Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

BAI TAP TRAC NGHIEM HAM SO BAC NHAT VA BAC HAI CO DAP AN HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.15 KB, 76 trang )

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
BÀI 1. HÀM SỐ
I – ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ
1. Hàm số. Tập xác định của hàm số
Giả sử có hai đại lượng biến thiên x và y, trong đó x nhận giá trị
thuộc tập số D.
 Nếu với mỗi giá trị của x thuộc tập D có một và chỉ một giá trị
tương ứng của x thuộc tập số thực ¡ thì ta có một hàm số.
 Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x
 Tập hợp D được gọi là tập xác định của hàm số.
2. Cách cho hàm số
Một hàm số có thể được cho bằng các cách sau.
 Hàm số cho bằng bảng
 Hàm số cho bằng biểu đồ
 Hàm số cho bằng công thức
Tập xác định của hàm số

sao cho biểu thức 
3. Đồ thị của hàm số

f x

Đồ thị của hàm số

y  f  x

là tập hợp tất cả các số thực x

có nghĩa.
y  f  x


xác định trên tập D là tập hợp tất cả

M x; f  x  
các điểm 
trên mặt phẳng tọa độ với x thuộc D.
II – SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
1. Ôn tập

 Hàm số y  f  x  gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng  a; b  nếu

 x1, x2   a; b  : x1  x2  f  x1   f  x2  .

 Hàm số y  f  x  gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng  a; b 

nếu
 x1, x2   a; b  : x1  x2  f  x1   f  x2  .

2. Bảng biến thiên
Xét chiều biến thiên của một hàm số là tìm các khoảng đồng biến
và các khoảng nghịch biến của nó. Kết quả xét chiều biến thiên được
tổng kết trong một bảng gọi là bảng biến thiên.


2
Ví dụ. Dưới đây là bảng biến thiên của hàm số y  x .

x
y

2

Hàm số y  x xác định trên khoảng (hoặc trong khoảng)

  ;    và khi
 .

x dần tới   hoặc dần tói   thì y đều dần tói

Tại x  0 thì y  0.
Để diễn tả hàm số nghịch biến trên khoảng
xuống (từ   đến 0 ).

  ; 0  ta vẽ mũi tên đi

 ta vẽ mũi tên đi lên
Để diễn tả hàm số đồng biến trên khoảng 
(từ 0 đến   ).
Nhìn vào bảng biến thiên, ta sơ bộ hình dung được đồ thị hàm số
(đi lên trong khoảng nào, đi xuống trong khoảng nào).
III – TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ
0;  

 Hàm số y  f  x  với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu

x  D thì  x  D và f   x   f  x  .
 Hàm số y  f  x  với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu
f  x   f  x .
 xD
x  D


thì

2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ
 Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
 Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

2

y

1
.
x 1


A.

M1  2;1

M 4  0; 2  .

.

B.

M 2  1;1 .


C.

M 3  2; 0  .

Câu 2. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A.

 1
B  3; .
B.  3 

A  2;0  .

D  1; 3 .

Câu 3. Cho hàm số
A.

f  1  5.

y  f  x   5 x

B.

f  2   10.

C.

D.


y

C  1; 1 .

x2  4 x  4
.
x

D.

. Khẳng định nào sau đây là sai?
C.

f  2   10.

D.

1
f    1.
5

Câu 4. Cho hàm số
2
f  4  .
3
A.

 2
x   ; 0 

 x 1

f  x    x  1 x   0; 2

 x 2  1 x   2;5


B.

f  4   15.

C.

. Tính

f  4   5.

f  4 .

D.

Khơng

tính được.

Câu

5.

Cho


P  f  2   f  2  .

8
P .
3
A.

hàm

số

B. P  4.

2 x  2 3

f  x  
x 1
 x 2 +1


C. P  6.

x2

.

x2

5

P .
3
D.

Vấn đề 2. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ

Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D  ¡ .

B.

D   1;   .

C.

y

3x  1
2x  2 .

D  ¡ \  1 .

Tính

D.


D   1;   .

Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số


y

2x 1
.
 2 x  1  x  3

 1 
D  ¡ \  ;3 .
D   3;   .
 2 
A.
B.
 1

D    ;  
 2

D. D  ¡ .

C.

Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số
A.

D   1; 4 .

B.

D  ¡ \  1; 4 .


y

Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số
D  ¡ \  1 .

B.

D   1 .

C.

Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số
A.

D  ¡ \  1; 2 .

B.

D  ¡ \  2;1 .

x 2  3x  4

.

D  ¡ \  1; 4 .

C.

y


A.

x2  1

C.

D. D  ¡ .

x 1

 x  1  x

2

 3x  4

D  ¡ \  1 .
y

2x 1
3

x  3x  2

D  ¡ \  2 .

D. D  ¡ .
.


D. D  ¡ .

Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y  x  2  x  3.
A.

D   3;   .

D   2;   .

B.

D   2;   .

C. D  ¡ .

D.

Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y  6  3x  x  1.
A.

D   1; 2  .

D   1; 2 .

B.

D   1; 2 .

C.


Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số
2 4 
3 4 
D   ; .
D   ; .
 3 3  B.
2 3 
A.
4

D   ; .
3


4

D   1;3 .

y

D.

3x  2  6 x
.
4  3x

2 3 
D   ; .
3 4 
C.




.

D.


y

Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số

x4
2

x  16

A.

D   ; 2    2;   .

B. D  ¡ .

C.

D   ; 4    4;   .

D.

.


D   4; 4  .

2
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y  x  2 x  1  x  3.

A.

D   ;3 .

D   3;   .

B.

D   1;3 .

C.

Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số
A.

D   2; 2 .

D   2; 2 \  0 .

B.

D   3;   .

y


D.

2 x  x2
.
x

D   2; 2  \  0 .

C.

D. D  ¡ .

x 1
y 2
.
x  x6
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số
D   3 .
D   1;   \  3 .
D¡ .

A.

D   1;   .

B.

C.


Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số
A.

D   1;   .

B.

D   1;6 .

y  6 x 

Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D  ¡ .
1

D   ;  \  3 .
2

C.

Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số

C.

D   2;   \  0; 2 .

D   2;   .

D.


D   1;6  .

x 1
.
 x  3 2 x  1

 1

D    ;  \  3 .
 2

B.
1

D   ;  \  3 .
2

D.
y

A.

2x 1
.
1 x 1

C. D  ¡ .
y

D.


x2
x x  4x  4

B. D  ¡ .
D.

2

.

D   2;   \  0; 2 .


Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số
A.
C.

D   0;   \  3 .
D   0;   \

 3 .

y

x
.
x  x 6

B.


D   0;   \  9 .

D.

D  ¡ \  9 .

3
x 1
y 2
.
x  x 1
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số
D   1;   .
D   1 .
D¡.

A.

D   1;   .

B.

C.

Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số
A.

D   1; 4 .


 1; 4 \  2;3 .

B.
D.

y

D.

x 1  4  x
 x  2   x  3

D   1; 4  \  2;3 .

.

C.

 ;1   4;   .

y
x 2  2 x  2   x  1
D
Câu 24. Tìm tập xác định
của hàm số
.
D   ; 1 .
D   1;   .
D  ¡ \  1 .
D¡ .


A.

B.

C.

D.

y

Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số
A.
C.

D  ¡ \  3 .

B. D  ¡ .

D   ;1   2;   .

D.

A. D  ¡ .

D   2;   .

B.

D  ¡ \  2; 0 .


C.

A.

D  ¡ \  0; 4 .

D   0;   \  4 .

6

B.

D   0;   .

C.

3

x  3x  2  x 2  7 .

x
x  2  x2  2x

D  ¡ \  2;0; 2 .

y

Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số


3 2

D  ¡ \  0 .
y

Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số

2018

2x 1
x x4

.

D.

.

D   0;   \  4 .

D.


Câu 28. Tìm tập xác định D của hàm số
 5 5
D    ;  \  1 .
 3 3
A.
 5 5
D    ; \  1 .

 3 3
C.

y

53 x
x2  4x  3

.

B. D  ¡ .

 5 5
D   ;  .
 3 3
D.
 1
; x 1

f  x   2  x
.
 2  x ; x 1

Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số
D   2;   .
D   ; 2  .
D¡ .

A.


D  ¡ \  2 .

B.

C.

D.

1
;x 1

f  x   x
.
 x 1 ; x  1

Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số
D   1 .
D   1;   .
A.
B. D  ¡ .
C.
D.

D   1;1 .

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2x
 x  2m xác định trên khoảng  1;3 .
A. Khơng có giá trị m thỏa mãn. B. m  2.
y  x  m 1 


C. m  3.
D. m  1.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x  2m  2
x  m xác định trên  1; 0  .
m  0
 m  1.
A. 
B. m  1.
C.
y

m  0
 m  1.


D. m  0.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
mx
x  m  2  1 xác định trên  0;1 .
3

m   ;    2 .
m   ; 1   2 .
2

A.
B.
y





  
  
C.
D.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m  ;1  3 .

m  ;1  2 .

y  x  m  2 x  m  1 xác định trên  0;   .
A. m  0.
B. m  1.
C. m  1.

D. m  1.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y

2x 1

x 2  6 x  m  2 xác định trên ¡ .
A. m  11.
B. m  11.
C. m  11.

D. m  11.


Vấn đề 3. TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 36. Cho hàm số

f  x   4  3x

. Khẳng định nào sau đây đúng?

4

 ; .
3  B. Hàm số nghịch biến trên
A. Hàm số đồng biến trên 
4

 ;  .
3

C. Hàm số đồng biến trên ¡ .
D. Hàm số đồng biến trên
3

 ;  .
4


Câu 37. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
f  x   x2  4 x  5

trên khoảng

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên

 ; 2  và trên khoảng  2;   .

 ; 2  , đồng biến trên  2;   .

 ; 2  , nghịch biến trên  2;   .

 ; 2  và  2;   .
; 2 
2;  
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
và 
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

Câu 38. Xét sự biến thiên của hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

8

f  x 

 0;   .

3
x trên khoảng  0;   .



B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 0;   .


C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng
0;  .

 0;   .

Câu 39. Xét sự biến thiên của hàm số

f  x  x 

 1;   . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

1
x trên khoảng

 1;   .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 1;   .



C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng
1;  .

 1;   .

Câu 40. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
khoảng
đúng?

f  x 

x 3
x  5 trên

 ; 5  và trên khoảng  5;   . Khẳng định nào sau đây

A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên

 ; 5 , đồng biến trên  5;   .

 ; 5 , nghịch biến trên  5;   .

 ; 5  và  5;   .
; 5 
5;  
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
và 

.
f x  2 x  7.
Câu 41. Cho hàm số  
Khẳng định nào sau đây đúng?
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

7

 ;  
.
A. Hàm số nghịch biến trên  2
7

 ;  .

đồng biến trên  2

B. Hàm số

C. Hàm số đồng biến trên ¡ .
D. Hàm số nghịch biến trên ¡ .
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

 3;3

A. 7.

để hàm số

f  x    m  1 x  m  2


đồng biến trên ¡ .
B. 5.
C. 4.

D. 3.


Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y   x 2   m  1 x  2

nghịch biến trên khoảng
B. m  5.
C. m  3.

A. m  5.

 1; 2  .

D. m  3.

  có tập xác định là 
 và đồ thị
Câu 44. Cho hàm số
y của
nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là 4đúng?
y f x

3;3


 3; 1 và  1;3 .
3; 1
1; 4 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
và  
-3
3;3 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1
-1 O

x
3

-1

 1;0  .

3
Câu 45. Cho đồ thị hàm số y  x như hình bên. Khẳng định nào sau
đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 0  .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 0;   .

y

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O .

;   .

x

O

Vấn đề 4. HÀM SỐ CHẴN, HÀM SỐ LẺ
Câu

46.

Trong

các
2

hàm

số


3

y  2015 x, y  2015 x  2, y  3 x  1, y  2 x  3 x có bao nhiêu hàm

số lẻ?
A. 1.

B. 2.

Câu 47. Cho hai hàm số
đề nào sau đây đúng?
A.

10

f  x

là hàm số lẻ;

f  x   2 x3  3 x
g  x

là hàm số lẻ.

C. 3.


g  x   x 2017  3

D. 4.

. Mệnh


B.

f  x

C. Cả
D.

là hàm số chẵn;

f  x

f  x



g  x

B.

f  x

f  x

là hàm số chẵn.

đều là hàm số không chẵn, không lẻ.


là hàm số lẻ;

g  x

là hàm số không chẵn, không lẻ.

f  x   x2  x .

Câu 48. Cho hàm số
A.

g  x

Khẳng định nào sau đây là đúng.

là hàm số lẻ.
là hàm số chẵn.

C. Đồ thị của hàm số

f  x

đối xứng qua gốc tọa độ.

D. Đồ thị của hàm số

f  x

đối xứng qua trục hoành.


f  x  x  2 .

Câu 49. Cho hàm số
A.

f  x

là hàm số lẻ.

Khẳng định nào sau đây là đúng.
B.

f  x

là hàm số chẵn.


C.   là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
D.
hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 50. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

f x

f x

2018
 2017.
A. y  x




B. y  2 x  3.
y  x3  x3 .

C. y  3  x  3  x .
D.
Câu 51. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.

y  x  1  x 1 .

3
C. y  2 x  3 x.

y  x  x  2 ,

A. 1.

y  x3  x2 .

4
2
D. y  2 x  3x  x.

Câu 52. Trong các hàm số
y

B.


y  x  2  x  2 , y  2 x  1  4 x 2  4 x  1,

| x  2015 |  | x  2015 |
| x  2015 |  | x  2015 | có bao nhiêu hàm số lẻ?
B. 2.
C. 3.

D. 4.

  x 3  6 ; x  2

f  x   x
; 2  x  2
 3
x  6 ; x  2
Câu 53. Cho hàm số
. Khẳng định nào

sau đây đúng?


A.

f  x

là hàm số lẻ.

B.

f  x


là hàm số chẵn.

C. Đồ thị của hàm số

f  x

đối xứng qua gốc tọa độ.

D. Đồ thị của hàm số

f  x

đối xứng qua trục hồnh.

Câu 54. Tìm điều kiện của tham số đề các hàm số
là hàm số chẵn.

f  x   ax 2  bx  c

A. a tùy ý, b  0, c  0.

B. a tùy ý, b  0, c tùy ý.

C. a, b, c tùy ý.

D. a tùy ý, b tùy ý, c  0.

Câu


55*.



Biết



rằng

m  m0

khi

f  x   x3  m 2  1 x 2  2 x  m  1

thì

hàm

là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau

đây đúng?
1 
 1 
m0   ;3 .
m0    ;0  .
 2  B.
 2 
A.

m0   3;   .

 1
m0   0;  .
 2
C.

D.

BÀI 2. HÀM SỐ y = ax +b
I – ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT
y  ax  b

 a  0 .

Tập xác định D  ¡ .
Chiều biến thiên
Với a  0 hàm số đồng biến trên ¡ .
Với a  0 hàm số nghịch biến trên ¡ .
Bảng biến thiên
a0

12

số

a0


x


x

y

y

Đồ thị
Đồ thị của hàm số là một đường thẳng không song song và cũng
không trùng với các trục tọa độ. Đường thẳng này luôn song song với
 b 
A  0; b  , B   ;0 .
 a 
đường thẳng y  ax (nếu b  0 ) và đi qua hai điểm
y

y

y  ax  b



b
a

b
a




x

b
a

O
a

O 1
y  ax

x

1

b

y  ax

y  ax  b

II – HÀM SỐ HẰNG y  b
Đồ thị hàm số y  b là một đường thẳng
song song hoặc trùng với trục hoành và cắt

y
y b

0; b .
trục tung tại điểm   Đường thẳng này


x

gọi là đường thẳng y  b.

O

y x

III – HÀM SỐ
y x

Hàm số
có liên quan chặt chẽ với hàm bậc nhất.
1. Tập xác định
Hàm số

y x

xác định với mọi giá trị của x  ¡ tức là tập xác định

y x

2. Chiều biến thiên
Theo định nghĩa
x
y x 
 x

khi

khi

x0
.
x0

của

giá

trị

tuyệt

đối,

ta




Từ đó suy ra hàm số

y x

  ; 0  và

nghịch biến trên khoảng



đồng biến trên khoảng 
Bảng biến thiên
Khi x  0 và dần tới   thì y  x dần tới  , khi x  0 dần tới
  thì y   x cũng dần tới  . Ta có bảng biến thiên sau
0;   .

x
y

3. Đồ thị
Trong nửa khoảng
hàm số

y x

y  x.

y

đồ thị của

trùng với đồ thị của hàm số

Trong khoảng
y x

 0;   

  ; 0  đồ thị của hàm số



-1 O

x
1

trùng với đồ thị của hàm số y   x.

CHÚ Ý
Hàm số
đối xứng.

y x

là một hàm số chẵn, đồ thị của nó nhận Oy làm trục

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN

y   2m  1 x  m  3
Câu 1. Tìm m để hàm số
đồng biến trên ¡ .
1
m .
2
A.

1
1
m .

m .
2
2
B.
C.
y  m  x  2   x  2m  1

Câu 2. Tìm m để hàm số
A. m  2.

14

1
m .
2
B.

C. m  1.

1
m .
2
D.

nghịch biến trên ¡ .
1
m .
2
D.







y   m2  1 x  m  4
m
Câu 3. Tìm để hàm số
nghịch biến trên ¡ .
A. m  1.
B. Với mọi m.
C. m  1.
D. m  1.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

 2017; 2017

để hàm số

y   m  2  x  2m

đồng biến trên ¡ .

A. 2014.
B. 2016.
C. Vơ số .
D. 2015.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

 2017; 2017

A. 4030.

để hàm số





y  m 2  4 x  2m

B. 4034.

đồng biến trên ¡ .
D. 2015.

C. Vô số .

Vấn đề 2. XÁC ĐỊNH HÀM SỐ BẬC NHẤT
Câu 6. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  2 x.
A. y  1  2 x. B.
y

y

1
x  3.
2

C. y  2 x  2.


D.

2
x  5.
2

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng





y  m 2  3 x  2m  3

song song với đường thẳng y  x  1 .

A. m  2.
B. m  2.
C. m  2.
D. m  1.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng





2
y  3x  1 song song với đường thẳng y  m  1 x   m  1 .
A. m  2 .
B. m  2.

C. m  2.
D. m  0.

M  1; 4 
Câu 9. Biết rằng đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm


song song với đường thẳng y  2 x  1 . Tính tổng S  a  b.
A. S  4.

B. S  2.

C. S  0.

D. S  4.

E 2; 1
Câu 10. Biết rằng đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm 


N 1;3
song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và   .
2
2
Tính giá trị biểu thức S  a  b .


A. S  4.
B. S  40.
C. S  58.

D. S  58.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y   3m  2  x  7m  1

vng góc với đường  : y  2 x  1.

5
m .
6
B.

A. m  0.

5
m .
6
C.

1
m .
2
D.
N  4; 1

Câu 12. Biết rằng đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm
vng góc với đường thẳng 4 x  y  1  0 . Tính tích P  ab .



1

P .
4
B.

1
1
P .
P .
4
2
A. P  0.
C.
D.
Câu 13. Tìm a và b để đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm
A  2;1 , B  1; 2 

.

A. a  2 và b  1.
C. a  1 và b  1.

B. a  2 và b  1.
D. a  1 và

b  1.

M 1;3
Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm 




N  1; 2 

. Tính tổng S  a  b .

1
S  .
2
A.

B. S  3.

C. S  2.

Câu 15. Biết rằng đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm
số góc bằng 2 . Tính tích P  ab .
A. P  10.
B. P  10.
C. P  7.

5
S .
2
D.
A  3;1

và có hệ

D. P  5.


Vấn đề 3. BÀI TỐN TƯƠNG GIAO

Câu 16. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng

y

1  3x
4


D.

 3; 2  .

x 
y     1
 3  là:

0; 1
A. 
.

2; 3
B. 
.

 1
 0; 
C.  4  .


2
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y  m x  2

16


cắt đường thẳng y  4 x  3 .
A. m  2.
B. m  2.

C. m  2.

D. m  2.

Câu 18. Cho hàm số y  2 x  m  1 . Tìm giá trị thực của m để đồ thị
hàm số cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 3.
A. m  7.
B. m  3.
C. m  7.
D. m  7.
Câu 19. Cho hàm số y  2 x  m  1 . Tìm giá trị thực của m để đồ thị
hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
A. m  3.
B. m  3.
C. m  0.
D. m  1.
Câu 20. Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d : y  mx  3 và
 : y  x  m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
A. m  3.
B. m  3.

C. m  3.
D. m  0.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng
d : y  mx  3 và  : y  x  m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục
hoành.
A. m  3.

B. m   3.

C. m   3.

D. m  3.

Câu 22. Cho hàm số bậc nhất y  ax  b . Tìm a và O , biết rằng đồ thị
hàm số đi qua điểm
độ là 5.

M  1;1

và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh

1
5
1
5
1
5
a  ;b  .
a   ;b  .
a ;b .

6
6 B.
6
6 C.
6
6 D.
A.
1
5
a ; b .
6
6
Câu 23. Cho hàm số bậc nhất y  ax  b . Tìm a và b , biết rằng đồ thị

hàm số cắt đường thẳng 1 : y  2 x  5 tại điểm có hồnh độ bằng
2 và cắt đường thẳng  2 : y  –3 x  4 tại điểm có tung độ bằng
2 .
3
1
3
1
a  ;b .
a   ;b  .
4
2
4
2 C.
A.
B.
3

1
3
1
a   ;b  .
a  ;b  .
4
2
4
2
D.

Câu 24. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y  2 x ,
y   x  3 và y  mx  5 phân biệt và đồng qui.


A. m  7.
B. m  5.
C. m  5.
D. m  7.
Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng
y  5  x  1

A. m  3.

, y  mx  3 và y  3x  m phân biệt và đồng qui.
B. m  13.
C. m  13.
D. m  3.

Câu 26. Cho hàm số y  x  1 có đồ thị là đường  . Đường thẳng 

tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu?
1
S .
2
A.

B. S  1.

3
S .
2
D.

C. S  2.

Câu 27. Tìm phương trình đường thẳng d : y  ax  b . Biết đường
thẳng d đi qua điểm
vuông cân.
A. y  x  5.

I  2;3

và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác

B. y   x  5.

C. y   x  5.

D. y  x  5.


Câu 28. Tìm phương trình đường thẳng d : y  ax  b . Biết đường
thẳng d đi qua điểm
có diện tích bằng 4 .

I  1; 2 

và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác

A. y  2 x  4. B. y  2 x  4.

y  2 x  4.

C. y  2 x  4.

D.

x y
d :   1,  a  0; b  0 
M 1;6 
a b
Câu 29. Đường thẳng
đi qua điểm 
tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính
S  a  2b .

A.

S 

38

.
3

B.

S

5  7 7
.
3

C. S  10.

D. S  6.

Câu 30. Tìm phương trình đường thẳng d : y  ax  b . Biết đường
I 1;3
thẳng d đi qua điểm   , cắt hai tia Ox , Oy và cách gốc tọa độ

một khoảng bằng 5 .
A. y  2 x  5.

y  2 x  5.

B. y  2 x  5.

C. y  2 x  5.

D.


Vấn đề 4. ĐỒ THỊ
Câu 31. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
y

18




được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x  1.
B. y   x  2.
C. y  2 x  1.
D. y   x  1.
Câu 32. Hàm số y  2 x  1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau?
y

y

y

x

x

1

O
 


O
 

x

O

1

1

 

y
x
1

O
 

A.

B.

C.

D.

Câu 33. Cho hàm số y  ax  b có đồ thị là hình bên. Tìm a và b.

A. a  2 và b  3 .
3
2 và b  2 .
B.
C. a  3 và b  3 .
a

D.

a

3
2 và b  3 .

Câu 34. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó
là hàm số nào?
A.

y x.

y




B. y   x.
y x

C.

với x  0.
D. y   x với x  0.

Câu 35. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm ysố đó
là hàm số nào?

A.
B.
C.
D.

x

y x.

-1

y  x  1.

1

O

y  1 x .
y  x  1.

Câu 36. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
y

3
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.

y  x  1.
y  2 x  1.
y  2x 1 .


x
-1

1

O

y  x 1 .

Câu 37. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
y
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.

y  2x  3 .

y  2 x  3  1.

y  x2 .
y  3x  2  1.

2
-2

3
2

O
-

D.
Câu 38. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó
20

x


là hàm số nào?
2 x  3 khi x  1
f  x  
.
x

2
khi

x

1

A.
2 x  3 khi x  1
f  x  
.
x

2
khi
x

1

B.

y
1

O

2

-

3 x  4 khi x  1
f  x  
.


x
khi
x

1

C.
y  x2 .

-3

D.

Câu 39. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào
trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?
A. y  2 x  1.

x

y  2x 1 .

y

B.

C. y  1  2 x.
D.

0


y   2x 1 .

Câu 40. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào
trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?
A.
B.
C.
D.

y  4x  3 .

x

y  4x  3 .

y

y  3 x  4 .
0

y  3x  4 .

BÀI 2. HÀM SỐ BẬC HAI
Hàm số bậc hai được cho bởi công thức

x


y  ax 2  bx  c


 a  0 .

Tập xác định của hàm số này là D  ¡ .


 đã học ở lớp 9 là một trường hợp riêng của
Hàm số
hàm số này.
I – ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI
y  ax 2 a  0

Đồ thị của hàm số

y  ax 2  bx  c  a  0 

là một đường parabol có

 
 b
b
I   ;  ,
x .
2
a
4
a
 có trục đối xứng là đường thẳng
2a
đỉnh là điểm 

Parabol này quay bề lõm lên trên nếu a  0, xuống dưới nếu a  0.
y




O

b
2a


4a

O

x

y
x


b
2a



4a

a0


a0

Cách vẽ
Để vẽ parabol

y  ax 2  bx  c  a  0  ,

ta thực hiện các bước

 
 b
I   ;  .
1) Xác định tọa độ của đỉnh  2a 4a 
b
x .
2a
2) Vẽ trục đối xứng

3) Xác định tọa độ các giao điểm của parabol với trục tung (điểm

 0;c  ) và trục hồnh (nếu có).

Xác định thêm một số điểm thuộc đồ thị, chẳng hạn điểm đối xứng

với điểm   qua trục đối xứng của parabol, để vẽ đồ thị chính xác
hơn.
4) Vẽ parabol.
Khi vẽ parabol cần chú ý đến dấu của hệ số a ( a  0 bề lõm quay
lên trên, a  0 bề lõm quay xuống dưới).

II – CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI
0;c

Dựa vào đồ thị hàm số
22

y  ax 2  bx  c

 a  0  , ta có bảng biến


thiên của nó trong hai trường hợp a  0 và a  0 như sau
a0
x
y

a0
x
y

Từ đó, ta có định lí dưới đây
Định lí
2
 Nếu a  0 thì hàm số y  ax  bx  c nghịch biến trên khoảng

b 

  ;  ;
2a  đồng biến trên khoảng



 b

  ;   .
 2a


2
 Nếu a  0 thì hàm số y  ax  bx  c đồng biến trên khoảng

b 

  ;  ;
2a  nghịch biến trên khoảng


 b

  ;   .
 2a


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Vấn đề 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ BẬC HAI
2
Câu 1. Hàm số y  2 x  4 x  1

A. đồng biến trên khoảng


 2;   .

 ; 2  và nghịch biến trên khoảng

B. nghịch biến trên khoảng

 2;   .

C. đồng biến trên khoảng

 1;   .

 ; 1 và nghịch biến trên khoảng

D. nghịch biến trên khoảng

 1;   .

 ; 2  và đồng biến trên khoảng

 ; 1 và đồng biến trên khoảng

2
Câu 2. Cho hàm số y   x  4 x  1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
khoảng

 ; 2  .


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
khoảng

 ; 4  .

 2;   và đồng biến trên
 4;   và đồng biến trên

 ; 1 hàm số đồng biến.
3;  
D. Trên khoảng 
hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng

Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
2
A. y  2 x  1.
2

y  2  x  1 .

2
B. y   2 x  1. C.

D.

2

y   2  x  1 .


Câu 4. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
2
A. y  2 x  1.
2

y  2  x  1 .

 1;   ?

2
B. y   2 x  1. C.

D.

Câu 5. Cho hàm số
sai?

24

 ;0  ?

2

y   2  x  1 .

y  ax 2  bx  c  a  0 

. Khẳng định nào sau đây là



 b

  ;  .

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2a
b 

 ;  .
2a 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 

x

b
.
2a

C. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
D. Đồ thị của hàm số ln cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt.

 P  như hình vẽ.

2

Câu 6. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ;3 .


8

P
I 3; 4 .
B.   có đỉnh là  
P
C.   cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

D.

 P  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

4 y

7


3



Câu 7. Cho hàm số
của

y  ax 2  bx  c  a  0 

 P  là

 

 b  
 b
I   ; .
I   ;  .
A.  2a 4a  B.  a 4a 
 b  
I  ; .
 2a 4 a 

Câu 8. Trục đối xứng của parabol
3
x .
2
A.

3
y .
2
B.

Câu 9. Trục đối xứng của parabol
x

5
2.

x

5
4.


có đồ thị

 P  . Tọa độ đỉnh

 
 b
I   ;  .
C.  2a 4a  D.

 P  : y  2 x 2  6 x  3 là
C. x  3.

D. y  3.

 P  : y  2 x 2  5 x  3 là
x

5
2.

x

5
4.

A.
B.
C.
D.

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường

x


×