TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
--------------
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ HỌC PHẦN
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đ ề tài: QUẢN LÝ GIÁO TRÌNH THƯ VIỆN ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
Giảng viên hướng dẫn:
TS. NGUYỄN THỊ HỒNG KHÁNH
Sinh viên thực hiện:
PHẠM TIẾN ĐẠT
Mã sinh viên
098374
Lớp:
D 14CNPM2
Hà Nội - 2020
Mục Lục
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ THU THẬP YÊU CẦU
6
1.1.
Hiện trạng quản lý giáo trình
6
1.2. Quy trình quản lý
6
1.3 Nhược điểm của quy trình hiện tại
6
1.4 Mong muốn của thư viện
6
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Lập bảng phân tích
8
1.1 Mơ tả bài tốn
8
1.2 Bảng phân tích
8
2.2. Các hồ sơ
Page 2
8
9
2.2.1. Giáo trình khoa
9
2.2.2. Kế hoạch in
9
2.3. Mơ hình nghiệp vụ
10
2.3.1. Biểu đồ ngữ cảnh
10
2.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng
10
2.3.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá
12
2.3.4. Liệt kê các hồ sơ dữ liệu được sử dụng
13
2.3.5. Lập ma trận thực thể chức năng
14
2.4. Phân tích mơ hình quan niệm
15
2.4.1. Luồng dữ liệu mức 0
15
2.4.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
16
PHIẾU CHẤM ĐIỂM
Sinh viên thực hiện:
Họ và tên
Nguyễn Phương Nam
Chữ ký
Ghi chú
Chữ ký
Ghi chú
Giảng Viên Chấm:
Họ tên
Giảng viên 1:
Giảng viên 2:
LỜI NĨI ĐẦU
Đứng trước nhu cầu sử dụng giáo trình để học tập của sinh viên,thư viện trường đại học
Điện Lực đã tổ chức in giáo trình để cung cấp cho sinh viên.Với một số lượng lớn giáo trình
được in ra hàng năm khiến công việc quản lý gặp rất nhiều khó khăn với cách quản lý thủ cơng
hiện đang được sử dụng.
Với sự phát triển của công nghệ thông tin luôn cố gắng đáp ứng các yêu cầu của con
người.Việc đưa công nghệ thông tin áp dụng vào việc quản lý đã và đang được đưa vào thực
hiện để cải thiện tốc độ và độ chính xác.
Với việc tạo ra hệ thống :”Quản lý giáo trình thư viện EPU” chúng em mong muốn tạo ra
một hệ thống giúp các cán bộ quản lý thư viện có thể quản lý dễ dàng các giáo trình.Với các tính
năng được xây dựng trên nhu cầu thực tế mà cán bộ thư viện đang cần để xử lý cơng việc của
mình.
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ THU THẬP YÊU CẦU
1.1. Hiện trạng quản lý giáo trình
Mơ tả: Hiện nay thư viện đang in giáo trình để cho sinh viên các khoa lấy tài liệu
học tập. Hàng năm thư viện nhận được kế hoạch tuyển sinh từ phòng đào tạo vào đầu
năm học, căn cứ vào đó đề ra kế hoạch in giáo trình cho sinh viên. Việc nhập Giáo Trình
từ nhà in, giao Giáo Trình cho sinh viên được thực hiện thủ cơng dẫn đến khó khăn trong quản
lý.
1.2. Quy trình quản lý
-
-
Cán bộ quản lý thư viện nhập thơng tin giáo trình:tên giáo trình,tên tác giả,NXB,số
trang,số chương,giáo trình đó dành cho khoa nào học…
Khi nhận được thơng tin tuyển sinh của phịng đào tạo,căn cứ vào đó cán bộ quản lý
sẽ biết được số lượng yêu cầu in cho sinh viên với từng giáo trình,kiểm tra số lượng
giáo trình trong kho cịn tồn kho,từ đó để ra kế hoạch in cho hợp lý.
Khi nhận được giao trình từ nhà in thực hiện cơng việc nhập Giáo Trình đưa vào 2
kho ở cơ sở I và cơ sở II.
Sau đó giáo trình sẽ được lấy từ kho giao cho sinh viên ở hai cơ sở.
Khi nhận được yêu cầu từ nhà trường cán bộ quản lý cần phải thống kế báo về
thơng tin Giáo Trình,số lượng in,nhập xuất trong từng năm
1.3 Nhược điểm của quy trình hiện tại
-
Tất cả các quy trình trên đều được làm bán tự động (tự động 1 phần bằng Microsoft
Excel).
Khi tạo ra kế hoạch in mất rất nhiều thời gian để kiểm tra giáo trình tồn kho,tổng
hợp số liệu tuyển sinh từ phịng đạo tạo giao để có thể tạo ra kế hoạch in hợp lý.
Việc thống kế thơng tin giáo trình gặp nhiều khó khăn với số lượng giáo trình
lớn,q trình thủ cơng nên mất nhiều thời gian
1.4 Mong muốn của thư viện
-
Có một chương trình giúp cho việc quản lý được thuận tiện hơn:
Quản lý được thơng tin giáo trình.
Quản lý việc nhập xuất:số lượng,thời gian...
Truy xuất thông tin giáo trình:tên giáo trình,tên tác giả,NXB,năm in,số lương in
Kiểm tra qua lại giữa thơng tin giáo trình với tác giả.
Kiểm tra được tồn kho giáo trình tại từng thời điểm để có thế tổng kết báo cáo cũng
như có kế hoạch in hợp lý.
Tạo ra được kế hoạch in khi nhập số liệu tuyển sinh từ phòng đạo tạo.
Tạo ra các báo cáo báo biểu để tổng hợp thơng tin giáo trình.
( Phải chụp thêm các hồ sơ tài liệu: mẫu biểu, thẻ, hoá đơn, phiếu nhập xuất…)
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1.
Lập bảng phân tích
1.1 Mơ tả hệ thống
T rung tâm học liệu tổ chức in g iáo trình cho s inh viên vào đầu năm học để sinh viên
lấy tài liệu học tập.
T hơng tin g iáo trình được q uản lý chặt chẽ từ t ên, tên N XB, s ố trang, số chương, giá in,
n ăm in, t hông tin tác giả, đến k hoa nào h ệ nào dùng, khoa nào v iết. Các số liệu này sẽ
được n hập vào cơ sở dữ liệu rồi từ đó có thể tạo các báo cáo khi được yêu cầu. Các báo cáo
thống kê cần phải t hống kê được tất cả các thơng tin liên quan đến giáo trình cũng như liệt kê
được thơng tin giáo trình qua các thơng tin liên quan.
C án bộ quản lý có thơng tin các giáo trình mà sinh viên sẽ sử dụng để học tập, từ đó tạo ra
danh sách các Giáo Trình sẽ in để đáp ứng nhu cầu. Vào đầu năm p hòng đào tạo g ửi trung tâm
học liệu số liệu tuyển sinh, căn cứ vào đó để xét nhu cầu giáo trình đáp ứng cho sinh viên. Trung
tâm học liệu sẽ k iểm tra kho tại 2 cơ sở I và II xem số lượng giáo trình cịn t ồn kho là bao
nhiêu, từ đó đề ra kế hoạch in sao cho phù hợp nhất. Khi giáo trình được nhà In in xong sẽ tiến
hành n hập kho tại 2 cơ sở I và II. Sau đó số lượng giáo trình sẽ được chuyển đến tay sinh viên
tại 2 cơ sở.
Số lượng Giáo Trình in, nhập xuất tại 2 kho ở 2 cơ sở cần được quản lý về số lượng n hập
x uất tồn kho tại từng thời điểm, từng năm để có thể dễ dàng quản lý cũng như thống kê báo cáo
lên.
1.2 Bảng phân tích
Cụm động từ+ bổ ngữ
In
giáo trình
Cụm danh từ
Trung tâm hoc liệu
Nhận xét
Tác nhân
Cho
sinh viên
Sinh viên
Tác nhân
Quản lý
Thơng tin giáo trình
Giáo trình
Hồ sơ DL
Quản lý
Nhà xuất bản
Nhà xuất bản
Tác nhân
Nhập
Thông tin tác giả
Thông tin tác giả
Hồ sơ DL
Khoa
Hồ sơ DL
Hệ
Hồ sơ DL
Trình độ
Hồ sơ DL
Viết
Giáo trình
Khoa
Tác nhân
Tạo
Báo cáo
Báo cáo
Hồ sơ DL
Kiểm tra
Kho
Kho
Tác nhân
In
Nhà In
Nhà In
Tác nhân
Gửi
Số liệu tuyển sinh
Phịng đào tạo
Tác nhân
Thống kê
Thơng tin liên quan giáo Số liệu tuyển sinh
Hồ sơ DL
trình
Đề ra
Kế hoạch in
Kế hoạch in
Hồ sơ DL
Nhập
Kho
Người quản lý
Tác nhân
Phiếu nhập
Hồ sơ DL
Phiếu xuất
Hồ sơ DL
Xuất
2.2.
Kho
Các hồ sơ
2.2.1. Giáo trình khoa
Hệ thống điện Cơng
Tốn cao cấp A1
x
Tốn cao cấp A2
nghệ Quản trị kinh
thơng tin
doanh
x
x
x
Cơ sở lưới điện
x
2.2.2. Kế hoạch in
Tốn
cao cấp
Vật lý
đại
cương
Thí
nghiệm
điện tử
Hệ
thốn
g
điện
200
CNT
Đ
Dùng
cho
hệ
Tổng
số
Kho
cịn
Thiếu
Đề
xuất
in
Giá/quyển
Thành
tiền
0
200
10
190
200
20,000
4,000,000
100
300
TC,C
Đ
ĐH
400
25
375
400
10,000
4,000,000
0
10
TC
10
10
0
0
15,000
0
8,000,000
2.3.
Mơ hình nghiệp vụ
2.3.1. Biểu đồ ngữ cảnh
Hình 2.3.1.1: Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống
2.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng
2.3.2.1. Nhóm các chức năng
Các chức năng chi tiết
Nhóm lần 1
Nhóm
lần 2
1. Quản Lý Danh Mục Khoa
2. Quản Lý Danh Mục Hệ
3. Quản Lý Danh Mục Trình Độ
4. Quản Lý Danh Mục NXB
Quản lý danh
5. Quản Lý Danh Mục Tác Giả
mục
6.Quản Lý Danh Mục Lớp
7. Quản Lý Danh Mục Kho
8. Quản Lý Danh Mục Giáo Trình
Quản
9. Quản Lý Nhập Kho
10. Quản Lý Xuất Kho
Quản Lý Nhập
giáo trình
11. Lập Hóa Đơn Nhập Kho
Xuất Kho
trường
Đại
12. Lập Hóa Đơn Xuất Kho
học
13.Nhập Số Lượng Tuyển Sinh
Quản Lý Kế Điện Lực
14. Lập Kế Hoạch in
Hoạch In
15.Quản Lý Nhân Viên
Quản Lý Hệ
16.Phân Quyền
Thống
17.Thống Kê Giáo Trình Tồn Kho
18.Thống Kê Tác Giả
19.Thống Kê Giáo Trình
20.Thống Kê Nhân Viên
2.3.2.2. Biểu đồ phân rã chức năng
Page 10
lý
Thống Kê
Hình 2.3.2.1. Biểu đồ phân rã chức năng
2.3.3. Mơ tả chi tiết các chức năng lá
(1.1) Quản Lý DM Hệ Đào Tạo:Quản lý thông tin của Hệ Đào Tạo (Mã Hệ,Tên Hệ)
(1.2) Quản Lý DM Khoa:Quản lý thông tin của Khoa (Mã Khoa,Tên Khoa)
(1.3) Quản Lý DM Trình Độ:Quản lý danh mục Trình Độ (Mã Trình Độ,Tên Trình Độ)
(1.4) Quản Lý DM Lớp:Quản lý thông tin của Lớp (Mã Lớp,Tên Lớp)
(1.5) Quản Lý DM NXB:Quản lý thông tin của NXB (Mã NXB,Tên NXB)
(1.6) Quản Lý DM Tác Giả:Quản lý thông tin của Tác Giả (Mã TG,Tên TG,Khoa)
Page
111
(1.7) Quản Lý DM Giáo Trình:Quản lý thơng tin của Giáo Trình (Mã GT,Tên TG,Tác
Giả,NXB,Số Trang,Số Chương…)
(1.8) Quản Lý DM Kho: Quản lý thông tin của Kho(Mã Kho,Tên Kho,Địa Chỉ..)
(2.1) Quản Lý Nhập Kho: Quản lý thông tin của việc Nhập Kho khi giáo trình được
chuyển về từ Nhà In (Mã PN,Mã Kho,Nhà In,Số Lượng,Giáo Trình)
(2.2) ) Quản Lý Xuất Kho: Quản lý thông tin của việc Xuất Kho khi giáo trình được
chuyển từ Kho đến các Lớp (Mã PX,Mã Kho,Lớp,Số Lượng,Giáo Trình)
(2.3) Lập Hóa Đơn Nhập Kho:Tạo các hóa đơn chứng từ khi thực hiện nhập giáo trình
(2.4) Lập Hóa Đơn Xuất Kho:Tạo các hóa đơn chứng từ khi thực hiện xuất giáo trình
(3.1) Quản Lý Số Lượng Tuyển Sinh: Nhập số lượng tuyển sinh để tạo ra kế hoạch in
(3.2) Quản Lý Kế Hoạch In:Căn cứ vào số lượng tuyển sinh,số lượng giáo trình tồn kho
tạo ra kế hoạch in hợp lý
(4.1) Quản Lý Nhân Viên: Quản Lý cán bộ sử dụng chương trình
(4.2) Phân Quyền:Phân quyền chức năng sử dụng chương trình
(5.1) Thống Kê Giáo Trình:Thống kế giáo trình mà Thư Viện có
(5.2) Thống Kê Giáo Trình Tồn Kho:Thống kê tồn kho giáo trình tại thời điểm
(5.3) Thống Kê Tác Giả: Thống kê các tác giả của các khoa trong trường
(5.4) Thống Kê Nhân Viên: Thống kê danh sách nhân viện đang sử dụng chương trình
2.3.4. Liệt kê các hồ sơ dữ liệu được sử dụng
A. Giáo trình
B. Thơng tin tác giả
C. Khoa
D. Hệ
E. Trình độ
F. Số liệu tuyển sinh
G. Kế hoạch in
H. Báo Cáo
I. Phiếu Nhập
J. Phiếu Xuất
2.3.5. Lập ma trận thực thể chức năng
Các thực thể
a.Giáo trình
b. Thơng tin tác giả
c. Khoa
d. Hệ
e. Trình độ
f. Số liệu tuyển sinh
g. Kế hoạch in
h. Báo cáo
i. Phiếu nhập
j. Phiếu xuất
Các chức năng nghiệp vụ
b
c
d
e
f
g
h
i
j
1. Quản Lý Danh Mục
U U U U U
2. Quản Lý Nhập Xuất Kho
R R R R R C U U C C
3. Quản Lý In
R
4. Quản Lý Hệ Thống
5. Thống Kê
2.4.
a
U U
C
R R R R R R R R R R
Mơ hình tiến trình nghiệp vụ
2.4.1. Biểu đồ Luồng dữ l iệu mức 0 (hoặc gọi là biểu đồ luồng dữ liệu
mức đ ỉnh)
Hình 2.4.1.1: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
2.4.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
2.4.2.1. Biểu đồ tiến trình 1.0 – Quản Lý Danh Mục
Hình 2.4.2.1.1: Biểu đồ tiến trình 1.0 – Quản Lý Danh Mục
2.4.2.2. Biểu đồ tiến trình 2.0 – Quản Lý Nhập Xuất Kho
Hình 2.4.2.2.1: Biểu đồ tiến trình 2.0 – Nhập Xuất Kho
2.4.2.3. Biểu đồ tiến trình 3.0 – Quản lý kho
F. Kho
3.1 Nhập thêm sách vào kho
3.2 Xuất kho
3.3 Kiểm tra tồn kho
Yêu cầu
kiểm tra
Danh sách và số lượng xuất
Không đủ dữ liệu
Danh sá
lượng sá ch và số ch thêm
Cán bộ quản lý
Thơng tin tồn kho
Hình 2.4.2.3.1: Biểu đồ tiến trình 3.0 – Quản lý kho
2.4.2.4. Biểu đồ tiến trình 4.0 – Quản lý kế hoạch in
G. Kế hoạch in
4.2 In kế hoạch in
4.1 Lập kế hoạch in
Thông báo
phản hồi
Chỉnh sửa
kế hoạch in
Yêu cầu lập
kế hoạch in
Yêu cầu in
kế hoạch in
Cán bộ quản lý
Kế hoạch
đề xuất
Hình 2.4.2.4.1: Biểu đồ tiến trình 4.0 – Quản lý kế hoạch in
2.4.2.5. Biểu đồ tiến trình 5.0 – Lập và in báo cáo
Y/c in báo cáo
Thông báo phản hồi
5.3 In báo cáo tồn
kho
Y/c in báo cáo
Thông báo phản hồi
5.5 In báo cáo danh mục giáo trình cho từng
khoa
Báo cáo tồn kho
5.2 Xem báo cáo
tồn kho
5.6 Xem báo cáo danh mục giáo trình cho
từng khoa
Yêu cầu xem báo cáo
Báo cáo tồn kho
Yêu cầu xem báo cáo
Y/c lập báo cáo
5.1 Lập báo cáo
tồn kho
Đề xuất báo cáo
Thông báo phản hồi
Cán bộ quản lý
Đề xuất báo5.4
cáo Lập
báo cáo danh mục giáo trình cho
khoa
Y/c lậptừng
báo cáo
Thơng báo
phản hồi
Chỉnh sửa báo cáo
Chỉnh sửa báo cáo
Hình 2.4.2.5.1: Biểu đồ tiến trình 5.0 – Lập và in báo cáo
2.5 Mơ hình E-R
2.5.1.
Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn thơng tin.
Tên được chính xác của các đặc
trưng
Viết gọn tên đặc trưng
Đánh dấu loại ở mỗi
bước
1
2
3
A. Kho Chứa Giáo Trình
- Tên Kho
- Tên Kho
- Mơ Tả
- Mơ Tả
√
√
B. Giáo Trình
- Tên Giáo Trình
- Tên GT
√
- Tên Nhà Xuất Bản
- Tên NXB
√
- Tên Tác Giả
-Tên Tác Giả
√
- Số Trang
- Số Trang
√
- Số Chương
- Số Chương
√
- Giá Bìa
-Giá Bìa
√
-Năm In
- Năm In
√
- Tên Hệ Dùng
- Tên Hệ Dùng
√
- Tên Khoa Dùng
- Tên Khoa Dùng
√
-Tên Trình Độ Dùng
- Tên TĐ Dùng
√
- Mơ Tả
- Mơ Tả
√
C. Phiếu Nhập Giáo Trình Từ
Nhà In
- Mã Phiếu N hập
-Mã PN
√
- Ngày Nhập
-Ngày Nhập
√
-Tên Các Giáo Trình Nhập
-Tên GT
√
- Số Lượng
-SL
√
- Tên Kho
-Tên Kho Nhập Giáo
Trình
√
- Tên Nhà In
- Mơ Tả
√
- Tên Nhà In
√
- Mơ Tả
D. Phiếu Xuất Giáo Trình Cho
Các Lớp
- Mã Phiếu X uất
- Ngày Nhập
-Tên Các Giáo Trình Xuất
- Số Lượng
- Tên Kho Xuất Giáo Trình
-Tên Lớp Học
- Mô Tả
-Mã PX
√
-Ngày Xuất
√
-Tên GT
√
-SL
√
-Tên Kho
√
-Tên Lớp
√
- Mô Tả
√
E. Phiếu In Giáo Trình
- Mã Phiếu I n
-Mã PI
- Ngày In
-Ngày In
√
-Tên Các Giáo Trình In
-Tên GT
√
- Số Lượng
-SL
√
-Tên Nhà In
-Tên Nhà In
√
- Mô Tả
- Mô Tả
Page 20
√
√
F. Quản Trị Viên
- UserName
- UserName
√
- Password
- Password
- Họ và Tên
- Họ Tên
- Giới Tính
- Giới Tính
√
- Ngày Sinh
- Ngày Sinh
√
- Địa Chỉ
- Địa Chỉ
√
- Điện Thoại
-ĐT
√
- Email
- Email
√
- Quyền Quản Trị
- Quyền
√
√
√
G. Quyền Quản Trị
-Quản Trị Dữ Liệu
-Quản trị
√
-Thống Kê Dữ Liệu
-Thống Kế
√
* Chú thích: dấu “√ “ đánh dấu mục tin được loại / chọn ở bước thứ i.
Tiêu chí lựa chọn
1 Thuộc tính cần phải đặc trưng cho lớp các đối tượng được xét
2 Chọn thuộc tính một lần. Nếu lặp lại thì bỏ qua.
3 Một thuộc tính phải là sơ cấp (nếu giá trị của nó có thể suy ra từ giá trị khác thì
bỏ qua).
Page
221
2.5.2. Xác định thực thể, thuộc tính, và định danh của chúng
Thuộc tính tên gọi Thực thể tương
tìm được
ứng
Tên kho
Kho
Tên Khoa Dùng
Tên Tác Giả
Tên Nhà Xuất Bản
Tên Hệ Dùng
Tên Trình Độ Dùng
Tên Giáo Trình
Khoa
Tác Giả
Nhà Xuất Bản
Hệ
Trình Độ
Giáo Trinh
Thuộc tính
-
Mã Kho
-
Tên Kho
-
Mã Khoa
-
Khoa Làm Việc
-
Mã Tác Giả
-
Tên Tác Giả
-
Khoa Làm Việc
-
Mã Xuất Bản
-
Tên Xuất Bản
-
Mã Hệ
-
Tên Hệ
-
Mã Trình Độ
-
Tên Trình Độ
-
Mã Giáo Trình
-
Tên Giáo Trình
-
Số Trang
-
Số Chương
-
Giá Bìa
-
Tác Giả
-
Năm In
-
Thể Loại
-
Nhà Xuất Bản
-
Khoa Dùng
Định danh
X
X
X
X
X
X
X
Tên Nhà In
Tên Lớp Học
Mã Phiếu Nhập
Mã Phiếu Xuất
Mã Phiếu In
Họ Và Tên
Nhà In
Lớp
Phiếu Nhập
Phiếu Xuất
Phiếu In
Nhân viên
-
Hệ Dùng
-
Trình Độ
-
Mã Nhà In
-
Tên Nhà In
-
Mã Lớp
-
Tên Lớp
-
Mã Phiếu Nhập
-
Ngày Nhập
-
Nhà In
-
Kho
-
Giáo Trình
-
Số Lượng
-
Mã Phiếu Xuất
-
Ngày Xuất
-
Lớp
-
Kho
-
Giáo Trình
-
Số Lượng
-
Mã Phiếu In
-
Ngày In
-
Nhà In
-
Giáo Trình
-
Số Lượng
-
Mã NV
-
Tên Nhân Viên
-
Ng.sinh
-
Địa chỉ
-
SDT
X
X
X
X
X
X
UserName
Quyền Quản Trị
2.5.3.
User
Role
-
Email
-
Username
-
Password
-
Mã Nhân Viên
-
Mã Quyền
-
Tên Quyền
X
X
Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của chúng
a. Các động từ tìm được là Nhập,Xuất,In,Quản Trị ,Thống Kê
Trả lời
Câu hỏi cho động từ: Nhập
Nhập cái gì ?
Nhập từ đâu?
Nhập vào đâu?
Nhập khi nào?
Nhập bao nhiêu ?
Thực Thể
Giáo Trình
Nhà In
Kho
Thuộc Tính
Ngày Nhập
Số Lượng
Trả lời
Câu hỏi cho động từ: Xuất
Xuất cái gì ?
Xuất từ đâu?
Xuất đến đâu?
Xuất khi nào?
Xuất bao nhiêu ?
Câu hỏi cho động từ: In
Thực Thể
Giáo Trình
Kho
Lớp
Thuộc Tính
Ngày Nhập
Số Lượng
Trả lời
Thực Thể
In cái gì ?
In ở đâu?
In khi nào?
In bao nhiêu ?
Thuộc Tính
Giáo Trình
Nhà In
Ngày In
Số Lượng
Trả lời
Câu hỏi cho động từ: Quản
Trị
Quản Trị cái gì ?
cái gì?
cái gì?
cái gì?
cái gì?
cái gì?
cái gì?
cái gì?
Ai quản trị
Thực Thể
Giáo Trình
Nhà In
Lớp
Kho
Nhân Viên
Phiếu Nhập
Phiếu Xuất
Phiếu In
User
Thuộc Tính
Trả lời
Câu hỏi cho động từ: Thống
Kê
Thống Kê cái gì ?
cái gì?
cái gì?
cái gì?
cái gì?
cái gì?
cái gì?
cái gì?
Ai thống kê
b.Quan hệ phụ thuộc,sở hữa
Thực Thể
Giáo Trình
Nhà In
Lớp
Kho
Nhân Viên
Phiếu Nhập
Phiếu Xuất
Phiếu In
User
Thuộc Tính