Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án “Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.29 MB, 112 trang )


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

MỤC LỤC
Ở ẦU ............................................................................................................................. 1
Chƣơng I ............................................................................................................................. 2
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ẦU TƢ ................................................................ 2
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ ................................................................................................. 2
1.2. Tên dự án đầu tƣ ......................................................................................................... 2
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ ................................................ 2
1.3.1. Quy mô của dự án đầu tƣ: ...................................................................................... 2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ: ................................................................. 5
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ: .................................................................................. 6
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nƣớc của dự án đầu tƣ: ............................................................................................ 6
1.4.1. Nguyên, nhiên vật liệu phục vụ thi công xây dựng dự án................................... 6
1.4.2. Nhu cầu điện, nƣớc phục vụ cho hoạt động dự án .............................................. 7
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ ......................................................... 8
5.1. Vị tr , các đ i tƣ ng tự nhiên, kinh tế

hội l n cận dự án .................................. 8

5.2. Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện t ch đất của dự án ........................ 10
5.3. Quy mơ các hạng mục cơng trình ........................................................................... 11
5.3.1. Các hạng mục cơng trình đang sử dụng tại trƣờng .......................................... 11
5.3.2. Công tác bảo vệ môi trƣờng hiện nay của trƣờng ............................................. 12
5.3.3. Quy mô các hạng mục cơng trình của dự án ...................................................... 13
5.4. Biện pháp thi công xây dựng ................................................................................... 13
5.5. Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................................... 15


5.6. V n đầu tƣ ................................................................................................................. 16
Chƣơng II .......................................................................................................................... 17
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA ÔI TRƢỜNG .............................................................................................. 17
2.1. Sự phù h p của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng qu c gia, quy
hoạch tỉnh, ph n vùng mơi trƣờng (nếu có) ................................................................. 17
2.2. Sự phù h p của dự án đầu tƣ đ i với khả năng chịu tải của mơi trƣờng (nếu
có) ....................................................................................................................................... 17
Chƣơng III ........................................................................................................................ 19
ÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG

ÔI TRƢỜNG ............................................................... 19

NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ẦU TƢ ............................................................................ 19
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng và tài nguyên sinh vật .................................... 19
3.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng ........................................................................ 19
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

3.1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật ........................................................... 23
3.2.

ôi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án ........................................................... 23

3.2.1. ặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nƣớc thải ................................... 23
3.2.2. Chất lƣ ng nguồn tiếp nhận nƣớc thải ............................................................... 29

3.3. ánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng đất, nƣớc, không kh nơi thực
hiện dự án.......................................................................................................................... 32
3.3.1. Kết quả quan trắc mơi trƣờng khơng khí........................................................... 33
3.3.2. Sự phù h p của địa điểm lựa chọn với đặc điểm môi trƣờng tự nhiên khu vực
dự án .................................................................................................................................. 35
Chƣơng IV ........................................................................................................................ 36
ÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ỘNG ÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ẦU TƢ VÀ
Ề XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ ƠI TRƢỜNG .............. 36
4.1. ánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án ................................................................... 36
4.1.1. ánh giá, dự báo các tác động ............................................................................. 36
4.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện .................... 57
4.2. ánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.......................................................................... 64
4.2.1. ánh giá, dự báo các tác động ............................................................................. 65
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện .................... 75
4.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG .......................................................................................................................... 88
4.3.1. Dự tốn kinh phí các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án..... 88
4.3.2. Tổ chức quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trƣờng ........................ 88
4.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC Ộ CHI TIẾT, Ộ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ÁNH GIÁ, DỰ BÁO ..................................................................................................... 89
NỘI DUNG Ề NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP

ÔI TRƢỜNG ...................................... 91

5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đ i với nƣớc thải ........................................................ 91
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đ i với mùi, khí .......................................................... 92
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đ i với tiếng ồn, rung ................................................ 93
5.3. Nội dung quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự c mơi trƣờng ............ 94

A. Quản lý chất thải ......................................................................................................... 94
1. Chủng loại, kh i lƣ ng chất thải phát sinh .............................................................. 94
2. Yêu cầu bảo vệ môi trƣờng đ i với việc lƣu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải
rắn công nghiệp thông thƣờng, chất thải ngu hại ...................................................... 95
2.1. Thiết bị, hệ th ng, cơng trình lƣu giữ chất thải nguy hại .................................... 95
2.2. Thiết bị, hệ th ng, cơng trình lƣu giữ chất rắn từ phòng thực hành ................. 95
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

2.3. Thiết bị, hệ th ng, cơng trình lƣu giữ chất thải rắn sinh hoạt ............................ 96
2.4. Bùn thải từ bể tự hoại ............................................................................................... 96
B. Yêu cầu về phòng ngừa và sự c môi trƣờng........................................................... 96
CHƢƠNG VI .................................................................................................................... 97
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC ƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ..................... 97
6.1. Chƣơng trình quan trắc chất thải........................................................................... 97
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ............................................................ 97
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ...................................................................................................... 97
6.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải........................................................................... 98
6.2.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ ..................................................... 98
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hằng năm ........................................... 98
Chƣơng VIII ................................................................................................................... 100
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ẦU TƢ ................................................................... 100

Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
TT

VIẾT TẮT

GIẢI NGHĨA

1

BOD

Nhu cầu oxy sinh học

2

COD

Nhu cầu oxy hóa học

3

CTNH

4


CTR

5

HTTN

Hệ thống thốt nƣớc

6

KDC

Khu dân cƣ

7

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

8

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

9

QCXD


Quy chuẩn xây dựng

10

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

11

TCXDVN

12

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

13

VOC

Chất hữu cơ bay hơi

14

WHO

Tổ chức Y Tế Thế Giới


15

XLNT

Xử lý nƣớc thải

Chất thải nguy hại
Chất thải rắn

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ
Bảng 1.1. Quy mơ diện tích các hạng mục cơng trình. .................................................. 3
Bảng 1.2. Tổng h p kh i lƣ ng nguyên, vật liệu phục vụ dự án. ................................ 6
Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ thi công............................................... 6
Bảng 1.5. Tọa độ các m c giới hạn của dự án ................................................................ 9
Bảng 1.6. Th ng kê hiện trạng sử dụng đất của toàn bộ diện t ch đất
Trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Qu c – Quảng Ngãi. ........................................... 11
Bảng 1.7. Th ng kê các hạng mục cơng trình xây dựng mới ..................................... 13
Bảng 1.8. Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................. 15
Bảng 1.9. Tổng mức đầu tƣ dự án.................................................................................. 16
Bảng 3.1. Vị trí lấy mẫu quan trắc khơng khí, khí thải, nƣớc thải............................ 19

Bảng 3.2. Kết quả quan trắc không khí ........................................................................ 21
Bảng 3.3. Kết quả quan trắc nƣớc mặt ......................................................................... 21
Bảng 3.4. Nhiệt độ trung bình các tháng và cả năm tại Quảng Ngãi. ....................... 24
Bảng 3.5. ộ ẩm khơng kh trung bình các tháng trong năm (%). ........................... 25
Bảng 3.6. Lƣ ng mƣa các tháng trong năm (mm). ..................................................... 25
Bảng 3.7. T c độ gió trung bình và hƣớng gió trong các năm tại Quảng Ngãi........ 26
Bảng 3.8. S giờ nắng các tháng trong năm (giờ). ....................................................... 27
Bảng 3.9. Vị trí lấy mẫu nƣớc biển ven bờ ................................................................... 29
Bảng 3.10. Kết quả quan trắc nƣớc mặt ....................................................................... 30
Bảng 3.11. Vị trí lấy mẫu phân tích hiện trạng mơi trƣờng dự án. ........................... 33
Bảng 3.12. Kết quả phân tích chất lƣ ng mơi trƣờng khơng khí .............................. 34
Bảng 4.1. Thải lƣ ng bụi phát sinh do quá trình đào đắp của dự án. ...................... 37
Bảng 4.2. Hệ s ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi cơng dùng dầu DO. ............ 37
Bảng 4.3. Hệ s phát tán và thải lƣ ng khí thải đ i với động cơ đ t trong. ............. 38
Bảng 4.4. Nồng độ khí thải phát sinh từ động cơ trong q trình thi cơng

dựng38

Bảng 4.5. Kh i lƣ ng nguyên vật liệu thi công xây dựng ........................................... 39
Bảng 4.6. Hệ s ô nhiễm của các phƣơng tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel. ....... 40
Bảng 4.7. Tải lƣ ng các chất ô nhiễm phát sinh do vận chuyển vật liệu của dự án 40
Bảng 3.8. S liệu nguồn dùng để tính tốn mơ hình .................................................... 42
Bảng
3.9.
Nồng
độ
bụi
phát
sinh
từ

các
phƣơng
tiện
vận chuyển theo khoảng cách ......................................................................................... 42
Bảng 4.10. Hệ s ơ nhiễm khơng khí trong q trình hàn cắt kim loại. ................... 43
Bảng 4.11. Tải lƣ ng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ ng khói má phát điện,
B = 5,1 kg/h (đ t với dầu DO)......................................................................................... 45
Bảng 4.12. Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm từ má phát điện ............................ 46
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

Bảng 4.13. Tổng h p lƣu lƣ ng nƣớc mƣa chả tràn và lƣ ng chất bẩn. ................ 49
Bảng 4.14. Thải lƣ ng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt. ......................... 49
Bảng 4.15. Nồng độ chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt chƣa qua ử lý .......... 50
Bảng 4.16. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công và phƣơng tiện
vận chuyển ........................................................................................................................ 52
Bảng 4.17. ộ ồn cần bổ sung ......................................................................................... 53
Bảng 4.18. Mức ồn trên thực tế ...................................................................................... 53
Bảng 4.19. Các tác hại của tiếng ồn ............................................................................... 54
Bảng 4.20. Mức độ rung động của một s máy móc thiết bị thi cơng xây dựng. ..... 54
Bảng 4.21. Tổng h p các tác động môi trƣờng của dự án .......................................... 65
Bảng 4.22. Hệ s và tải lƣ ng ô nhiễm của phƣơng tiện giao thông ra vào dự án. . 66
Bảng 3.23. S liệu nguồn dùng để tính tốn mơ hình .................................................. 67
Bảng
3.24.
Nồng

độ
bụi
phát
sinh
từ
các
phƣơng
tiện
giao thơng theo khoảng cách .......................................................................................... 67
Bảng 4.25. Hệ s phát thải các chất ơ nhiễm trong khói hàn ..................................... 68
Bảng 4.26. Nồng độ ô nhiễm do công đoạn hàn ........................................................... 68
Bảng 4.25. Lƣu lƣ ng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc mƣa chảy tràn ..... 69
Bảng 4.26. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc mƣa chảy tràn. ............................ 69
Bảng 4.28. Nồng độ nƣớc thải sinh hoạt chƣa qua ử lý............................................. 70
Bảng 4.29. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ........................................................... 72
Bảng 4.30. Danh mục mã s chất thải nguy hại phát sinh .......................................... 73
Bảng 4.31. ộ ồn t i đa của các phƣơng tiện giao thông ............................................ 74
Bảng 4.32 Th ng k ch thƣớc của từng bể xử lý nƣớc thải .......................................... 83
Bảng 3.21. Hiệu suất xử lý nƣớc thải qua từng bể. ...................................................... 84
Bảng 4.32. Dự tốn kinh phí các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trƣờng.............. 88
Bảng 4.33. ộ tin cậy của các phƣơng pháp đánh giá................................................. 89
Bảng 5.1. Các thông s ô nhiễm và giới trị giới hạn cho phép của nguồn nƣớc thải92
Bảng 2. Các thông s ô nhiễm và giới trị giới hạn cho phép của khí thải ................. 92
Bảng 5.2. Giới hạn t i đa cho phép về tiếng ồn (QCVN 26:2010/BTNMT) ............. 93
Bảng 5.3. Giới hạn t i đa cho phép về tiếng ồn (QCVN 24:2016/BYT) .................... 93
Bảng 5.4. Kh i lƣ ng CTNH ƣớc t nh phát sinh trung bình trong 1 năm ............... 94
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm .................................................................... 97
Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc chất thải ........................................................................ 97
Bảng 6.3. Tổng h p kinh phí quan trắc mơi trƣờng của dự án ................................. 99
Nhƣ vậy, tổng kính phí quan trắc mơi trƣờng hằng năm của dự án dự kiến là

41.468.000 đồng (Bằng chữ: B n mƣơi m t triệu, b n trăm sáu mƣơi tám nghìn). 99
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học cơng nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

Hình 1.1. Vị trí dự án Trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Qu c – Quảng Ngãi
(Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng khoa học công nghệ
và các hạng mục phụ tr ).................................................................................................. 8
Hình 1.2. Hiện trạng sử dụng đất của dự án và vị trí các hạng mục
xây dựng mới. ................................................................................................................... 10
Hình 3.1. Một s hình ảnh hiện trạng tài nguyên sinh vật tại khu vực dự án.......... 23
Hình 3.2. Vị trí lấy mẫu quan trắc. ................................................................................ 32
Hình 3.3. Một s hình ảnh lấy mẫu tại dự án. .............................................................. 33
Hình 4.1. Sơ đồ thốt nƣớc mƣa chảy tràn của dự án. ............................................... 76
Hình 4.2. Cấu tạo bể tự hoại của dự án. ........................................................................ 77
Hình 4.3. Sơ đồ thu gom nƣớc thải của dự án. ............................................................. 77
Hình 4.4. Mạng lƣới thu gom và điểm đấu n i thốt nƣớc thải của dự án .............. 77
Hình 4.5. Sơ đồ công nghệ trạm xử lý nƣớc thải.......................................................... 78

Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”


MỞ ẦU
Trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi đƣợc Bộ trƣởng Bộ Lao
động – Thƣơng binh và Xã hội thành lập tại Quyết định số 1963/Q -L TBXH ngày
20/12/2013, trƣờng đƣợc đầu tƣ xây dựng từ năm 2015 và đi vào hoạt động cho đến
này với các hạng mục cơng trình hiện có: nhà thực hành khối A, nhà hiệu bộ, nhà đa
năng, nhà xe. Sau thời gian hoạt động cũng nhƣ nhu cầu đăng ký học ngày càng tăng
của các học viên, hiện các cơ sở vật chất tại trƣờng đã quá tải, không đủ cơ sở vật chất
để bố trí vị trí giảng dạy, gây trở ngại khó khăn cho việc dạy và học của giảng viên,
học viên tại trƣờng. Ngoài ra, thực hiện đề án sáp nhập các cơ sở dạy nghề, năm 2019
trƣờng Trung cấp kỹ thuật Quảng Ngãi đƣợc sáp nhập vào trƣờng Cao đẳng Việt Nam
– Hàn Quốc – Quảng Ngãi. Sau khi sáp nhập các cơ sở dạy nghề và định hƣớng phát
triển của Trƣờng trong thời gian tới thành trƣờng cao đẳng chất lƣợng cao thƣớng
hƣớng phát triển hiện đại hóa cộng nghệ 4.0 của xã hội, nên việc đầu tƣ các hạng mục
cơng trình cịn lại của trƣờng nhƣ: nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng KHCN và
các hạng mục cơng trình phụ trợ là vơ cùng cần thiết và cấp bách.
Thực hiện theo Luật bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14, theo Nghị định
08/2022/N -CP, đối với dự án Trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi
(Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng
mục phụ trợ) thuộc mục số 2, phụ lục IV Nghị định số 08/2022/N -CP ngày
10/1/2022 của Ch nh phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng.
Do đó chủ đầu tƣ tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy ph p môi trƣờng cho dự án
để tr nh cơ quan chức năng thẩm định và cấp ph p.

Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”


Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ẦU TƢ
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ
- Tên chủ dự án: BQL dự án
tỉnh Quảng Ngãi.

TXD các công tr nh dân dụng và cơng nghiệp

- ịa chỉ văn phịng: 504 Quang Trung, phƣờng Nguyễn Nghiêm, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
- Ngƣời đại diện: Ông Võ Thành Trung

Chức vụ: Giám đốc

- iện thoại: 0255.3714357
1.2. Tên dự án đầu tƣ
- Tên dự án: Trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng
mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục
phụ trợ).
- ịa điểm thực hiện: Số 236 Hoàng Hoa Thám, phƣờng Quảng Phú, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
- Quy mô của dự án đầu tƣ: tổng mức đầu tƣ là 70.000.000.000 đ ng dự án
thuộc nhóm B luật đầu tƣ cơng).
1.3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ
1.3.1. Quy mô của dự án đầu tƣ:
- Xây dựng mới khối nhà làm việc 03 tầng, tổng diện tích sàn khoảng
1.200m ;
2


- Xây dựng mới 02 khối nhà thực hành 01 tầng, tổng diện tích sàn khoảng
2.200m ;
2

- Xây dựng mới khối Hội trƣờng + thƣ viện 02 tầng, tổng diện tích sàn khoảng
1.400m ;
2

- Các hạng mục phụ trợ, bao g m:
+ Khu phục vụ sinh hoạt (ký túc xá) 02 tầng, tổng diện tích sàn khoảng
947,04m2
+ Sân, vƣờn, đƣờng nội bộ, điện, nƣớc, hệ thống PCCC…
+ Nhà để xe tổng diện tích khoảng 500m2.
- Thiết bị ứng dụng KHCN và giáo trình phục vụ đào tạo và giảng dạy cho 04
ngành, nghề: Công nghệ ô tô; May thời trang; Cơ điện tử (tự động hóa); Cơng nghệ
thơng tin (ứng dụng phần mềm), bao g m:
+ Thiết bị cho các Phòng thực nghiệm hệ thống điều khiển trên xe ô tô hiện
đại nhƣ: Phần mềm Quản trị hệ thống; Mơ hình hệ thống chiếu sáng giao tiếp MPX;
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

Mô h nh động cơ Hybrid; Mô h nh hệ thống nhiên liệu Diesel commonrail; Mơ hình
hệ thống phanh ABS...
+ Thiết bị mơ hình cơng nghệ sản xuất tự động hóa hàng may công nghiệp
nhƣ: Hệ thống Trải vải tự động, máy đo vải tự động; máy mổ túi 2 viền tự động; máy

xả vải tự đ ng…
+ Thiết bị cho Phịng thí nghiệm tự động hóa q trình sản xuất nhƣ: Máy
móc thiết bị hiện đại; Hệ thống mơ hình thực hành PLC và máy t nh…
+ Thiết bị cho các Phòng học đa phƣơng tiện và phòng thực hành mạng nhƣ:
Máy vi tính, máy chiếu, âm thanh, mạng Internet, bảng điều khiển Multimedia…
Quy mơ diện tích sàn xây dựng của công tr nh nhƣ sau:
Bảng 1.1. Quy mô diện tích các hạng mục cơng trình.
STT

ĐV

Bộ phận cơng trình

I

Số
lƣợng

Khối nhà làm việc

Tiêu chuẩn

Diện tích

(m2)

(m2)

(A+B+C+D+E)


1200

A

Bộ phận làm việc

450

1

Phịng hiệu trƣởng

Phịng

1

25

25

2

Phịng phó hiệu trƣởng

Phòng

3

15


45

3

Phòng
Trƣởng/P.
trƣởng
Phòng
phòng, khoa, Trung tâm

25

12

300

4

Phòng chuyên viên, viên chức

Phòng

5

10

50

5


Phòng nhân viên làm cơng tác
Phịng
phục vụ: Bảo vệ, lái xe, …

5

6

30

B

Bộ phận cơng cộng và kỹ
thuật

1

Phịng tiếp nhận và trả h sơ

Phòng

1

48

48

2

Phòng tiếp dân


phòng

1

24

24

3

Phòng văn thƣ đánh máy

phòng

1

24

24

4

Phòng tiếp khách

phòng

1

40


40

5

Phòng họp

phòng

1

60

60

6

Phòng lƣu trữ

phịng

1

24

24

7

Phịng máy tính


phịng

1

24

24

8

Phịng tiếp dân

phịng

1

24

24

244

Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”


STT

ĐV

Bộ phận cơng trình

Số
lƣợng

Tiêu chuẩn

Diện tích

(m2)

(m2)

15

Phịng họp (7,2m x 3,9m x
Phịng
2nhịp)

2

56.16

112.32


16

Phịng thƣờng trực bảo vệ

Phịng

1

9

9

16

Phịng vệ sinh giáo viên(7,2m x
Phịng
4,2m)

6

30.24

181.44

Diện tích làm việc (A+B)

694

C


Diện tích phụ trợ 50%*(diện tích làm việc)

50%

347

D

Diện tích kết cấu 10% (DT làm việc + phụ trợ)

10%

104.1

E

Diện tích cầu thang (01 cái)

II

72

Khối nhà thực hành

(C+ D)

2200

1


Phịng làm việc phụ trách
Phòng
xƣởng

2

15

30

2

Phòng dụng cụ đ nghề vật liệu
theo nhiệm vụ thiết kế (7,2m x Phòng
3,9m x 2nhịp)

1

56.16

56.16

3

Phòng lên lớp trƣớc khi thực
hành theo nhiệm vụ thiết kế Phòng
(7,2m x 3,9m x 2nhịp)

2


56.16

112.32

4

Phịng đặt máy móc thiết bị và
thực hành theo nhiệm vụ thiết Phòng
kế (7,2m x 3,9m x 2nhịp)

1

56.16

56.16

5

Phòng chuẩn bị phôi liệu thực
hành theo nhiệm vụ thiết kế Phịng
(7,2m x 3,9m x 2nhịp)

1

56.16

56.16

6


Phịng sửa chữa máy móc và
hồn thiện sản phẩm theo
Phòng
nhiệm vụ thiết kế (7,2m x 3,9m
x 2nhịp)

1

56.16

56.16

7

Phòng vệ sinh, phòng tắm,
Phòng
phòng thay quần áo

4

30.24

121.0

8

Nhà thực hành

280


4

1120

C

Diện tích làm việc

m2/học
viên

1607.96

Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

STT

Bộ phận cơng trình

ĐV

Số
lƣợng


Tiêu chuẩn

Diện tích

(m2)

(m2)

D

Diện tích phụ trợ ( diện tích cầu thang, hành lang,
kết cấu chiếm chỗ...)

26.91%

592.04

III

Khu phục vụ sinh hoạt ( Ký túc xá)

(E+ F)

947.04

1

Phòng ở KTX

Phòng


20

32

640

2

Phòng vệ sinh, phịng tắm,
Phịng
phịng thay quần áo

2

30.24

60.48

E

Diện tích làm việc

F

Diện tích phụ trợ ( diện tích cầu thang, hành lang,
kết cấu chiếm chỗ...)

26.03%


246.56

IV

Khu hội trƣờng - thƣ viện

(G+H)

1400

700.48

1

Thƣ viện

Phòng

1

710

710

2

Hội trƣờng

Phòng


1

400

400

3

Khu vệ sinh

Phịng

1

40

40

4

Phịng đọc GV

Phịng

1

50

50


5

Kho

Phịng

1

10

10

G

Diện tích làm việc

H

Diện tích phụ trợ ( diện tích cầu thang, hành lang,
sân khấu, kết cấu chiếm chỗ...)

V

Nhà để xe

VI

Sân vƣờn, đƣờng giao thông nội bộ …

1

2

1210

Sân, vƣờn hoa
ƣờng giao thơng nội bộ

13.5%

190
500.00

m2

2

150

300

m2

1

1000

1000

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG
6,176.26

(Nguồn: Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc –
Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng KHCN và các hạng
mục phụ trợ)).)
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ:
Sau khi dự án đƣợc đầu tƣ xây dựng hồn thiện, trƣờng sẽ thực hiện các cơng
tác dạy, học của giảng viên và học viên tại trƣờng theo các chuyên ngành riêng biệt
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

nhƣ: công nghệ ô tô, may thời trang, cơ điện tử (tự động hóa), cơng nghệ thơng tin
(ứng dụng phần mềm), đào tạo lái xe …
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ:
Khối nhà làm việc, khối nhà thực hành, khối hội trƣờng và thƣ viện, khu phục
vụ sinh hoạt, nhà để xe, thiết bị và các hạng mục phụ trợ.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ:
1.4.1. Nguyên, nhiên vật liệu phục vụ thi công xây dựng dự án
Khối lƣợng nguyên, vật liệu phục vụ quá trình thi cơng các hạng mục cơng
tr nh nhƣ: nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng KHCN… đƣợc trình bày cụ thể tại
bảng sau:
Bảng 1.2. Tổng hợp khối lƣợng nguyên, vật liệu phục vụ dự án.
STT

Nguyên, vật liệu


Đơn vị

Khối lƣợng

1

Sắt thép các loại

Tấn

50

2

Gạch

Tấn

5.500

3

Sơn

Tấn

2

Tấn


450

á sỏi các loại

4
5

Cát

Tấn

350

6

Xi măng

Tấn

7.000

7

Bê tông các loại

Tấn

10.000

Q trình thi cơng xây dựng các hạng mục cơng trình có sử dụng một số máy

móc, thiết bị đƣợc trình bày cụ thể nhƣ sau:
Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ thi cơng.
STT

Loại phƣơng tiện

Tình trạng sử dụng

1

Máy cắt

Còn 90%

2

Máy khoan

Còn 90%

3

Máy xúc gầu trƣớc

Còn 90%

4

Xe tải 10 tấn


Còn 90%

5

Xe cẩu

Còn 90%

6

Máy hàn

Còn 90%

7

Xe vận chuyển hạng nặng

Còn 90%

8

Máy đầm rung tự hành

Còn 85%

Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 6



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

Loại phƣơng tiện

STT

Tình trạng sử dụng

9

Bơm bê tơng

Cịn 85%

10

Búa chèn và khoan

Cịn 85%

11

Máy phát điện

Cịn 85%

12


Máy trộn bê tơng

Cịn 85%

1.4.2. Nhu cầu điện, nƣớc phục vụ cho hoạt động dự án
a. Cấp điện
- Ngu n điện: ấu nối từ ngu n điện đang sử dụng tại trƣờng Cao đẳng Việt
Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi hiện tại.
- Nhu cầu sử dụng điện: điện đƣợc cấp đến các khu vực tiêu thụ g m: nhà làm
việc, nhà thực hành, ký túc xá, nhà ứng dụng KHCN, các công tr nh phụ trợ, chiếu
sáng...
b. Cấp nước
Ngu n cấp: đƣợc lấy từ hệ thống nƣớc cấp của nhà máy nƣớc Quảng Ngãi và
nƣớc giếng hiện hữu (phục vụ tƣới cây trong khuôn viên trƣờng).
Nhu cầu cấp nƣớc: Cấp nƣớc sinh hoạt cho đội ngũ cán bộ, viên chức và ngƣời
lao động, học viên các bậc Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp, đào tạo thƣờng xuyên và học
viên lái xe tại trƣờng… tƣới rửa đƣờng bãi, cây xanh và cứu hỏa (khi cần thiết)… Nhu
cầu cấp nƣớc chữa cháy: Ngoài nhà 30(l/s), trong nhà 5(l/s).
* Nhu cầu sử dụng nƣớc cho sinh hoạt của CBCNV, học viên tại trƣờng đƣợc
t nh toán nhƣ sau:
Theo TCXDVN 33:2006 (Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình –
Tiêu chuẩn thiết kế), theo TCVN 4513:1988 cấp nƣớc bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế
nhu cầu sử dụng nƣớc cho sinh hoạt tại trƣờng đƣợc t nh tốn cụ thể nhƣ sau:
Bảng 1.4. Tính tốn nhu cầu sử dụng nƣớc của tồn bộ cơng trình (trƣờng
Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi).
STT

Thành phần sử dụng nƣớc

Tiêu chuẩn


Quy mô

Lƣu lƣợng (m3)

1

Lãnh đạo, viên chức và ngƣời
lao động

15 l t/ngƣời

200

3

2

Học viên

15 l t/ngƣời

6.596

99

3

Học viên lái xe


10 l t/ngƣời

600

6

4

Ký túc xá

120 l t/ngƣời

144

17

5

Nƣớc tƣới cây

1,5 lít/m2

16.090

24

Tổng

149


Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

(Ghi chú: số lượng học viên đào tạo lái xe hiện nay là 1.900 người (tuy nhiên,
một ngày không tập trung hết 1.900 học viên mà trung bình hằng ngày khoảng 600
học viên tham gia học).
Vậy tổng lượng nước sử dụng cho quá trình hoạt động của trường khoảng
149m /ngày.
3

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ
5.1. Vị tr , các đối tƣợng tự nhiên, kinh tế
a.

hội lân cận dự án

tr

Dự án “Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục:
Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ
trợ)” đƣợc đầu tƣ xây dựng trên các khu đất trống trong khuôn viên của Trƣờng Cao
đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi tại số 236 Hoàng Hoa Thám, phƣờng
Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, với tổng diện tích xây dựng các
hạng mục cơng trình khoảng 4.770m2.
 Vị tr địa lý của dự án:


Hình 1.1. Vị trí dự án Trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi
(Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng khoa học công nghệ
và các hạng mục phụ trợ).
 Giới cận dự án:
- Phía Bắc giáp: ƣờng Hồng Hoa Thám.
- Phía Nam giáp: Khu dân cƣ hiện hữu
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

- Ph a ơng giáp: Khu dân cƣ hiện hữu
- Phía Tây giáp: đƣờng Bê tông xi măng hiện hữu.
Tọa độ các mốc giới hạn của dự án nhƣ sau:
Bảng 1.5. Tọa độ các mốc giới hạn của dự án
Điểm

Tọa độ
X

Y

M1

1671661,32


582454,6

M2

1671645,08

M3

Tọa độ

Điểm

X

Y

M11

1671468,01

582667,95

582528,93

M12

1671463,63

582666,26


1671641,85

582564,73

M13

1671441,19

582641,95

M4

1671634,44

582646,8

M14

1671395,24

582647,32

M5

1671614,54

582645,09

M15


1671398,19

582664,74

M6

1671612,26

582686,94

M16

1671364,39

582667,9

M7

1671562,74

582682,26

M17

1671376,13

582535,06

M8


1671562,22

582705,15

M18

1671390,69

582414,21

M9

1671532,15

582703,41

M19

1671510,39

582428,51

M10

1671468,8
582698,07
(Nguồn: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Trường Cao đẳng
Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi

b. Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tượng khác có khả năng b tác

động bởi dự án
Trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm
việc, nhà thực hành, ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ) đƣợc đầu
tƣ xây dựng tại các khu đất trống trong khuôn viên trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn
Quốc – Quảng Ngãi. Nên đặc trƣng tự nhiên của khu vực chủ yếu là đất trống chƣa sử
dụng.
- Về hệ thống sông, kênh:
+ Sông Trà Khúc cách khu vực dự án khoảng 1,6km về phía Bắc.
+ Kênh N6 cách dự án khoảng 735m về phía Nam.
+ Kênh Bàu Lăng cách dự án khoảng 835m về ph a ông, đây là nơi tiếp nhận
nƣớc mƣa và nƣớc thải của khu vực trong đó có cả dự án và KCN Quảng Phú).
- Đồi núi: Hiện ở khu vực có đ i núi thấp cách cơng trình khoảng 4,3km về
phía Tây Nam.
- Giao thơng:
+ ƣờng Hồng Hoa Thám tiếp giáp phía Bắc dự án, tuyến đƣờng này đã đƣợc
bê tông nhựa, thiết kế với 4 làn đƣờng lƣu thông.
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

+ Tuyến đƣờng cao tốc à Nẵng – Dung Quất có tổng chiều dài gần 140km,
thiết kế tiêu chuẩn đƣờng cao tốc loại A với 4 làn đƣờng lƣu thông và hai làn dừng
khẩn cấp giai đoạn 1). Tốc độ thiết kế 120km/h đoạn đặc biệt khó khăn 100km/h).
+ Trong khn viên trƣờng đã xây dựng hoàn chỉnh các tuyến đƣờng nội bộ,
các tuyến đƣờng này đƣợc bê tơng hóa, phục vụ việc đi lại của các phƣơng tiện giao
thông ra vào trƣờng.

- Cơ sở hạ tầng lân cận khu vực dự án: Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật lân cận
dự án đã đƣợc đầu tƣ xây dựng hoàn chỉnh: hệ thống cấp điện, chiếu sáng, thông tin
liên lạc dọc theo các tuyến là đƣờng Hoàng Hoa Thám, Hoàng Văn Thụ... Bên trong
khn viên trƣờng cũng đã xây dựng hồn chỉnh hệ thống chiếu sáng nội bộ, cấp nƣớc,
tuyến đƣờng nội bộ...
- Trung tâm hành chính: Gần trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng
Ngãi có một số trụ sở, cơ quan hành ch nh nhƣ sau: UBND phƣờng Quảng Phú,
trƣờng Cao đẳng cơ giới, trƣờng Quân sự tỉnh Quảng Ngãi...
- Dân cư: Xung quanh khu vực dân cƣ sinh sống tƣơng đối đông, tập trung chủ
yếu dọc theo các tuyến đƣờng Hoàng Hoa Thám, Hoàng Văn thụ, và dọc theo các
tuyến đƣờng nhỏ ở ph a ông và Tây của trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc –
Quảng Ngãi.
- Nhà máy, KCN: KCN Quảng Phú cách dự án khoảng 345m về phía Bắc, KCN
này chủ yếu tập trung các nhà máy, cơ sở chế biến hoạt động trong lĩnh vực chế biến
thủy sản. KCN cũng đã đầu tƣ xây dựng trạm xử lý nƣớc thải tập trung, để xử lý nƣớc
thải của các nhà máy trong KCN Quảng Phú.
5.2. Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện t ch đất của dự án

Hình 1.2. Hiện trạng sử dụng đất của dự án và vị trí các hạng mục
xây dựng mới.
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học cơng nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

Tồn bộ khu đất Trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi có
diện tích là 66.410m2, hiện trong khn viên trƣờng đã có một số hạng mục cơng trình

đã xây dựng và đi vào hoạt động nhƣ: nhà hiệu bộ + nhà làm việc, nhà học ký thuyết +
thực hành, nhà bảo vệ, sa hình tập lái xe… ể hoàn thiện cơ sở hạ tầng và phục vụ nhu
cầu dạy học, cũng nhƣ định hƣớng phát triển trƣờng trong thời gian tới thành trƣờng
chất lƣợng cao, chủ đầu sẽ tiến hành đầu tƣ dự án mới với một số hạng mục trong đó
đầu tƣ xây dựng các hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng khoa học công
nghệ và các hạng mục phụ trợ… với tổng diện tích là 4.770m2 tại các khu đất trống
trong khn viên trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi. Hiện trạng
khu đất xây dựng các hạng mục cơng trình mới này đã đƣợc san nền, hiện đang bỏ
trống và khơng có bất kỳ cơng trình xây dựng nào trên đất.
Bảng 1.6. Thống kê hiện trạng sử dụng đất của toàn bộ diện t ch đất
Trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi.
Loại đất

Đơn vị

Diện tích

Tỷ lệ %

m2

30.465

45,87

Cơng trình hiện trạng

m2

21.995


33,12

Nhà hiệu bộ + nhà làm việc

m2

1.150

Nhà học lý thuyết + thực hành

m2

1.180

Nhà thể thao đa năng

m2

674

Nhà xe

m2

1.475

Nhà vệ sinh

m2


50

Nhà bảo vệ

m2

16

Bể nước ngầm

m2

1.060

STT

ất xây dựng cơng trình

1
1.1

2

Nhà bia tưởng niệm

m

Sa hình tập lái


m2

16.350

ất trống chƣa sử dụng

m2

8.470

12,75

2

ất cây xanh

m2

16.090

24,23

3

ất hạ tầng kỹ thuật

m2

1.130


1,7

4

ất giao thông

m2

18.725

28,2

1.2

40

m2
Tổng cộng
66.410
100
(Nguồn: BQL dự án ĐTXD các CTDD và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi)
5.3. Quy mô các hạng mục công trình
5.3.1. Các hạng mục cơng trình đang sử dụng tại trƣờng
- Nhà thực hành khối A: Cấp cơng trình: Cấp III; cao 02 tầng; diện tích
2.248m2; Năm xây dựng 2015;

Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 11



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

- Nhà hiệu bộ: Cấp cơng trình: Cấp III; cao 03 tầng; diện tích sàn 3.204m2;
Năm xây dựng 2015;
- Nhà đa năng: Cấp cơng trình: Cấp III; cao 01 tầng; diện tích sàn 570m2;
- Nhà xe: Cấp cơng trình: cao 01 tầng; diện tích sàn 200m2;
5.3.2. Cơng tác bảo vệ mơi trƣờng hiện nay của trƣờng
Trong suốt thời gian hoạt động từ năm 2015 đến nay, trƣờng đã và đang thực
hiện tốt công tác giáo dục vào đào tạo chuyên môn tại trƣờng. Song song với công tác
giảng dạy học tập, trƣờng còn chú trọng thực hiện tốt các biện pháp bảo vệ môi trƣờng
đối với chất thải rắn, nƣớc mƣa, nƣớc thải… khí thải phát sinh trong q trình hoạt
động của trƣờng. Với các biện pháp giảm thiểu đã và đang áp dụng tại trƣờng nhƣ sau:
a. Đối với bụi, khí thải
Bụi, khí thải phát sinh chủ yếu từ các phƣơng tiện đào tạo lái xe của trƣờng,
phƣơng tiện đi lại của cán bộ, học sinh ra vào trƣờng.
- Toàn bộ khuôn viên sân trƣờng và đƣờng nội bộ đã đƣợc bê tơng hóa.
- Cây xanh đƣợc tr ng xung quanh tƣờng rào, sân… khuôn viên trƣờng.
- Các phƣơng tiện xuống xe tắt máy khi ra vào cổng trƣờng. Trừ các phƣơng
tiện đào tạo lái xe.
- Công nhân vệ sinh thƣờng xuyên quét dọn sạch sẽ sân bãi, các tuyến đƣờng
nội bộ trong khuôn viên trƣờng.
b. Đối với nước thải sinh hoạt
Nƣớc thải sinh hoạt của học sinh, sinh viên và cán bộ viên chức, ngƣời lao động
hoạt động tại trƣờng đƣợc xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại. Các bể tự hoại này đƣợc bố trí
tại các khu nhà vệ sinh tại mỗi khối nhà. Khối lƣợng nƣớc thải phát sinh trong ngày
phụ thuộc vào số lƣợng học viên tham gia lớp học.
c. Đối với nước mưa chảy tràn
Hiện nay trƣờng đã đầu tƣ xây dựng hệ thống thốt nƣớc mƣa tƣơng đối hồn

chỉnh. Các tuyến thốt nƣớc mƣa đƣợc xây dựng dọc theo các tuyến đƣờng nội bộ và
xung quanh các khối nhà làm việc. Nƣớc mƣa sẽ đƣợc thu gom qua các hố ga, mƣơng
thoát nƣớc sau đó thốt ra tuyến mƣơng trên đƣờng BTXM ra vào trƣờng. Công nhân
vệ sinh thƣờng xuyên quét dọn lá cây, đất đá, rác thải có trên các tuyến đƣờng nội bộ,
sân trƣờng…
d. Đối với chất thải rắn
Chất thải phát sinh hiện nay tại trƣờng chủ yếu là chất thải rắn sinh hoạt của cán
bộ viên chức, ngƣời lao động và học sinh:
- Trang bị các thùng thu gom rác thải đƣợc đặt tại các vị trí nhà vệ sinh, đƣờng
nội bộ, khuôn viên trƣờng… để thu gom rác thải hàng ngày.
- Lƣợng chất thải phát sinh đƣợc đƣa về kho chứa tạm thời để lƣu trữ, hợp đ ng
với đơn vị thu gom và xử lý.
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

5.3.3. Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án
Bảng 1.7. Thống kê các hạng mục cơng trình xây dựng mới
Hạng mục

TT

Đơn vị

Khối lƣợng


m2

4.770

Tổng diện t ch đất ây dựng mới

2

1

Khối nhà làm việc

m

417

2

Khối hội trƣờng + thƣ viện

m2

970

3

Khối ký túc xá

m2


467

4

Khối thực hành

m2

2.200

5

Nhà xe

m2

500

6

Nhà bảo vệ

m2

16

7

Bể nƣớc ngầm
m2

200
(Nguồn: BQL dự án ĐTXD các CTDD và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi)

a. Các hạng mục cơng trình chính
- Nhà làm việc 3 tầng, tổng diện tích khoảng 1.200m2.
- 2 khối nhà thực hành 1 tầng, tổng diện tích 2.200m.
- Khối hội trƣờng + thƣ viện 2 tầng, với tổng diện tích sàn khoảng 1.400m2.
b. Các hạng mục cơng trình phụ trợ
+ Khu phục vụ sinh hoạt 02 tầng, tổng diện tích sàn khoảng 947,04m2
+ Sân, vƣờn, đƣờng nội bộ, điện, nƣớc, hệ thống PCCC…
+ Nhà để xe tổng diện tích khoảng 500m2.
c. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường
- Nhà vệ sinh: xây dựng nhà vệ sinh tại mỗi tầng của mỗi khối nhà nhƣ nhà làm
việc, nhà thực hành, nhà ứng dụng KHCN. Trong đó có chia nhà vệ sinh nam và nữ
riêng biệt. Nền lát gạch chống trơn, trong nhà lắp đặt các thiết bị vệ sinh: xí bệt, chậu
rửa.
- Hệ thống thốt nƣớc mƣa: mƣơng thốt nƣớc dọc theo các khu nhà làm việc,
nhà thực hành, ký túc xá, khu ứng dụng KHCN.
- Hệ thống thoát nƣớc thải HDPE – D200 để thoát nƣớc thải sinh hoạt cho
trƣờng.
5.4. Biện pháp thi công xây dựng
a. Phương án kiến trúc
- Tƣơng đ ng với khối nhà hiện có để hài hòa về kiến trúc.
- Nền lát gạch granite (600x600)mm; bậc cấp + cầu thang hoàn thiện đá granite
tự nhiên;
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án

“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

- Tƣờng xây gạch không nung 6 lỗ 75x115x175)mm; Tƣờng khu vệ sinh ốp
gạch men cao 2,1m; tƣờng còn lại bả matit + Sơn nƣớc;
- Lan can xây gạch không nung 6 lỗ kết hợp tay vịn Inox; hoa chắn lan can
bằng inox; Lam đứng mặt dựng bố tr đối xứng 02 bên của khối nhà, thiết kế lam tiết
diện hộp, sử dụng vật liệu nhôm cao cấp bề mặt sơn tĩnh điện, đƣợc bố trí xuyên suốt
từ chân đến mái của khối nhà, tạo điểm nhấn kiến trúc cho toàn cơng trình; Lam che
nắng bằng lam nhơm hình chữ Z vừa che nắng, chống tạt mƣa vừa tạo kiến trúc cho
cơng trình.
- Khu vệ sinh: bố trí riêng khu tắm và khu xí riêng, lava bơ bố trí bên ngồi;
tƣờng khu vệ sinh ốp gạch ceramic cao 2,4m, nền lát gạch ceramic chống trƣợt, trần
đóng thạch cao.
- Cửa đi, cửa sổ kính khung nhơm thanh profile theo bản vẽ thiết kế, kính dày
8,0mm, Hoa sắt bảo vệ, tiết diện hộp (13*26*1,4)mm.
- Mái lợp ngói 22v/m2, xà g + cầu phong + li tô bằng thép hộp; Xử lý chống
thấm sê nô + sàn sảnh.
b. Giải pháp về kết cấu
- Kết cấu khung BTCT;
- Móng tƣờng, móng bó nền xây đá chẻ VXM M75;
- Tƣờng xây gạch không nung, VXM M75 kết hợp bổ trụ, giằng;
- Các kết cấu chịu lực: Móng, cột, dầm, sàn, giằng và sê nơ …đổ BTCT tại chổ,
bê tơng đá 1x2) mác 250;
- Bê tơng lót nền đá 4x6) VXM M150 dày 150;
c. Giải pháp chiếu sáng
- Ngu n điện lấy từ tủ điện MDB ngoài nhà dẫn 3 pha – 380/220V về tủ điện
DB-KTX-T1 sử dụng cáp đ ng CXV/DSTA-4x16mm2+E(CV)16MM2 On HDPE
D50 chôn ngầm đất.
- Cáp điện dẫn từ tủ điện DB-KTX-T1 dẫn đến tủ điện DB-KTX-T2 sử dụng

cáp đ ng CXV 4x10mm2+E(CV)10mm2 lu n trong ống nhựa D40 chôn ngầm tƣờng.
- Tại tủ điện đặt một Aptomát tổng và các aptomat nhánh, các công tắt ngầm, ổ
cắm ngầm phải có cầu chì hộp ngầm bảo vệ.
- Dây dẫn từ tủ điện đến ổ cắm các phòng sử dụng cáp điện 2CV4mm2+E(CV)4 lu n trong ống nhựa D20 chôn ngầm tƣờng.
- Dây dẫn từ tủ điện đến các phịng có bố tr HKK sử dụng cáp điện 2CV2.5mm2+E(CV)2.5 lu n trong ống nhựa D20 chôn ngầm tƣờng.
- Dây dẫn từ tủ điện đến các phòng sử dụng cáp điện 2CV2.5mm2+E(CV)2.5mm2 lu n trong ống nhựa D20 chơn ngầm tƣờng.
d. Giải pháp cấp, thốt nước
- Ngu n nƣớc cấp cho công tr nh đƣợc lấy từ đƣờng ống cấp nƣớc ngoài nhà
dẫn lên b n nƣớc đặt trên sàn mái từ đó cấp nƣớc sinh hoạt cho cơng trình.
Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

- ƣờng ống cấp nƣớc dẫn lên b n nƣớc sử dụng ống nhựa PPR D32 chôn
ngầm dƣới đất sâu 0.5m.
- Các đƣờng ống ngang thông nhau giữa các b n nƣớc sử dụng ống nhựa PPR
D40.
- Các đƣờng ống đứng dẫn đến khu vệ sinh sử dụng ống nhựa PPR D40,
PPRD32.
- Các đƣờng ống ngang cung cấp cho khu vệ sinh dung ống nhựa PPR D32,
PPRD25.
- Các đƣờng ống cấp đến thiết bị vệ sinh dung ống nhựa PPRD20.
- Thoát tiểu, rữa sử dụng ống nhựa PVC D34.
- Ống thông hơi sử dụng ống nhựa PVC D90.
- Thoát phân sử dụng ống nhựa D114. Thoát tiểu rửa và nƣớc sàn sử dụng ống
nhựa PVC D60.

- Ống thoát phân, tiểu đƣợc dẫn xả vào ngăn chứa bể tự hoại. Ống thoát nƣớc
rửa và nƣớc sàn đƣợc dẫn xả vào ngăn lọc của bể tự hoại.
5.5. Tiến độ thực hiện dự án
Thực hiện trong năm 2022-2023.
Chi tiết tiến độ thực hiện dự án:
- Khảo sát, lập dự án đầu tƣ: Quý IV/2021.
- Trình phê duyệt dự án đầu tƣ: Quý II/2022.
- Lập và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Quý II/2022.
- Khảo sát, lập thiết kế BVTC và tổng dự tốn: Q III/2022.
- Trình phê duyệt thiết kế BVTC và tổng dự toán: Quý III/2022.
- Tổ chức lựa chọn nhà thầu: Q III/2022.
- Thi cơng và xây dựng cơng trình:
+ Khởi cơng xây dựng cơng trình: Q III/2022.
+ Hồn thành bàn giao đƣa vào sử dụng: Quý IV/2023.
Bảng 1.8. Tiến độ thực hiện dự án
TT

Hạng mục công việc

1

Khảo sát, lập dự án đầu tƣ,
trình phê duyệt dự án đầu tƣ

2

Lập và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu

3


Khảo sát, lập thiết kế BVTC và
tổng dự toán

Quý
IV/2021

Quý
II/2022

Quý
III/2022

Quý
IV/2023

Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án
“Trường Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng mục phụ trợ)”

TT

Hạng mục cơng việc

4


Trình phê duyệt thiết kế BVTC
và tổng dự tốn

5

Tổ chức lựa chọn nhà thầu

6

Khởi cơng xây dựng cơng trình

7

Hồn thành bàn giao đƣa vào
sử dụng

Q
IV/2021

Q
II/2022

Q
III/2022

Q
IV/2023

5.6. Vốn đầu tƣ
Tổng vốn đầu tƣ cho Trƣờng Cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi

(Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng khoa học công nghệ và các hạng
mục phụ trợ) là: 68.000.000.000 đồng (Sáu mươi tám tỷ đồng).
Bảng 1.9. Tổng mức đầu tƣ dự án.
Hạng mục

TT

Thành tiền

1

Chi phí xây dựng

41.699.141.000

2

Chi phí thiết bị

14.625.900.000

3

Chi phí quản lý dự án

1.333.424.741

4

Chi ph tƣ vấn đầu tƣ xây dựng


3.300.667.340

5

Chi phí khác

6

Chi phí dự phịng

954.573.537
6.086.293.382

Tổng mức đầu tƣ
68.000.000.000
(Nguồn: Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Trường cao đẳng
Việt Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi (Hạng mục: nhà làm việc, nhà thực hành,
ứng dụng KHCN và các hạng mục phụ trợ)

Chủ dự án: BQL dự án ĐTXD các CTDD và CN tỉnh Quảng Ngãi
Trang 16


×