ố
trong khác,nh ti n nh ng bán tài s n v t t không c n dung, ho c kho n thuư ề ượ ả ậ ư ầ ặ ả
nh p ròng v thanh lý tài s n c đ nh đ đáp ng nhu c u ngu n v n d u t dàiậ ề ả ố ị ể ứ ầ ồ ố ầ ư
h n c a mình.ạ ủ
NGU N TÀI TR BÊN NGOÀIỒ Ợ
A)Vay dài h n ngân hàngạ
Khái ni mệ : Là hình th c doanh nghi p huy đ ng v n b ng cách đi vay Ngân hàngứ ệ ộ ố ằ
d i d ng m t h p đ ng tín d ng và doanh nghi p ph i hoàn tr kho n ti n vay theoướ ạ ộ ợ ồ ụ ệ ả ả ả ề
l ch trình đã tho thu nị ả ậ



Đ c đi m:ặ ể Vay dài h n đ c hoàn tr vào nh ng th i h n đ nh kỳ v i nh ng kho nạ ượ ả ữ ờ ạ ị ớ ữ ả
ti n b ng nhau - s hoàn tr d n kho n ti n vay bao g m c g c và lãi.ề ằ ự ả ầ ả ề ồ ả ố

Lãi su t tuỳ thu c vào th a thu n gi a ng i vay và ngân hàng: lãi su t c đ nhấ ộ ỏ ậ ữ ườ ấ ố ị
ho c lãi su t th n i.ặ ấ ả ổ

u đi mư ể : - linh ho t ng i vay có th thi t l p l ch trình tr n phù h p v i dòngạ ườ ể ế ậ ị ả ợ ợ ớ
ti n thu nh p c a mìnhề ậ ủ

- chi phí s d ng th p và đ c tính chi phí h p lý khi tính thu TNDNử ụ ấ ượ ợ ế


Công th c tính giá tr t ng lai c a ti nứ ị ươ ủ ề

(1 + i) n-1 Fi

F = A x A =

i (1 + i) n-1

Trong đó

F: giá tr t ng lai c a kho n ti n vayị ươ ủ ả ề

A: Kho n ti n tr n hàng nămả ề ả ợ

n: s năm vay nố ợ

i: lãi su t c a 1 chu kỳấ ủ


B)C phi u th ngổ ế ườ

Đ c tr ngặ ư : là ch ng ch xác nh n quy n s h u trong công ty cho phép ng i n mứ ỉ ậ ề ở ữ ườ ắ
gi nó đ c h ng nh ng quy n l i thông th ng trong công tyữ ượ ưở ữ ề ợ ườ

C phi u đ c phát hành b i công ty c ph n, nó là ph ng ti n đ hình thành v nổ ế ượ ở ổ ầ ươ ệ ể ố
ch s h u ban đ u và huy đ ng tăng thêm v n ch s h u c a công ty trong quá trìnhủ ở ữ ầ ộ ố ủ ở ữ ủ
ho t đ ng.ạ ộ

Các quy n c a c đông trong công tyề ủ ổ

- Quy n đ i v i tài s n và phân chia thu nh p c a công ty nh ng v trí sau cùngề ố ớ ả ậ ủ ư ở ị

- Quy n tham gia ki m soát và đi u khi n các công vi c c a công ty thông qua đ iề ể ề ể ệ ủ ạ
di n c a h là h i đ ng qu n trệ ủ ọ ộ ồ ả ị

- Quy n ki m tra s sách k toánề ể ổ ế

- Quy n u tiên mua c ph n m iề ư ổ ầ ớ

Đ phát hành c phi u th ng có 03 hình th c phát hành:ể ổ ế ườ ứ

- Dành quy n u tiên đ t mua cho c đôngề ư ặ ổ

- Chào bán c phi u cho ng i th 3ổ ế ườ ứ

- Phát hành r ng rãi ra công chúngộ



L i th huy đ ng b ng c phi uợ ế ộ ằ ổ ế

- Tăng v n đt dai h n mà không ph i tr phí s d ng v n và có th không phân chiaố ư ạ ả ả ử ụ ố ể
l i nhu n n u l ho c lãi ítợ ậ ế ỗ ặ

- Không ph i hoàn tr g c theo kỳ h n c đ nh.ả ả ố ạ ố ị

- Tăng v n ch s h u làm h s n gi mố ủ ở ữ ệ ố ợ ả

B t l i huy đ ng b ng c phi uấ ợ ộ ằ ổ ế

- Phân chia quy n b phi u và ki m soát công ty cho nh ng c đông m iề ỏ ế ể ữ ổ ớ

- Chia s quy n phân ph i l i nhu n cho c đông m iẻ ề ố ợ ậ ổ ớ

- L i t c c ph n không đ c tr vào thu nh p ch u thuợ ứ ổ ầ ượ ừ ậ ị ế

Quy n u tiên mua c phi u m i c a c đôngề ư ổ ế ớ ủ ổ

Quy n này nh m b o v :ề ằ ả ệ

Quy n ki m soát c a c đông hi n hànhề ể ủ ổ ệ

Tránh s thi t h i v s t giá c phi u trên th tr ng phát hành.ự ệ ạ ề ụ ổ ế ị ườ

M t s công th c khi phát hành c phi u m i theo quy n nàyộ ố ứ ổ ế ớ ề

S l ng cp m i c n ph hành = s ti n c n huy đ ng/ giá ghi bán m t cpố ượ ớ ầ ố ề ầ ộ ộ

S ch ng quy n = S cp cũ/s cp m iố ứ ề ố ố ớ


Tr giá cp sau phhành(theo lý thuy t) = T ng giá tr tt c a tb cp/S l ng cp trên ttị ế ổ ị ủ ộ ố ượ

Gtr m t ch ng quy n = (tr giá cp sau phhành – Giá bán u đãi 1 cp)/S cp cũ c nị ộ ứ ề ị ư ố ầ
thi t đ mua c phi u m iế ể ổ ế ớ

C) C phi u u đãiổ ế ư

Đ c tr ng:ặ ư là ch ng ch xác nh n quy n s h u trong công ty c ph n, có nh ng đ cứ ỉ ậ ề ở ữ ổ ầ ữ ặ
đi m gi ng nh c ph n th ng ngoài ra nó còn đ c h ng m t s quỳên l i sau:ể ố ư ổ ầ ườ ượ ưở ộ ố ợ

- u ti n v c t c và thanh toán khi thanh lý công tyƯ ế ề ổ ứ

- Tích lu c t cỹ ổ ứ

- L đ c chuy n sang năm ti p theoỗ ượ ể ế


- Trong tr ng h p doanh nghi p g p khó khăn không tr đ c c t c thì các c đôngườ ợ ệ ặ ả ượ ổ ứ ổ
c a c phi u u tiên có th đ c quy n b phi u.ủ ổ ế ư ể ượ ề ỏ ế

C phi u u đãi là lo i ch ng khoán trung tính, v a có đ c tính gi ng cp th ng vàố ế ư ạ ứ ừ ặ ố ườ
trái phi u:ế

Gi ng c phi u th ng:ố ổ ế ườ

Cùng th hi n quy n s h u đ i v i ctyể ệ ề ở ữ ố ớ

Không có th i gian đáo h nờ ạ


L i t c c ph n u đãi không đ c gi m tr tính thu thu nh pợ ứ ổ ầ ư ượ ả ừ ế ậ

L i t c c phi u đ c tr hàng năm trong nhi u nămợ ứ ổ ế ượ ả ề

Gi ng trái phi u:ố ế

L i t c u đãi đ c tr theo m t m c c đ nhợ ứ ư ượ ả ộ ứ ố ị

V c b n thì c đông không có quy n bi u quy t.ề ơ ả ổ ề ể ế

Có m nh giá và l i t c c ph n là t l ph n trăm so v i m nh giáệ ợ ứ ổ ầ ỉ ệ ầ ớ ệ

L i t c c ph n đ c u tiên nh n tr c c ph n th ng nh ng sau trái phi uợ ứ ổ ầ ượ ư ậ ướ ổ ầ ườ ư ế

L i th khi huy đ ngợ ế ộ

- B t bu c ph i tr c t c nh ng không nh t thi t ph i tr đúng h nắ ộ ả ả ổ ứ ư ấ ế ả ả ạ

- Tăng đ c v n ch s h u nh ng khi b san s quy n lãnh đ oượ ố ủ ở ữ ư ị ẻ ề ạ

B t l i khi huy đ ngấ ợ ộ

- L i t c th ng cao h n trái phi uợ ứ ườ ơ ế

- L i t c c phi u u đãi không đ c tr vào thu nh p ch u thuợ ứ ổ ế ư ượ ừ ậ ị ế

D) Trái phi u Công tyế

Trái phi u cty là ch ng ch vay v n do cty phát hành, th hi n nghĩa v và s cam k tế ứ ỉ ố ể ệ ụ ự ế
c a Công ty thanh toán s l i t c và ti n vay vào nh ng th i đi m xác đ nh cho tráiủ ố ợ ứ ề ữ ờ ể ị

ch .ủ

L i th c a trái phi u công tyợ ế ủ ế


- L i t c c đ nh xác đ nh đ c tr cợ ứ ố ị ị ượ ướ

- Chi phí phát hành th pấ

- M c đ r i ro th pứ ộ ủ ấ

- Không b phân chia quy n ki m soát khi huy đ ng thêm v nị ề ể ộ ố

- Doanh nghi p có th ch đ ng đi u hành v n linh ho tệ ể ủ ộ ề ố ạ

Trái phi u có th chuy n đ i thành c phi u trong m t s đi u ki n nh t đ nhế ể ể ổ ổ ế ộ ố ề ệ ấ ị

B t l i c a trái phi u công tyấ ợ ủ ế

- Ph i tr c t c c đ nh và đúng kỳ h nả ả ổ ứ ố ị ạ

- Làm tăng h s n c a doanh nghi pệ ố ợ ủ ệ

S khác bi t ch y u gi a c phi u và trái phi uự ế ủ ế ữ ổ ế ế





C phi uổ ế



Trái phi uế


1.


Phát hành tăng v n ch s h uố ủ ở ữ


Tăng v n vay dài h nố ạ


2.


Không đ c rút v n ch chuy nượ ố ỉ ể
nh ngượ


Có th i gian xác đ nh tr g cờ ị ả ố


3.


C t c ph thu c vào k t quổ ứ ụ ộ ế ả KD



L i t c không ph thu c vào KQKDợ ứ ụ ộ


4.


C đông là ch s h u Cty cóổ ủ ở ữ quy nề
qu n lý, ch u r i roả ị ủ


Trái ch là ng i cho vay, không thamủ ườ
giá qu n lý, không ch u r i roả ị ủ


5.


Cty c ph nổ ầ


Cty c ph n, Cty TNHH, DN nhà n cổ ầ ướ
đ cượ quy n phát hànhề



E)Thuê tài s nả


Thuê tài s n là m t h p đ ng tho thu n gi a hai bên, trong đó ng i thuê đ cả ộ ợ ồ ả ậ ữ ườ ượ
quy n s d ng tài s n và ph i tr ti n thuê theo th i h n hai bên tho thu n; ng iề ử ụ ả ả ả ề ờ ạ ả ậ ườ

cho thuê là ng i s h u và nh n đ c ti n thuê.ườ ở ữ ậ ượ ề

Có hai ph ng th c giao d ch: Thuê v n hành và thuê tài chính.ươ ứ ị ậ

Thuê v n hànhậ

Có 03 đ c tr ng ch y u:ặ ươ ủ ế

Th i h n thuê ng n so v i đ i s ng h u ích c a tài s nờ ạ ắ ớ ờ ố ữ ủ ả

Ng i cho thuê ch u trách nhi m b o trì, b o hi m, thu tài s n và m i r i ro thi tườ ị ệ ả ả ể ế ả ọ ủ ệ
h i v tài s nạ ề ả

Th ng thì ng i thuê có quy n hu ngang h p đ ngườ ườ ề ỷ ợ ồ

Chi phí thuê th p h n nhi u t ng giá tr tài s n do đó khi k t thúc h p đ ng, ch sấ ơ ề ổ ị ả ế ợ ồ ủ ở
h u có th bán ho c gia h n cho thuê tài s n đó.ữ ế ạ ạ ả

Thuê tài chính

Đ phân bi t thuê tài chính:ể ệ

Theo IASC có 4 tiêu chu n:ẩ

Quy n s h u đ c chuy n giao cho ng i thuê khi k t thúc h p đ ngề ở ữ ượ ể ườ ế ợ ồ

H p đ ng có quy đ nh quy n ch n mua tài s n thuê khi k t thúc h p đ ng v i giá th pợ ồ ị ề ọ ả ế ợ ồ ớ ấ
h n giá tr tài s n thuê t i th i đi m k t thúc h p đ ngơ ị ả ạ ờ ể ế ợ ồ

Th i gian c a HĐ thuê chi m ph n l n th i gian h u d ng c a tài s nờ ủ ế ầ ớ ờ ữ ụ ủ ả


Giá tr hi n t i c a toàn b ti n thuê t i thi u do ng i thuê tr ph i l n h n ho cị ệ ạ ủ ộ ề ố ể ườ ả ả ớ ơ ặ
b ng giá tr th tr ng c a tài s n th i đi m h p đ ngằ ị ị ườ ủ ả ờ ể ợ ồ

Theo Vi t nam có 4 đi u ki n:ệ ề ệ

Chuy n quy n s h u tài s n khi k t thúc h p đ ng ho c ti p t c thuêể ề ở ữ ả ế ợ ồ ặ ế ụ

Trong HĐ có quy đ nh bên thuê đ c quy n mua theo giá danh nghĩa th p h n giá trị ượ ề ấ ơ ị
th c t c a tài s n thuê t i th i đi m mua l iự ế ủ ả ạ ờ ể ạ

Th i h n cho thuê m t tài s n ít nh t ph i b ng 60% th i gian c n thi t đ kh u haoờ ạ ộ ả ấ ả ằ ờ ầ ế ể ấ
tài s n thuêả


T ng s ti n thuê tài s n ph i t ng đ ng giá tr tài s n thuê t i th i đi m ký h pổ ố ề ả ả ươ ươ ị ả ạ ờ ể ợ
đ ngồ

Khác bi t gi a thuê v n hành và thuê tài chính:ệ ữ ậ

Đi m l i s d ng thuê tài chínhể ợ ử ụ

Không ph i t p trung t c th i m t l ng v n l n đ mua tài s nả ậ ứ ờ ộ ượ ố ớ ể ả

S d ng hình th c bán và tái thuê giúp DN có thêm v n l u đ ng KDử ụ ứ ố ư ộ

Đi m b t l i: Chi phí s d ng v n m c đ t ng đ i cao so v i tín d ng thôngể ấ ợ ử ụ ố ở ứ ộ ươ ố ớ ụ
th ngườ

Khi quy t đ nh thuê tài chính doanh nghi p c n tính NPV và IRR c a d án và l aế ị ệ ầ ủ ự ự

ch n ph ng án nà có NPV l n nh t(tiêu chu n có tính u tiên nh t) đ ng th i IRRọ ươ ớ ấ ẩ ư ấ ồ ờ
n u IRR l n h n không thì d án đ c ch n.ế ớ ơ ự ượ ọ

II. Ngu n tài tr ng n h nồ ợ ắ ạ
1)Tín d ng th ng m iụ ươ ạ

Khái ni mệ : TDTM tài tr thông qua vi c bán tr ch m c a nhà cung c p đ có v t tợ ệ ả ậ ủ ấ ể ậ ư
hàng hoá ph c v s n xu t kinh doanhụ ụ ả ấ

Công c đ th c hi n là: là kỳ phi u và h i phi uụ ể ự ệ ế ố ế

u đi m:ư ể - Giúp doanh nghi p gi i quy t tình tr ng thi u v n ng n h nệ ả ế ạ ế ố ắ ạ

- Thu n l i v i doanh nghi p có quan h th ng xuyên v i nhà cungậ ợ ớ ệ ệ ườ ớ
c pấ

- Ng i cho vay có th d dàng mang ch ng t này đ n chi t kh u t iườ ể ễ ứ ừ ế ế ấ ạ
ngân hàng khi ch a đ n h n thanh toánư ế ạ

Chi phí c a tín d ng th ng m iủ ụ ươ ạ

T l chi t kh uỷ ệ ế ấ 360

T l chi phíỷ ệ = x

1-%chi t kh uế ấ S ngày mua ch u-th i gian h ng chi t kh uố ị ờ ưở ế ấ

N tích lũy: là kho n tài tr mi n phí cho doanh nghi pợ ả ợ ễ ệ

2) Tín d ng ng n h nụ ắ ạ


×