Biểu 10/CH
STT
Tên dự án
(1)
I
(2)
Cơng trình quốc phịng
Mã loại
đất
Địa điểm
(3)
(5)
DANH MỤC CƠNG TRÌNH, DỰ ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
THÀNH PHỐ NG BÍ - TỈNH QUẢNG NINH
Diện tích
Tổng diện
quy hoạch Lấy vào loại đất
Căn cứ pháp lý
tích
(ha)
(7)
Văn bản chấp thuận
Ghi chú
1
Căn cứ chiến đấu khu vực phòng thủ
thành phố ng Bí
CQP
Thanh Sơn
27,30
RSX
27,30
Quyết định số 4153/QĐ-UBND ngày 22/09/2014 Về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Căn cứ chiến đấu trong khu vực phịng thủ
thành phố ng Bí
Chuyển tiếp
2
Khơi phục phần đất thuộc Trận địa dự
bị Tiểu đoàn 81 - Trung đoàn 238 - Sư
đoàn 363 tại khu Dốc đỏ phường
Phương Đông
CQP
Phương Đông
27,60
CLN, ODT
27,60
Nhu cầu Thành Phố
Chuyển tiếp
II
3
Đất an ninh
Trụ sở cảnh sát cơ động
CAN
Nam Khê
1,78
DGD
1,78
4
Công an Phường Nam Khê
CAN
Nam Khê
0,26
LUC,CLN,RSX
0,26
5
Trụ sở công an phường Quang Trung
CAN
Quang Trung
0,09
DTS
0,09
Mới
6
Trụ sở công an phường Yên Thanh
CAN
Yên Thanh
0,20
DVH
0,20
Mới
7
Trụ sở công an phường Trưng Vương
CAN
Trưng Vương
0,30
LUC
0,30
Mới
8
Trụ sở công an phường Bắc Sơn
CAN
Bắc Sơn
0,05
CLN
0,05
Mới
9
Trụ sở công an phường Phương Đông
CAN
Phương Đông
0,07
LUC
0,07
Mới
10
Trụ sở công an Phường Vàng Danh
CAN
Vàng Danh
0,46
0,46
Mới
11
Trụ sở công an phường Thanh Sơn
CAN
Thanh Sơn
0,06
CLN,BHK,LUC,D
GT
DGD
0,06
Mới
12
Trụ sở công an phường Phương Nam
CAN
Phương Nam
0,22
NTS,CLN
0,22
Mới
13
Đội tuần tra kiểm sốt giao thơng số 1
CAN
Phương Đơng
0,52
LUK
0,52
Mới
14
Trụ sở công an xã Thượng Yên Công
CAN
Thượng Yên
Công
0,15
LUC
0,15
Mới
CAN
Thượng Yên
Công
1,50
RSX
1,50
Chuyển tiếp
III
Trung tâm an ninh phục vụ di tích nhà
Trần
Đất cụm cơng nghiệp
16
Cụm công nghiệp Phương Nam
SKN
Phương Nam
62,65
17
Cụm công nghiệp liên phường Phương
Đông- Phương Nam
SKN
SKN
Phương Đơng
Phương Nam
75,00
IV
Đất sử dụng cho hoạt động khống
sản
18
Dự án khai thác hầm lò tầng lò giếng
dưới mức +131
SKS
Vàng Danh
25,00
15
NTS,CLN,CSD,
SKX, SKC
LUC,
CLN,NTS,DHT,S
ON,ODT
RSX,SKS
Mới
QĐ số 328/QĐ-UBND thành phố ng Bí ngày 25 tháng 2 năm 2011
V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm
Hành chính- Chính trị phường Nam Khê, TP ng Bí, tỉnh Quảng Ninh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND
27/7//2016
Mới
62,65
QĐ 3456 ngày 16/06/2020 của UBND TP ng Bí
Mới
75,00
QĐ số 178 ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh vv thành lập cụm CN liên
phường Phương Đông- Phương Nam , TP Uống Bí
Chuyển tiếp
25,00
văn bản chấp thuận địa điểm số 3817 ngày 10/06/2020; văn bản số 3817
ngày 10/06/2020 vv kế thừa các vị trí đang thuê cũ
Mới
19
Dự án mở rộng khai thác lộ thiên khu
Uông Thượng Mở rộng + Đồng Vông
SKS
Vàng Danh
432,53
SKS
432,53
20
Quy hoạch chi tiết 1/500 dự án cải tạo
mở rộng khai thác lộ vỉa V4:8A mỏ
than Vàng Danh
SKS
Vàng Danh
33,70
RSX
33,70
văn bản số 1957/UBND-Quy hoạch1 ngày 26/03/2020 của UBND Tỉnh
Quảng Ninh
Chuyển tiếp
21
Quy hoạch tổng mặt bằng khu xử lý
than bùn và than bùn sau lọc ép về độ
ẩm 10-11%
SKS
Vàng Danh
0,38
RSX
0,38
QĐ số 2296 ngày 03/09/1998 của UBND tỉnh quảng ninh
Mới
22
Quy hoạch chi tiết 1/500 Bãi thải nhà
máy sàng tuyển than Nam Mẫu
SKS
Thượng Yên
Công
23,57
RSX
23,57
văn bản số 5637 ngày 18/08/2020 vv chấp thuận địa điểm nghiên cứu quy
hoạch ;Quyết định số 6047/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 về việc phê duyệt
QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Bãi thải nhà máy sàng tuyển than Nam Mẫu
Chuyển tiếp
23
Khu nhà lán trại; bãi chứa than và
đường gịong - Cơng ty cổ phần Than
Vàng Danh
SKS
Thượng n
Cơng
1,19
RSX
1,19
Thay thế cho QĐ số 4418/QĐ-UBND ngày 31/12/2009. Do hết hạn thuê
đất của trường Cao Đẳng Nghề mỏ - VX
Chuyển tiếp
24
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cơng
trình phụ trợ phục vụ sản xuất tại khu
9 phường Vàng Danh
SKS
Vàng Danh
0,10
RSX
0,10
Văn bản số 2755 ngày 28/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyển tiếp
25
Quy hoạch chi tiết 1/500 khu chế biến
tận thu than tại bãi đổ thải nhà máy
tuyển than VàngDanh
SKS
Vàng Danh
3,70
SKS
3,70
QĐ số 2244 ngày 07/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh vv điều chỉnh
cục bộ Quy hoạch chi tiết 1:2000
Chuyển tiếp
26
Dự án khai thác hầm lị phần lị giếng
mức -50 ÷ -175 khu Cánh Gà, mỏ than
Vàng Danh
SKS
Vàng Danh
2,60
RSX
2,60
Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
Chuyển tiếp
27
Dự án khai thác xuống sâu dưới mức 175 mỏ than Vàng Danh
SKS
Vàng Danh
5,10
RSX
5,10
Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
Chuyển tiếp
28
Dự án đầu tư xây dựng thiết bị, hạ tầng
phục vụ tiếp nhận than từ mỏ Đồng
Vông đến Nhà máy tuyển Vàng Danh 2
SKS
Vàng Danh
1,60
RSX
1,60
QĐ phê duyệt quy hoạch dự án số: 6116/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm
2019 của UBND thành phố ng Bí
Chuyển tiếp
29
Dự án đầu tư mở rộng mặt bằng sản
xuất khu vực cửa lò +139 Vàng Danh
SKS
Vàng Danh
1,52
RSX, SKS
1,52
Sở XD chấp thuấn địa điểm ngiên cứu lập Quy hoạch xây dựng văn bản
số 4012/SXD-Quy hoạch ngày 20/10/2020
Chuyển tiếp
30
Đầu tư quy hoạch xây dựng bãi đổ thải
phục vụ sản xuất khai thác xuống sâu 50 ÷ -175 khu Cánh Gà và dưới mức 175 khu Vàng Danh
SKS
Vàng Danh
35,00
RSX
35,00
Kế hoạch đầu tư đến năm 2030
Chuyển tiếp
31
Dự án đầu tư xây dựng bãi đổ thải
Tiểu khu 33 Than Thùng
SKS
Thượng Yên
Công
36,68
RSX, SKS
36,68
32
Mở rộng khai thác than hầm lò, kết
hợp thực tập sản xuất
SKS
Thượng n
Cơng
10,20
SKS,RSX,RPH
10,20
Mới
33
Trạm XLNT lị giếng mỏ than Nam
Mẫu
SKS
Thượng n
Cơng
0,50
RSX
0,50
Mới
Chuyển tiếp
Quyết định số 8080/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND thành phố
ng Bí phê duyêt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; QĐ 587/QĐ- NQ số 192/NQ-HĐND ngày
UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự 30/07/2019 của HĐND tỉnh
án
Chuyển tiếp
35
Trạm XLNT lộ thiên khu Uông
Thượng
Trạm XLNT +320 Đồng Vông
36
Trạm XLNT +260 Đồng Vông
SKS
Vàng Danh
0,20
RPH
0,20
Mới
37
Trạm XLNT +131 Đồng Vông
SKS
Vàng Danh
0,30
RSX
0,30
Mới
38
Trạm XLNT mỏ Bảo Đài II
Dự án nhà máy sàng tuyển than Khe
Thần
Dự án bể chứa nước phục vụ sản xuất
(1600 m3)
SKS
Vàng Danh
Thượng Yên
Công
0,50
RSX
LUC,
RSX,CLN,ONT
0,50
Mới
34
39
40
SKS
Vàng Danh
0,70
RSX
0,70
Mới
SKS
Vàng Danh
0,30
RPH
0,30
Mới
SKS
75,00
SKS
Vàng Danh
0,40
RSX
75,00
41
Xây dựng ga ra ô tô khu cánh gà và hệ
thống cấp nước phục vụ sản xuất sinh
hoạt tại khu 9
SKS
Vàng Danh
0,40
RSX
0,40
42
Quỹ đất dành cho các dự án khai thác
khống sản khác
SKS
Tồn Thành
Phố
120,00
RSX
120,00
V
Đất giao thơng
Nam Khê
Trưng Vương
Yên Thanh
Phương Nam
Quang Trung
86,50
LUK, LUC,
HNK, CLN,
NTS, DHT, ODT,
SON
86,50
QĐ số 2468 ngày 28/11/2011 của HDTV vv phê duyệt dự án
Chuyển tiếp
Kế hoạch đầu tư 2021-2025
Mới
Kế hoạch đầu tư 2021-2025
Mới
Mới
43
Đường tránh phía nam
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
44
Dự án Cải tạo nâng cấp quốc lộ 18A
đoạn Bắc Ninh - ng Bí
DGT
Phương Đơng
6,50
CLN, ODT,
LUC,LUK
6,50
Chuyển tiếp
45
Dự án Cải tạo nâng cấp quốc lộ 18A
đoạn ng Bí- Hạ Long
DGT
n thanh,
Quang Trung,
Trưng Vuong,
Nam Khê
25,00
CLN, ODT, LUC,
LUK, NTS
25,00
Chuyển tiếp
46
Mở rộng đường phố Hạ Mộ Công sang
chợ chiều
DGT
Quang Trung
0,30
CLN
0,30
Mới
47
Quy hoạch mở rộng đường vào Miếu
Bà Chúa tổ 14C khu 5B phường
QuangTrung
DGT
Quang Trung
0,04
ODT,CLN
0,04
Mới
48
Quy hoạch mở rộng đường miếu tổ 39
khu 11 phường Quang Trung
DGT
Quang Trung
0,15
NTS,LUC
0,15
Mới
49
Mở rộng đường Lê Thanh Nghị đoạn
từ cầu vượt quốc lộ 18 A đến cụm
cảng điền công
DGT
Quang Trung
2,00
NTS, CLN,
TMD, SKC
2,00
Mới
50
Nâng cấp, cải tại nút giao thơng phố
Phan Đình Phùng
DGT
Quang Trung
0,06
DGT
0,06
Mới
51
Xây dựng bãi đỗ xe khu 1 phường
Quang Trung
DGT
Quang Trung
0,08
CLN
0,08
Mới
52
Quy hoạch mở rộng nâng cấp đường
dân sinh tổ 31 khu 9 đoạn từ nhà ông
Trung đến nhà ông Định
DGT
Quang Trung
0,03
CLN
0,03
Mới
53
Quy hoạch mở rộng đường quy hoạch
tổ 30 khu 8 đoạn tiếp giáp đường
Quang Trung
DGT
Quang Trung
0,06
CLN, ODT
0,06
Mới
Số 658/KHDT-TĐGSĐT của Sở Kế Hoạch và Đầu Tư ngày 23 tháng 3
năm 2015 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây
dựng tuyến đường tránh phía nam thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh
theo hình thức BT
Chuyển tiếp
54
55
Chỉnh trang khu vực trung tâm thành
phố
Tuyến đường Yên Tử kéo dài đoạn từ
ngã 3 QL18 đến QL 10
DGT
Quang Trung
0,01
DGT
DGT
Phương Đông
Phương Nam
10,50
DHT
LUC,ODT,DGT,C
LN,BHK.DTL,NT
D
0,10
QĐ số 6342/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 vv phê duyệt báo cáo KTKT
xây dựng cơng trình
Chuyển tiếp
10,50
Chuyển tiếp
56
Tuyến đường gom phía nam quốc lộ
18, đoạn từ dự án khu dân cư đô thị
Yên Thanh(km79+200) đến dự án đô
thị mới trung tâm phường Yên Thanh
DGT
Yên Thanh
0,92
DGT,CLN
Thông báo kết luận số 235 ngày 18/05/2020 của UBND TP ng Bí, và
thơng báo số 1616 ngày 18/05/2020 của thành ủy thành phố ng Bí
Chuyển tiếp
57
Tuyến đường gom phía bắc Quốc lộ
18A đoạn từ bến xe khách Phúc Xuyên
đến vườn hoa Yên Thanh
DGT
Yên Thanh
0,40
DGT,CLN
Thông báo kết luận số 235 ngày 18/05/2020 của UBND TP ng Bí
Chuyển tiếp
58
Tuyến đường ven sông kết nối từ
đường cao tốc Hạ long _ Hải Phịng
đến thị xã Đơng Triều
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
Phương Nam
Phương Đơng
n Thanh
Quang Trung
Trưng Vương
Quang Trung
Thanh Sơn
Phương Đông
Thanh Sơn
Quang Trung
Bắc Sơn
154,00
NTS, LUC,
ODT,CLN, BHK,
SON,
DHT,RPH,DNL
154,00
0,92
DGT
0,92
24,00
LUK, CLN,
ODT,BHK, RSX,
DTL
24,00
Mới
DGT
Trưng Vương
0,50
DGT, BHK
0,50
Mới
DGT
DGT
Phương Đông
Thanh Sơn
19,58
BHK, CLN, SKS,
DGT, ODT, BCS
19,58
Thông báo số 99/KQ-QLĐT ngày 19/9/2018; mặt bằng tuyến đã được
phê duyệt; Quyết định số 7302/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND
thành phố ng Bí phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật cơng trình
Nghị quyết số 183/NQHĐND ngày 05/7/2019 của
HĐND tỉnh
Chuyển tiếp
8,96
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Quảng
Ninh "V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: đường giao thơng
liên xã Thanh Sơn - Phương Đơng, thị xã ng Bí, đoạn từ ngã ba vào
Hồ n Trung đến ngã ba đường du lịch Yên Tử (giai đoạn 1)".
Nghị quyết 26/NQ-HĐND
27/7//2016
Chuyển tiếp
3,20
59
60
61
62
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu Trung tâm thành phố tại
phường Thanh Sơn, phường Quang
Đường vành đai phía bắc thành phố
(từ đường Yên Tử nối vào đường
chuyên dùng Bắc Sơn, theo hành lang
tuyến điện 110KV)
Tuyến đường đấu nối đường ven Sông
Uông từ chợ Trưng Vương đến Khu
Biệt Thự Sông Uông
Nâng cấp tuyến đường từ khu 10,
phường Thanh Sơn đi qua khu Tân
Lập 2
Mới
Quyết định số 5871/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND thành phố
ng Bí V/v phê duyệt điều chỉnh cụ bộ Tổng mặt bằng sử dụng đất và
sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan thuộc Quy hoạch chi tiết
Nghị quyết số 149/NQHĐND ngày 07/12/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
Chuyển tiếp
63
Đường liên phường Phương Đông Thanh Sơn (thuộc địa phận P. Phương
Đông) (Tuyến đường giao thông liên
xã Thanh Sơn - Phương Đông đoạn từ
ngã ba vào Hồ Yên Trung đến ngã 3
đường du lịch n Tử, thị xã ng Bí)
DGT
Phương Đơng
8,96
LUC, HNK,
CLN, RSX, SKS;
DHT, ODT
64
Quy hoạch tuyến đường từ trường
Nguyễn Tất Thành đến Khu đô thị dân
cư LICOGI 18.1
DGT
Phương Đông
3,20
LUC
65
Đầu tư xây dựng cơng trình cầu 034 Cơng ty CP Than Vàng Danh
DGT
Vàng Danh
1,35
DGT, RSX
66
Đường giao thông từ cầu treo cũ đến
đường Cải Dịch phường Vàng Danh
DGT
Vàng Danh
0,50
RSX,BCS,CLN
0,50
Mới
67
Đường giao thông từ cầu Miếu Thán
đến đập tràn Miếu Thán
DGT
Vàng Danh
0,80
BCS, LUC, BHK
0,80
Chuyển tiếp
68
Đường giao thông từ cầu dân sinh
Miếu Thán Đến đường Uông Thượng
khu 7,phường Vàng Danh
DGT
Vàng Danh
0,21
DGT,LUC,BHK
0,21
Mới
Mới
Sở XD chấp thuấn địa điểm ngiên cứu lập Quy hoạch xây dựng văn bản
số 4012/SXD-Quy hoạch ngày 20/10/2020
Mới
69
70
Bãi đỗ xe Công ty than Vàng Danh Vinacomin
Đường giao thông từ nhà ông Mai Văn
Ký đến cầu Miếu Thán 2
Quyết định số 2824/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND thành phố
Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
DGT
Vàng Danh
0,22
DGD
0,22
Mới
DGT
Vàng Danh
0,50
CLN,BCS
0,50
Mới
71
Đường giao thông liên khu 1 - khu 3,
phường Vàng Danh
DGT
Vàng Danh
0,50
BCS,CLN
0,50
Mới
72
Cầu dân sinh khu 1, khu 3 phường
Vàng Danh
DGT
Vàng Danh
0,15
CLN
0,15
Mới
73
Mở rộng, nâng cấp đường lên nghĩa
trang 314, phường Vàng Danh
DGT
Vàng Danh
0,10
ODT, CLN
0,10
Mới
74
Đường giao thông sau khu vui chơi
khu 7
DGT
Vàng Danh
0,50
LUC, BHK
0,50
Mới
75
Đường giao thơng từ đình Điền Cơng
đến Miếu Cổ Linh
DGT
Trưng Vương
0,40
LUK,LUC,MNC
0,40
Mới
76
Mở rộng giao thông từ QL 18 đến
cống Cửa ĐÌnh
DGT
Trưng Vương
2,50
ODT, CLN, DTL,
MNC
2,50
Mới
77
Cải tạo nút giao thơng ngã 3 nhà thờ
Phường Trưng Vương
DGT
Trưng Vương
0,35
ODT, TON, CLN
0,35
Mới
78
Đường giao thông và đấu nối từ khu
biệt thự Sông Uông sang khu Điền
Công 3
DGT
Trưng Vương
2,50
DGT,CLN.NTS
2,50
Mới
Mở rộng đường phố Trưng Nhị
Đường giao thông liên phường Trưng
Vương - Bắc Sơn đoạn từ đập tràn nhà
máy nhiệt điện ng Bí đến khu 12
DGT
DGT
DGT
Trưng Vương
Trưng Vương
Bắc Sơn
0,03
CAN
0,03
80
0,84
DHT,CLN
0,84
Quyết định số 6339/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố
ng Bí về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công- tổng dự tốn xây
dựng cơng trình: Đường giao thơng liên phường Trưng Vương - Bắc Sơn
81
Bến xe phía Tây thành phố
DGT
Phương Đông
2,35
LUC, DHT
2,35
Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND Thành phố
ng Bí phê duyệt quy hoạch chi tiết bến xen tại phường Phương Đông
và các hạng mục phụ trợ"
82
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc
lộ 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn
Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu (Cải tạo,
nâng cấp đường Dốc Đỏ - Yên Tử
đoạn từ Km0+000 - Km3+100 (Mở
rộng tuyến Dốc Đỏ - Nam Mẫu (đường
vào Yên Tử)));
DGT
Phương Đông
9,09
Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ninh v/v phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 18 vào
khu di tích Yên Tử, đoạn Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu; Quyết định số
7042/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố ng Bí v/v
phê duyệt dự án đầu tư cơng trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL
18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn Km0 +00 - Km 3 + 100;
83
Mở rộng Đường giao thông liên
phường Trưng Vương – Bắc Sơn, đoạn
từ đập tràn nhà máy nhiệt điện ng
Bí đến khu 12 Khe (giai đoạn 3)
DGT
Bắc Sơn
84
Cải tạo nút giao thông , vườn hoa ngã
tư cổng bệnh viện (nút giao Tuệ TĩnhHữu Nghị)
DGT
Thanh Sơn
79
9,09
LUK, BHK, CLN,
DTL, DGT, ODT,
SON, BCS
LUC, LUK, CLN,
10,00 RSN, NKH, DTL,
ODT
0,03 CLN,DHT
10,00
0,03
Đồng ý tại văn bản số
275/HĐND-KTNS ngày
31/5/2018 của thường trực
Nghị quyết 26/NQ-HĐND
27/7//2016; Nghị quyết
243/NQ-HĐND ngày
31/3/2020
Nghị quyết số 183/NQHĐND ngày 05/7/2019 của
HĐND tỉnh.
Mới
Chuyển tiếp
Chuyển tiếp
Chuyển tiếp
Chuyển tiếp
TBKL số 313 ngày 06/07/2020 của UBND tp ng Bí
Mới
8,75
Chuyển tiếp
Chuyển tiếp
85
Dự án tuyến đường Trần Hưng Đạo
kéo dài giai đoạn 2
86
Đường giao thông liên khu Nam Sơn Nam Tân, đoạn từ khu quy hoạch
Trung tâm hành chính mới phường
Nam Khê đến tiểu đoàn 16, phường
Nam Khê, Tp UB
DGT
Nam Khê
1,20
LUC, ODT, SON,
BCS
1,20
Quyết định số 6738/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND thành phố
ng Bí v/v phê duyệt quy hoạch mặt bằng hướng tuyn cơng trình:
Nghị quyết số 149/NQĐường giao thơng liên khu Nam Sơn - Nam Tân, đoạn từ khu quy hoạch HĐND ngày 07/12/2018 của
Trung tâm hành chính mới phường Nam Khê đến tiểu đoàn 16, phường
Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Khê, Tp UB; Nghị quyết HĐND số 39/NQ-UDDND ngày
Quảng Ninh
30/7/2018 của HĐND phường Nam Khê
87
Đường tuần tra bảo vệ rừng Yên Tử và
khu di tích đặc biệt Quốc Gia n Tử
thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh
DGT
Thượng n
Cơng
4,85
ONT, CLN,
RDD, SON,
DGT, NTD
4,85
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 30/03/2016 của Hội đồng nhân dân
Nghị quyết số 26/NQtỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 936/QĐ-UBND HĐND ngày 27/07/2016 của
ngày 31/03/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án
HĐND tỉnh
Chuyển tiếp
88
Đấu nối hạ tầng giao thơng phía Nam
dự án khu dân cư Đô thị Công Thành
đoạn cuối tuyến đường đôi của dự án
với khu dân cư hiện trạng và thảm
asphan khu dân cư hiện trạng
0,06
Quyết định 7023a/QĐ-UBND ngày 05/09/2019 của UBND thành phố
Nghị quyết số 228/NQng Bí phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6022a/QĐ-UBND
HĐND ngày 07/12/2019 của
ngày 19/07/2019 của UBND thành phố ng Bí điều chỉnh một số nội
Hội đồng nhân dân tỉnh
dung của Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị Công
Quảng Ninh
Thành tại phường Yên Thanh, thành phố ng Bí
Chuyển tiếp
89
Đấu nối giao thơng từ tổ 16 khu Bí
Giàng sang dự án của cơng ty cổ phần
đầu tư xây dựng và thương mại Tân
Thành
0,07
QĐ số 7729/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND thành phố ng Bí
Nghị quyết số 228/NQphê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; Quyết định số 142/QĐ-UBND
HĐND ngày 07/12/2019 của
ngày 02/08/2019 của UBND phường Yên Thanh phê chuẩn danh mục dự
Hội đồng nhân dân tỉnh
án thực hiện chuẩn bị đầu tư trong năm 2019, phục vụ đầu tư xây dựng
Quảng Ninh
năm 2020
Chuyển tiếp
DGT
DGT
DGT
Yên Thanh
Yên Thanh
Yên Thanh
90
Tuyến đường bê tơng, rãnh thốt nước
tổ 33A, 33B khu Cầu Sến
DGT
Yên Thanh
91
Quy hoạch đường giao thông 12 khe
(đất bà Trần Thị Sánh)
DGT
92
Mở rộng quốc lộ 10
93
8,75
0,06
0,07
LUC, DTL, ODT,
DTS,CLN
Nghị quyết số 149/NQHĐND ngày 07/12/2018 của
QĐ phê duyệt Quy hoạch tuyến đường 7152/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
HDND tỉnh; Nghị quyết số
của UBND thành phố UB; Quyết định số 7018/QĐ-UBND ngày
183/NQ-HĐND ngày
31/10/2018 v/v phê duyệt dự án đường Trần Hưng Đạo kéo dài đấu nối
05/7/2019 của HĐND tỉnh;
với đường tránh phía Nam thành phố; QĐ 4176/QĐ-UBND ngày
NQ số 1049 ngày
30/7/2018 của UBND TP UB phê duyệt danh mục chuẩn bị đầu tư 2018
21/11/2020 của HDND TP
ng Bí
ODT, NTS, CLN,
DTL
LUC, DNL, BCS
Quyết định số 6293/QĐ-UBND ngày 31/07/2019 của UBND thành phố
ng Bí phê duyệt chi tiết xây dựng; QĐ số 142/QĐ-UBND ngày
02/08/2019 của UBND phường Yên Thanh phê chuẩn danh mục dự án
thực hiện chuẩn bị đầu tư trong năm 2019, phục vụ lập kế hoạch đầu tư
năm 2020
Nghị quyết số 228/NQHĐND ngày 07/12/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ninh
0,30
CLN , ODT,
DTL, DGT
0,30
Bắc Sơn
0,10
CLN
0,10
Mới
DGT
DGT
Phương Nam
Phương Đông
12,00
LUC, CLN, DGT,
SON, ODT
12,00
Mới
Đường, cầu liên khu Hồng Hà, Hồng
Hải, Phong Thái, phường Phương Nam
DGT
Phương Nam
5,00
LUC, CLN, DGT,
SON, ODT
5,00
Mới
94
Nâng cấp, mở rộng đường HCR
DGT
Phương Nam
6,00
LUC, CLN, DGT,
SON, ODT, NTS
6,00
Mới
95
Đường đê Hang Son, Đê Vành Kiệu 2
DGT
Phương Nam
4,00
LUC, CLN, DGT,
SON, ODT, NTS
4,00
Mới
96
Mở rộng Đường giao thông từ QL 10
đến nhà ông Trị khu Đá Bạc
DGT
Phương Nam
0,70
DHT
0,70
Mới
Chuyển tiếp
97
Mở rộng Đường bê tông đoạn từ cống
đầm 2 đến công ty thông khu Phương
An
DGT
Phương Nam
0,50
DHT
0,50
Mới
98
Mở rộng đường giao thông nhà văn
hóa khu Hiệp Thanh
DGT
Phương Nam
0,20
CLN, DHT
0,20
Mới
99
Nâng cấp đường bê tơng, rãnh thốt
nước khu Hợp Thành
DGT
Phương Nam
0,40
DHT, CLN
0,40
Mới
100
Mở rộng đường giao thông đoạn từ
quốc lộ 10 đến chợ Cống khu Hiệp An
2
DGT
Phương Nam
1,00
LUC, DHT
1,00
Mới
101
Dự án Khu tuệ tĩnh đường theo phong
cách phật giáo
DGT
Thượng n
Cơng
1,20
RDD
1,20
Mới
102
Mở rộng đường ng Bí - Sơng Tranh
DGT
Trưng Vương
4,50
DGT, ODT,
CLN, LUC
4,50
Mới
103
Quy hoạch quỹ đất dành cho các dự án
giao thơng khác
DGT
Tồn địa bàn
thành phố
75,00
LUC,CLN,NTS,O
DT,ONT,BHK
75,00
Mới
VI
Đất thủy lợi
DTL
DTL
n Thanh
Phương Đơng
104
(Hệ thống thốt nước và xử lý nước
thải khu đơ thị, thành phố ng Bí
0,00
0,00
7,91
LUC, CLN, DGT,
SON, ODT
7,91
1,18
Quyết định 7028/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố
ng Bí phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình, QĐ số 9311a/QĐUBND ngày 22/11/2019 của UBND TP. ng Bí V/v phê duyệt Quy
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4398/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án;
Nghị quyết 183/NQ-HĐND
ngày 05/7/2019 của HĐND
tỉnh.
Nghị quyết 192/NQ-HĐND
ngày 30/7/2019 của HĐND
tỉnh.
Chuyển tiếp
105
Dự án tiêu thoát nước khu vực Cửa
Đền và khu Láng Cà
DTL
Phương Đông
1,18
NTS, CLN, LUC
106
Dự án trạm xử lý nước sinh hoạt (CS
1200 m3/ngày)
DTL
Vàng Danh
1,50
RSX
107
Quy hoạch kè chống sói lở thượng lưu
Sơng Sinh (giai đoạn 2) đoạn từ khu
đô thị 5B đến khu Lò Gạch cũ P.
Quang Trung
DTL
Quang Trung
1,00
CLN, DTL, RSX,
HNK
1,00
Mới
108
Quy hoạch xây dựng kè ,đường dạo
sông Uông đoạn từ cầu sông ng đến
khu biệt thự sơng ng
DTL
Quang Trung
0,50
CLN
0,50
Mới
109
Quy hoạch kè phía tây bắc hồ Đầm
Mây khu 11
DTL
Quang Trung
0,72
ODT,CLN,NTS
0,72
Mới
DTL
Bắc Sơn
52,00
LUC, HNK,
CLN, ODT
52,00
110
VII
Dự án hệ thống cơng trình hồ chứa
nước 12 khe phường Bắc Sơn
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào
tạo
Kế hoạch đầu tư 2021-2025
QĐ số 3839 ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
Mới
Chuyển tiếp
111
Mở rộng trường tiểu học Yên Thanh
DGD
Yên Thanh
0,50
DTS
0,50
Mới
112
Mở rộng trường tiểu học Phương Nam
A
DGD
Phương Nam
0,50
NTS
0,50
mới
DGD
Trưng Vương
1,02
LUC, BHK
1,02
Mới
DGD
Trưng Vương
0,35
LUC
0,35
Chuyển tiếp
DGD
Vàng Danh
0,50
CLN, SKS
0,50
mới
113
114
115
Đất giáo dục tại khu đô thị Phường
Trưng Vương
Trường mầm non chất lượng cao
Mở rộng trường Mầm non 19.5,
phường Vàng Danh
116
Xây mới trường mầm non khu Hiệp
An 1 phường Phương Nam
DGD
Phương Nam
0,50
CLN
0,50
mới
117
Xây mới trường Tiểu học khu cầu sến,
phường Yên Thanh
DGD
Yên Thanh
0,70
CLN, LUC
0,70
mới
118
Xây mới trường TH&THCS thôn khe
sú, xã Thượng Yên công
DGD
Thượng Yên
Công
1,50
CLN, LUC
1,50
mới
119
Nâng cấp mở rộng trường mầm non
khu dốc đỏ II, phường Phương Đông
DGD
Phương Đông
0,50
CLN
0,50
mới
120
Mở rộng, cải tạo và nâng cấp trường
cao đẳng Công Nghiệp và xây dựng
Bộ công thương
DGD
Phương Đông
0,36
CLN
0,35
Mới
121
Xây mới trường mầm non khu 12
phường Quang Trung
DGD
Quang Trung
0,70
CLN
0,70
mới
122
Xây mới trường mầm non khu 9
phường Thanh Sơn
DGD
Thanh Sơn
0,70
CLN
0,70
mới
123
Đất giáo dục tại khu đô thị phường
Trưng Vương
DGD
Trưng Vương
0,35
BHK, ODT
0,35
mới
124
Đất giáo dục tại khu đô thị phường
Quang Trung ( VIID)
DGD
Quang Trung
0,46
CLN
0,46
chuyển tiếp
125
Mở rộng Trường mầm non Phương
Nam ( điểm trường khu Đá Bạc)
DGD
Phương Nam
0,50
LUC,CLN,ODT
0,50
mới
126
Mở rộng trường Tiểu học Nguyễn Bá
Ngọc
DGD
0,48
ONT
0,48
mới
127
Trường đại học Hạ Long và Khu đô
thị Chạp Khê
DGD
ODT
TMD
DGT
Thượng Yên
Công
Nam Khê
Nam Khê
Nam Khê
Nam Khê
111,13
LUC, NTS
111,13
chuyển tiếp
128
Trường mầm non khu 7 P. Quang
Trung
DGD
Quang Trung
0,27
CLN
0,27
Mới
129
Trường mần non tại phường Yên
Thanh,Tp Uông Bí
DGD
Yên Thanh
0,31
BCS
0,31
Trường mầm non Khu 11
Quy hoạch đất giáo dục phường Yên
Thanh
DGD
Quang Trung
0,06
BHK
0,06
Mới
DGD
Yên Thanh
5,75
LUC, NTS
5,75
Mới
132
Quy hoạch trường Nghề Phương Đông
DGD
Phương Đông
9,76
LUC
9,75
Mới
133
Quy hoạch quỹ đất dành cho các dự án
giáo dục khác trên địa bàn thành phố
DGD
Tồn thành phố
12,50
LUC,BHK,CLN,N
TS
12,50
Mới
DVH
Phương Nam
0,16
LUC
0,16
DVH
Thượng n
Cơng
2,42
LUC
2,42
130
131
VIII
134
135
Đất cơ sở văn hóa
Nhà văn hóa Phương An, phường
Phương nam
Quy hoạch trung tâm văn hóa, thể dục
thể thao xã Thượng Yên Công (Quy
QĐ số 704 ngày 26/02/2019
QĐ số 7840 ngày 19/12/2018 của UBND TP ng Bí vv phê duyệt điều
của UBND tỉnh vv phê duyệt
chỉnh dự án
kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
Quyết định số 6703/QĐ-UBND, ngày 16/10/2015, của UBND thành phố
ng Bí về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Trung tâm văn hóa, thể dục
Nghị quyết 26/NQ-HĐND
chuyển tiếp
chuyển tiếp
135
2,42
LUC
2,42
Nam Khê
0,13
CLN
0,13
chuyển tiếp
DVH
Yên Thanh
0,16
BCS
0,16
chuyển tiếp
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu Phú
Thanh Tây,phường Yên Thanh
DVH
Yên Thanh
0,30
DTT
0,30
chuyển tiếp
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu Bí
Giàng+ khu vui chơi ,phường Yên
Thanh
DVH
Yên Thanh
0,30
CLN
0,30
chuyển tiếp
DTT
DVH
DTT
DVH
DVH
DVH
Trưng Vương
Trưng Vương
Trưng Vương
Trưng Vương
Quang Trung
Vàng Danh
0,39
TSC, BCS
0,39
mới
0,19
TSC
0,19
mới
0,18
0,15
CLN,ODT
CLN, BCS
0,18
0,15
mới
mới
DVH
Quang Trung
NTS, HNK
0,10
mới
CHN
0,11
mới
hoạch trung tâm văn hóa xã Thượng
n Cơng)
DTT
Thượng n
Cơng
136
Quy hoạch đài tưởng niệm các Anh
hùng liệt sỹ phường Nam Khê, thành
phố Uông Bí (thuộc Quy hoạch khu
trung tâm hành chính- chính trị
phường )
DVH
137
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu Phú
Thanh Đông,phường Yên Thanh
138
139
140
141
142
143
144
Trung Tâm văn hóa thể thao phường
Trưng Vương
Khu Văn hóa thể thao Thành Phố
ng Bí
Nhà văn hóa khu 8 P.Quang Trung
Quy hoạch nhà văn hóa khu 1
Quy hoạch xây dựng Nhà văn hóa khu
11 P.Quang Trung
Quy hoạch nhà văn hóa khu 10
ng Bí về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Trung tâm văn hóa, thể dục
thể thao, xã Thượng Yên Cơng, thành phố ng Bí
27/7//2016
chuyển tiếp
DVH
Quang Trung
0,1
0,12
146
Xây dựng vườn hoa, cây xanh tuyến
đường băng tải vận chuyển than đoạn
từ kênh làm mát đến đường Quang
Trung
DVH
Quang Trung
0,05
CLN
0,05
mới
147
Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa khu
2, Phường Quang Trung
DVH
Quang Trung
0,05
TSC
0,05
mới
148
Quy hoạch nhà văn hó khu 6, phường
Quang Trung
DVH
Quang Trung
0,05
CLN
0,05
mới
13,00
CLN, BCS,ONT
13,00
mới
2,30
CLN
2,30
mới
145
149
150
Khu văn hóa các dân tộc Dao , xã
Thượng Yên Công
Quy hoạch trung tâm văn hóa, thể dục
thể thao phường Phương Nam
DVH
DTT
Thượng n
Cơng
Phương Nam
Phương Nam
DVH
IX
Đất y tế
151
Mở rộng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện
Việt Nam - Thụy Điển
DYT
Thanh Sơn
18,84
LUC, CLN, RSX,
DGT, ODT
18,84
152
Bệnh Viện quốc tế
DYT
Quang Trung
10,00
CLN, ODT
10,00
mới
153
Mở rộng trạm y tế phường Yên Thanh
DYT
Yên Thanh
0,23
DVH
0,23
mới
DYT
Phương Đông
0,20
LUC
0,20
mới
DYT
DYT
Yên Thanh
Bắc Sơn
1,00
0,20
LUC
LUC
1,00
0,20
mới
mới
154
155
156
Quy hoạch Trạm y tế phường Phương
Đông
Trung tâm y tế thành phố
Trạm y tế phường Bắc Sơn
QĐ số 6690/QĐ-UBND TP. ng Bí ngày 29 tháng 12 năm 2014 V/v
phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 Mở rộng,
cải tạo, nâng cấp bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển tại phường Thanh Sơn,
thành phố ng Bí
Nghị quyết 26/NQ-HĐND
27/7//2016
chuyển tiếp
157
X
Quy hoạch quỹ đất dành cho các dự án
y tế khác trên địa bàn thành phố ng
Bí
DYT
Tồn thành phố
20,00
LUC,CLN,BHK,N
TS
20,00
mới
mới
Đất năng lượng
158
Cải tạo lưới điện phân phối tại các
thành phố vừa và nhỏ giai đoạn 1 vay
vốn ngân hàng tái thiết Đức KFW khu
vực thành phố ng Bí
DNL
Tồn thành phố
4,24
CLN, DHT
4,24
159
Trạm biến áp 220 kV Khe Thần và đấu
nối
DNL
Thượng Yên
Công
2,96
RSX
2,96
160
Cải tạo, nâng cao khả năng truyền tải
đường dây 110kV từ lộ 175 nhiệt điện
ng Bí đến TBA 110kV Chợ Rộc, thị
Trạm biến xã
áp Quảng
220kVYên
Yên Hưng tại
DNL
DNL
DNL
DNL
DNL
DNL
DNL
Bắc Sơn
Trưng Vương
Nam Khê
Nam Khê
Bắc Sơn
Trưng Vương
Quang Trung
DTT
Phương Đông
161
162
XI
163
164
165
XII
phường Minh Thành, thị xã Quảng
Yên và
tuyếnđiện
đường
dâyđấu
đấunối
nối từ
Tuyến
đường
110kv
tuyến đường điện 110KV Trưng
Vương đến khu phức hợp công nghệ
Đất thể thao
Sân thể thao khu Tân Lập
Khu thể thao tại phường n thanh,
TP.ng Bí
Đất thể thao trong các phân khu trên
địa bàn thành phố ng Bí
Đất bãi thải, xử lý chất thải
166
Mở rộng bãi xử lý rác thải xóm Khe
Giang (Khu xử lý và chơn lấp chất
thải rắn tại xóm Khe Giang (giai
đoạn 2), xã Thượng Yên Công, thành
phố Uông Bí)
XIII
Đất ở tại nơng thơn
Quyết định số 8197/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND thành phố
ng Bí phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng;
Quyết định 1589/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ninh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3797/QĐEVNNPC ngày 10/12/2018 của Tổng công ty điện lực miền Bắc phê
duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi;
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ninh phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng;
Nghị quyết 192/NQ-HĐND
ngày 30/7/2019 của HĐND
tỉnh.
Nghị quyết 192/NQ-HĐND
ngày 30/7/2019 của HĐND
tỉnh.
Nghị quyết 192/NQ-HĐND
ngày 30/7/2019 của HĐND
tỉnh.
Chuyển tiếp
1,08
RSX, CLN, DNL
1,08
0,53
DNL, DGT, RSX
CLN,LUK,ODT,B
HK,DGT,MNC,C
SD
0,53
7,20
mới
LUC
1,20
chuyển tiếp
7,20
1,20
Quyết định số 1236/QĐQĐ số 6600/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND TP.ng Bí về việc
UBND ngày 22/3/2019 của
phê duyệt Điều chỉnh (lần 3) Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu
UBND tỉnh Quảng Ninh vv
đô thị và thương mại Cầu Sến tại phường Phương Đông và phường Yên
phê duyệt kết quả lựa chọn
Thanh, TP.ng Bí; QĐ 9336/QĐ 22/11/2019 của UBND TP. ng Bí
nhà đầu tư thực hiện dự án
V/v đính chính cơ cấu SDĐ của Quy hoạchCT khu ĐTTM Cầu Sến
Khu thể thao tại phường Yên
phường Phương Đông và Yên Thanh
thanh, TP.Uông Bí
Chuyển tiếp
Chuyển tiếp
DTT
n Thanh
1,26
DTT
1,26
chuyển tiếp
DTT
Tồn thành phố
15,00
LUC,BHK,CLN,
ODT,NTS
15,00
DRA
Thượng n
Cơng
31,62
RSX, DRA, DNL
31,62
QĐ số 3873/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2015 V/v phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu xử lý và chôn lấp chất thải rắn tại
Khe Giang, xã TYC, thành phố ng Bí
chuyển tiếp
chuyển tiếp
mới
Nghị quyết 26/NQ-HĐND
27/7//2016
167
Quy hoạch cấp đất ở xen cư điểm số 1
tại thôn Năm Mẫu 2 xã Thượng Yên
Công
ONT
Thượng Yên
Công
0,36
CLN
0,36
Quyết định số 3386/ QĐ- UBND ngày 08 tháng 6 năm 2017. Về việc phê
duyệt Mặt bằng quy hoạch cấp đất ở xen cư tại thôn Năm Mẫu 2 xã
Thượng Yên Công, thành phố ng Bí; BC số 101/BC-UBND ngày
Nghị quyết số 89/NQ13/04/2020 của UBND xã Thượng Yên Công V/v các điểm Quy hoạch HĐND tỉnh ngày 13/12/2017
cấp đất dân cư đã GPMB đủ điều kiện đấu giá, thu tiền SDĐ trên địa bàn
xã Thượng Yên Công năm 2020 (cam kết đất sạch)
168
Quy hoaạch cấp đất ở xen cư điểm số
4 thôn Năm Mẫu 2, xã Thương Yên
Công
ONT
Thượng Yên
Công
0,49
CLN, BCS
0,49
QĐ số 3386 ngày 08/06/2017 của UBND TP vv phê duyệt mặt bằng cấp
đất ở xen cư điểm số 4 thôn Năm Mẫu 2
Chuyển tiêp
169
Quy hoaạch cấp đất ở xen cư vị trí
xóm Bến Ván thôn ĐỒng Chanh, xã
Thượng Yên Công
ONT
Thượng Yên
Công
0,04
LUC
0,04
QĐ số 1584 ngày 09/04/2019 của UBND TP vv phê duyệt mặt bằng cấp
đất ở xón Bến Ván thơn Đồng Chanh xã Thượng Yên Công
chuyển tiếp
170
Mặt bằng quy hoạch điều chỉnh cấp
đất ở tại thôn Khe Sú 1 xã thượng Yên
Công
ONT
Thượng Yên
Công
0,45
LUC,CLN
0,45
QĐ số 3652 ngày 26/07/2016 của UBND TP vv phê duyệt điều chỉnh mặt
bằng quy hoạch cấp đất ở xen cư tại thôn Khe Sú 1 xã Thượng Yên Công
chuyển tiếp
171
Mặt bằng Quy hoạch cấp đất ở xen cư
thôn Khe Sú 1
ONT
Thượng Yên
Công
0,35
LUC,CLN
0,35
QĐ số 3651 ngày 26/07/2016 của UBND TP vv phê duyệt mặt bằng quy
hoạch cấp đất ở xen cư thôn Khe Sú 1 xã Thượng n Cơng
chuyển tiếp
172
Các Ơ Quy Hoạch đất ở xen cư tại
thôn Năm Mẫu 1, Khe Sú 1, Khe Sú 2
ONT
Thượng Yên
Công
0,50
LUC,CLN
0,50
chuyển tiếp
Quyết định số 1579/ QĐ- UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019. Về việc phê
duyệt Mặt bằng quy hoạch cấp đất ở xen cư tại thơn Miếu Bịng xã
Thượng n Cơng, thành phố ng Bí; BC số 101/BC-UBND ngày
13/04/2020 của UBND xã Thượng Yên Công V/v các điểm Quy hoạch
cấp đất dân cư đã GPMB đủ điều kiện đấu giá, thu tiền SDĐ trên địa bàn
xã Thượng Yên Công năm 2020
173
Quy hoạch cấp đất xen cư thơn Miếu
Bịng
ONT
Thượng n
Cơng
0,43
BCS
0,43
174
Quy hoạch đất ở
ONT
Thượng n
Cơng
0,25
CLN
0,25
Mới
ONT
Thượng n
Cơng
7,50
LUC,CLN
7,50
Mới
ODT
DTT
DGT
ODT
DGD
DGT
DYT
TMD
DKV
ODT
DGD
DKV
DGT
MNC
DTT
n Thanh
Yên Thanh
Yên Thanh
Yên Thanh
Yên Thanh
Yên Thanh
Yên Thanh
Yên Thanh
Yên Thanh
Quang Trung
Quang Trung
Quang Trung
Quang Trung
Quang Trung
Quang Trung
10,00
LUC, NTS
10,00
222,90
NTS, CLN, LUC,
ODT
222,90
mới
99,78
NTS, LUC, ODT,
CLN, BHK,MNC
99,78
mới
Quang Trung
3,37
CLN
3,37
XIV
Quy hoạch quỹ đất dành cho các dự án
đất ở nông thôn khác
Đất ở tại đô thị
176
Khu đô thị và thương mại Yên Thanh
175
177
Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu đô thị
mới Yên Thanh
178
Khu đô thị Quang trung
179
Quy hoạch chi tiết 1/500 cấp đất ở dân
cư khu 9 phường Quang Trung
ODT
180
Khu biệt thự sông Uông
ODT
ODT
Quang Trung
Trưng Vương
32,00
LUC,
CLN,SKC,ODT
32,00
181
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 nhóm nhà ở tại khu 3 phường
Quang Trung - thành phố ng Bí
ODT
Quang Trung
1,44
CLN, DGT, ODT
1,44
QĐ số 2476 ngày 20/06/2019 của UBND tỉnh vv chấp thuận địa điểm
nghiên cứu
chuyển tiếp
chuyển tiếp
chuyển tiếp
QĐ số 356/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 v/v phê duyệt Dự án đầu tư Xd Nghị quyết số 149/NQKD hạ tầng khu biệt thự sông Uông, thị xã ng Bí; QĐ số 2258/QĐ- HĐND ngày 07/12/2018 của
UBND ngày 20/7/2011 v/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết XD
Hội đồng nhân dân tỉnh
QĐ số 2493/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND TP ng Bí về
Nghị quyết số 228/NQviệc phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 nhóm nhà ở tại khu HĐND ngày 07/12/2019 của
3 phường Quang Trung
HĐND tỉnh Quảng Ninh
chuyển tiếp
chuyển tiếp
182
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Khu dân cư xen kẹp tại tổ 45C,
khu 12, phường Quang Trung thành
phố ng Bí (Thu hồi, Đấu giá
QSDĐ, Giao đất)
ODT
Quang Trung
0,46
LUC, HNK,
MNC, DTL
0,46
QĐ 1514/QĐ-UBND ngày 03/04/2019 của UBND thành phố Uông Bí
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; Nghị quyết 753/NQ-HĐND ngày
Nghị quyết số 228/NQ24/07/2019 của HĐND thành phố Uông Bí phê duyệt chủ trương đầu tư;
HĐND ngày 07/12/2019 của
QĐ số 1580/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 về việc phê duyệt quy hoạch
HĐND tỉnh Quảng Ninh
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư xen kẹp tại tổ 45C, khu 12,
Phường Quang Trung , TP ng Bí
183
Khu dân cư đơ thị khu 5B
ODT
Quang Trung
2,94
LUC, HNK,
CLN, NTS, DHT,
ODT
2,96
Quyết định số 5554/QĐ-UBND ngày 22/09/2016 của UBND thành phố
ng Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết
184
Trường trung học cơ sở chất lượng cao
và khu dân cư đô thị tại khu
5A,phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
9,73
LUC, HNK,
CLN, RSX, NTS,
SKC, DHT, ODT
9,73
Nghị quyết số 44/NQQĐ số 5556/QĐ-UBND, ngày 22/9/2016 của UBND thành phố ng Bí
HĐND ngày 07/12/2016 của
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cơng trình
Hội đồng nhân dân tỉnh
185
Quy hoạch điểm lẻ dân cư tổ 30, khu 8
phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,04
ODT
0,04
186
Quy hoạch khu dân cư hiện trạng Lựng
Xanh
ODT
Quang Trung
7,50
CLN,RSX
7,50
187
Xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tự
xây hạ lưu sông Sinh, khu 11, phường
Quang Trung, thành phố ng Bí
ODT
Quang Trung
3,42
LUC, CLN, NTS,
DHT, ODT, SON
3,42
188
Khu dân cư khu 8, phường Quang
Trung, thành phố ng Bí
ODT
Quang Trung
2,02
LUC, BHK, DTL,
ODT
2,02
Nghị quyết 44/NQ-HĐND
7/12//2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
chuyển tiếp
chuyển tiếp
chuyển tiếp
mới
QĐ số 7650/QĐ-UBND, ngày 31/12/2013 của UBND thành phố ng Bí
Nghị quyết 200/NQ-HĐND
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tự
15/7//2015
xây hạ lưu sông Sinh, khu 11, phường Quang Trung, thành phố ng Bí
QĐ số 4143/QĐ-UBND ng Bí, ngày 20 tháng 7 năm 2015 V/v phê
duyệt Quy hoạch điều chỉnh tuyến đường nội thị và đất ở xen cư tỷ lệ
1/500 tổ 30 khu 8, phường Quang Trung, thành phố ng Bí; QĐ
7690/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND TP. ng Bí V/v điều
chỉnh một số nội dung đã đưực phê duyệt tại quyết định số 7036/QĐUBND ngày 31/10/2018 của UBND TP. ng Bí
chuyển tiếp
Nghị quyết 200/NQ-HĐND
15/7//2015
chuyển tiếp
VB số 661/HĐND-KTNS
ngày 11/09/2019 của HĐND
Quyết định số 7405/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND TP UB v/v tỉnh V/v PA sắp xếp, xử lý
PD điều chỉnh lần 1 Quy hoạch TMBSD đất tỷ lệ 1/500 dãy nhà phố TM 03 cơ sở nhà đất trụ sở cũ:
khu 8 phường QT, Tp UB;
UBND P.QT, phòng GDDT
TP, Chi cục Thuế (thuộc TP
UB).
chuyển tiếp
189
Đấu giá quyền sử dụng đất Dãy nhà
phố thương mại tại khu 8, phường
Quang Trung, thành phố ng Bí
ODT
Quang Trung
0,50
TSC
0,50
190
Quy hoạch Khu dân cư điểm lẻ khu 10
ODT
Quang Trung
0,20
HNK
0,20
Mới
191
Quy hoạch khu dân cư cạnh nhà ông
Thắng
ODT
Quang Trung
1,76
BCS
1,76
mới
192
Quy hoạch dân cư tổ 39 khu
11,phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
1,46
LUC
1,46
mới
193
Quy hoạch khu dân cư khu 2 ( đồi
bạch đàn) phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
2,50
ODT, RSX, CLN,
2,50
mới
194
Quy hoạch đất ở (kho bạc, trụ sở công
an cũ ) phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,06
CAN, TSC
0,06
mới
195
Quy hoạch khu dân cư khu 5A+5B,
phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
15,24
CLN,HNK,LUC,R
ST,NTD
15,24
mới
196
Quy hoạch khu dân cư Đá Bạc Điểm
số 1,phường Phương Nam
ODT
Phương Nam
0,15
LUC
0,15
mới
197
Quy hoạch đất ở Bạch Đằng 1, phường
Phương Nam
ODT
Phương Nam
0,01
NTS
0,01
chuyển tiếp
198
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại khu
Hợp Thành,Phường Phương Nam
ODT
Phương Nam
0,20
LUC
0,20
mới
ODT
Phương Nam
2,20
CLN
2,20
mới
ODT
Phương Nam
0,20
CLN
0,20
chuyển tiếp
200
Quy hoạch khu dân cư Đá Bạc điểm số
2,phường Phương Nam
Quy hoạch đất ở khu Hiệp Thanh
201
Quy hoạch khu dân cư Bạch Đằng 2
ODT
Phương Nam
0,04
CLN
0,04
chuyển tiếp
202
Xây dựng cơ sở hạ tầng, GPMB quy
hoạch khu dân cư phía đơng 2 chợ
trung tâm phường Phương Nam
ODT
Phương Nam
2,00
CLN, NTS
2,00
mới
203
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại khu
Cẩm Hồng,phường Phương Nam
ODT
Phương Nam
0,02
CLN
0,02
chuyển tiếp
204
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại khu
Hiệp Thái, phường Phương Nam
ODT
Phương Nam
0,10
CLN
0,10
chuyển tiếp
205
Quy hoạch khu dân cư Hiệp An
2,phường Phương Nam
ODT
Phương Nam
1,20
LUC,CLN
1,20
chuyển tiếp
206
Quy hoạch khu dân cư An Hải,phường
Phương Nam
ODT
Phương Nam
2,60
HNK,
LUC,NTS,CLN
2,60
chuyển tiếp
207
Quy hoạch khu dân cư Hiệp An
1,phường Phương Nam
ODT
Phương Nam
2,50
LUC,CLN,NTS
2,50
chuyển tiếp
208
Dự án đầu tư xây dựng - kinh doanh hạ
tầng khu dân cư thơn Bí Trung,
phường Phương Đơng
ODT
Phương Đơng
11,50
LUC
11,50
209
Quy hoạch và đầu tư hạ tầng cấp đất
dân cư Phú Thanh Tây, phía nam dự
án Hoa Nhàn,phường Yên Thanh
ODT
Yên Thanh
4,35
NTS
4,35
chuyển tiếp
210
Quy hoạch và đầu tư hạ tầng cấp đất
dân cư tổ 30,31, khu Phú Thanh Tây
ODT
Yên Thanh
1,69
LUC
1,69
mới
211
Quy hoạch và đầu tư hạ tầng cấp đất
dân cư tổ 29, khu Phú Thanh Tây
ODT
Yên Thanh
1,36
DTT, LUC
1,36
mới
212
Quy hoạch và đầu tư hạ tầng cấp đất
dân cư tổ 17, khu Bí Giàng
ODT
Yên Thanh
0,40
LUC
0,40
mới
213
Quy hoạch khu dân cư tổ 15 khu Lạc
Thanh
ODT
Yên Thanh
0,15
ODT,CLN
0,15
mới
214
Khu dân cư Khu 10, phường Quang
Trung
ODT
Quang Trung
2,50
BHK, ODT
2,50
mới
215
Khu dân cư Cầu sến , phường Phương
Đông
ODT
Phương Đông
1,90
LUC
1,90
chuyển tiếp
199
Quyết định số 830/QĐ - UBND ngày 31/3/2010 của UBND Tỉnh Quảng
Ninh phê duyệt Quy hoạch khu dân cư thôn Bí Trung, phương Phương
Đơng của Cơng ty CP xây dựng 18.1
Công văn số 16/HĐNDKTNS ngày 18/1//2016
chuyển tiếp
216
Quy hoạch cấp đất dân cư khu 9,
phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
2,47
BHK
2,47
mới
217
Khu dân cư liên khu 8,9,10 Thanh Sơn
ODT
Thanh Sơn
5,67
LUC, BHK
5,67
chuyển tiếp
218
Khu dân cư sau trạm y tế,phường Yên
Thanh
ODT
Yên Thanh
1,10
LUC
1,10
mới
219
Quy hoạch Khu dân cư trại cá giống
qua đông, khu 7 phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
1,52
NTS
1,52
mới
220
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 10A
khu 5A ( dự án lò gạch cũ),phường
Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
0,28
CLN
0,28
221
Mặt bằng quy hoạch cấp đất ở xen cư
tại tổ 1 khu 5A ( nhà văn hóa cũ)
phường Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
0,03
DVH
0,03
mới
222
Mặt bằng quy hoạch cấp đất ở xen cư
tại tổ 2 khu 5A (cạnh đô thị máng lao)
phường Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
0,50
CLN
0,50
mới
223
Quy hoạchcấp đất ở xen cư tại tổ 4 khu
5A ( điểm 1)Phường Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
1,50
LUC, BHK
1,50
mới
224
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 4
khu 5A ( điểm 2)phường Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
0,50
LUC,BHK
0,50
mới
225
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại khu 7
Vàng Danh ( điểm 1),phường Vàng
Danh
ODT
Vàng Danh
0,50
LUC, BHK
0,50
mới
226
Quy hoạch cấp đất ở xen cư khu 5B (
điểm 1),phường Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
0,50
CLN
0,50
mới
227
Quy hoạch cấp đất ở xen cư khu 5B (
điểm 2),phường Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
0,02
CSD
0,02
mới
228
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 3
khu 1,phường Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
0,40
CLN
0,40
mới
229
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại khu
8,phường Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
0,02
CSD
0,02
mới
230
Quy hoạch cấp đất ở dân cư tại khu 7
phường Vàng Danh ( Điểm 2
ODT
Vàng Danh
1,00
LUC, BHK
1,00
mới
231
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại khu 7
Vàng Danh ( điểm 3), giáp nhà Thủy
Hùng
ODT
Vàng Danh
0,70
LUC, BHK, CLN
0,70
mới
232
Quy hoạch dân cư thôn Đồng Bống
(điểm số 01), (từ nhà ông Tùng đến đất
nhà ông Tiến, bên trái đường theo
hướng đi Hoành Bồ), phường Vàng
Danh
ODT
Vàng Danh
0,50
CLN, HNK
0,50
mới
233
Quy hoạch cấp đất ở tổ 6 khu 8
ODT
Vàng Danh
0,03
BCS
0,03
mới
NQ số 7251 ngày 19/09/2019 của UBND TP ng Bí vv phê duyệt mặt
bằng quy hoạch
mới
234
Quy hoạch dân cư thôn Đồng Bống
(điểm số 02), (từ nhà ông tùng đến nhà
ông Phương, bên phải đường theo
hướng đi Hoành Bồ)
ODT
Vàng Danh
0,50
CLN, HNK, RSX
0,50
Tờ BĐ số 128, thửa
mới
235
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 4
khu 7 (đối diện nhà ông Bùi Văn
Xuyến, phường Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
0,20
CLN, HNK
0,20
tờ bàn đố số 54, thửa 1,15,13,14,16,21,20,19,18,17
mới
236
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại khu 5A
giáp trường Nguyễn Văn Cừ,phường
Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
0,04
CSD
0,04
mới
237
Quy hoạch cấp đất dân cư tại tổ 4 khu
5A điểm số 3 đối diện nhà ông Dũng
ODT
Vàng Danh
0,90
CLN,
BHK,LUC,ODT
0,90
Mới
238
Quy hoạch đất ở (trụ sở công an cũ)
phường Vàng Danh
ODT
Vàng Danh
0,06
CAN
0,06
Mới
239
Khu xen cư và nhà văn hóa khu Chạp
Khê, phường Nam Khê
ODT
Nam Khê
0,88
ODT,CLN,HNK
0,88
Mới
240
Quy hoạch điểm lẻ xen cư hộ ông
Ruốt, khu 8 P.Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,04
ODT
0,04
Mới
241
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 28,
khu 8, phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,02
NKH
0,02
Quyết định số 3730/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND thành phố
ng Bí về việc phê duyệt Mặt bằng Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ
28, khu 8, phường Quang Trung, thành phố ng Bí
mới
242
Quy hoaạch cấp đất ở xen cư tại tổ 7
khu 2 phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,03
ODT
0,03
QĐ số 644 ngày 01/02/2019 của UBND TP ng Bí vv phê duyệt mặt
bằng quy hoạch
mới
243
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 9B,
khu 3, phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,01
NKH
0,01
Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND thành phố
ng Bí về việc phê duyệt Mặt bằng Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ
9B, khu 3, phường Quang Trung, thành phố ng Bí
mới
244
Điểm lẻ xen cư tổ 16, khu 5A,phường
Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,014
HNK
0,014
BC số 175/UBND ngày 15/04/2020 của UBND phường Quang Trung
V/v Cam kết đất sạch trên đại bàn phường
mới
245
Điểm lẻ xen cư số 1 tổ 16A1, khu 5A
ODT
Quang Trung
0,02
CLN
0,02
Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND thành phố
ng Bí về việc phê duyệt Mặt bằng Quy hoạch cấp đất ở xen cư điểm số
01 tại tổ 16A1, khu 5A, phường Quang Trung, thành phố ng Bí
mới
246
Điểm lẻ xen cư số 2 tổ 16A1, khu
5A,phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,02
CLN
0,02
Quyết định số 3733/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND thành phố
ng Bí về việc phê duyệt Mặt bằng Quy hoạch cấp đất ở xen cư điểm số
02 tại tổ 16A1, khu 5A, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí
mới
247
Điểm lẻ xen cư tổ 15, khu 5B,phường
Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,02
CLN,HNK
0,02
BC số 175/UBND ngày 15/04/2020 của UBND phường Quang Trung
V/v Cam kết đất sạch trên đại bàn phường
mới
248
Điểm lẻ xen cư tổ 12B, khu 4,phường
Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,03
CLN
0,03
BC số 175/UBND ngày 15/04/2020 của UBND phường Quang Trung
V/v Cam kết đất sạch trên đại bàn phường
mới
249
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tổ 8 khu
2,phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,01
BCS
0,01
BC số 175/UBND ngày 15/04/2020 của UBND phường Quang Trung
V/v Cam kết đất sạch trên đại bàn phường
mới
250
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tổ 5B khu
1,phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,60
LUC
0,60
BC số 175/UBND ngày 15/04/2020 của UBND phường Quang Trung
V/v Cam kết đất sạch trên đại bàn phường
mới
251
Khu dân cư đồi Hang Hùm, phường
Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,50
BCS
0,50
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 v/v phê duyệt Quy hoạch
chi tiết XD TL 1/500 khu dân cư đồi Hang Hùm, phường Quang Trung,
Tp UB; Quyết định 5918/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 phê duyệt chủ
trương đầu tư cơng trình khu dân cư đồi Hang Hùm, phường Quang
Trung, Tp UB; Quyết định 7031/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 v/v PD BC
KTKT XD cơng trình khu dân cư đồi Hang Hùm, phường Quang Trung,
Tp UB.
QĐ 2464/QĐ-UBND ngày 28/06/2011 của UBND thành phố ng Bí
V/v Điều chỉnh Quy hoạchCT khu dân cư xen cư tự xây khu 10; QĐ số
1445/QĐ-UBND ngày 07/07/2016 của UBND thành phố ng Bí V/v
ĐC mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tự xây xen cư khu 10,
phường Quang Trung, thành phố Uông Bí; QĐ số 9522/QĐ-UBND ngày
02/12/2019 của UBND TP.UB V/v điều chỉnh Mặt bằng sử dụng đất quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tự xây xen cư khu 10, P. Quang
Trung, TP. ng Bí
chuyển tiếp
252
Mặt bằng sử dụng đất quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tự xây xen
cư khu 10, phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,69
BCS
0,69
NQ số 1048 ngày
21/11/2020 của HDND TP
ng Bí
chuyển tiếp
253
Quy hoạch chi tiết 1/500 ku tập thể
LiLaMa 69-3 khu 10 phường Quang
trung
ODT
Quang Trung
0,30
SKC
0,30
QĐ số 211 này 18/01/2017
của UBND tỉnh quảng ninh
chuyển tiếp
254
Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch
tỷ lệ 1/500 nhón nhà ở liên kế thuộc lô
đất OLK khu trung tâm thành phố
thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu Trung tâm thành phố ng
Bí tại phường Thanh Sơn và phường
Quang Trung, thành phố ng Bí
ODT
Quang Trung
0,50
BCS
0,50
255
Quy hoạch dân cư đồi Nam
Mẫu,phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,75
CLN
0,75
mới
256
Quy hoạch cấp đất ở dân cư tổ 5B khu
1 ,phường Quang Trung
ODT
Quang Trung
0,30
CLN, ODT
0,30
mới
257
Điểm lẻ xen cư tổ 16,phường Quang
Trung
ODT
Quang Trung
0,01
CLN
0,01
mới
258
Nhóm nhà ở tại tổ 3, khu Tân Lập (khu
dân cư sau bưu điện Phương Đông)
ODT
Phương Đông
1,90
LUC, BHK, NTS,
DTL, ODT, BCS
1,90
QĐ 7166/QĐ-UBND ngày 16/09/2019 của UBND thành phố ng Bí
phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 753/NQ-HĐND
ngày 24/07/2019 của HĐND thành phố ng Bí phê duyệt chủ trương
đầu tư
Nghị quyết số 228/NQHĐND ngày 07/12/2019 của
HĐND tỉnh Quảng Ninh
chuyển tiếp
259
Khu tái định cư phía Tây ngã ba Cầu
Sến, phường Phương Đơng
ODT
Phương Đơng
3,84
LUC, ODT
3,84
Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 28/08/2012 của UBND tỉnh về phê
duyệt Quy hoạchCT; Công văn số 2325/UBND ngày 09/11/2015 của
UBND TP.ng Bí về đề nghị cho phép chuyển mục đích đất;
Nghị quyết 229/NQ-HĐND
ngày 12/12//2015
chuyển tiếp
260
Nhà văn hóa, trường mầm non và khu
xen cư tại khu Tân Lập, phường
Phương Đông, thành phố ng Bí
DVH
DGD
ODT
Phương Đơng
Phương Đơng
Phương Đơng
0,41
0,35
1,40
LUC
2,16
261
Quy hoạch cấp đất ở xen kẽ
khu Dốc Đỏ 1 , phường Phương Đông
ODT
Phương Đông
0,02
BCS
0,02
262
Quy hoạch đất ở khu dốc đỏ 1, phường
Phương Đông
ODT
Phương Đông
0,30
LUC
0,30
Quyết định số 7555/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND thành phố
ng Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu
trung tâm thành phố ng Bí tại phường Thanh Sơn và phường Quang
Trung, thành phố ng Bí; QĐ số 1424/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 của
UBND tp. ng Bí V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 3) Tổng mặt
bằng sử dụng đất Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm
thành phố ng Bí tại phường Thanh Sơn và phường Quang Trung,
thành phố ng Bí
QĐ số 570/QĐ-UBND, ngày 23/3/2011 của UBND thành phố ng Bí Nghị quyết 200/NQ-HĐND
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng và dự tốn lập quy hoạch
15/7/2015
cơng trình: Quy hoạch chi tiết XD Nhà văn hóa, trường mầm non và đất ở
Nghị quyết 753 ngày
xen cư tại thôn Tân Lập, xã Phương Đơng, thành phố ng Bí; Quyết
24/07/2019 của HĐND
Quyết định số 3519 ngày 13/06/2018 của UBND thành phố Uông Bí về
viêc phê duyệt mặt bằng quy hoạch cấp đất dân cư tại khu Dốc Đỏ 1,
phường Phương Đông
chuyển tiếp
chuyển tiếp
mới
263
Đất ở khu Bí Thượng, phường Phương
Đơng
ODT
Phương Đơng
0,20
LUC
0,20
mới
264
Quy hoạch đất ở khu Tân Lập 2
(phía sau cơng ty cổ phần cơ khí ơ tơ
ODT
Phương Đơng
0,16
DGD
0,16
mới
265
Khu dân cư xen kẽ thuộc điểm số 01,
khu Bí Thượng, phường Phương Đơng
ODT
Phương Đơng
0.19
CSD
0,19
Quyết định số 6727 ngày 31/12/2014 của UBND thành phố ng Bí về
viêc phê duyệt điều chỉnh mặt bằng quy hoạch cấp đất ở xen cư tại điểm
số 1, khu Bí Thượng, phường Phương Đơng
mới
266
Quy hoạch xen cư khu Bí Trung 1
ODT
Phương Đông
0,03
BCS
0,03
Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố
Uông Bí về viêc phê duyệt mặt bằng quy hoạch cấp đất dân cư tại khu Bí
Trung 1, phường Phương Đơng
mới
267
Quy hoạch dân cư tổ 3 khu Tân Lập
ODT
Phương Đông
1,75
LUC
1,75
mới
268
Quy hoạch đất ở khu dân cư Đồng
Minh, phường Phương Đông
ODT
Phương Đông
2,00
LUC,CLN
2,00
mới
269
Khu tái định cư đường sắt Phả Lại- Hạ
Long, phường Phương Đông
ODT
Phương Đông
2,00
LUC
2,00
mới
270
Quy hoạch đất ở Tân Lập 2(điểm 2),
phường Phương Đơng
ODT
Phương Đơng
0,39
LUC
0,39
mới
QĐ số 4560/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND TP.ng Bí Vv phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạchCT xây dựng TL 1/500 KDC phường Thanh
Sơn tại Phường Thanh Sơn; QĐ số 100/QĐ-UB ngày 16/01/2018 V/v thu
hồi đất của TTPTQĐ TP.ng Bí và UBND phường Thanh Sơn quản lý,
giao đất giai đoạn I cho công ty CP Gốm xây dựng Thanh Sơn để thực
hiện dự án đầu tư XD-KD hạ tầng KDC tại phường Thanh Sơn - tp. UB;
QĐ số 5401/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 của UBND TP. ng Bí V/v
phê duyệt phương án BT, HT và thưởng tiến độ GPMB dự án KDC tại
phường Thanh Sơn; QĐ số 7969/QĐ-UBND ngày 24/21/2018 của
UBND TP. Uông Bí V/v phê duyệt quyết tốn dự tốn hồn thành cơng
trình ĐT-XD KD-HT KDC tại phường Thanh Sơn
271
Dự án đầu tư - kinh doanh hạ tầng khu
dân cư tại phường Thanh Sơn (Cty CP
Gốm và XD Thanh Sơn)
ODT
Thanh Sơn
0,22
0DT
0,22
272
Quy hoạch đất ở xen cư tổ 3 khu 10
nhà bà Min, phường Thanh Sơn
ODT
Thanh Sơn
0,65
LUC
0,65
mới
273
Quy hoạch đất ở tổ 3 khu 10 cạnh nhà
văn hóa khu 10, phường Thanh Sơn
ODT
Thanh Sơn
1,00
CLN, RSX
1,00
mới
274
Quy hoạch dân cư tại tổ 4 khu 10 cạnh
nhà máy gạch Thanh Sơn (Đỗ Tiến
Chin)
ODT
Thanh Sơn
1,11
RSX
1,11
Quy hoạch dân cư đường xuống chùa
Ba Vàng (khu nhà ông Sỹ, bà Lẩn, ông
Xuân), phường Thanh Sơn
ODT
1,00
CLN
1,00
275
Thanh Sơn
chuyển tiếp
mới
mới
276
Quy hoạch cấp đất ở xen cư điểm số
02 tại tổ 7, khu 9, phường Thanh Sơn,
TP ng Bí
ODT
Thanh Sơn
0,11
LUC
277
Xây dựng hạ tầng khu dân cư xen kẽ
tại lâm trường cũ tổ 6, khu 3 phường
Thanh Sơn
ODT
Thanh Sơn
0,41
CLN
0,11
Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND thành phố
Nghị quyết số 149/NQUông Bí v/v phê duyệt Quy hoạch cấp đất ở xen cư điểm số 02 tại tổ 7,
HĐND ngày 07/12/2018 của
khu 9, phường Thanh Sơn, TP ng Bí; Quyết định số 7099/QĐ-UBND
Hội đồng nhân dân tỉnh
ngày 01/11/2018 của UBND thành phố ng Bí v/v phê duyệt kế hoạch
Quảng Ninh
đấu giá thu tiền sử dụng đất năm 2019
chuyển tiếp
0,41
QĐ số 4848/QĐ-UBND TP.Uông Bí ngày 27/8/2018 về việc phê duyệt
ĐC lần 1 mặt bằng Quy hoạch đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường UB
cũ - Thanh Sơn
Nghị quyết 120/NQ-HĐND
ngày13/7/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Ninh
chuyển tiếp
Công văn 275/HĐND-KTNS
ngày 31/5/2018 của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Nghị quyết 120/NQ-HĐND
ngày13/7/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Ninh
chuyển tiếp
278
Cấp đất ở xen cư tại tổ 2 khu 9
P.Thanh Sơn
ODT
Thanh Sơn
0,49
CLN
0,49
QĐ 8160/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND thành phố về việc phê
duyệt Điều chỉnh (lần 1) Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân
cư xen cư tại khu 9, phường Thanh Sơn. Quyết định số 652/QĐ-UBND
ngày 21/02/2017 của UBND TP.ng Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5523/QĐ-UBND ngày
13/10/2017 của UBND TP.ng Bí về chủ trương đầu tư dự án
279
Quy hoạch cấp đất xen cư tổ 5, khu 6,
phường Thanh Sơn
ODT
Thanh Sơn
0,20
BCS
0,20
BC số 101/BC-UBND ngày 14/04/2020 của UBND phường Thanh Sơn
V/v bổ sung hồ sơ để hoàn thiện KHSDĐ 2020
chuyển tiếp
280
Quy hoạch cấp đất xen cư tổ 7, khu 7,
phường Thanh Sơn
ODT
Thanh Sơn
0,01
BCS
0,01
BC số 101/BC-UBND ngày 14/04/2020 của UBND phường Thanh Sơn
V/v bổ sung hồ sơ để hoàn thiện KHSDĐ 2020
chuyển tiếp
281
Quy hoạch cấp đất xen cư tổ 5, khu 7,
phường Thanh Sơn
ODT
Thanh Sơn
0,04
BCS
0,04
282
Quy hoạch đất ở tổ 2 khu 9, phường
Thanh Sơn ( gần trường Trần Hưng
Đạo)
ODT
Thanh Sơn
1,75
CLN
1,75
mới
283
Quy hoạch đất ở tổ 1 khu 10( đối diện
hồ sen), phường Thanh Sơn
ODT
Thanh Sơn
0,52
LUC
0,52
mới
284
Quy hoạch đất ở tổ 5 khu 9, phường
Thanh Sơn
ODT
Thanh Sơn
1,15
CLN
1,15
mới
285
Quy hoạch khu đất ở dân cư khu 6 (
cty than Đồng Vông cũ), phường
Thanh Sơn
ODT
Thanh Sơn
0,50
SKC
0,50
Mới
286
Khu tái định cư, dân cư hai bên tuyến
đường Trần Hưng Đạo kéo dài (Thu
hồi, đấu giá QSDĐ), phường Yên
Thanh
ODT
Yên Thanh
10,62
LUC, DSH, NTS,
ODT, SON
10,62
287
Dự án đầu tư xây dựng - kinh doanh hạ
tầng khu dân cư đô thị Yên Thanh
288
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư Đông Yên Thanh, phường Yên
Thanh (Bao gồm thu hồi đất, giao cho
thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất)
ODT
Yên Thanh
ODT
DSH
DYT
DGD
Yên Thanh
Yên Thanh
Yên Thanh
Yên Thanh
Quyết định số 7758 ngày 14/12/2018 của UBND thành phố ng Bí về
viêc phê duyệt mặt bằng quy hoạch cấp đất ở xen cưu tại tổ 5, khu 7,
phường Thanh Sơn; BC số 101/BC-UBND ngày 14/04/2020 của UBND
phường Thanh Sơn V/v bổ sung hồ sơ để hoàn thiện KHSDĐ 2020
Nghị quyết số 516/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND thành phố
Uông Bí phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6607/QĐUBND ngày 23/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
chuyển tiếp
Nghị quyết 192/NQ-HĐND
ngày 30/7/2019 của HĐND
tỉnh.
chuyển tiếp
chuyển tiếp
chuyển tiếp
4,02
LUC,ODT
4,02
QĐ Số 3668/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 phê duyệt Quy hoạch; QĐ Số
2269/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 điều chỉnh Quy hoạch lần 1; QĐ số
Nghị quyết 192/NQ-HĐND
2030/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 điều chỉnh Quy hoạch; Quyết định
ngày 30/7/2019 của HĐND
7840/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh, mở rộng lần
tỉnh.
3 khu dân cư đô thị Yên Thanh; Quyết định 2758/QĐ-UBND của UBND
tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
14,68
LUC, NTS, DHT,
ODT, NTD,
MNC, CSD
14,68
Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 về việc chấp thuận đầu tư
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đông Yên Thanh, phường
Yên Thanh; Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND
Tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Nghị quyết 26/NQ-HĐND
27/7//2016 của HĐND tỉnh
thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất)
DKV
DGT
MNC, CSD
Yên Thanh
Yên Thanh
Tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
289
Khu đô thị Việt Long (Đầu tư xây
dựng - kinh doanh hạ tầng khu đô thị
mới phường Yên Thanh)
ODT
Yên Thanh
0,20
LUC, ODT
0,20
Văn bản số 416/UBND-XD4
ngày 22/01/2020 của UBND
tỉnh Quảng Ninh V/v điều
Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 13/5/2009 của UBND tỉnh về việc chỉnh thời gian thực hiện dự
phê duyệt Quy hoạch;
án đầu tư xây dựng - kinh
doanh hạ tầng khu đơ thị
mới phường n Thanh,
thành phố ng Bí
290
Quy hoạch chi tiết xây dựng chi tiết tỷ
lệ 1/500 khu dân cư xen kẹp tại tổ 3
khu Nam Tân, phường Nam Khê
ODT
Nam Khê
0,49
LUC, CSD, DGT
0,49
Quyết định 7415a/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND thành phố
ng Bí phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; Quyết định 6721/QĐUBND ngày 26/08/2019 của UBND thành phố ng Bí phê duyệt chủ
trương đầu tư
Nghị quyết số 228/NQHĐND ngày 07/12/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ninh
chuyển tiếp
291
Khu dân cư xen cư tại khu Nam TrungChạp Khê( khu Gia Binh)
ODT
Nam Khê
4,54
LUC, ODT
4,54
QĐ số 684/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2011 V/v phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và nhà ở cho cán bộ sỹ
quan các lực lượng vũ trang tại phường Nam Khê, thành phố ng Bí ,
tỉnh Quảng Ninh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND
27/7//2016
chuyển tiếp
292
Quy hoạch cấp đất dân cư tổ 6 khu Tre
Mai, phường Nam Khê
ODT
Nam Khê
0,60
LUC, CLN
0,60
chuyển tiếp
293
Quy hoạch cấp đất dân cư tổ 1 Chạp
Khê, phường Nam Khê
ODT
Nam Khê
0,24
LUC
0,24
chuyển tiếp
294
Quy hoạch cấp đất dân cư tại tổ 5 khu
Nam Trung ( di chuyển trạm điện của
trường CĐ xây dựng ), phường Nam
Khê
ODT
Nam Khê
0,02
DNL
0,02
mới
295
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư xen cư tại
tổ 6 khu Nam Trung, phường Nam Khê
ODT
Nam Khê
0,49
DCH
0,49
296
Quy hoạch cấp đất dân cư tại tổ 5, khu
Chạp Khê, phường nam Khê
ODT
Nam Khê
0,77
LUC
0,77
mới
297
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu dân cư tại tổ 2, khu Chạp
Khê, phường Nam Khê
ODT
Nam Khê
0,12
LUC
0,12
mới
298
Quy hoạch cấp đất dân cư tại tổ 10 khu
Nam Trung, phường Nam Khê ( Đất
trụ sở công an phường cũ)
ODT
Nam Khê
0,03
CAN
0,03
mới
299
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu nhà biệt thự phường Nam
Khê
ODT
Nam Khê
0,87
LUC
0,87
300
Quy hoạch cấp đất dân cư tại tổ 10 khu
Nam Trung, phường Nam Khê (Trụ sở
UBND phường cũ)
ODT
Nam Khê
0,44
TSC
0,44
Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 03/04/2018 của UBND TP.ng
Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư
xen cư tại khu Nam Trung; QĐ số 124/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của
UBND phường Nam Khê V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng cơng trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen cư tại khu Nam Trung,
phường Nam Khê, thành phố Uông Bí
QĐ số 2916 ngày 12/07/2012 của UBND TP ng Bí vv phê duyệt quy
hoạch chi tiết 1/500
chuyển tiếp
chuyển tiếp
chuyển tiếp
mới
301
Quy hoạch cấp đất dân cư tại tổ 3, khu
Chạp Khê, phường Nam Khê (giáp nhà
văn hóa khu Chạp Khê)
ODT
Nam Khê
0,024
LUC
0,024
302
Quy hoạch tổ 25, khu 6, phường Bắc
Sơn
ODT
Bắc Sơn
0,05
BCS
0,05
303
Quy hoạch dân cư tổ 9 khu 1, phường
Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
0,30
HNK
0,30
mới
304
Quy hoạch cấp đất dân cư tổ 26 khu 6,
phường Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
1,00
LUC
1,00
mới
305
Quy hoạch dân cư tổ 20b khu 4,
phường Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
1,96
HNK
1,96
306
Quy hoạch tổ 18b khu 9, phường Bắc
Sơn
ODT
Bắc Sơn
0,63
BCS
0,63
mới
307
Quy hoạch cấp dất dân cư tổ 24 khu 5
(trại bò cũ), phường Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
1,73
CLN
1,73
mới
308
Quy hoạch cấp đất dân cư tổ 5 khu 3
phường Bắc Sơn (khu CT xây dựng 2
đã GPMB)
ODT
Bắc Sơn
3,00
BCS
3,00
mới
309
Quy hoạch cấp đất dân cư tổ 29 khu 4
(Nhà ông Đại), phường Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
2,00
CLN
2,00
mới
310
Quy hoạch cấp đất dân cư tổ 19 khu 7
phường Bắc Sơn (đồi Xuân Lãm)
ODT
Bắc Sơn
7,20
BCS
7,20
mới
311
Quy hoạch tổ 2 khu 1( đổi cơ giới),
phường Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
0,32
ODT
0,32
mới
312
Quy hoạch tổ 24 khu 5 điểm 3( sân
bóng), phường Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
0,48
BCS
0,48
mới
313
Quy hoạch tổ 24 khu 5 điểm 2( khu
trũng), phường Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
0,53
DTT
0,53
mới
314
Quy hoạch dân cư tổ 20b khu 4 ( điểm
2), phường Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
2,38
CLN
2,38
mới
315
Quy hoạch đất ở ( trụ sở UBND
phường Bắc Sơn cũ)
ODT
Bắc Sơn
0,96
TSC
0,96
Mới
316
Quy hoạch đất ở ( trụ sở công an cũ),
phường Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
0,07
CAN
0,07
mới
317
Quy hoạch đất ở ( trạm y tế cũ),
phường Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
0,05
DYT
0,05
mới
318
Quy hoạch đất( khu chợ tạm ), phường
Bắc Sơn
ODT
Bắc Sơn
0,06
DCH
0,06
mới
319
Khu dân cư thôn 3 xã Điền Công-nay
là Trưng Vương
ODT
Trưng Vương
19,22
LUC, HNK,
CLN, NTS, DHT,
ONT
19,22
ODT
Trưng Vương
0,06
LUC
0,06
mới
ODT
Trưng Vương
0,07
LUC
0,07
mới
ODT
Trưng Vương
0,03
RSX
0,03
mới
320
321
322
Quy hoạch dân cư tổ 5 khu 1, phường
Trưng Vương
Quy hoạch đất ở tổ 9 khu 2, phường
Trưng Vương
Quy hoạch cấp đất xen cư tổ 22 khu 4,
phường Trưng Vương
mới
BC số 67/BC-UBND ngày 14/03/2020 của UBND phường Bắc Sơn V/v
rà soát các điểm quy hoạch nhỏ lẻ xen cư đăng ký đấu giá năm 2020 trên
địa bàn phường Bắc Sơn
mới
QĐ 822/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2012
QĐ số 3253/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 V/v phê duyệt Quy
hoạch chi tiết cấp đất dân cư tỷ lệ 1/500 tại thôn 3, xã Điền Cơng, thành
phố ng Bí
mới
Nghị quyết 26/NQ-HĐND
27/7//2016
chuyển tiếp
323
Quy hoạch đất ở khu Điền Công 1,
phường Trưng Vương
ODT
Trưng Vương
1,30
SKC
1,30
mới
324
Quy hoạch khu dân cư tự xây tại khu
Điền Công 2 (điểm 1), phường Trưng
Vương
ODT
Trưng Vương
0,12
LUC
0,12
mới
325
Quy hoạch khu dân cư tự xây tại khu
Điền Công 2 (điểm 2), phường Trưng
Vương
ODT
Trưng Vương
1,29
LUC
1,29
mới
326
Quy hoạch khu dân cư tự xây tại khu
Đền Công 1 (điểm 1), phường Trưng
Vương
ODT
Trưng Vương
1,08
BHK,NTS
1,08
mới
327
Quy hoạch khu dân cư tự xây tại khu
Đền Công 1 (điểm 2), phường Trưng
Vương
ODT
Trưng Vương
0,30
SKC
0,30
mới
328
Quy hoạch khu dân cư tự xây tại khu
Đền Công 1 (điểm 3), phường Trưng
Vương
ODT
Trưng Vương
0,20
LUC
0,20
mới
329
Quy hoạch khu dân cư tự xây tại khu
Đền Công 1 (điểm 4), phường Trưng
Vương
ODT
Trưng Vương
1,80
BHK,NTS
1,80
mới
330
Quy hoạch khu dân cư phía đơng chợ
Điền Cơng, phường Trưng Vương
ODT
Trưng Vương
0,59
BHK
0,59
mới
331
Quy hoạch cấp đất dân cư khu Đồng
Soi, phường Trưng Vương
ODT
Trưng Vương
2,60
LUC
2,60
mới
332
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tổ 8 khu 2,
phường Trưng Vương
ODT
Trưng Vương
0,03
BHK
0,03
mới
333
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tổ 7 khu 1,
phường Trưng Vương
ODT
Trưng Vương
0,20
LUC+BHK
0,20
mới
ODT
Trưng Vương
0,20
SKC
0,20
mới
ODT
TMD
ODT
TMD
Trưng Vương
Trưng Vương
Trưng Vương
Trưng Vương
0,35
SKC
0,35
mới
7,16
MNC,NTS
7,16
mới
ODT
Trưng Vương
1,13
SKC
1,13
mới
ODT
Trưng Vương
0,24
CAN
0,24
mới
ODT
Trưng Vương
0,02
BCS
0,02
mới
ODT
ODT
Yên Thanh
Phương Đông
4,67
LUC,LUK,NTS,O
DT
4,67
chuyển tiếp
ODT
Phương Nam
12,20
LUC
12,20
mới
ODT
Toàn thành phố
85,00
LUC,NTS,BHK,C
LN,ODT
85,00
mới
334
335
336
337
338
339
340
341
342
XV
Quy hoạch cấp đất ở xen cư tổ 24, khu
4, phường Trưng Vương
Quy hoạch dân cư đô thị và dịch vụ
thương mại tại khu 3 , phường Trưng
Vương
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân
cư đô thị và dịch vụ thương mại
phường Trưng Vương
Quy hoạch chi tiết cấp đất tỷ lệ 1/500
tổ 21, khu 3( đất công ty phát điện trả
lại) , phường Trưng Vương
Quy hoạch cấp đất xen cư tổ 18, khu 3,
phường Trưng Vương
Quy hoạch cấp đất xen cư tổ 11, khu 2,
phường Trưng Vương
Dự án đầu tư xây dựng -kinh doanh hạ
tầng khu đô thị mới Cầu Sến tại P.
Yên Thanh,P. Phương Đông Tp uông
Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân
thu nhập thấp
Quy hoạch quỹ đất dành cho các dự án
đất ở đô thị khác
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
343
344
345
346
347
348
XVI
349
Trụ sở làm việc Tịa án nhân dân thành
phố ng Bí tại khu Bí Giàng, phường
Yên Thanh, TP UB
Quy hoạch khu hành chính phường
Bắc Sơn
Trụ sở mới Phường Yên Thanh
Trung tâm Hành chính thành phố tại
phường Yên Thanh
Trụ sở mới UBND phường Trưng
Vương
Đất trụ sở phường ( cty than Vàng
Danh)
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
Trạm bảo vệ rừng tại xã Thượng yên
Công
Quyết định số 6486/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND thành phố
Nghị quyết số 183/NQng Bí phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Công văn số
HĐND ngày 05/7/2019 của
5041/UBND-TM2 ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ vốn đầu
HĐND tỉnh.
tư một số trụ sở TAND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
TSC
Yên Thanh
0,46
LUC
0,46
TSC
Bắc Sơn
2,10
LUC
2,10
TSC
Yên Thanh
1,00
LUC
1,00
Mới
TSC
Yên Thanh
6,00
LUC
6,00
Mới
TSC
Trưng Vương
0,45
CLN, ODT
0,45
Chuyển tiếp
TSC
Thanh Sơn
0,50
SKC
0,50
Chuyển tiếp
DTS
Thượng Yên
Công
0,05
RDD
0,05
Mới
QĐ số 3113/QĐ-UBND
ngày 3/10/2011
Chuyển tiếp
Chuyển tiếp
350
Trạm liên ngành tại phường Vàng
Danh
DTS
Vàng Danh
0,30
CLN
0,30
mới
351
Trạm liên ngành tại phường Vàng
Danh
DTS
Vàng Danh
0,30
CLN
0,30
Mới
352
Trụ sở làm việc và tiếp nhận lao động
kết hợp trung tâm tư vấn pháp luật quỹ
hỗ trợ vốn công nhân lao động nghèo
khu vực miền tây tỉnh Quảng Ninh tại
khu đô thị Yên Thanh phường Yên
Thanh
DTS
Yên Thanh
0,24
DVH
0,24
Mới
0,3
RSX
0,3
0,3
RDD
0,3
XVII
Đất tôn giáo
Bắc Sơn
VB số 6247 ngày 24/08/2020 của UBND tỉnh quảng Ninh; QĐ số 3929
ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh
chuyển tiếp
353
Quy hoạch chùa hồ, phường Bắc Sơn
354
Vườn tháp mộ, khu chùa Giải Oan
thuộc khu di tích Yên Tử, Xã Thượng
Yên Công
355
Mở rộng chùa Linh Sơn, phường
Thanh Sơn
TON
Thanh Sơn
0,12
ODT,CLN
0,12
mới
356
Chùa Quốc Dưỡng khu Cửa Ngăn,
phường Phương Đông
TON
Phương Đông
0,10
RSX
0,10
mới
TON
Phương Đông
0,10
RSX
0,10
mới
TON
Phương Nam
0,01
ODT
0,01
TON
Quang Trung
TON
Phương Đơng
Chùa Phi Lai Khu Cửa Ngăn, phường
Phương ĐƠng
Nhà nguyện giáo họ Phương Nam
Bảo tồn, tơn tạo di tích lịch sử văn hóa
359 chùa Ba Vàng
360 Mở rộng chùa Trình
XVIII Đất tín ngưỡng
Quy hoạch mở rộng Miếu bà Chúa tổ
361 14C khu 5B P. Quang Trung
Quy hoạch mở rộng Miếu tổ 39 khu 11
362 P. Quang Trung
363 Nghè Bản Thổ An, P.Yên Thanh
357
358
TON
TON
TIN
TIN
TIN
Thượng Yên
Công
Quang Trung
Quang Trung
Yên Thanh
chuyển tiếp
14,52
1,5
RSX
LUC, ODT,CSD
14,52
1,5
0,04
ODT; CLN
0,04
0,15
0,0012
NTS; LUC
DKV
0,15
0,0012
mới
VB số 6247 ngày 24/08/2017 của UBND tỉnh quảng Ninh
chuyển tiếp
mới
Mới
Mới
Mới
364
Mở rộng miếu Thành Hồng khu Bí
Thượng, P. Phương Đơng
TIN
365
Dự án Viện trúc lâm
TIN
366
Mở rộng Đình Bí Giàng
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
Nhà tang lễ thành phố Tại khu 2
Phường Quang Trung
XIX
367
Phương Đông
0,42
LUK,DGT
0,42
Mới
1,15
RDD,RSX
1,15
Mới
TIN
Thượng Yên
Công
Yên Thanh
0,15
LUC
0,15
Mới
NTD
Quang Trung
1,00
CLN
1,00
Mới
NTD
Thượng Yên
Công
3,00
RSX
3,00
Quyết định số 593/ QĐ-UBND ngaỳ 06/02/2013 Quyết định UBND
thành phố phê duyệt quy hoạch mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 nghĩa
tranh nhân dân xã Thượng Yên Công.
mới
Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND thành phố
ng Bí phê duyệt Điều chỉnh cục bộ tổng mặt bằng sử dụng đất và sơ đồ
tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan thuộc quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ ệ 1/500 khu Trung tâm Tp ng Bí tại P. Thanh Sơn và P. Quang
Trung; Quyết định số 4530/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt danh mục dự án có sử dụng vốn ngoài ngân sách cần lựa
chọn nhà đầu tư trên địa bàn Tp UB
Chuyển tiếp
368
Giải phóng mặt bằng nghĩa trang thơn
Khe Sú 1
XX
Đất khu vui chơi giải trí
369
Dự án khu vui chơi văn hóa thiếu nhi
và cơng trình dịch vụ (thuộc Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu
Trung tâm thành phố ng Bí tại
phường Thanh Sơn và phường Quang
Trung, thành phố ng Bí)
DKV
Quang Trung
1,13
DKV
1,13
370
Quy hoạch cơng viên Thành phố
DKV
Yên Thanh
12,50
LUC, MNC,
BHK, NTS
12,50
Mới
DKV
Toàn thành phố
25,00
LUC,CLN,BHK,N
TS,ODT,ONT
25,00
Mới
DCH
DCH
Bắc Sơn
Trưng Vương
0,51
0,13
HNK
ODT,DNL
0,51
0,13
Mới
Mới
TMD
Yên Thanh
0,07
CLN
TMD
Quang Trung
0,26
TMD
0,26
Chuyển tiếp
TMD
DVH
DKV
TMD
ODT
DGD
DTT
DGT
RSX
RPH
MNC
Yên Thanh
Phương Đông
Phương Đông
Phương Đông
Phương Đông
Phương Đông
Phương Đông
Phương Đông
Phương Đông
Phương Đông
Phương Đông
0,05
ODT
0,05
Mới
572.29
CLN, BHK,
LUC,LUK, MNC,
RSX, RPH, ODT,
DHT
572,29
Chuyển tiếp
371
XXI
372
373
XXII
374
375
376
Quy hoạch quỹ đất dành cho các dự án
khu vui chơi giải trí khác
Đất chợ
Quy hoạch chợ Bắc Sơn
Mở rộng chợ Trưng Vương
Đất thương mại, dịch vụ
Quy hoạch cải tạo mở rộng cửa hàng
xăng dầu số 17
Tổ hợp văn phòng và siêu thị tổng hợp
Việt Phúc
Mở rộng cửa hàng xăng dầu Cầu Sến
Văn bản 5035 ngày 18/07/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh
377
Tổ hợp nghỉ dưỡng , vui chơi giải trí
và đơ thị cao cấp tại khu vực Hồ Yên
trung
378
Cửa hàng xăng dầu Thượng n Cơng
(thơn Miếu Bịng)
TMD
Thượng n
Cơng
0.37
CLN
0,37
379
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ, P.
Phương Nam
TMD
Phương Nam
1,00
CLN
1,00
QĐ số 9904/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 vv phê duyệt Quy hoạc chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 Cửa hàng xăng dầu Miếu Bịng, xã Thượng n
Cơng, thành phố ng Bí
Chuyển tiếp
Chuyển tiếp
Mới
380
Đất thương mại dịch vụ tại phường
Yên Thanh ( sân bóng cũ)
TMD
n Thanh
0,20
DTT
0,20
Mới
381
Trung tâm thương mại cầu Sến,
P.Phương Đơng
TMD
Phương Đơng
2,60
CLN
2,60
Chuyển tiếp
382
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
Khu Bạch Đằng 1, P. Phương Nam
TMD
Phương Nam
1,00
CLN
1,00
Mới
383
Quy hoạch cây xăng dầu, P.Bắc Sơn
TMD
Bắc Sơn
0,30
CLN
0,30
Mới
384
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
Khu Phương An, phường Phương Nam
TMD
Phương Nam
1,10
CLN,NTS
1,10
Mới
385
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
Khu Đá Bạc, phường Phương Nam
TMD
Phương Nam
3,00
CLN
3,00
Mới
386
Khu dịch vụ và cơng trình phụ trợ tại
khu di tích YT (trường quay phim cổ
trang cũ)
TMD
Thượng Yên
Công
14,60
TMD
14,60
Chuyển tiếp
TMD
Phương Nam
1,00
NTS
1,00
Mới
TMD
Yên Thanh
1,34
DGT
1,34
Mới
387
388
Quy hoạch cảng cá Phương Nam
Đất thương mại dịch vụ ( bến xe Đức
Lợi cũ)
389
Trạm rửa xe tuyến đường khu vực mỏ
Vàng Danh- mỏ Nam Mẫu ra khu Lán
Tháp
TMD
Vàng Danh
1,50
CLN
1,50
Mới
390
Dự án quy hoạch đầu
tư xây dựng Khu Dịch vụ Tổng hợp tại
Khu trung tâm xã Thượng Yên Công.
Đại điểm xây dựng tại thôn Nam Mẫu 1
TMD
Thượng Yên
Công
9,50
LUC,CLN
9,50
Mới
391
Quy hoạch quỹ đất dành cho các dự án
Thương mại dịch vụ khác
TMD
Toàn thành phố
35,00
LUC,BHK.CLN.N
TS,ODT,ONT
35,00
Mới
Mới
XXIII Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
392
Khu sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
SKC
SKC
SKC
Yên Thanh
Phương Đông
Phương Nam
1107,10
MNC, SON,
NTS, CLN, LUC,
LUK,RPH,CSD
1107,10
393
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trạm
khí nén trung tâm Vàng Danh
SKC
Vàng Danh
1,07
SKC,RSX
1,07
QĐ số 2712 ngày 27/04/2020 của UBND tỉnh vv chấp thuận đại điểm
nghiên cứu
Mới
394
Nhà máy bao bì cơng ty Lam Thạch
SKC
Phương Nam
3,68
SKC
3,68
QĐ số 3123 ngày 30/07/2019 của UBND tỉnh quảng ninh vv chấp thuận
địa điểm xây dựng
Mới
SKC
Phương Nam
41,76
SKC
41,76
SKC
SKC
Quang Trung
Trưng Vương
16,37
SKC, SKX, NTS
16,37
SKC
Vàng Danh
3,39
LUC, BHK
3,39
Mới
SKC
Vàng Danh
3,00
LUC, CLN, BHK
1,50
Mới
395
396
397
398
Quy hoạch điều chỉnh nhà máy xi
măng Lam Thạch
Khu cảng chuyên dùng xuất than và
nhập vật tư thiết bị phục vụ các đơn vị
của tập đoàn than khoáng sản việt nam
Đất phát triển sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp Vàng Danh ( giáp Đức
Hà)
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp phường Vàng Danh
QĐ số 5591 ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh quảng ninh
Công văn số 2777 ngày 29/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, văn
bản số 1590 ngày 13/03/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, QĐ số 3466
ngày 15/08/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, Qđ số 3666 ngày
Mới
Chuyển tiếp
399
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cho các
đơn vị trong tập đồn Cơng nghiệp
Than - Khống sản Việt Nam tại khu
Khe Ngát phường Bắc Sơn, thành phố
ng Bí
400
Kho than Khe Ngát
SKC,TMD
Bắc Sơn
28,02
SKC, SKS
28,20
SKC
Bắc Sơn
1,20
SKC
1,20
QĐ số 9845/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND thành phố ng Bí
V/v phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cho các đơn vị
trong tập đồn Cơng nghiệp Than - Khống sản Việt Nam tại khu Khe
Ngát phường Bắc Sơn, thành phố ng Bí; QĐ số 9902/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND thành phố ng Bí V/v phê duyệt Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Cho các đơn vị trong tập đồn Cơng nghiệp Than Khống sản Việt Nam tại khu Khe Ngát phường Bắc Sơn, thành phố
ng Bí;
Chuyển tiếp
QĐ số 798/QĐ-UBND ngày 11/04/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh
V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết XD TL 1/500 Nhà máy sản xuất, chế
biến nhựa thông; QĐ số 2259/QĐ-UBND ngày 24/09/2013 của UBND
tỉnh Quảng Ninh V/v cho cty CP thông Quảng Ninh thuê đất giai đoạn I
để xây dựng Nhà máy sản xuất, chế biến nhựa thông; QĐ số 5260/QĐUBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v phê duyệt điều
chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất chế biến
nhựa thông; QĐ số 654/QĐ-UBND ngày 11/03/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ninh V/v điều chỉnh ranh giới diện tích thuê đất GĐ I; Quyết định
số 3903/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 của UBND TP ng Bí về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
chuyển tiếp
QĐ phê duyệt quy hoạch số: 4877/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020
của UBND thành phố ng Bí
Mới
401
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Mở rộng Nhà máy sản xuất, chế
biến nhựa thông tại phường Phương
Đông thành phố Uông Bí
SKC
Phương Đơng
5,65
SKC
402
Dự án xưởng sửa chữa thiết bị Vàng
Danh (dự án đầu tư xưởng sửa chữa
khu PX Cơ điện lò và PX Điện và quy
hoạch xây dựng các điểm trồng cây
cải tạo cảnh quan môi trường)
SKC
Vàng Danh
2,39
RSX
403
Đất xây dựng nhà máy cơ khí tự động
hóa 4.0
SKC
Phương Nam
17,03
LUC,NTS
17,03
Mới
404
Quy hoạch quỹ đất dành cho các dự án
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
khác
SKC
Toàn thành phố
85,00
LUC,BHK.CLN,N
TS,ODT,ONT
85,00
Mới
SKX
Nam Khê
41,60
RSX
41,60
Chuyển tiếp
XXIV
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ
gốm
405
Khu khai thác đất phường Nam Khê
5,65
406
Khu khai thác đất phục vụ san lấp mặt
bằng các dự án trên địa bàn thành phố
ng Bí
SKX
Bắc Sơn
17,40
RSX, SKX
17,40
Quyết định số: 2109/QĐ- UBND ngày 06/07/2009 của tỉnh Quảng Ninh
về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Mở rộng Khu khai thác
đất tại phường Bắc Sơn, thị xã ng Bí,Quyết định số: 4722/QĐ- UBND
Nghị quyết số 228/NQngày 18/12/2007 của tỉnh Quang Ninh về việc phê duyệt ranh giới mặt
HĐND ngày 07/12/2019 của
bằng khai thác đất thi công san nền Cảng hàng hố cụm cơng nghiệp
HĐND tỉnh Quảng Ninh
Chạp Khê của DNTN Xuân Lãm; Quyết định 2902/QĐ-UBND ngày
08/05/2019 của UBND thành phố ng Bí phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500
407
Quy hoạch khai thác đất để hoàn
nguyên mặt bằng dự án khai thác sét
tại phường Bắc Sơn
SKX
Bắc Sơn
19,86
RSX
19,86
QĐ số 3060 ngày 18/08/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, QĐ số 5266
ngày 24/08/2020 của UBND TP vv điều chỉnh quy hoạch bỏ tuyến đường
vận chuyển
Chuyển tiếp
Chuyển tiếp