Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

hop chat bari clorua bacl2 can bang phuong trinh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.88 KB, 52 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hợp chất Bari Clorua BaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học - Hóa học
lớp 8
Phản ứng điện phân: BaCl2 → Cl2 + Ba

Điều kiện phản ứng
- Điện phân nóng chảy
Cách thực hiện phản ứng
- Phân hủy BaCl2 ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện khí màu vàng lục là khí clo
Bạn có biết
Tương tự như BaCl2, các muối như NaCl, KCl, CaCl2 ... cũng bị điện phân nóng chảy
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và
H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O


Ví dụ 2: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. Ba(OH)2.
C. NaOH.

B. Na2CO3.
D. NaCl

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
Ví dụ : Chọn nội dung khơng chính xác khi nói về các ngun tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Be khơng tác dụng với nước
Phản ứng hóa học: BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch H2SO4

Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA.
C. IVA.

B. IIIA.
D. IIA.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn
Ví dụ 2: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ba.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ví dụ : Có th phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loRng) b ng một thuốc thử

A. iấy u tím

B. n

C. Al

D. BaCO3

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
+ Cho vào dung dịch KOH khơng có hiện tượng
+ Cho vào HCl có khí bay lên
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Phản ứng hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Na2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết

CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol
chất tan X. Đ thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2.
C. NaOH.

B. Ca(OH)2.
D. Na2CO3.

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi:
X chứa cation cũng tạo được kết tủa và có nguyên tử khối lớn nhất.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3↓
Ví dụ 2: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của

chúng.
Ví dụ : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (1);
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2);
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3);
Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO4).
Phản ứng hóa học: BaCl2 + Cs2SO4 → 2CsCl + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Cs2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa


Ví dụ : DRy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được
dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Fe, K
D. Na, Cr, K
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be khơng
phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)
Ví dụ 2: DRy gồm các kim loại có cùng ki u mạng tinh th lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca.
B. Na, K, Ba.
C. Li, Na, Mg.
D. Mg, Ca, Ba.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Na, K, Ca đều có cấu trúc tinh th lập phương tâm khối
Ví dụ : Không gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế b ng cách điện phân.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại ki m thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn
tại ở dạng hợp chất.
Phản ứng hóa học: BaCl2 + Li2SO4 → 2LiCl + BaSO4↓
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Li2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp các nguyên tố nhóm IIA
A. Có cùng các electron hóa trị là ns2.
B. Có cùng mạng tinh th lục phương.
C. Các nguyên tố Be, Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm thổ có cấu trúc tinh th khác nhau
Ví dụ 2: DRy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, BaO, MgO
B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K2O, BaO
D. Na, K2O, Al2O3
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành các bazo tương ứng
Ví dụ : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch

chứa H2SO4 là:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
B. có chất khí không màu bay lên.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Phản ứng hóa học: BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaSO4 tác dụng với BaCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi sunfat phản ứng với bari clorua xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung
dịch
Bạn có biết
Một số muối sunfat khác cũng có phản ứng tương tự sinh ra kết tủa trắng BaSO4
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
iải thích
Phương pháp thích hợp đ điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây
là kim loại có tính khử mạnh
Ví dụ 2: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại Ca là:
A. 1s1

B. 2s1

C. 4s2

D. 3s2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hướng dẫn giải:
Đáp án C
iải thích
Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2
Ví dụ : Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với
nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí
A. Khí H2
B. Khí H2 và CH2
C. Khí C2H2 và H2

D. Khí H2và CH4
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
iải thích
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
Phản ứng hóa học: BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch MgSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Ứng dụng nào sau đây là của bari
A. sản xuất buji
B. sản xuất pháo hoa
C. sản xuất bóng đèn
D. tất cả phương án trên
Đáp án: D

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hướng dẫn giải
Bari được sử dụng chủ yếu trong sản xuất buji, ống chân không, pháo hoa và bóng

đèn hu nh uang,…
Ví dụ 2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl
B. NaHSO4
C. KCl
D. KNO3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4↓
Phản ứng hóa học: BaCl2 + MnSO4 → MnCl2 + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch MnSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. BaCl2.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Ví dụ 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 2e


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. 4e
C. 3e
D. 1e
Đáp án: A
Ví dụ : Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn
Phản ứng hóa học: BaCl2 + Al2(SO4) → 2AlCl + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4,

Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ví dụ 2: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ba.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Ví dụ : Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol
chất tan X. Đ thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi:
X chứa cation cũng tạo được kết tủa và có nguyên tử khối lớn nhất.
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3↓
Phản ứng hóa học: BaCl2 + Fe2(SO4) → 2FeCl + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Ví dụ : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (1);
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2);
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3);
Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO4).
Ví dụ 2: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, KHSO4, Ca(NO3)2, H2SO4,
HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O
Ví dụ : DRy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được
dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Fe, K

D. Na, Cr, K
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be không
phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)
Phản ứng hóa học: BaCl2 + FeSO4 → FeCl2 + BaSO4↓
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch FeSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Khơng gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế b ng cách điện phân.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại ki m thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn
tại ở dạng hợp chất.

Ví dụ 2: Cơng thức chung của oxit kim loại Bari và các kim loại thuộc phân nhóm
chính nhóm II là
A. R2O3.
B. R2O.
C. RO.
D. RO2.
Đáp án: C
Ví dụ : Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp các ngun tố nhóm IIA
A. Có cùng các electron hóa trị là ns2.
B. Có cùng mạng tinh th lục phương.
C. Các nguyên tố Be, Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. Mức oxi hố đặc trưng trong hợp chất là +2.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm thổ có cấu trúc tinh th khác nhau
Phản ứng hóa học: BaCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl↓ + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Ag2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat và kết tủa vàng bạc clorua trong dung dịch
Bạn có biết

CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa

Ví dụ : DRy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, BaO, MgO
B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K2O, BaO
D. Na, K2O, Al2O3
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành các bazo tương ứng
Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch
chứa H2SO4 là:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
B. có chất khí khơng màu bay lên.
C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
Đáp án: C

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Ví dụ : Dung dịch Ba(OH)2 có th tác dụng với tất cả các chất trong dRy:
A. NO2, Al2O3, n, HCl, KHCO3, MgCl2.
B. CO, Br2, Al, nO, H2SO4, FeCl3.
C. HCl, CO2, CuCl2, FeCl3, Al, MgO.

D. SO2, Al, Fe2O3, NaHCO3, H2SO4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Dung dịch bari hiđroxit có th phản ứng với NO2, Al2O3, n, HCl, KHCO3, MgCl2.
Phản ứng hóa học: BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch CuSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện
kết tủa?
A. dung dịch Ba(OH)2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Na2CO3.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + 2H2O

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Ví dụ 2: Cho dRy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dRy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2
AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hịa tan trở lại
Ví dụ : Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl
C. KCl

B. Ca(HCO3)2
D. KNO3

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
Phản ứng hóa học: BaCl2 + (NH4)2SO4 → 2NH4Cl + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có

Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch (NH4)2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl

B. Fe(NO3)3

C. KCl

D. KNO3

Đáp án: B

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hướng dẫn giải
3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓
Ví dụ 2: Bari có cấu trúc tinh th theo ki u nào?
A. Lập phương tâm khối
B. Lục phương
C. Lập phương tâm diện

D. Khác
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Bari có cấu trúc tinh th dạng lập phương tâm khối
Ví dụ : Đ bảo uản Bari người ta cất giữ ở đâu
A. trong khơng khí
C. trong nước

B. trong dầu
D. trong axit

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Vì bari nhạy cảm với khơng khí nên các mẫu bari thường được cất giữ trong dầu
Phản ứng hóa học: BaCl2 + ZnSO4 → ZnCl2 + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch nSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Bari cacbonat BaCO3 được dùng đ :
A. làm bả chuột
B. dùng trong sản xuất thủy tinh


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. dùng trong sản xuất gạch
D. cả 3 phương án trên
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari cacbonat được dùng đ làm bả chuột, dùng trong sản xuất gạch và thủy tinh
Ví dụ 2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl

B. NaHSO4

C. KCl

D. KNO3

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4↓
Ví dụ : Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và
H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 0.

B. 3.

C. 2.


D. 1.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Phản ứng hóa học: BaCl2 + NaHSO4 → HCl + NaCl + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch NaHSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Chọn nội dung khơng chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải

Be không tác dụng với nước
Ví dụ 2: Ch ra phát bi u sai.
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ t ng dần từ Be đến Ba.
B. N ng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.
C. Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước cịn Mg thì phản ứng chậm.
D. Các kim loại kiềm thổ đều nh hơn nhôm.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba nặng hơn Al vì có D

3,5g᐀cm3 > DAl

2,7g᐀cm3

Ví dụ : Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4,
Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Phản ứng hóa học: BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4↓


Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch NaHSO4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ba.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Ví dụ 2: Có th phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loRng) b ng một thuốc thử

A. iấy u tím

C. Al

B. n
D. BaCO3

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
+ Cho vào dung dịch KOH khơng có hiện tượng
+ Cho vào HCl có khí bay lên
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Ví dụ : Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của
chúng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Phản ứng hóa học: BaCl2 + 2KHSO4 → 2HCl + K2SO4 + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng

- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch KHSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (1);
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2);
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3);
Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO4).
Ví dụ 2: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, KHSO4, Ca(NO3)2, H2SO4,
HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Đáp án: D
Hướng dẫn giải

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O
Ví dụ : DRy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được
dung dịch có mơi trường kiềm là:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Na, Ba, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Fe, K
D. Na, Cr, K
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be không
phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)
Phản ứng hóa học: BaCl2 + Zn(HSO4)2 → H2SO4 + ZnCl2 + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch n(HSO4)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Cơng thức chung của oxit kim loại Bari và các kim loại thuộc phân nhóm
chính nhóm II là

A. R2O3.
C. RO.

B. R2O.
D. RO2.

Đáp án: C
Ví dụ 2: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA
A. Có cùng các electron hóa trị là ns2.
B. Có cùng mạng tinh th lục phương.
C. Các nguyên tố Be, Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm thổ có cấu trúc tinh th khác nhau

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ví dụ : DRy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, BaO, MgO
B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K2O, BaO
D. Na, K2O, Al2O3
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành các bazo tương ứng
Phản ứng hóa học: BaCl2 + Na2SO → 2NaCl + BaSO ↓


Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Na2SO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfit trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO3
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của
chúng.
Ví dụ 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.

D. Hỗn hợp hai chất khí.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (1);
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2);
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3);
Ví dụ : Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, KHSO4, Ca(NO3)2, H2SO4,
HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O
Phản ứng hóa học: BaCl2 + Li2SO → 2LiCl + BaSO ↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Li2SO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfit trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO3

Ví dụ minh họa

Ví dụ : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. Sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.
D. Không xuất hiện kết tủa.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O (Lúc đầu OH- rất dư so với CO2)
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2
Ví dụ 2: DRy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được
dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Fe, K
D. Na, Cr, K
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be không
phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)
Ví dụ : Không gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.

C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế b ng cách điện phân.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại ki m thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn
tại ở dạng hợp chất.
Phản ứng hóa học: BaCl2 + K2SO → 2KCl + BaSO ↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch K2SO3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


×