Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu học Toán lớp 6, 7, 8, 9 cơ bản và
nâng cao
1
Một số bài tập toán nâng cao Lớp 9
PHẦN I: ĐỀ BÀI
Chứng minh 7 là số vô tỉ.
a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)
b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)
Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2.
a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy :
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
bc
a
ca
b
ab
c
ab
2
ab .
abc
c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.
Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3.
Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b.
Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng : a b a b
a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
Tìm các giá trị của x sao cho :
a) | 2x – 3 | = | 1 – x | b) x2 – 4x ≤ 5
c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.
2
2
2
2
Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a + b + c + d = a(b + c + d)
Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm
giá trị nhỏ nhất đó.
Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.
Chứng minh rằng khơng có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau :
x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
:
A
1
x2 4x 9
So sánh các số thực sau (khơng dùng máy tính) :
c)
7 15 và 7
23 2 19
3 và
27
Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn
17 5 1 và 45
d) 3 2 và 2 3
2 nhưng nhỏ hơn 3
Giải phương trình : 3x2 6x 7 5x2 10x 21 5 2x x2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.
Cho
1
S 1.1998
Hãy so sánh S và 2.
1
1
1
.... k(1998 k 1) ... 1998 1 .
2.1997
1998
.
1999
Chứng minh rằng : Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì a
Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng :
x
a)
y
Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu học Toán lớp 6, 7, 8, 9 cơ bản và
nâng cao 2 y
x
b)
x
2
2
y
y2
x y
0
2
x
y x
là số vô tỉ.
2
x4
c)
y
4
y4
x2
y2
x
y
x
4
x2
2 .
xy
2
y
Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ :
12
a)
b) m
với m, n là các số hữu tỉ, n ≠ 0.
3
n
x
Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không ?
y
x2 y2
Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng :
y2
x2
3
4
.
y x
x y z
Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng :
.
y2 z 2 x 2 y z x
x2
y2
z2
Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.
Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).
Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.
Chứng minh rằng : x y x y .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
:
Tìm giá trị nhỏ nhất của
:
A
A
1
x2 6x 17
.
x
y z
với x, y, z > 0.
y z x
Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 + y2 biết x + y = 4.
Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1.
Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu :
a) ab và
a
b
b) a + b và
là số vô tỉ.
a
b
là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh :
a
d
b
2
bc cd da ab
Chứng minh rằng 2x bằng 2 x hoặc 2 x 1
Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng : a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng
trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.
Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa :
A=
x2 3
B
1
x2 4x 5
C
1
x 2x 1
1
D 1x2 3
E
G 3x 1 5x 3 x2 x 1
a) Chứng minh rằng : | A + B | ≤ | A | + | B | . Dấu “ = ” xảy ra khi nào ?
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : M x2 4x 4 x2 6x 9 .
Giải phương trình
:
4x2 20x 25 Giảix2phương
8x 16
trình : x218x 81
x2 4x 5
2x2 8x
12 .
3
Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa :
x2
2x
x
c
A
x2 x 2
E
B
1
1
1 3x
G
2x 1x
x2 3x
x3
C 2 1 9x2
D
1
x2 5x 6
H x2 2x 3 3 1 x2
x2
x
x 4
2
0
Giải phương trình :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A
xx.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B 3 x x
5 13 4 3
So sánh : a) a
c)
2 3
n 2 n 1
và b=
3
b)
3 1
và
1
2 (n là số nguyên dương)
n
1 6x 9x2
và n+1
Với giá trị nào của x, biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất
:
Tính : a) 4 2 3
b)
d) A m2 8m 16 m2 8m 16
Rút gọn biểu thức : M
(3x 1)2 .
11 6 2
27 10 2
c)
e) B n 2 n 1 n 2 n 1
8 41
45 4 41 45 4 41
Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức :
A 1
(n ≥ 1)
.
(2x y)2 (y 2)2 (x y z)2 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P 25x2 20x 4 25x2 30x 9 .
Giải các phương trình sau :
a) x2 x 2 x 2 0
x4 2x2 1
d) x
1
x2 1
1
2
x2 4x 4 x
b)
x2 x
g)
x2 x 2
x2
x40
e)
h) x2 2x 1 x2 6x 9
1
k) x 3 4 x 1 x 8 6 x 1
c)
0
x3
5
i) x 5 2 x x2 25
1
l) 8x 1 3x 5 7x 4 2x 2
x2 y2
Cho hai số thực x và y thỏa mãn các điều kiện : xy = 1 và x > y. CMR:
xy 22.
227 30 2
Rút gọn các biểu thức :
a)
c)
13 30 2 9 4 2
Chứng minh rằng
2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3
m 2 m 1
b)
123 22 2
6
2
m 2 m 1
.
2 3
Rút gọn các biểu thức :
C
62
6 3 2
d)
2
2
6 2
6 3 2
2
D
9 6 2 6
3
.
So sánh :
a)
6 20
và 1+ 6
b)
17 12 2
Cho biểu thức : A x x2 4x 4
a) Tìm tập xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
và
2
1
c)
28 16 3
và
3
2
Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu học Toán lớp 6, 7, 8, 9 cơ bản và
nâng cao
11 2 10
c)
2
4
9 các
2 14biểu thức sau : a) b)
Rút gọn
3 11 6 2 5 2 6
6 2 5 7 2 10
Cho a + b + c = 0 ; a, b, c ≠ 0. Chứng minh đẳng thức :
111
a 2 b 2c 2
1 1
1
a b c
x2316x
x2 60 x 6 .
Giải bất phương trình
:
.
Tìm x sao cho : x2 3
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x2 + y2 , biết rằng :
x2(x2 + 2y2 – 3) + (y2 – 2)2 = 1 (1)
1
Tìm x để biểu thức có nghĩa: a) A
x x 2x
2
Cho biểu thức
:
A
x x2 2x
x 2x 1
x x2 2x
b) B 16 x2 x2 8x 8 .
2x 1
.
x x2 2x
a) Tìm giá trị của x để biểu thức A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của x để A < 2.
Tìm 20 chữ số thập phân đầu tiên của số :
(20 chữ số 9)
0,9999....9| + | y – 1 | với | x | + | y | = 5
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của : A = | x - 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x4 + y4 + z4 biết rằng xy + yz + zx = 1
rong hai số :
n T n 2 và 2 n+1 (n là số nguyên dương), số nào lớn hơn ?
Cho biểu thức A
7 4 3 7 4 3 . Tính giá trị của A theo hai cách.
2
3
2
3
2
Tính :
5)(
5)(
5)( 3 5)
(
2
3
5
3
2
2
Chứng minh các số sau là số vô tỉ
3
;
; 2 3
:
5 1
2 5
2
2
Hãy so sánh hai số : a 3 3 và b=2
1 ;
và
3
4
4 7
So sánh
7
Rút gọn biểu thức : Q
Cho P
2 và số 0.
2 3 6 8 4
2 3 4
14 40 56 140
.
. Hãy biểu diễn P dưới dạng tổng của 3 căn thức bậc hai
Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu học Toán lớp 6, 7, 8, 9 cơ bản và
nâng cao
1 y2 Tính1 x2 1.
y
giá trị của biểu thức x + y biết rằng : x
2
5
2
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của : A 1 x 1 x
.
a
Tìm giá trị lớn nhất của
:
M
b
2
với a, b > 0 và a + b ≤ 1.
CMR trong các số 2b c ad ; 2c d
; 2d a
; 2a b
có ít nhất hai
2
2
ab 2
bc 2
cd
số dương (a, b, c, d > 0).
Rút gọn biểu thức : N 4 6 8 3 4 2 18 .
Cho x y z xy yz zx , trong đó x, y, z > 0. Chứng minh x = y = z.
85. Cho a1, a2, …, an > 0 và a1a2…an = 1. Chứng minh: (1 + a1)(1 + a2)…(1 + an) ≥ 2n.
minh :
Chứng a b 2
2(a b) ab
(a, b ≥ 0).
2
Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thành một tam giác thì các đoạn
thẳng có độ dài
a , b , c cũng lập được thành một tam giác.
Rút gọn : a) A
ab b 2
a
b
b
(x 2)2 8x
b) B
2
x
x
a2 2
Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta đều có :
a 1
2
.
2 . Khi nào có đẳng thức ?
3 5
bằng hai cách.
3 5
3 75 2
91. So sánh : a)
và 6,9
b)
13
12 và 7 6
5
Tính : A
Tính : P
2 3
2 3
2 2 3 2 2 3
Giải phương trình : x 2 3 2x 5
Chứng minh rằng ta luôn có
:
P
n
x2
1.3.5...(2n 1)
2.4.6...2n
2x 5 2 2 .
1
2n 1
x 4(x 1) x 4(x 1)
x2 4(x 1)
A=
; n Z+
a2
b2
a b b a .
Chứng minh rằng nếu a, b > 0 thì
Rút gọn biểu thức :
.
1
. 1
x 1
Chứng minh các đẳng thức sau
:
b)
14
1
7
5
1 3
2
Tính : a)
c)
15
So sánh :
:
abba
ab
:
1
7 5
2
c)
1
a b
1
a a
5 3 29 6 20
a 1
1
18
(a, b > 0 ; a ≠ b)
a
a
a
a 1
3 5 13 48
;
b)
2
7 48
28 16 3 . 7 48 .
a) 3 5 và 15
2 15 và 12 7
5. 25
d) 16 và
2
Cho hằng đẳng thức :
a a2 b 2
a a2 b 2
a b
a
b
.
1
(a > 0).
.
19 và 9
Áp dụng kết quả để rút gọn : a)
2 3
2 2 3
2 3
2 2 3
(a, b > 0 và a2 – b > 0).
322
322
; b) 17 12 2 17 12 2
c)
2 10 30 2 2 6
2 10 2 2
:
2
3 1
Xác định giá trị các biểu thức sau :
xy x2 1. y2 1
A
xy x2 1. y2 1
1 1
với x a , y
2 a
1
1
b
2
b
(a > 1 ; b > 1)
Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu học Toán lớp 6, 7, 8, 9 cơ bản và
nâng cao
6
B
với
a bx a bx
2am
x b 1 m2 , m 1.
a bx a bx
P(x) 2x x2 1
Cho biểu thức
3x2 4x 1
a) Tìm tất cả các giá trị của x để P(x) xác định. Rút gọn P(x).
b) Chứng minh rằng nếu x > 1 thì P(x).P(- x) < 0.
x 2 4 x 2 x 2 4 x 2
Cho biểu thức A
4 4 1
x2 x
.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức A là một số nguyên.
Tìm giá trị lớn nhất (nếu có) hoặc giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức sau:
b) x x (x 0)
a) 9 x2
c) 1
g) 2x2 2x 5
e) 1 21 3x
Rút gọn biểu thức : A
4 10 2 5
x5
4
1
2x x 3
i)
x
2x 1 , bằng ba cách ?
10 7 4 3
5 3 5 48
4 10 2 5
d)
h) 1 x2 2x 5
x 2x 1
Rút gọn các biểu thức sau : a)
b)
2x
c) 94 42 5 94 42 5 .
Chứng minh các hằng đẳng thức với b ≥ 0 ; a ≥ b
a)
a b
a b
2
a a 2 b
b)
a b
a a2 b 2
a a2 b 2
Rút gọn biểu thức : A
Tìm x và y sao cho :
x 2 2x 4 x 22 2x 4
x y 2 x y a c 2 b d 2 .
Chứng minh bất đẳng thức : a2 b2 c2 d2
Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
2
abc
a
b2 c2
.
bc ca ab
2
Cho a, b, c > 0 ; a + b + c = 1. Chứng minh :
a) a 1
b 1
b) a b b c c a 6 .
c 1 3,5
CM :
(a b)(c
a2 c2 b2 c2
a2 d2 b2 d2 d)
Tìm giá trị nhỏ nhất của : A x
Tìm giá trị nhỏ nhất của
:
A
x
với a, b, c, d > 0.
.
(x a)(x b)
.
x
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = 2x + 3y biết 2x2 + 3y2 ≤ 5.
Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu học Toán lớp 6, 7, 8, 9 cơ bản và
nâng
cao
Tìm
giá trị lớn nhất của A = x +2 x .
Giải phương trình :
Giải phương trình :
Giải phương trình
:
Giải phương trình
:
x 1 5x 1 3x 2
x 2 x 1 x 2 x 1 2
3x2 21x 18 x2 7x 7 2
2
5x2 10x 14 4 2x x2
3x2 6x 7
Chứng minh các số sau là số vô tỉ : 3 2
Chứng minh x 2 4 x 2 .
;
22 3
7
Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu học Toán lớp 6, 7, 8, 9 cơ bản và
nâng cao
7
Chứng minh bất đẳng thức sau bằng phương pháp hình học :
a2 b2 . b2 c2 b(a c)
(a b)(c d)
Chứng minh
với a, b, c > 0.
ac bd với a, b, c, d > 0.
Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thành một tam giác thì các đoạn thẳng có
độ dài
a , b , c cũng lập được thành một tam giác.
2
Chứng minh (a b)
ab
a b b a với a, b ≥ 0.
2
4
a
b
với a, b, c > 0.
c 2
ab
bc
ac
Chứng minh
Cho x 1 y2 y 1 x2 1 . Chứng minh rằng x2 + y2 = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của A x 2 x 1 x 2 x 1
Tìm GTNN, GTLN của A 1 x 1 x .
Tìm giá trị nhỏ nhất của A x2 1 x2 2x 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của A x2 4x 12 x2 2x 3 .
a) A 2x 5 x2
Tìm GTNN, GTLN của
:
b) A x 99 101 x2
a b
Tìm GTNN của A = x + y biết x, y > 0 thỏa mãn 1
x y
(a và b là hằng số dương).
Tìm GTNN của A = (x + y)(x + z) với x, y, z > 0 , xyz(x + y + z) = 1.
Tìm GTNN của
xy yz zx với x, y, z > 0 , x + y + z = 1.
A z x y
x2
y2
z2
A
Tìm GTNN của
biết x, y, z > 0 , xy yz zx 1 .
xy yz z
x
a
Tìm giá trị lớn nhất của : a) A
b
b) B
2
a b 4
c 4
a
với a, b > 0 , a + b ≤ 1
d 4
a
c 4
b
d 4
b
d 4
c
với a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 3x + 3y với x + y = 4.
Tìm GTNN của A
b
c
cd ab
với b + c ≥ a + d ; b, c > 0 ; a, d ≥ 0.
Giải các phương trình sau :
a) x2 5x 3x 12 0
2
8
x 1
d)
x 1
2 e)
b) x 2 4x x 1
1
c) 4x 1 3x 4 1
g)
Toancap2.net – Chia sẻ tài
học Toán
cơ bản
x liệu
2 x 1
x 2x
1 và x 2x 1
x 1lớp 6, 7, 8, 9
nâng cao
h) x 2 4 x 2 x 7 6 x 2 1
1x2 x x 1
m) x2 6 x 2 x2 1
k)
i)
x
x 1 x
l)
1
2x2 8x 6 x2 1 2x 2
n) x 1
x 10 x 2 x 5
2
x 1
x 3 x 1 x2 3x 5 4 2x
p) 2x 3 x 2 2x 2 x 2
1 2 x 2 .
q) 2x2 9x 4 3 2x 1
2x2 21x 11
18 20 2 2
Rút gọn biểu thức : A 2 2 5 3 2
o)
.
2
8
1
1 2 5
Trục căn thức ở mẫu : a)
Cho a
10
5
3 5. 3
2
n
n 1 1.
1
x x 1 .
b)
6 2 5 13 48
5 3 29 6 20 b)
146. Tính : a)
1
1 1 1 ....
2
3
Chứng minh rằng, n Z+ , ta ln có
:
c)
5 3 29 12 5
2 . Chứng minh rằng a là số tự nhiên.
322
Cho b 3 2 2
17 12 2 . b có phải là số tự nhiên không ?
17 12 2
Giải các phương trình sau :
a)
c)
3 1x x 4 3
0
5 x 5 x x 3
b)
x3 2
3 1x 2 3 1x 33
d) x x 5 5
5x x3
Tính giá trị của biểu thức : M 12 5 29 25 4 21 12 5 29 25 4 21
Rút gọn
:
1
1 2
A
Cho biểu thức : P
1
2 3
1
3 4
1
1
2 3
3 4
a) Rút gọn P.
...
1
4 5
1
n 1 n
...
.
1
2n 2n 1
b) P có phải là số hữu tỉ không ?
1
1
1
4 3 3 4 ... 100 99 99 100 .
3223
1
1
1
154. Chứng minh : 1
...
n .
2
3
n
Cho a 17 1 . Hãy tính giá trị của biểu thức: A = (a5 + 2a4 – 17a3 – a2 + 18a – 17)2000.
Chứng minh : a a 1 a 2 a 3
(a ≥ 3)
Tính :
1
A 2 1 1 2
Chứng minh
:
x2 x
1
0 (x ≥ 0)
2
Tìm giá trị lớn nhất của S x 1 y 2 , biết x + y = 4.
Tính giá trị của biểu thức sau với a
4
Chứng minh các đẳng thức sau :
a) 4
c) 3
1015
5 310
4 15
6
5
3
: A
1 2a 1 2a .
1 1 2a
1 1 2a
7 48
2
b)
2
8 d)
2
2
4226
e)
1
1
3
Chứng minh các bất đẳng thức sau :
5 5
5 5
10 0
5 5
5 5
0
5 1
5 1
1,
01
2
c)
4 1
3
3
1
1
0, 2
5
3
3
5
a) 27 6 48
b)
2
3
5 2 161.
17 4 9 4 5
Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu học Toán lớp 6, 7, 8, 9 cơ bản và
nâng cao
2 3 1
2
3
3
0
3
1
2
26
2 6
3 2
2 6
2
17
12 2 2
6
d)
2 22 1
e)
2 22 1
5
h)
3
3
7
1,9
g)
3
7
1
n
n
Chứng minh rằng : 2
3 1
5
n 1 2
9
2 2 3 2 2
4
i)
0,8
n
2
2 n 1 . Từ đó suy ra:
2004 1 1 1 ...
1
2005
2
3
1006009
Trục căn thức ở mẫu : a)
2 3 4
2 3 6 84
Cho x
3 2
3 2
3 2
và y=
3 2
3
b) 2 3 2 3 4 .
. Tính A = 5x2 + 6xy + 5y2.
Chứn 2003 2002 2003 .
Tính giá trị của biểu thức
:
Giải phương trình :
pt :
2002
2002
g minh bất đẳng thức sau :
2
A
y
6x 3
x1x
2003
x 3xy
2
với x 3 5 và y 3 5 .
xy2
3 2 x x2 .
Giải bất các
a) 3 3 5x 72
b)
1
4
2 2 2 2x
10x 14 1 c)
4.
Rút gọn các biểu thức sau :
a) A 5
c) C
3 29 12 5
b) B 1 a a(a 1) a
x 3 2 x2 9
2x 6 x 2 9
1
1
E
1 2
2 3
d) D
1
3 4
...
Tìm giá trị nhỏ nhất của A
2
x2 5x 6 x 9 x2
3x x2 (x 2) 9 x2
1
24 25
Tìm GTNN và GTLN của biểu thức A
2
a 1
a
1
.
3 x2
1 với 0 < x < 1.
Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu học Toán lớp 6, 7, 8, 9 cơ bản và
nâng cao
b) B
1 x x biết x + y = 4 ;
x 1
Tìm GTLN của : a) A x 1 y 2
x
10
y2
y
1997 C 1996 ; b 1998 1997 . So sánh a với b, số nào lớn hơn ?
ho a
1
x2 2x 4
5 2 6 x2
Tìm GTNN, GTLN của
A
B
.
:
Tìm giá trị lớn nhất của
A x 1 x2 .
Tìm giá trị lớn nhất của A = | x – y | biết x2 + 4y2 = 1.
Tìm GTNN, GTLN của A = x3 + y3 biết x, y ≥ 0 ; x2 + y2 = 1.
m GTNN, GTLN của A x
x Tì y
y
biết
x y 1.
Giải phương trình
:
Giải phương trình
:
1 x x2 3x 2 (x x 1 3.
2)
x2
2
x 2x 9
6 4x 2x2 .
1
1
1
...
2.
3
2
2
4 3
(n 1) n
1
1
1
182. Cho A
1
...
. Hãy so sánh A và 1,999.
1.1999
2.1998
3.1997
1999.1
x ; y đều là số hữu tỉ
183. Cho 3 số x, y và x y là số hữu tỉ. Chứng minh rằng mỗi số
181. CMR, n Z+ , ta có :
184. Cho a
2
3 2
3 2
1
6 ; b 3 2 2 6 4 2 . CMR : a, b là các số hữu tỉ.
2 a
a 2 .
185. Rút gọn biểu thức P a 2 a 1 a 1
a a a a 1 . (a > 0 ; a ≠ 1)
:
a
a 1
186. :Chứng minh a 1
1 4a . (a > 0 ; a ≠ 1)
1
1 4 a
a
a
a
a
x 2 2
187. Rút gọn :
x
188. Rút gọn :
a
8x
2
x
b
(0 < x < 2)
ab
ab :
a
b
b
ab b
ab a
ab
a
189. Giải bất phương trình : 2 x x 2 a 2
5a
2
x2 a2
190. Cho A 1
a2
(a ≠ 0)
1 a a
1 a a a 1
: 1 a a 1a
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A với a = 9.
c) Với giá trị nào của a thì | A | = A.
a b 1
191. :Cho biểu thức
B
a) Rút gọn biểu thức B.
c) So sánh B với -1.
192. Cho A
1
a a b
a
ab
a b
b
b
.
2
a ab
a
ab
ab
b) Tính giá trị của B nếu a 6 2 5 .
1
ab
:
1
a a b
ab
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm b biết | A | = -A.
c) Tính giá trị của A khi a 5 4 2 ; b 2 6 2 .
193. Cho biểu thức
a 1
A
1
a
Rút gọn biểu thức A.
6
2 6
a 1
1
1 4 a
a
a
a
A
Tìm giá trị của A nếu a
.
c) Tìm giá trị của a để
A.
a
194. Cho biểu thức A
2
a) Rút gọn biểu thức A.
195. Thực hiện phép tính
:
196. Thực hiện phép tính
:
b) Tìm giá trị của A để A = - 4
1 a
1 a 1 a
1 a
A
:
1 a
1 a 1 a
1 a
B
thức sau :
197. Rút gọn các biểu
a) A x
y
1
a
a a a
1
.
2 a a 1 a 1
1
2 3
2 2 3
b) B
c) C
với x > y > 0
a
với x
1 a
a
a2
1
b2
1
c2
1
1 x2 x
2
2a 1 x2
d) D (a b)
; 0
với a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1
e) E
1
1
.
3
x
x y
y
2
.
:
xy xy
x y
x y 2 xy
với x 2 3 ; y 2 3 .
x x2 y2 x x2 y2
2(x y)
1 1 a
2 3
2 2 3
1
x 2 x 1
x 2 x 1 2x 1
.
x 2x 1
x 2x 1
x2 4
x2 4
2x 4
x
198. Chứng minh :
x
x
x
x
2
2
1
1
. Tính a7 + b7.
199. Cho
,b
a
2
2
200. Cho a 2 1
Viết a2 ; a3 dưới dạng m m 1 , trong đó m là số tự nhiên.
với x ≥ 2.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, số an viết được dưới dạng trên.
201. Cho biết x = 2 là một nghiệm của phương trình x3 + ax2 + bx + c = 0 với các hệ số hữu tỉ. Tìm các
nghiệm còn lại.
202. Chứng minh 2
1
1
1
n 3 2 3 ... n 2 n 2 với n N ; n ≥ 2.
203. Tìm phần nguyên của số
204. Cho
a 2
6 6 ...6 6
3. Tính a) a2
b)
(có 100 dấu căn).
a3 .
đều là số hữu tỉ
205. Cho 3 số x, y, x y là số hữu tỉ. Chứng minh rằng mỗi số
206. CMR, n ≥ 1 , n N :
x, y
1
1
1 1 ...
2
2 32
43
(n 1) n
Cho 25 số tự nhiên a1 , a2 , a3 , … a25 thỏa đk :
1
a1
trong 25 số tự nhiên đó tồn tại 2 số bằng nhau.
1
a2
1
a3
...
1
a25
9 . Chứng minh rằng