Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

hop chat bari peroxit bao2 can bang phuong trinh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.74 KB, 15 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hợp chất Bari Peroxit BaO2 - Hóa học lớp 8
Phản ứng hóa học: BaO2 + H2SO4 → H2O2 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với dung dịch H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
CaO2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ

Chất phản ứng ược với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là

A. BaCl2.

B. Na2CO3.

C. NaOH.

D. NaCl

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Ví dụ 2

trạng thái cơ bản ngu⺁ n t kim loại kiềm th có s



l ctron hóa trị


A. 2

B. 4

C. 3

D.

Đáp án A
Ví dụ 3 Cho các c p chất a Na2CO3 và BaCl2; b NaCl và Ba NO3 2; c
NaOH và H2SO4. S c p chất xả⺁ ra phản ứng trong dung dịch thu ược kết tủa

A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. .

Đáp án: D
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Hướng dẫn giải
a Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
b Không phản ứng
c NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Phản ứng hóa học: BaO2 + 2HCl → BaCl2 + H2O2
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với dung dịch HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari clorua và oxi già
Bạn có biết
CaO2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Chất phản ứng ược với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. Ba OH 2.
C. NaOH.

B. Na2CO3.
D. NaCl

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba OH 2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
Ví dụ 2: Chọn nội dung khơng chính xác khi nói về các ngu⺁ n t nhóm IIA
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với ox⺁
C. Đều có tính kh mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D

Hướng dẫn giải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B khơng tác dụng với nước
Ví dụ : Ch ra phát bi u sai.
A. ính kh của các kim loại kiềm th t ng d n t B
B. N ng lượng ion hóa thứ nhất giảm d n t B
C.

ến Ba.

nhiệt ộ thưჸng B không phản ứng với nước c n

D. Các kim loại kiềm th

ến Ba.

g th phản ứng chậm.

ều nh hơn nhôm.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba n ng hơn Al v có D

3 䁧gఀcm3 > DAl


2 7gఀcm3

Phản ứng hóa học: BaO2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với dung dịch HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari clorua và nước
Bạn có biết
CaO2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ : rong bảng tu n hồn các ngu⺁ n t hóa học kim loại bari nhóm
A. IA.

B. IIIA.

C. IVA.

D. IIA.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tu n hồn
Ví dụ 2: Cho dd Ba HCO3 2 l n lượt vào các dd Ca NO3
Ca OH

2


2

Na2CO3 KHSO4

HCl. S trưჸng hợp có tạo ra kết tủa là

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 3

B. 2

C. 䁧

D. 4

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba HCO3 2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba HCO3 2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba HCO3 2 + Ca OH 2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ví dụ : Kim loại phản ứng ược với nước ở nhiệt ộ thưჸng là
A. Ag.

B. F .

C. Cu.


D. Ba.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng ược với nước ở nhiệt ộ thưჸng
Phản ứng hóa học: BaO2 + 2ClO2 → 2HClO2 + Ba(ClO2)2↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với clodioxit
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari clorit và axit clorơ
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Có th ph n biệt 3 dung dịch KOH HCl H2SO4 lotng b ng một
thu c th là
A. iấ⺁ u tím
C. Al

B. n

D. BaCO3

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
+ Cho vào dung dịch KOH khơng có hiện tượng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

+ Cho vào HCl có khí ba⺁ l n
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↓ + H2O
+ Cho vào H2SO4 có khí ba⺁ l n và kết tủa trắng
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa a mol Ca HCO3 2 tác dụng với dung dịch chứa a
mol chất tan X. Đ thu ược lượng kết tủa lớn nhất th X là
A. Ba OH 2.
C. NaOH.

B. Ca OH 2.
D. Na2CO3.

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Lượng kết tủa thu ược lớn nhất khi
X chứa cation cũng tạo ược kết tủa và có ngu⺁ n t kh i lớn nhất.
Ca HCO3 2 + Ba OH 2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3↓
Phản ứng hóa học: BaO2 + O2 → BaO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt ộ < 00oC
- Áp suất
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với oxi
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari t traoxit
Ví dụ minh họa
Ví dụ :


u n iều chế kim loại kiềm th ngưჸi ta dùng phương pháp g ?

A. Nhiệt lu⺁ện.
B. Điện ph n dung dịch.
C. huỷ lu⺁ện.
D. Điện ph n nóng chả⺁.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản iều chế kim loại kiềm th là iện ph n mu i nóng chả⺁
của chúng.
Ví dụ 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2 SO4
A.

ột chất khí và hai chất kết tủa.

B.

ột chất khí và khơng chất kết tủa.

C.

ột chất khí và một chất kết tủa.

3


thu ược sản phẩm có

D. Hỗn hợp hai chất khí.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba + 2H2O → Ba OH 2 + H2↑

;

Ba OH 2 + Al2 SO4 3 → Al OH

3

kt trắng k o + BaSO4 kt trắng 2 ;

2Al OH 3 + Ba OH 2 → Ba AlO2 2 + 4H2O 3 ;
Vậ⺁ sản phẩm thu ược có một chất khí H2 và một chất kết tủa BaSO4 .
Ví dụ : Cho dd Ba HCO3

2

l n lượt vào các dd CaCl2 KHSO4 Ca NO3

2

H2SO4 HCl. S trưჸng hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4

B. 2


C. 䁧

D. 3

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba HCO3 2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba HCO3 2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O
Phản ứng hóa học: BaO2 + 2O → O2↑ + Ba(O )2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt ộ -80oC
- Dung môi CCl2F2 lỏng
Cách thực hiện phản ứng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Cho BaO2 phản ứng với ozon
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari diozonit và khí oxi
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Hiện tượng xả⺁ ra khi sục t

t khí CO2 ến dư vào dung dịch

Ba OH 2 là
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Ban


u tạo kết tủa trắng sau ó tan d n.

C. Sau

thჸi gian mới xuất hiện kết tủa trắng.

D. Không xuất hiện kết tủa.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
CO2 + Ba OH 2 → BaCO3↓ + H2O Lúc
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba HCO3

u OH- rất dư so với CO2

2

Ví dụ 2: Dt⺁ gồm các kim loại ều phản ứng với nước ở nhiệt ộ thưჸng thu
ược dung dịch có mơi trưჸng kiềm là
A. Na Ba K

B. B Na Ca

C. Na F K

D. Na Cr K

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm kiềm th


ều tác dụng với H2O ở nhiệt ộ thưჸng tr B

không phản ứng với H2O ở bất k nhiệt ộ nào
Ví dụ : Dt⺁ gồm các kim loại có cùng ki u mạng tinh th lập phương t m
kh i là
A. Na K Ca.
C. Li Na

g.

B. Na K Ba.
D.

g Ca Ba.

Đáp án: A
Hướng dẫn giải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Na K Ca ều có cấu trúc tinh th lập phương t m kh i
Phản ứng nhiệt phân: 2BaO2 → 2BaO + O2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt ộ > 790oC
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt ph n BaO2

Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari oxit và khí oxi
Bạn có biết
CaO2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Khơng g p Ba và các kim loại kiềm th khác trong tự nhi n ở dạng tự
do v
A. hành ph n của chúng trong thi n nhi n rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm th hoạt ộng hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm th dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm th là những kim loại iều chế b ng cách iện ph n.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại ki m th hoạt ộng hóa học mạnh n n trong tự nhi n chúng
thưჸng tồn tại ở dạng hợp chất.
Ví dụ 2: Công thức chung của oxit kim loại Bari và các kim loại thuộc ph n
nhóm chính nhóm II là
A. R2O3.
C. RO.

B. R2O.
D. RO2.

Đáp án: C
Ví dụ :

ơ tả nào dưới

⺁ khơng phù hợp các ngu⺁ n t nhóm IIA


A. Có cùng các l ctron hóa trị là ns2.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. Có cùng mạng tinh th lục phương.
C. Các ngu⺁ n t B
D.

ức oxi hố

g khơng tác dụng với nước ở nhiệt ộ thưჸng.

c trưng trong hợp chất là +2.

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm th có cấu trúc tinh th khác nhau
Phản ứng hóa học: BaO2 + 2H2O → H2O2 + Ba(OH)2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt ộ 䁧0 - 60oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari hidroxit và oxi già
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Hiện tượng xả⺁ ra khi nhỏ t t

ến dư dung dịch Ba OH 2 vào dung


dịch chứa H2SO4 là
A. xuất hiện kết tủa trắng sau ó tan một ph n.
B. có chất khí khơng màu ba⺁ l n.
C. xuất hiện kết tủa trắng
D. xuất hiện kết tủa trắng sau ó tan hết dung dịch trong su t.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba OH 2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Ví dụ 2: Dung dịch Ba OH 2 có th tác dụng với tất cả các chất trong dt⺁
A. NO2 Al2O3

n HCl KHCO3

B. CO Br2 Al

nO H2SO4 F Cl3.

C. HCl CO2 CuCl2 F Cl3 Al

gCl2.

gO.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. SO2 Al F 2O3 NaHCO3 H2SO4.

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Dung dịch bari hi roxit có th phản ứng với NO2 Al2O3
gCl2.

n HCl KHCO3

Ví dụ : Dt⺁ gồm các chất ều tác dụng ược với dung dịch Ba HCO3 2 là
A. HNO3 Ca OH

2

KHSO4

B. HNO3 NaCl
C. HNO3 KHSO4
D. Ca OH

2

gCl2

NaCl

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
HNO3 + Ba HCO3 2 → Ba NO3 2 + CO2 + H2O
Ca OH 2 + Ba HCO3 2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O
KHSO4 + Ba HCO3 2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Phản ứng hóa học: 4BaO2 + O2 + 2Cr2O → 4BaCrO4↓

Điều kiện phản ứng
- Nhiệt ộ 700 - 900oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với O2 và Cr2O3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari cromat
Bạn có biết
CaO2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Dung dịch Ba HCO3

2

phản ứng với dung dịch nào sau

⺁ không

xuất hiện kết tủa?
A. dung dịch Ba OH 2.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Na2CO3.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba HCO3 2 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + 2H2O

Ví dụ 2: Cho dt⺁ các chất NH4 2SO4 NaCl F Cl2 AlCl3. S chất trong dt⺁
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba OH 2 tạo thành kết tủa là
A. 4.

B. 2.

C. .

D. 3.

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
NH4 2SO4 + Ba OH 2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
F Cl2 + Ba OH 2 → F OH 2 + BaCl2
AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau ó bị h a tan trở lại
Phản ứng hóa học: BaO2 + 2SO2 → BaS2O6
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với SO2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari dithionat
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Dung dịch chất nào sau

⺁ tác dụng với dung dịch Ba OH

2

tạo ra


kết tủa?
A. NaCl

B. Ca HCO3

C. KCl

D. KNO3

2

Đáp án: B
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hướng dẫn giải
Ca HCO3 2 + Ba OH 2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
Ví dụ 2: Bari có cấu trúc tinh th th o ki u nào?
A. Lập phương t m kh i
B. Lục phương
C. Lập phương t m diện
D. Khác
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Bari có cấu trúc tinh th dạng lập phương t m kh i
Ví dụ : Dung dịch chất nào sau


⺁ tác dụng với dung dịch Ba OH

2

tạo ra

kết tủa?
A. NaCl

B. NaHSO4

C. KCl

D. KNO3

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ba OH 2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4↓
Phản ứng hóa học: BaO2 + CO2 + H2O → H2O2 + BaCO ↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với CO2 và H2O
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành kết tủa trắng bari cacbonat
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Cho các c p chất a Na2CO3 và BaCl2; b NaCl và Ba NO3 2; c
NaOH và H2SO4. S c p chất xả⺁ ra phản ứng trong dung dịch thu ược kết tủa

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. .

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
a Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
b Không phản ứng
c NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Ví dụ 2: Chất phản ứng ược với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. Ba OH 2.
C. NaOH.

B. Na2CO3.
D. NaCl

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba OH 2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
Ví dụ : Chọn nội dung khơng chính xác khi nói về các ngu⺁ n t nhóm IIA
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với ox⺁

C. Đều có tính kh mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
B không tác dụng với nước
Phản ứng hóa học: BaO2 + 4NaOH + Cr2(SO4) → 2H2O + 2Na2CrO4 +
BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với NaOH và Cr2 SO4

3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Phản ứng tạo thành kết tủa trắng bari sunfat
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Ch ra phát bi u sai.
A. ính kh của các kim loại kiềm th t ng d n t B
B. N ng lượng ion hóa thứ nhất giảm d n t B
C.

ến Ba.


nhiệt ộ thưჸng B không phản ứng với nước c n

D. Các kim loại kiềm th

ến Ba.

g th phản ứng chậm.

ều nh hơn nhôm.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba n ng hơn Al v có D

3 䁧gఀcm3 > DAl

2 7gఀcm3

Ví dụ 2: rong bảng tu n hồn các ngu⺁ n t hóa học kim loại bari nhóm
A. IA.

B. IIIA.

C. IVA.

D. IIA.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tu n hồn

Ví dụ : Cho dd Ba HCO3 2 l n lượt vào các dd Ca NO3
Ca OH
A. 3

2

2

Na2CO3 KHSO4

HCl. S trưჸng hợp có tạo ra kết tủa là
B. 2

C. 䁧

D. 4

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba HCO3 2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba HCO3 2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba HCO3 2 + Ca OH 2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Phản ứng nhiệt phân: BaO2.8H2O → 8H2O + BaO2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt ộ

00oC

- Áp suất ch n không


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari p roxit và nước
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Kim loại phản ứng ược với nước ở nhiệt ộ thưჸng là
A. Ag.

B. F .

C. Cu.

D. Ba.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng ược với nước ở nhiệt ộ thưჸng
Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa a mol Ca HCO3 2 tác dụng với dung dịch chứa a
mol chất tan X. Đ thu ược lượng kết tủa lớn nhất th X là
A. Ba OH 2.
C. NaOH.

B. Ca OH 2.
D. Na2CO3.

Đáp án: A
Hướng dẫn giải

Lượng kết tủa thu ược lớn nhất khi
X chứa cation cũng tạo ược kết tủa và có ngu⺁ n t kh i lớn nhất.
Ca HCO3 2 + Ba OH 2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3↓
Ví dụ :

u n iều chế kim loại kiềm th ngưჸi ta dùng phương pháp g ?

A. Nhiệt lu⺁ện.
B. Điện ph n dung dịch.
C. huỷ lu⺁ện.
D. Điện ph n nóng chả⺁.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản iều chế kim loại kiềm th là iện ph n mu i nóng chả⺁
của chúng.
ჸi các bạn x m tiếp tài liệu tại https ఀఀvndoc.comఀtai-li u-hoc-tap-lop-8
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×