Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Chuyên đề luyện thi đại học của võ quang mẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.23 KB, 106 trang )

VÕ QUANG MẪN
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
CỐ ĐÔ HUẾ, LẬP THU 2013
55
NXB-13
99/111-99 Mã số: 12345
www.VNMATH.com
Mục lục
Mục lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1 KHẢO SÁT HÀM SỐ 5
1.1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.2 Tính đơn điệu - ứng dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.2.1 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3 Cực trị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.3.1 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.4 Tiếp tuyến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.4.1 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.5 Tương Giao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.5.1 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
2 PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG
TRÌNH 15
2.1 Bài Tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
3 TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 31
3.0.1 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
4 CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ 41
5 HÀM SỐ LŨY THỪA - MŨ - LOGARIT 45
5.0.2 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
6 TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 51
6.0.3 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
7 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 59
7.0.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59


8 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN 67
8.1 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
3
MỤC LỤC MỤC LỤC
9 SỐ PHỨC 77
9.1 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
10 HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 80
10.1 Quan hệ song song . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
10.1.1 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
10.2 Quan hệ vuông góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
10.2.1 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
10.3 Thể tích khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
10.3.1 Kiến thức cần nhớ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
10.3.2 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
10.4 Mặt nón - Mặt trụ - Mặt cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88
10.4.1 Kiến thức cần nhớ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88
10.4.2 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88
11 TỔ HỢP - XÁC SUẤT 90
11.1 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
12 GTLN - GTNN 99
12.1 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . 99
12.2 tìm giá trị nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
12.3 Tìm GTLN của . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103
12.4 Chứnng minh rằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
4 Chợ Nam Phổ, Phú Thượng hoặc Chợ Cổ Bưu, Hương An, T.T.Huế
www.VNMATH.com
Chương 1
KHẢO SÁT HÀM SỐ
1.1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

1. y = 4x
3
− 6x
2
+ 1(A08)
2. y = x
3
− 3x
2
+ 4(D08)
3. y =
x + 2
2x + 3
(A09)
4. y = −x
4
− x
2
+ 6(D10)
5. y = x
4
− 2(m + 1)x
2
+ m khi m = 1(B11)
6. y = x
3
− 3mx
2
+ 3m
3

khi m = 1(B12)
7. y = −x
3
+ 3x
2
+ 3mx − 1 khi m = 0(A13)
8. y = x
3
− 3(m + 1)x
2
+ 6mx khi m = −1(B13)
9. y = x
3
− 3mx
2
+ (m − 1)x + 1 khi m = 1(D13)
10. y =
2x + 1
x + 1
(A10)
11. y =
−x + 1
2x + 1
(A11)
1.2 Tính đơn điệu - ứng dụng
1.2.1 Bài tập
 1.2.1. Tìm tham số m để hàm số
5
1.3. CỰC TRỊ HÀM SỐ CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ
1. y =

m − 1
3
x
3
+ mx
2
+ (3m − 2)x +
1
3
nghịch biến trên R
2. y = x
3
− 3x
2
+ 3mx + 3m + 4 đồng biến trên R
3. y = x
3
+ 3x
2
+ (m + 1)x + 4m nghịch biến trên (−1; 1)
4. y = x
3
− 2x
2
+ mx + 4m đồng biến trên [0;
1
3
)
5. y =
2

3
x
3
+ (m + 1)x
2
+ (m
2
− 4m + 3)x − m
2
đồng biến trên [1; +∞)
6. y = x
3
− 3mx
2
+ 4m nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1
7. y =
2x
2
+ (1 − m)x + 1 + m
x − m
đồng biến trên (1; +∞)
8. y =
1
3
mx
3
− (m − 1)x
2
+ 3(m − 2)x +
1

3
đồng biến trên (2; +∞)
9. y =
mx + 2
2x + m
nghịch biến trên (−∞; 1)
10. y = x
3
− (m + 1)x
2
− (2m
2
− 3m + 2)x + 1 đồng biến trên (2; +∞)
11. y = −x
3
+ 3x
2
+ 3mx − 1 nghịch biến trên (0; +∞)(A13)
1.3 Cực trị hàm số
1.3.1 Bài tập
 1.3.1. Tìm m để
1. y =
2
3
x
3
−mx
2
−2(3m
2

−1)x +
2
3
đạt cực trị tại các điểm x
1
, x
2
sao cho
x
1
x
2
+ 2(x
1
+ x
2
) = 1 (D12)
2. (C
m
) : y = −x
3
+ 3x
2
+ 3(m
2
− 1)x − 3m
2
− 1 có các điểm cực trị cách
đều gốc tọa độ (B07)
3. (C

m
) : y = x
3
− 3mx
2
+ 3m
3
đạt cực trị tại hai điểm A, B sao cho diện
tích tam giác OAB bằng 48 (B12)
4. y = x
3
− 3mx
2
+ 3(m
2
− 1)x + m đạt cực tiểu tại x = 2
5. y =
1
3
x
3
+ (m
2
− m + 2)x
2
+ (3m
2
+ 1)x + m − 5 đạt cực đại tại x = −2
6. y =
1

3
x
3
+ (m − 2)x
2
+ (5m + 4)x + m
2
+ 1 đạt cực trị tại x
1
, x
2

x
1
< −1 < x
2
6 Chợ Nam Phổ, Phú Thượng hoặc Chợ Cổ Bưu, Hương An, T.T.Huế
www.VNMATH.com
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ 1.3. CỰC TRỊ HÀM SỐ
7. y =
1
3
x
3
+ (m + 3)x
2
+ 4(m + 3)x + m
2
− m đạt cực trị tại x
1

, x
2

−1 < x
1
< x
2
8. y = 2x
3
−3(m + 2)x
2
+ 6(5m + 1)x −(4m
3
+ 2) đạt cực trị tại x
1
, x
2

x
1
< x
2
< 2
9. y =
1
3
x
3
− mx
2

+ mx − 1 đạt cực trị tại x
1
, x
2
mà |x
1
− x
2
|  8
10. y =
1
3
x
3
−(m−1)x
2
+3(m−2)x+
1
3
đạt cực trị tại x
1
, x
2
mà x
1
+2x
2
= 1
11. y = x
3

+ (1 − 2m)x
2
+ (2 − m)x + m + 2 có điểm cực tiểu bé hơn 1
12. (C
m
) : y = 2x
3
+ 3(m −1)x
2
+ 6m(1 −2m)x có cực đại, cực tiểu nằm trên
đường thẳng d : y = −4x
13. (C
m
) : y = x
3
+ mx
2
+ 7x + 3 có cực đại, cực tiểu nằm trên đường thẳng
vuông góc với d : y = 3x − 7
14. (C
m
) : y = x
3
− 3x
2
+ m
2
x + m có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua
∆ : y =
1

2
x −
5
2
15. (C
m
) : y = x
3
− 3(m + 1)x
2
+ 2(m
2
+ 7m + 2)x − 2m(m + 2) có cực đại
cực tiểu nằm trên đường thẳng song song với d : y = 4x −5
16. (C
m
) : y = x
3
− 3(m + 1)x
2
+ 6mx có cực đại cực tiểu nằm trên đường
thẳng vuông góc với d : y = x + 2(B13)
17. (C
m
) : y = 2x
3
+ 3(m −3)x
2
+ 11 −3m có đường thẳng qua hai điểm cực
đại, cực tiểu qua điểm A(0; −1)

18. (C
m
) : y = x
3
− 3x
2
− mx + 2 có đường thẳng qua hai điểm cực đại, cực
tiểu tạo với các trục tọa độ một tam giác cân
19. (C
m
) : y =
1
2
x
3
−3x
2
+
m
2
x + 1 có hai điểm cực đại cực tiểu đối xứng qua
điểm A(2; 2)
20. (C
m
) : y = x
3
+ 3x
2
+ (m + 1)x + 4m có khoảng cách giữa hai điểm cực
đại, cực tiểu bằng 2


5
21. (C
m
) : y =
1
3
x
3
−mx
2
−x + m + 1 có khoảng cách giữa hai điểm cực đại,
cực tiểu nhỏ nhất
22. (C
m
) : y = x
3
−3mx
2
+ 4m có các điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O lập
thành 1 tam giác có diện tích 8
23. (C
m
) : y = x
3
− 3mx
2
+ 3(m
2
− 1)x − m

3
+ m đạt cực đại tại A, đạt cực
tiểu tại B và OA =

2OB
Thầy Võ Quang Mẫn, giảng viên khoa Toán trường đại học khoa học Huế 7
1.3. CỰC TRỊ HÀM SỐ CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ
 1.3.2. Tìm m để
1. (C
m
) : y = x
4
− 2(m + 1)x
2
+ m có ba điểm cực trị A, B, C trong đó A
có hoành độ bằng 0 sao cho OA = BC (B11)
2. (C
m
) : y = x
4
−2(m + 1)x
2
+ m
2
có ba điểm cực trị lập thành 1 tam giác
vuông (A12)
3. y = mx
4
+ (m − 1)x
2

+ 1 − 2m có đúng 1 cực trị
4. y = x
4
− 2mx
2
+ m
3
− m
2
có 3 cực trị
5. (C
m
) : y = x
4
−2mx
2
+ 2m + m
4
có ba điểm cực trị lập thành 1 tam giác
đều
6. (C
m
) : y = x
4
−2mx
2
−2m
2
+ m có ba điểm cực trị lập thành 1 tam giác
vuông

7. (C
m
) : y = x
4
−2mx
2
+ 1 có ba điểm cực trị lập thành một tam giác nhận
gốc tọa độ làm trọng tâm
8. (C
m
) : y = x
4
−2mx
2
+ 2 có ba điểm cực trị lập thành một tam giác nhận
gốc tọa độ làm trực tâm
9. (C
m
) : y = x
4
+ 2mx
2
−m −1 có ba điểm cực trị lập thành một tam giác
có diện tích bằng 4

2
10. (C
m
) : y = x
4

− 2mx
2
+ m − 1 có các điểm cực đại, cực tiểu lập thành 1
tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1
 1.3.3. Tìm m để
1. (C
m
) : y = mx +
1
x
có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu đến tiệm
cận xiên bằng
1

2
(A05)
2. (C
m
) : y =
x
2
+ 2(m + 1)x + m
2
+ 4m
x + 2
có các điểm cực trị A, B sao cho
tam giác OAB vuông tại O (A07)
3. y =
x
2

+ mx + 1
x + m
đạt cực đại tại 2
4. y =
x
2
+ (m + 2)x + m
2
+ 4m
x + m
có hai cực trị trái dấu
5. y =
x
2
+ mx + m
x − 1
có 2 điểm cực trị lớn hơn −1
6. y =
x
2
+ x + m
x − 1
có 2 điểm cực trị bé hơn 2
8 Chợ Nam Phổ, Phú Thượng hoặc Chợ Cổ Bưu, Hương An, T.T.Huế
www.VNMATH.com
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ 1.4. TIẾP TUYẾN
7. y =
−x
2
+ 3x + m

x − 4
có |y
CD
− y
CT
| = 4
8. y =
mx
2
− 2x + m + 2
x + m − 1
có đường thẳng qua cực đại cực tiểu song song với
∆ : y = 2x −1
9. y =
mx
2
− x − 8
x − m
có đường thẳng qua cực đại, cực tiểu vuông góc với
∆ : y = x
10. y =
m
2
x
2
− 2mx + 8
x + m
có đường thẳng qua cực đại, cực tiểu tạo với ∆ :
y = 3x + 1 một góc 45
0

11. y =
x
2
+ 2mx + 2
x + 1
có các điểm cực đại, cực tiểu cách đều ∆ : y = −x − 1
12. y =
−x
2
+ 2mx − 5
x − 1
có các điểm cực đại, cực tiểu khác phía so với ∆ :
y = 2x
13. (C
m
) : y =
x
2
− 3x + m + 2
−x + 1
có các điểm cực trị A, B sao cho diện tích
tam giác OAB bằng 6
14. (C
m
) : y =
mx
2
− 1
x
có cực trị và khoảng cách giữa các điểm cực trị nhỏ

nhất
15. (C
m
) : y = −x + 1 +
m
−x + 2
có điểm cực đại A sao cho tiếp tuyến với
(C
m
) tại A cắt Oy tại B và tam giác OAB vuông cân.
1.4 Tiếp tuyến
1.4.1 Bài tập
 1.4.1. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ với
1. (C) : y =
2x
x + 1
biết ∆ cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện
tích tam giác OAB bằng
1
4
(D07)
2. (C) : y = −x
4
− x
2
+ 6 vuông góc với đường thẳng d : y =
1
6
x −1 (D10)
3. (C) : y =

1
3
x
3
− 2x
2
+ 3x có hệ số góc nhỏ nhất (B04)
4. (C) : y =
x
2
+ x − 1
x + 2
vuông góc với tiện cận xiên của (C) (B06)
Thầy Võ Quang Mẫn, giảng viên khoa Toán trường đại học khoa học Huế 9
1.4. TIẾP TUYẾN CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ
5. (C) : y = 4x
3
− 6x
2
+ 1 qua A(−1; −9) (B08)
6. (C) : y =
x + 2
2x + 3
cắt các trục Ox, Oy tại 2 điểm A, B phân biệt sao cho
tam giác OAB cân (A09)
7. (C) : y = x
3
− 3x
2
+ 2 qua A


23
9
; −2

8. (C) : y =
1
2
x
4
− 3x
2
+
3
2
qua A

0;
3
2

9. (C) : y =
−4x + 3
2x − 1
qua A(0; 1)
10. (C) : y =
2x + 1
x + 2
tạo với đường thẳng d : y = 2x + 1 một góc 45
0

11. (C) : y = x
3
− 3x
2
+ 1 song song với d : y = 9x + 2
12. (C) : y = −
1
3
x
3
+ 2x
2
− 3x − 4 có hệ số góc lớn nhất
13. (C) : y =
3x + 2
x + 2
có hệ số góc bằng 4
14. (C) : y =
2x − 1
x − 1
biết ∆ tiếp xúc với (C) tại M và IM vuông góc với ∆,
trong đó I là giao điểm 2 tiệm cận
15. (C) : y = x
3
− 3x
2
+ 2 biết ∆ cắt các trục Ox, Oy tại 2 điểm A, B phân
biệt sao cho OB = 9OA
 1.4.2. Tìm m để
1. tiếp tuyến với (C) : y =

1
3
x
3

m
2
x
2
+
1
3
tại điểm có hoành độ −1 song
song với d : 5x − y = 0 (D05)
2. (C) : y =
−x + 1
2x − 1
cắt đường thẳng d : y = x + m tại 2 điểm A, B phân
biệt sao cho tổng 2 hệ số góc của 2 tiếp tuyến với (C) tại A, B lớn nhất
(A11)
3. tiếp tuyến với (C) : y =
(3m + 1)x − m
x + m
tại giao điểm của (C) với Ox
song song với đường thẳng d : x + y + 5 = 0
4. tiếp tuyến với (C) : y = x
3
− m(x + 1) + 1 tại giao điểm của (C) với trục
tung tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích 8
5. (C) : y = x

3
+ 3x
2
+ mx + 1 cắt d : y = 1 tại 3 điểm D(0; 1), E, F phân
biệt sao cho tiếp tuyến với (C) tại E, F vuông góc với nhau
10 Chợ Nam Phổ, Phú Thượng hoặc Chợ Cổ Bưu, Hương An, T.T.Huế
www.VNMATH.com
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ 1.4. TIẾP TUYẾN
6. trên (C) : y =
m
3
x
3
+ (m − 1)x
2
+ (4 − 3m)x + 1 có duy nhất điểm A có
hoành độ âm sao cho tiếp tuyến với (C) tại A vuông góc với đường thẳng
d : x + 2y −3 = 0
7. (C) : y =
1
4
(x
2
− m)(x
2
+ 1) cắt trục hoành tại 2 điểm A, B phân biệt
sao cho tiếp tuyến với (C) tại A, B vuông góc với nhau
8. từ A(1; 2) kẻ được 2 tiếp tuyến AM, AN đến (C) : y =
x + m
x − 2

sao cho
tam giác AMN đều
9. (C) : y = −x + 1 +
m
2 − x
đạt cực đại tại A sao cho tiếp tuyến với (C) tại
A cắt Oy tại B mà tam giác OAB vuông cân
 1.4.3. Tìm điểm A thuộc
1. (C) : y =
x + 2
2x + 3
sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M song song
với đường thẳng ∆ : y = −
1
9
x +
2
3
2. (C) : y =
−4x + 3
2x − 1
sao cho tiếp tuyến với (C) tại A qua gốc tọa độ
3. đường thẳng ∆ : y = 2x + 1 sao cho qua A kẻ được đúng một tiếp tuyến
đến (C) : y =
x + 3
x − 1
4. trục tung để qua A vẽ được hai tiếp tuyến đến (C) : y =
x + 2
x − 1
sao cho

hai tiếp điểm nằm về hai phía trục hoành
5. trục tung sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C) : y = x
4
− 2x
2
6. đường thẳng ∆ : x − 5 = 0 sao cho từ A kẻ được 2 tiếp điểm đến (C) :
y =
x + 3
x − 1
mà 2 tiếp điểm cùng với điểm B(1; 3) thẳng hàng
7. đường thẳng ∆ : y = −3x + 2 sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến với
(C) : y = x
3
− 3x + 2 và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau
8. (C) : y =
1
2
x
4
− 3x
2
+
5
2
sao cho tiếp tuyến với (C) tại A cắt (C) tại ba
điểm phân biệt A, M, N sao cho AM = AN
9. (C) : y =
x − 1
2(x + 1)
sao cho tiếp tuyến với (C) tại M tạo với hai trục tọa

độ một tam giác có trọng tâm thuộc đường thẳng d : 4x + y = 0
10. (C) : y = x
4
− 4x
2
+ 3 biết tiếp tuyến với (C) tại A cắt (C) tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ x
1
, x
2
, x
3
sao cho x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
≥ 8
Thầy Võ Quang Mẫn, giảng viên khoa Toán trường đại học khoa học Huế 11
1.5. TƯƠNG GIAO CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ
11. (C) : y =
2x − 1
x + 1
biết tiếp tuyến với (C) tại M cắt các trục Ox, Oy tại
A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
1

6
1.5 Tương Giao
1.5.1 Bài tập
 1.5.1. Tìm m để
1. (C
m
) : y = x
3
− 3mx
2
+ (m −1)x + 1 cắt đường thẳng y = −x + 1 tại 3
điểm phân biệt. (D13).
2. (C
m
) : y = x
4
− (3m + 2)x
2
+ 3m cắt d : y = −1 tại bốn điểm phân biệt
có hoành độ bé hơn 2 (D09)
3. (C
m
) : y = x
3
− 2x
2
+ (1 − m)x + m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ x
1
, x

2
, x
3
thỏa mãn x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
< 4 (A10)
4. (C) : y = x
3
− 4x
2
+ 4x tiếp xúc với d
m
: y = mx + 3 −3m.
5. d : y = 2x − m − 1 cắt (C
m
) : y = x
3
− 3mx
2
+ (m − 1)x + m + 1 tại 3
điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn -1
6. d : y = m(x −2)+ 4 cắt (C) : y = x
3

−3x +2 tại 3 điểm phân biệt A(2; 4),
B, C sao cho BC = 2

2
7. (C
m
) : y = x
3
+ 2(1 −2m)x
2
+ (5 −7m)x + 2(m + 5) cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ bé hơn 1
8. (C
m
) : y = x
3
+ 3mx
2
−3x −3m + 2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ x
1
, x
2
, x
3
sao cho S = x
2
1
+ x
2

2
+ x
2
3
bé nhất
9. (C
m
) : y = x
3
−(5m +6)x
2
+ 2m(4m +5)x +−4m
2
(m +1) cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1
10. d : y = 1 cắt (C) : y = x
3
+ 3x
2
+ mx + 1 tại 3 điểm M(0; 1), A, B phân
biệt sao cho tiếp tuyến với (C) tại A, B vuông góc với nhau
11. d : y = m(x + 1) cắt (C) : y = x
3
− 3x
2
+ 4 tại 3 điểm M(−1; 0), A, B
phân biệt sao cho MA = 2M B
12. d : y = −x cắt đồ thị
(C) : y = x
3

− x
2
+ (m − 2)x + m + 1
tại hai điểm A, B phân biệt sao cho I(1; −1) là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC với C(1; −2)
13. (C
m
) : y = x
4
−3(m + 1)x
2
+ 3m + 2 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành 1 cấp số cộng
12 Chợ Nam Phổ, Phú Thượng hoặc Chợ Cổ Bưu, Hương An, T.T.Huế
www.VNMATH.com
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ 1.5. TƯƠNG GIAO
14. (C
m
) : y = x
4
− (3m + 2)x
2
+ 3m cắt d : y = −2 tại 4 điểm phân biệt có
hoành độ nhỏ hơn 2
15. (C
m
) : y = x
4
+ 2mx
2

+ m cắt d : y = −3 tại 4 điểm phân biệt trong đó 1
điểm có hoành độ lớn hơn 2, ba điểm còn lại có hoành độ nhỏ hơn 1
16. (C
m
) : y = x
4
+ 2mx
2
+ 4 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành
độ x
1
, x
2
, x
3
, x
4
thỏa mãn x
4
1
+ x
4
2
+ x
4
3
+ x
4
4
= 32

17. (C) : y =
1
4
(x
2
− m)(x
2
+ 1) cắt trục hoành tại 2 điểm A, B phân biệt
sao cho tiếp tuyến với (C) tại A, B vuông góc với nhau
 1.5.2. Tìm m để
1. (C) : y =
x
2
− 2x + 4
x − 2
cắt d
m
: y = mx + 2 − 2m tại 2 điểm phân biệt
(D03)
2. d : y = −2x + m cắt (C) : y =
x
2
+ x − 1
x
tại 2 điểm A, B phân biệt mà
trung điểm của AB thuộc trục tung (D09)
3. (C) : y =
2x + 1
x + 1
cắt d : y = mx + 2m + 1 tại A, B phân biệt sao cho

khoảng cách từ A, B đến trục hoành bằng nhau (D11)
4. d : y = −x+m cắt (C) : y =
x
2
− 1
x
tại 2 điểm A, B phân biệt mà AB = 4
(B09)
5. d : y = −2x + m cắt (C) : y =
2x + 1
x + 1
tại 2 điểm A, B phân biệt mà diện
tích tam giác OAB bằng

3 (B10)
6. (C
m
) : y =
mx
2
+ x + m
x − 1
cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành
độ dương (A03)
7. (C) : y =
−x
2
+ 3x − 3
2(x − 1)
cắt d : y = m tại 2 điểm A, B phân biệt mà

AB = 1 (A04)
8. (C) : y =
−x + 1
2x − 1
cắt đường thẳng d : y = x + m tại 2 điểm A, B phân
biệt sao cho tổng 2 hệ số góc của 2 tiếp tuyến với (C) tại A, B lớn nhất
(A11)
9. d : y = mx + 3 cắt (C) : y =
2x + 1
x − 1
tại 2 điểm A, B sao cho tam giác
OAB vuông tại O
Thầy Võ Quang Mẫn, giảng viên khoa Toán trường đại học khoa học Huế 13
1.5. TƯƠNG GIAO CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ
10. d : y = 2x + m cắt (C) : y =
x + 1
x − 1
tại 2 điểm A, B phân biệt mà tiếp
tuyến với (C) tại A, B song song với nhau
11. d
m
: y = m cắt (C) : y =
x
2
+ mx − 1
x − 1
tại 2 điểm A, B phân biệt sao cho
tam giác OAB vuông tại O
12. d
m

: y = mx − 1 cắt (C) : y =
x
2
+ x − 1
x + 2
tại 2 điểm phân biệt cùng một
nhánh của (C)
13. d
m
: y = 2mx − m cắt (C) : y =
2x
2
− 3x
x − 2
tại 2 điểm phân biệt khác
nhánh của (C)
14. d
m
: y = mx + 10 −5m cắt (C) : y =
x
2
− 2x + 9
x − 2
tại 2 điểm phân biệt A,
B sao cho M(5; 10) là trung điểm của AB
15. d : y = (m + 1)x + m − 2 cắt (C) : y =
3x + 1
x − 1
tại 2 điểm A, B phân biệt
mà diện tích tam giác OAB bằng

3
2
16. d : y = −x + m cắt (C) : y =
x − 2
x − 1
tại 2 điểm A, B phân biệt mà AB
nhỏ nhất
17. d : y = x + m cắt (C) : y =
x + 2
2x − 2
tại 2 điểm A, B phân biệt mà
OA
2
+ OB
2
=
37
2
18. d : y = mx + m + 1 cắt (C) : y = x + 1 +
1
x + 2
tại 2 điểm phân biệt có
hoành độ trái dấu
19. d : y = m cắt (C) : y =
x
2
x + 1
tại A, B phân biệt sao cho tam giác OAB
vuông tại O
20. (C

m
) : y =
x
2
+ mx − 8
x − m
cắt Ox tại 2 điểm A, B phân biệt sao cho tiếp
tuyến với (C
m
) tại A, B vuông góc với nhau
21. (C) : y =
x
x − 1
cắt d : y = −x + m tại A, B phân biệt sao cho tam giác
OAB có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2

2
14 Chợ Nam Phổ, Phú Thượng hoặc Chợ Cổ Bưu, Hương An, T.T.Huế
www.VNMATH.com
Chương 2
PHƯƠNG TRÌNH - BẤT
PHƯƠNG TRÌNH - HỆ
PHƯƠNG TRÌNH
2.1 Bài Tập
 2.1.1. Giải các phương trình và bất phương trình sau
1. 2

x + 2 + 2

x + 1 −


x + 1 = 4 (D05)
2.

2x − 1 + x
2
− 3x + 1 = 0 (D06)
3.

3x + 1 −

6 − x + 3x
2
− 14x − 8 = 0 (B10)
4. 3

2 + x − 6

2 − x + 4

4 − x
2
= 10 − 3x (B11)
5. x + 1 +

x
2
− 4x + 1 ≥ 3

x (B12)

6.

2(x
2
− 16)

x − 3
+

x − 3 >
7 − x

x − 3
(A04)
7.

5x − 1 −

x − 1 >

2x − 4 (A05)
8. 2
3

3x − 2 + 3

6 − 5x = 8 (A09)
9.
x −


x
1 −

2(x
2
− x + 1)
≥ 1 (A10)
10.

4 − 3

10 − 3x = x − 2
11.

x
2
− 4x + 5 + 2x ≥ 3
12.

x
2
− 4x + 3 < x + 1
15
2.1. BÀI TẬP
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
13.

x + 11 −


2x − 1 ≥

x − 4
14.

12 + x − x
2
x − 11


12 + x − x
2
2x − 9
15. x
2
+ 8x + 1 = 5

x(x + 1)
16.

2x
2
+ 16x + 18 +

x
2
− 1 = 2x + 4
17.

2x +


6x
2
+ 1 = x + 1
18.

x
2
+ x − 6 + 3

x − 1 =

3x
2
− 6x + 19
19. x
2
+

x + 7 = 7
20.

x(x − 1) +

x(x + 2) = 2

x
2
21.
3


x − 1 +
3

x − 2 =
3

2x − 3
22.
3

x + 1 +
3

3x + 1 =
3

x − 1
23.
3

x + 1 +
3

x + 2 = 1 +
3

x
2
+ 3x + 2

24.

x
2
+ 3x + 2

x + 2 = 2x +

x +
6
x
+ 5
25. 2x
2
− 6x + 10 − 5(x − 2)

x + 1 = 0
26. 2

1 −
2
x
+

2x −
8
x
≥ x
27. (x
2

+ 1)
2
= 5 − x

2x
2
+ 4
28. x

1 + 2

1 − x
2

=

1 +

1 − x
2
29.

1
2
− x

1 − x
2
= 1 − 2x
2

30. 2(5x + 3

x
2
+ x − 2) = 27 + 3

x − 1 +

x + 2
31. (x
2
− 3x)

2x
2
− 3x − 2 ≥ 0
32.

(x + 2)(2x − 1) − 3

x + 6
= 4 −

(x + 6)(2x − 1) + 3

x + 2
33. (x − 3)

10 − x
2

= x
2
+ x − 12
34. (

3x + 1 −

x + 2)(

3x
2
+ 7x + 2 + 4) = 4x − 2
35. 3(2 +

x − 2) = 2x +

x + 6
36.

x
2
− 4x + 3 −

2x
2
− 3x + 1 ≥ x − 1
16 Chợ Nam Phổ, Phú Thượng hoặc Chợ Cổ Bưu, Hương An, T.T.Huế
www.VNMATH.com
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG
TRÌNH 2.1. BÀI TẬP

37.

2x
2
+ 8x + 6 +

x
2
− 1 = 2x + 2
38.

x + 1 +

2x + 3 =

3x +

2x − 2
39.

1 − 2x +

1 + 2x ≥ 2 − x
2
40.

x
2
− 3x + 2 +


x
2
− 4x + 3
≥ 2

x
2
− 5x + 4
41. x − 2

x − 1 −

x(x − 1) +

x
2
− x = 0
42.

4x
2
+ 5x + 1 − 2

x
2
− x + 1 = 9x − 3
43.

2x + 3 +


x + 1 = 3x + 2

2x
2
+ 5x + 3 − 16
44.

7x + 7 +

7x − 6 + 2

49x
2
+ 7x − 42
≤ 181 − 14x
45. x + 2

7 − x = 2

x − 1 +

−x
2
+ 8x − 7 + 1
46.

2x + 15 = 32x
2
+ 32x − 20
47. 5


x
3
+ 1 = 2(x
2
+ 2)
48.

5x
2
+ 14x + 9 −

x
2
− x − 20 = 5

x + 1
49. 2(1 − x)

x
2
+ 2x − 1 = x
2
− 2x + 1
50. x
2
− 3x + 1 = −
1

3


x
4
+ x
2
+ 1
51. (x − 3)(x + 1) + 4(x − 3)

x + 1
x − 3
+ 3 = 0
52. 2x
2
+ 4x =

x + 3
2
53. 2(x
2
− 3x + 2) = 3

x
3
+ 8
54. x(x − 4)

−x
2
+ 4x + (x − 2)
2

< 2
55.

6
3 − x
+ 3

8
2 − x
= 14
56.

3x + 1 +

x +

7x + 2 = 4
57. 2x
3
+ x
2
− 3x + 1 = 2(3x − 1)

3x − 1
58. 4x
3
+ x − (x + 1)

2x + 1 = 0
59. (x + 3)


x + 1 + (x − 3)

1 − x + 2x = 0
60. (2x + 3)

4x
2
+ 12x + 11 + 3x

9x
2
+ 2 + 8x + 3 = 0
Thầy Võ Quang Mẫn, giảng viên khoa Toán trường đại học khoa học Huế 17
2.1. BÀI TẬP
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
61.
1
1 −

1 − x
+
1
1 +

1 + x
=
1


1 − x
2
62. x + 3

x − 1 =

x
2
− x + 1
63.

3x
2
+ 6x + 4 ≤ 2 − 2x − x
2
64.


x + 3 −

x + 1

x
2
+

x
2
+ 4x + 3


= 2x
65.

x + 2 +

x − 2 = 4x − 15 +

x
2
− 4
66. (x + 1)(x + 4) − 3

x
2
+ 5x + 2 = 6
67. 4x
2
− 12x + 5 +

2x + 1 = 0
68.
3

x + 1 +
3

x − 1 =
3

5x

69. 3x(2 +

9x
2
+ 3)
+ (4x + 2)(1 +

1 + x + x
2
) = 0
70. x
3
+ 1 = 2
3

2x − 1
71. 3

x +
3
2

x
< 2x +
1
2x
− 7
72. (x + 4)
2
− 6


x
3
+ 3x > 13
73.

x − 2 −

3x − 5 ≤ 2x − 3
74. x +

4 − x
2
= 2 + 3x

4 − x
2
75.

x − 2 +

4 − x = x
2
− 6x + 11
76.

2x − 3 +

5 − 2x + 4x − x
2

− 6 = 0
77. (4x − 1)

x
2
+ 1 = 2x
2
+ 2x + 1
78. x
2
+ 3x + 1 = (x + 3)

x
2
+ 1
79. x +
x

x
2
− 1
= 2

2
80. 4x
2
− 4x − 10 =

8x
2

− 6x − 10
81.

x
2
+ 10x + 21 = 3

x + 3 + 2

x + 7 − 6
82.

7 − x
2
+ x

x + 5 =

3 − 2x − x
2
83.

x +

x
2
− 1 =
9

2

4
(x − 1)

x − 1
84. 2 +

3 − 8x = 6x +

4x − 1
85. 2x
2
+ 5x − 1 = 7

x
3
− 1
18 Chợ Nam Phổ, Phú Thượng hoặc Chợ Cổ Bưu, Hương An, T.T.Huế
www.VNMATH.com
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG
TRÌNH 2.1. BÀI TẬP
86.
3

7 − x −
3

x − 5
3

7 − x +

3

x − 5
= 6 − x
87. 2x
2
− 3x + 2 = x

3x − 2
88.

x
2
+ 2x +

2x − 1 =

3x
2
+ 4x + 1
89.
4

8x − 1 +
4

9x + 1 = 3
4

x

90.

3x
2
− 19x + 42 +

−x
2
+ 7x − 6 = 6
91.

10x + 1 +

3x − 5 =

9x + 4 +

2x − 2
92.

2x + 1 +

3 − 2x =
(2x − 1)
2
2
93.

x + 1 + 1 = 4x
2

+

3x
94.

x −
1
x


1 −
1
x
=
x − 1
x
95. x
2
+
3

x
4
− x
2
= 2x + 1
96. x
2
+ 2x


x −
1
x
= 3x + 1
97.

1 − 4x
2
+ 2

x
2
+ 1 = 8x
98.

5x − 1 +
3

9 − x = 2x
2
+ 3x − 1
99.

x
2
+ 20x + 4 +

x = 2x + 4
100.


x
2
− 2x +

x
2
+ 3x ≥ 2x
101. 3x
2
+ (2x + 1)

2x + 1 = (x + 1)

x + 1
102. 4x
2
+ 12x

x + 1 = 27(x + 1)
103. 4

x + 2 +

22 − 3x = x
2
+ 8
104. (3x + 1)

2x
2

− 1 = 5x
2
+
3
2
x − 3
105.

2x
2
+ 11x + 15 +

x
2
+ 2x − 3 ≥ x + 6
106.

x
2
+ 12 −

x
2
+ 5 = 3x − 5
107.

x + 7
x + 1
+ 8 = 2x
2

+

2x − 1
108. (x
2
− 6x + 11)

x
2
− x + 1 = 2(x
2
− 4x + 7)

x − 2
109.

x + 2 +

4x + 1 = 2x + 1
Thầy Võ Quang Mẫn, giảng viên khoa Toán trường đại học khoa học Huế 19
2.1. BÀI TẬP
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
110. 13

x − 1 + 9

x + 1 = 16x
111. 2x
2

+

1 − x + 2x

1 − x
2
= 1
112.

2 − x
2
+

2 −
1
x
2
= 4 − x −
1
x
113. 21x − 25 + 2

x − 2 = 19

x
2
− x − 2 +

x + 1
114. (x + 3)


(4 − x)(12 + x) = 28 − x
115.

2x + 5 −

3 − x = x
2
− 5x + 8
116.

x +
3
x
=
x
2
+ 7
2(x + 1)
117. (x + 5)
2
− 7

x
3
+ 4x ≥ 21
118. 7

3x − 7 + (4x − 7)


7 − x = 32
119. 7x
2
+ 7x =

4x + 9
28
120. 6x
2
− 10x + 5 − (4x − 1)

6x
2
− 6x + 5 = 0
121. (4x − 1)


x + 3 +
3

3x + 5

= 4x + 8
122.
x
3
− 2x
x
2
− 1 −


x
2
− 1
= 2

6
123.

1
2
+ x

1 − x
2
= 1 − 2x
2
124. x =

x −
1
x
+

1 −
1
x
125. (x + 2)

x + 1 − (4x + 5)


2x + 3 + 6x + 23 = 0
126. (4x + 1)

x + 2 − (4x − 1)

x − 2 = 21.
127.

x + 1 − 1 = 3x + 2

1 − x +

1 − x
2
128. (2x − 6)

x + 4 − (x − 5)

2x + 3 = 3(x − 1)
129. (13 − x)

2x + 1 + (5x + 7)

4 − x = 27
130. (26 − x)

5x − 1 − (13x + 14)

5 − 2x

= 18x + 32 − 12

(5x − 1)(5 − 2x)
131.

4x
2
+ x + 6 + 2 = 4x + 7

x + 1
20 Chợ Nam Phổ, Phú Thượng hoặc Chợ Cổ Bưu, Hương An, T.T.Huế
www.VNMATH.com
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG
TRÌNH 2.1. BÀI TẬP
132.
8 − 3x
3 +

3x + 1
+

4 + x
≥ 2


3x
2
+ 13x + 4 − 2x

133. 5


x

x
2
+ 6 + (x + 1)

x
2
+ 2x + 7

= 13 (2x + 1)
134.

x +
3
x
+

2 − x +
3
2 − x
≤ 4
135. (13 − 4x)

2x − 3 + (4x − 3)

5 − 2x
= 2 + 8


16x − 4x
2
− 15
 2.1.2. Giải các hệ phương trình sau:
1.

xy + x + y = x
2
− 2y
2
x

2y −y

x − 1 = 2(x −y)
(D08)
2.



x(x + y + 1) −3 = 0
(x + y)
2

5
x
2
+ 1 = 0
(D09)
3.


xy + x −2 = 0
2x
3
− x
2
y + x
2
+ y
2
− 2xy −y = 0
(D12)
4.

3

x − y =

x − y
x + y =

x + y + 2
(B02)
5.





y

2
+ 2
y
= 3x
2
x
2
+ 2
x
= 3y
2
(B03)
6.

x
4
+ 2x
3
y + x
2
y
2
= 2x + 9
x
2
+ 2xy = 6x + 6
(B08)
7.

2x

2
+ y
2
− 3xy + 3x −2y + 1 = 0
4x
2
− y
2
+ x + 4 =

2x + y +

x + 4y
(B13)
8.

xy + x + 1 = 7y
x
2
y
2
+ xy + 1 = 13y
2
(B09)
9.



x −
1

x
= y −
1
y
x
3
+ 1 = 2y
(A03)
Thầy Võ Quang Mẫn, giảng viên khoa Toán trường đại học khoa học Huế 21
2.1. BÀI TẬP
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
10.

x + y −

xy = 3

x + 1 +

y + 1 = 4
(A06)
11.





x
2

+ y + x
3
y + xy
2
+ xy = −
5
4
x
4
+ y
2
+ xy(1 + 2x) = −
5
4
(A08)
12.

(4x
2
+ 1)x + (y −3)

5 − 2y = 0
4x
2
+ y
2
+ 2

3 − 4x = 7
(A10)

13.

5x
2
y −4xy
2
+ 3y
3
= 2(x + y)
xy(x
2
+ y
2
) + 2 = (x + y)
2
(A11)
14.



x
3
− 3x
2
− 9x + 22 = y
3
+ 3y
2
− 9y
x

2
+ y
2
− x + y =
1
2
(A12)
15.


x + 1 +
4

x − 1 −

y
4
+ 2 = y
x
2
+ 2x(y −1) + y
2
− 6y + 1 = 0
(A13)
16.







x + 1 −

1 − y =

1 −
1
x
4xy
x + y
+

x
2
− y
2
= x + y
17.


x
2
+ 2y + 3 + 2y − 3 = 0
2

2y
3
+ x
3


+ 3y (x + 1)
2
+ 6x (x + 1) + 2 = 0
18.

x

y
2
+ 6 + y

x
2
+ 3 = 7xy
x

x
2
+ 3 + y

y
2
+ 3 = 2 + x
2
+ y
2
19.

(x + 1)
2

+ (x + 1)

y + 1 + y = 6
x + (2 + x)

y + 1 = 4
20.





10
x + y
+
6
xy
= 1
124
x
2
+ y
2

36
x
2
.y
2
= 1

21.

x
2
+ y
2
+ 2x = 3
2(x
3
+ y
3
) + 6x
2
= 5 + 3(x
2
+ y
2
)
22.

x
3
− 3xy
2
− x + 1 = x
2
− 2xy −y
2
y
3

− 3x
2
y + y − 1 = y
2
− 2xy −x
2
22 Chợ Nam Phổ, Phú Thượng hoặc Chợ Cổ Bưu, Hương An, T.T.Huế
www.VNMATH.com
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG
TRÌNH 2.1. BÀI TẬP
23.



(x + y −3)
3
= 4y
3

x
2
y
2
+ xy +
45
4

x + 4y −3 = 2xy
2
24.


x
3
+ y(x + 2) = 2y(y + x
2
) + x
x
2
+ 3y + 2xy + 4 = 5x
25.

2x
3
+ y(x + 1) = 4x
2
x
4
(5 − 4x
2
) = y
2
26.

x
3
− 2xy + 5y = 7
3x
2
− 2x + y = 3
27.






x −

y + 1 =
5
2
y + 2(x −3)

x + 1 = −
3
4
28.

x
2
+ y
2
= 2
(x + y)(4 −2xy − x
2
y
2
) = 2y
5
29.


5x
2
− 3y = x −3xy
x
3
− x
2
= y
2
− 3y
3
30.

x
2
+ y
2
= 13
3x + 2xy + 9 = −3y
31.


2x + 3 +

4 − y = 4

2y + 3 +

4 − x = 4
32.



x
2
+ x + 2 −

x + y = y

x + y = x −y + 1
33.

x
3
− y
3
= 7(x − y)
x
2
+ y
2
= x + y + 2
34.

y
4
− 2xy
2
+ 7y
2
= −x

2
+ 7x + 8

3y
2
+ 13 −

15 − 2x =

x + 1
35.

2x
3
+ 2x
2
y −xy = y
2
− x − y
2x
3
− xy + x
2
= 4
36.

2x
2
− 8x
2

y −xy + 4y
3
= 0
16x
3
+ 2x − 8y
2
+ 5 = 0
Thầy Võ Quang Mẫn, giảng viên khoa Toán trường đại học khoa học Huế 23
2.1. BÀI TẬP
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
37.

x
2
+ 5x − xy = 3y − 6
4x
2
y −3xy + 2y
2
= 9
38.

x
3
− 3x
2
+ x + 3y = xy + 3
2y

2
− 3xy −9x
2
+ 3x = y
39.

xy −x + y = −3
x
2
+ y
2
− x + y + xy = 6
40.

x
2
+ x
3
y −xy
2
+ xy −y = 1
x
4
+ y
2
− xy(2x −1) = 1
41.




y
2
+

3y
2
− 2x + 3 =
2x
3
+ 5
3x − 2y = 5
42.


3x + 1 −

x
2
+ y + x −y = 2
x
3
+ 2x
2
+ (y −1)x + y = 2
43.

2x
2
+ 4xy + 2y
2

+ 3x + 3y −2 = 0
3x
2
− 32y
2
+ 5 = 0
44.

x
2
+ 2y
2
+ 2x + 8y + 6 = 0
x
2
+ xy + 4x + y + 1 = 0
45.

x
2
+ xy + y
2
= 19(x − y)
3
x
2
− xy + y
2
= 7(x − y)
46.


x
3
+ 1 = 2(x
2
− x + y)
y
3
+ 1 = 2(y
2
− y + x)
47.





xy −
x
y
=
16
3
xy −
y
x
=
9
2
48.


x
3
+ (2 − y)x
2
+ (2 − 3y)x −5(y + 1) = 0
3x
2
− 14x + 14 − 3

y + 1 = 0
49.

xy −3x −2y = 16
x
2
+ y
2
− 2x − 4y = 33
50.


x
2
+ 2 + x +

y
2
+ 3 + y = 5


x
2
+ 2 − x +

y
2
+ 3 − y = 2
24 Chợ Nam Phổ, Phú Thượng hoặc Chợ Cổ Bưu, Hương An, T.T.Huế
www.VNMATH.com
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG
TRÌNH 2.1. BÀI TẬP
51.


30 + x −

18 − y = 1

45 + 2y −

20 − x = 2
52.







1 +


2x − y =
2x − y
xy
+
xy

2x − y
xy

xy
2x − y
= 4 − 3

2x − y
53.

x
2
− 2xy + x + y = 0
x
4
− 4x
2
y + 3x
2
+ y
2
= 0
54.



x + y −

3x + 2y = −1

x + y + x −y = 0
55.

x
3
+ y
3
= 19
(xy + 8)(x + y) = 2
56.

x
4
− 3

y = 3x + y
x

y(y − 1) = 3(x +

y)
57.

x

3
+ 2y
2
= 16
y
3
+ 2y
2
= 16
58.


x − 1 − y(1 −2

x − 1) = 5
y
2
+ y

x − 1 + x = 8
59.

y
3
+ y
2
x = 6y − 3x
x
2
+ xy = 3

60.

x + y + x
2
+ y
2
= 8
xy(x + 1)(y + 1) = 12
61.

x
3
(2 + 3y) = 1
x(y
3
− 2) = 3
62.

1 + x
3
y
3
= 19x
3
y + xy
2
= −6x
2
63.






(x + y)(1 +
1
xy
) = 5
(x
2
+ y
2
)(1 +
1
x
2
y
2
) = 49
Thầy Võ Quang Mẫn, giảng viên khoa Toán trường đại học khoa học Huế 25

×