Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm vật lý lớp 12 THPT có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.8 MB, 92 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
CỤM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
(Đề gồm có 6 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh……………………………………………………………………
Mã đề thi 123
Số báo danh:………………………………………………………………………
Câu 1. Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là chiều dài l của dây phải
thỏa mãn
A. l  k .

B. k


.
2


C. l   2k  1 .
2


D. l   2k  1 .
4

Câu 2. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với


A. tần số bằng tần số dao động riêng.

B. biên độ giảm dần.

C. tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
riêng.

D. tần số nhỏ hơn tần số dao động

Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều
hòa theo phương ngang. Chọn gốc tọa độ O và mốc thế năng tại vị trí cân bằng, trục Ox
song song với trục của lò xo. Khi vật qua vị trí có li độ x, thế năng của con lắc là
k2x
A.
.
2

kx 2
B.
.
2

C.

kx
.
2

D. kx 2 .


Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2cos𝜔𝑡  vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì tổng trở của đoạn mạch là
1

B. 𝑍 = √𝑅2 + (𝜔𝐿2 ).

.

D. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐿)2 .

A. 𝑍 = √𝑅2 + (𝜔𝐿)2.
C. 𝑍 =

1
√𝑅2 +(𝜔𝐿)2

Câu 5. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều 𝑢 = 200√3cos(120𝜋𝑡 ) (V) là
A. 200 V.

B. 100√3 V.

C. 100√6 V.

D. 200√6 V.

Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos5t (cm) (t tính bằng s).
Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s.

B. 50 cm/s.


C. 100 cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 7. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. niu-tơn trên mét (N/m).

B. vôn trên culông ( V/C).

C. vôn trên mét (V/m).

D. vôn (V).

1


Câu 8. Một sợi dây có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định, chiều dài dây l = 60
cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Số bụng sóng trên dây là
A. 6.

B. 3.

C. 10.

D. 12.

Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =
A1cos(ωt +𝜑1 ) và x2 = A2cos(ωt +𝜑2 ) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động
tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng ?

A. 𝐴2 = 𝐴12 − 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑2 − 𝜑1 ).
𝜑1 ).

B. 𝐴2 = 𝐴12 + 𝐴22 − 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑2 −

C. 𝐴2 = 𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑2 + 𝜑1 ).
𝜑1 ).

D. 𝐴2 = 𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑2 −

Câu 10. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng, dao
động ngược pha nhau là
A. λ/2.

B. λ.

C. 2λ.

D. λ/4.

Câu 11. Đặt điện áp u = 100 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
1

2.10−4

𝜋

𝜋

thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 = 𝐻, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung 𝐶 =

mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A.

2 A

B. 2 A

C. 2 2 A

𝐹

D. 1 A

Câu 12. Một bóng đèn có ghi 220V – 100 W, điện trở của đèn là
A. 440 Ω.

B. 484 Ω.

C. 48 Ω.

D. 22 Ω.

Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và lị xo có độ cứng k =
40 N/m, dao động điều hịa. Chu kì dao động của con lắc lị xo là
A. 20 s.

B.

𝜋
10


s.

C. 40𝜋 s.

D. 9,93 s.

Câu 14. Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn
thứ cấp là 100 vòng. Điện áp hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24 V. Điện áp hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là
A. 24 V.

B. 2400 V.

C. 2,4 V.

D. 240 V.

Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai
nguồn dao động cùng pha, theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước
sóng 𝜆. Gọi 𝑑1 , 𝑑2 lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng đến điểm thuộc vùng giao
thoa. Những điểm trong mơi trường truyền sóng, tại đó dao động với biên độ cực đại là
những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới thỏa mãn công thức
𝜆

A. d2 – d1 = k với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
2

𝜆


B. d2 – d1 = (2k + 1) với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ...
4

C. d2 – d1 = kλ với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
2


𝜆

D. d2 – d1 = (2k + 1) với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ...
2

Câu 16. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi
A. cơ năng thành quang năng.

B. điện năng thành cơ năng.

C. cơ năng thành điện năng.

D. quang năng thành điện năng.

Câu 17. Máy biến áp là thiết bị có khả năng
A. biến đổi cơng suất dòng điện.

B. biến đổi điện áp xoay chiều.

C. biến đổi điện áp một chiều.

D. biến đổi tần số dòng điện.


Câu 18. Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử mơi trường khi có
sóng truyền qua được gọi là
A. tốc độ truyền sóng.

B. năng lượng sóng.

C. chu kì sóng.

D. biên độ của sóng.

Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 100√2cos(100𝜋𝑡 )(𝑉 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ
1
chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 = 𝐻. Cảm kháng của cuộn cảm là
𝜋

A. 1000 Ω.

B. 100 Ω.

C. 10 Ω.

D. 0,1 Ω.

Câu 20. Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bởi cơng thức
A. I = qt.

B.

q2
.

t

C. I = q2 t.

𝑞

D. 𝐼 = .
𝑡

Câu 21. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều
hịa, cùng pha, theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng 𝜆. Khoảng
cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn AB là
A. λ.

B. λ/4.

C. λ/2.

D. 3 λ/4.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm
thuần.
A. Dòng điện sớm pha π/4 so với điện áp.
áp.

B. Dòng điện trễ pha π/2 so với điện

C. Dòng điện sớm pha π/4 so với điện áp.
áp.


D. Dòng điện sớm pha π/2 so với điện
𝜋

Câu 23. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(4𝜋𝑡 + )(cm). Biên độ
3

dao động của vật là
A. 2 cm.

B. 8 cm.

C. 2 m.

D. 4 cm.

Câu 24. Suất điện động tự cảm của mạch điện kín tỉ lệ với
3


A. từ thông cực tiểu qua mạch.
B. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. từ thông cực đại qua mạch.
Câu 25. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, dao động
điều hịa tại nơi có gia tốc rơi tự do là g, chu kì dao động của con lắc là
A.

1


𝑙

𝑙

B. 2𝜋√ .

√ .
2𝜋 𝑔

𝑔

C.

1

𝑔

𝑔

√𝑙 .
2𝜋

D. 2𝜋√ .
𝑙

Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện
dung C. Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là
A. i = ωCU0cos(ωt -π/2 ).

B. i = ωCU0cosωt.


C. i = ωCU0cos(ωt + π).

D. i = ωCU0cos(ωt +π/2 ).

Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình 𝑠 = 4cos (2𝜋𝑡 −
𝜋
6

)  (𝑐𝑚)(t tính bằng s). Quãng đường con lắc đơn đi được trong 1 s đầu tiên là
A. 4 cm.

B. 12 cm.

C. 2 cm.

D. 16 cm.

Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 10 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự
1
103
H và tụ điện có điện dung
F, mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn
10
2

thuần cảm là u L  20 2 cos(100t  ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2

cảm



4

A. u  40cos(100t  ) (V).

4

C. u  40 2 cos(100t  ) (V).


4

B. u  40cos(100t  ) (V).

4

D. u  40 2 cos(100t  ) (V).

Câu 29. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và
gợn lõm là những đường trịn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s.
Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch
nhau
A. 4 cm.

B. 2 cm.

C. 8 cm.

D. 6 cm.


Câu 30. Một bóng đèn sợi tóc có ghi 220 V – 100 W được mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 220 V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 giờ là
A. 110 Wh.

B. 36000 J.

C. 220000 J.

D. 100 Wh.

4


Câu 31. Trên hình vẽ, xy là trục chính và O là quang tâm của một thấu kính, S là một
nguồn sáng điểm và 𝑆 ′ là ảnh của S qua thấu kính. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu
kính?

A. Ảnh thật – thấu kính phân kì.

B. Ảnh thật – thấu kính hội tụ.

C. Ảnh ảo – thấu kính hội tụ.

D. Ảnh ảo – thấu kính phân kì.

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị


10−4
4𝜋

F hoặc

công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều có giá trị như nhau. Giá trị của L bằng
2

A. H.

B.

𝜋

1
3𝜋

3

H.

C. H.

D.

𝜋

1
2𝜋


10−4
2𝜋

F thì

H.

Câu 33. Một chất điểm dao động điều hoà, tại một thời điểm t1 chất điểm có động năng
bằng

1
thế năng và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 3
3

lần thế năng. Chu kì dao động của chất điểm là
A. 2 s.

B. 1,5 s.

2

C. 1 s.

D. s.
3

Câu 34. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi
vịng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây, quanh một trục đối xứng nằm
⃗ vuông
trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ ⃗𝐵

góc với trục quay và có độ lớn 𝐵 =
trị là
A. 110 V.

√2
5𝜋

B. 220 V.

T. Suất điện động cực đại trong khung dây có giá
C. 220√2V.

D. 140√2V.

Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
𝜋

dao động này có phương trình lần lượt là 𝑥1 = 4cos (10𝑡 + ) (cm) và 𝑥2 =
4

3cos (10𝑡 −

3𝜋
4

) (cm). Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là

A. 100 cm/s.

B. 80 cm/s.


C. 10 cm/s.

D. 50 cm/s.

Câu 36. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hịa
theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fdh
mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π2 m/s2. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở
vị trí cân bằng là
A. 6 cm.

B. 4 cm.

C. 2 cm.

D. 8 cm.

5


Câu 37. Đặt điện áp không đổi 60 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây khơng thuần
cảm thì cường độ dịng điện trong mạch là 2 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dịng điện hiệu
dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A.

0,3
𝜋

𝐻.


B.

0,4
𝜋

𝐻.

C.

0,2
𝜋

D.

𝐻.

0,5
𝜋

𝐻.

Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A và B, dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở
mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét đường thẳng d, đi qua trung điểm O của AB hợp với AB
một góc 300 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng d là
A. 11.

B. 17.


C. 13.

D. 15.

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch
AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C. Tần số góc ω của điện áp thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn dây thuần cảm theo giá trị tần
số góc ω. Lần lượt cho ω bằng x, y và z thì mạch
AB tiêu thụ cơng suất lần lượt là P1, P2 và P3. Biểu
thức đúng là
A.

P1  P3 P2
 .
11
9

B.

P1  P3 P2
 .
9
8

C.

P1  P2 P3
 .
15

9

D.

P1  P2 P3
 .
9
16

Câu 40. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây
của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ hiệu dụng
trong mạch là 1A và dòng điện tức thời trong mạch chậm pha π/3 so với điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch AB. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì dịng
điện trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB. Cường độ
hiệu dụng khi đó là
A. 8 A.

B. 4 A

C. 1 A.

D. 2A.

========= HẾT========
6


ĐÁP ÁN
Câu

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Mã 123
B
A
B
D
C
D
C
C
D
A
A
B
B
D
C
C
B
B

B
D
C
B
D
B
B
D
D
B
A
D
D
C
A
C
C
B
B
A
B
B

Mã 135
C
D
C
B
C
D

A
B
D
C
D
C
D
B
A
D
D
C
B
A
B
B
B
A
D
B
A
D
B
D
A
A
C
B
C
B

A
B
C
A

Mã 179
B
A
B
B
D
B
A
B
C
C
D
A
B
C
B
D
D
B
A
A
A
C
A
A

D
D
B
C
C
A
D
C
B
C
D
C
A
B
C
B

Mã 246
D
D
B
B
A
C
C
B
C
D
D
B

A
D
B
B
D
C
B
A
B
D
D
C
D
C
B
B
B
B
C
D
B
C
B
B
D
A
A
A

Mã 357

D
D
D
B
C
A
A
B
C
A
C
B
B
A
B
D
A
A
A
B
C
C
D
D
B
B
C
C
D
C

B
C
A
B
B
B
D
A
D
B

Mã 456
A
D
D
A
D
A
C
A
A
C
A
D
B
A
A
A
A
D

D
A
A
A
D
C
A
C
C
A
B
C
A
D
D
B
D
B
A
B
D
B

Mã 678
B
B
A
A
D
B

D
D
A
D
D
D
D
A
C
A
D
C
C
D
A
A
A
A
D
A
B
A
A
A
A
B
D
A
B
B

A
B
A
A

Mã 789
B
B
D
B
A
D
B
D
B
C
C
A
C
B
C
B
B
A
D
A
D
A
D
C

C
A
A
D
B
B
C
D
C
D
C
C
A
D
A
C


HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
Câu 29. Trên hình vẽ, xy là trục chính và O là quang tâm của một thấu kính, S là một nguồn sáng
điểm và S ' là ảnh của S qua thấu kính. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính?

A. Ảnh thật – thấu kính phân kì.

B. Ảnh thật – thấu kính hội tụ.

C. Ảnh ảo – thấu kính phân kì.

D. Ảnh ảo – thấu kính hội tụ.


Hướng dẫn
Từ hình vẽ ta thấy:
+ So với quang tâm O, S’ nằm cùng phía với S ⇒ ảnh ảo.
+ ảnh ảo S’ nằm gần quang tâm O hơn S ⇒ TKPK
⇒ Ảnh ảo – thấu kính phân kì.
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hoà, tại một thời điểm t1 chất điểm có động năng bằng

1
3

thế năng và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 3 lần thế năng. Chu
kì dao động của chất điểm là
A. 2 s.

B. 1,5 s.

C.

2
s.
3

Hướng dẫn
1
3

4
3

Khi Wd = Wt  W = Wt



4
A 3
m 2 x 2 = m 2 A2  x = 
3
2

Động năng đang giảm dần, vật đang di chuyển về vị trí biên.
x=

A 3
A 3
theo chiều dương hoặc x = −
theo chiều âm.
2
2

+ Khi Wd = 3Wt  W = 4Wt
 4m 2 x 2 = m 2 A2  x = 

A
2

D. 1 s.


Biểu diễn trên VTLG hai vị trị trên như hình vẽ:
Từ VTLG ta xác định được: 0,5s =


 T T
.
=  T = 2s
2 2 4

Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị

10−4
10−4
F hoặc
F thì cơng suất tiêu thụ của đoạn
4
2

mạch đều có giá trị như nhau. Giá trị của L bằng
A.

1
H.
3

B.

1
H.
2

C.


3
H.


D.

2
H.


Hướng dẫn
Với hai giá trị C1, C2 mạch cho cùng công suất
ZL =

ZC1 + ZC2
3
= 300  L = H
2


Câu 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 10 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện có điện dung

10 −3
F, mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm là
2


u L = 20 2 cos(100t + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

2


4

A. u = 40cos(100t + ) (V).

4

C. u = 40 2 cos(100t + ) (V).
Hướng dẫn
Ta có: u L sớm pha


so với i
2

Nên i = 2 2 cos( 100  t) (A)

1
10


4

B. u = 40cos(100t − ) (V).

4

D. u = 40 2 cos(100t − ) (V).



Tổng trở của mạch là Z = 10 2 , u trễ pha
Nên biểu thức điện áp u = 40cos ( 100 t −


4


so với i
4

) (V)



Câu 33. Một con lắc đơn dao động điều hịa theo phương trình s = 4 cos  2 t −  (cm) (t tính
6

bằng s). Quãng đường con lắc đơn đi được trong 1 s đầu tiên là
A. 4 cm.

B. 16 cm.

C. 2 cm.

D. 12 cm.

Hướng dẫn
Ta có:

2

T=



=

2
=1
( 2 )

s.

t = T = 1s

S = 4A= 4.4 = 16 cm.
Câu 34. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm
là những đường trịn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một
thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm.

B. 6 cm.

C. 2 cm.

D. 8 cm.

Hướng dẫn
v

= 2cm
f

=

Khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp là 2cm, nên đường kính chênh nhau 4 cm
Câu 35. Đặt điện áp không đổi 60 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây khơng thuần cảm
thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là
1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A.

0, 4



H.

B.

0, 2



H.

C.

0,5




H.

D.

0,3



H.

Hướng dẫn
Khi dịng điện khơng đổi chạy qua cuộn dây, nó thể hiện là một điện trở. Ta có:
I=

U
U 60
R= =
= 30.
R
I
2

Khi cho dịng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây, nó thể hiện là một cuộn cảm có điện trở R. Ta
có:


Z=


U ' 60
=
= 50.
I ' 1, 2

Tổng trở: Z = R 2 + Z L2  Z L = Z 2 − R 2 = 40
Ta có: Z L = .L  L =

ZL

=

40
0, 4
=
H
2 .50 


Câu 36. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai dao động

4

này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t + ) (cm) và x 2 = 3cos(10t −

3
) (cm). Tốc độ của vật
4

ở vị trí cân bằng là

A. 10 cm/s.

B. 80 cm/s.

C. 50 cm/s.

D. 100 cm/s.

Hướng dẫn
Hai dao động ngược pha nên biên độ dao động tổng hợp A = 1 cm
Tốc độ khi ở vị trí cân bằng v =  A = 10( cm/s)
Câu 37. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định,
đang dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác
dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π2 m/s2. Độ dãn của lò xo
khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm.

B. 4 cm.

C. 6 cm.

D. 8 cm.

Hướng dẫn

Từ vòng tròn lượng giác với đồ thị cho: T +
Mà T = 2π

T 8

= s → T = 0, 4s
3 15

Δl0
→ Δl0 = 4cm
g

Câu 38. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát.
Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1A và
dịng điện tức thời trong mạch chậm pha π/3 so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB.
Khi roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì dịng điện trong mạch cùng pha với điện
áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB. Cường độ hiệu dụng khi đó là


A. 1 A.

B. 8 A.

C. 4 A.

D. 2 A.

Hướng dẫn
Khi tơc độ quay là n vịng/ phút
NBS1

I1 =

2 R 2 + ( Z L1 − Z C1 ) 2


Mà dòng điện chậm pha

=1

(1)
Z L − Z C1

= 3 (2)
so với điện áp u  1
3
R

Khi tốc độ quay là 2n vòng/ phút, dòng điện cùng pha so với điện áp u
I2 =

NBS2
( 3)
2R

Từ ( 1) (2) và (3) ta có I 2 = 4 A .
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc
nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C.
Tần số góc ω của điện áp thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp hiệu dụng trên cuộn dây thuần cảm theo giá trị tần
số góc ω. Lần lượt cho ω bằng x, y và z thì mạch
AB tiêu thụ cơng suất lần lượt là P1, P2 và P3. Biểu
thức đúng là
A.


P1 + P3 P2
= .
11
9

B.

P1 + P3 P2
= .
9
8

C.

P1 + P2 P3
= .
15
9

D.

P1 + P2 P3
= .
9
16

Hướng dẫn
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là:
UL =


U.ZL

R 2 + ( Z L − ZC )

2

=

U.ZL

R

R
R 2 + ( Z L − ZC )

2

=

U.ZL . cos 
R


Với tần số 1 = x; 2 = y và 3 = z, ta có:

1
1
2
+ 2 = 2
2

1 3 2

Từ đồ thị ta thấy:

U.ZL1 cos 1 U.ZL3 cos 3 3 U.ZL2 cos 2
3
3
=
U L2 = U L max 
=
R
4
R
4
4
R
9
 12 cos2 1 = 32 cos2 3 = 22 cos2 2
16
2
2
 cos 1 9 
=
 2
2
cos2 1 cos2 3 9 2  1
1 
 cos 2 16 1
 2


+
=   2 + 2 
2
2
2
  
cos 2 cos 2 16
 cos 2 = 9 
3 
 1
 cos2  16 2

2
2
2
cos 1 cos 2 9 2 2 9

+
= 2  2 =
(1)
cos2 2 cos2 2 16
2 8
U L1 = U L3 =

Công suất tiêu thụ của mạch điện là: P =
Từ(1)tacó:

P +P P
P1 P3 9
+ =  1 3= 2

P2 P2 8
9
8

U2 cos2 
 P  cos2 
R

Câu 40. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và
B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng
là 30 cm/s. Xét đường thẳng d, đi qua trung điểm O của AB hợp với AB một góc 300 . Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng d là
A. 13.

B. 15.

C. 11.

D. 17.

Hướng dẫn
M
H
d1
d2
A



O




Ta có:
=

v ( 30 )
=
=3
f (10 )

cm.

AH AB cos  ( 20 ) cos ( 30
 d1M − d 2 M 


=





( 3)

 M →

0

) = 5, 7


vậy trên đường đường thẳng có tất cả 11 điểm cực đại.

B



SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022
MƠN VẬT LÍ – KHỐI 12

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ: 201

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Chú ý: Khi tính tốn học sinh lấy g=10m/s2.
Câu 1. Một vật dao động cưỡng bức khi
A. chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
B. chịu tác dụng của một ngoại lực khơng đổi mỗi khi vật đến vị trí cân bằng.
C. chịu tác dụng của một ngoại lực không đổi trong suốt quá trình dao động.
D. chịu tác dụng của một ngoại lực khơng đổi mỗi khi vật đến vị trí biên.
Câu 2. Công thức xác định từ thông là?
B. Φ =NBS cot α .
C. Φ =NBS sin α .
D. Φ =NBS cos α .
A. Φ =NBS tan α .

π

=
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
trình: x 10 cos  5π t +  cm . Vật nặng của
3

2
con lắc có khối lượng m=100g. Lấy π =10. Độ cứng của lò xo là
A. 100N/m.
B. 25N/m.
C. 125N/m.
D. 50N/m.
Câu 4. Khi con lắc đơn dao động điều hịa thì cơng thức nào sau đây khơng dùng để xác định lực kéo
về
s
B. mg sin α .
C. mgα .
D. mg .
A. mgl .
l
Câu 5. Một vật dao động diều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng
cơng thức
−ω A sin(ωt + ϕ ).
=
A. v ω A sin(ωt + ϕ ).
B. v =

=
C. v ω 2 A cos(ωt + ϕ ).


−ω 2 A cos(ωt + ϕ ).
D. v =

π

=
Câu 6. Một chất điểm dao động theo phương
trình x 2 2.cos(5π t + ) ( cm ) . Dao động của chất
2
điểm có biên độ là
A. 5cm.
B. 0,5π cm.
C. 2 cm.
D. 2 2 cm.

π

Câu 7. Một vật dao động điều hịa theo phương=
trình: x 6 cos  2π t +  cm . Tốc độ của vật khi nó
3

đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm s .
B. 20π cm s .
C. 12π cm s .
D. 12 cm s .
Câu 8. Tác dụng lên vật nặng của con lắc lò xo ngoại lực F=20cos10πt(N) ( t tính bằng s) dọc theo
trục lị xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,4s.

B. 0,25s.
C. 0,5s.
D. 0,2s.
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz.
Nếu cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 3/4 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hịa với
tần số bao nhiêu?
A. 1 Hz.
B. 2,3 Hz.
C. 4 Hz.
D. 1,73 Hz.
Câu 10. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
C. Chiếc võng.
D. Quả lắc đồng hồ.
Câu 11. Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau không liên quan đến hiện tượng cộng hưởng?
A. Một số nhạc cụ phải có hộp đàn.
1/4 - Mã đề 201 - />

B. Đồng hồ quả lắc hoạt động ổn định.
C. Giọng hát opêra có thể làm vỡ cốc uống rượu.
D. Đồn quân đi đều bước qua cầu có thể làm sập cầu.

π

Câu 12. Một vật dao động điều hịa theo phương=
trình x 8cos  4π t −  cm . Li độ của vật tại thời
4



điểm pha của dao động bằng
rad là
6
A. 0 .
B. 4 cm .
C. −4 3cm .
D. 4 3cm .
Câu 13. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài sợ dây là  , đang dao động điều hịa
tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hịa là
A.

m
.


B.


.
m

C.

g
.


D.



.
g

Câu 14. Một vật dao động điều hịa thì pha của dao động
A. là hàm bậc hai của thời gian.
B. là hàm bậc nhất với thời gian.
C. không đổi theo thời gian.D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 15. Khi tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc
đơn
A.tăng 2 lần.
B.giảm 2 lần.
C.tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 16. Chọn phát biểu đúng về tổng hợp dao động. Tại cùng một thời điểm
A. tần số của dao động tổng hợp luôn bằng tổng tần số của 2 dao động thành phần.
B. li độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng li độ của 2 dao động thành phần.
C. biên độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng biên độ của 2 dao động thành phần.
D. chu kỳ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng chu kỳ của 2 dao động thành phần.
Câu 17. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
=
x1 A1 cos(ωt + ϕ1 ) và
=
x2 A2 cos(ωt + ϕ2 ) . Biên độ của dao động tổng hợp là
A. =
A

A12 + A22 + 2 A1 A 2 cos ( ϕ1 + ϕ2 )

B. =
A


A12 + A22 + 2 A1 A 2 cos ( ϕ1 − ϕ2 ) .

C. =
A

A12 + A22 − 2 A1 A 2 cos ( ϕ1 − ϕ2 ) .

D. =
A

A12 + A22 − 2 A1 A 2 cos ( ϕ1 + ϕ2 )

Câu 18. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f=-50cm. Độ tụ của thấu kính này là
A. -2dp.
B. 5dp.
C. 2dp.
D. -5dp.
Câu 19. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. mà khơng cịn chịu tác dụng của ngoại lực. B. với tần số lớn hơn tần số riêng.
C. với tần số bằng tần số riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
Câu 20. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ thì
dao động tổng hợp ln có
A. biên độ là biên độ của hai dao động thành phần.
B. biên độ là tổng biên độ của hai dao động thành phần.
C. tần số là tần số của hai dao động thành phần.
D. tần số là tổng tần số của hai dao động thành phần.
Câu 21. Một con lắc lò xo chuyển từ trạng thái nằm ngang sang trạng thái thẳng đứng thì
A. chu kỳ dao động tăng lên.

B. chu kỳ dao động giảm đi.
C. tần số dao động giảm đi.
D. chu kỳ dao động khơng đổi.
Câu 22. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và một hịn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu
kia của lị xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
k
k
m
m
1
1
A. T =
.
B. T = 2π
.C. T =
.
D. T = 2π
.
m
k
2π m
2π k
Câu 23. Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. vận tốc của vật cực đại.
B. vật chuyển động nhanh dần.
C. vật qua vị trí cân bằng.
D. vật ở biên.
Câu 24. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường
2/4 - Mã đề 201 - />


A. về mặt năng lượng.
C. về tốc độ biến thiên của điện trường.

B. về khả năg thực hiện công.
D. về khả năng tác dụng lực.
π
Câu 25. Một vật dao động điều hịa theo phương
trình x 10 cos(10π t + )(cm) . Sau khoảng thời gian
=
4
ngắn nhất là bao nhiêu kể từ khi bắt đầu dao động vật có li độ x = −5cm ?
A. t =

5
s
36

B. t =

7
s
60

C. t =

5
s
24


D. t =

1
s.
24

π
(rad ) so
36
với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật nặng khi về tới vị trí cân bằng là
A. 0,276m/s.
B. 1,58m/s.
C. 0,028m/s.
D. 0,087m/s.
Câu 27. Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là
f=30 cm. Vị trí đặt vật cách thấu kính khoảng
A. 80 cm.
B. 60 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
Câu 28. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương cùng tần số f=10Hz. Đồ thị li độ - thời gian của 2 dao động
thành phần như hình vẽ. Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 1,2πm/s.
B. 0,8πm/s.
C. 2,4πm/s.
D. 1,6πm/s
Câu 26. Một con lắc đơn có chiêug dài l=1m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc

Câu 29. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một

vật nhỏ có khối lượng 200 g, dao động điều hịa với biên độ nhỏ có
chu kì T0, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 . Tích điện cho vật nhỏ một điện tích



q = − 2.10−4 C rồi cho nó dao động điều hịa trong một điện trường đều E theo phương thẳng đứng thì



thấy chu kì dao động của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường E có
A. chiều hướng lên và độ lớn 7500 V/m.
B. chiều hướng xuống và độ lớn 3750 V/m.
C. chiều hướng lên và độ lớn 3750 V/m.
D. chiều hướng xuống và độ lớn 7500 V/m.
Câu 30. Hai điểm sáng dao động trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng chung O với phương trình
π
dao động tương ứng
là x1 10 cos ωt ( =
=
cm); x2 8cos(ωt − )(cm) . Kể từ t = 0, đến thời điểm mà hai
2
điểm sáng gặp nhau lần thứ 2021 thì tỉ số giá trị vận tốc của điểm sáng (1) và giá trị vận tốc của điểm
sáng (2) là
16
16
25
−25
A. − .
B.
.

C.
.
D.
.
25
25
16
16
Câu 31. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m=10g gắn với lị xo có độ cứng k=1N/m dao
động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là µ=0,05. Ban đầu
đưa vật đến vị trí mà lị xo bị nén 12cm và thả nhẹ. Tính độ dãn lớn nhất của lò xo.
A. . 10,5cm.
B. 10cm.
C. 11,5cm.
D. 11cm.
Câu 32. Một vật dao động điều hịa với vị trí cân bằng O, B là một trong hai vị trí biên. Gọi M là một
vị trí nằm trên đoạn OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M gấp 2 lần thời gian ngắn nhất để vật
đi từ O đến M. Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 45 cm/s. Tốc
độ cực đại của vật là
A. 40π cm/s.
B. 20π cm/s.
C. 45π cm/s.
D. 30π cm/s.
Câu 33. Con lắc lò xo nằm ngang với lị xo có độ cứng k=12,5N/m, vật nặng khối lượng m=50g. Hệ
4
số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ. Đưa vật đến vị trí lị xo nén 10cm rồi buông nhẹ. Sau
s
15
kể từ lúc vật bắt đầu dao động, vật qua vị trí lị xo dãn 4 cm lần thứ hai. Lấy π2=10. Hệ số ma sát là
A. 0,5.

B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,3.
3/4 - Mã đề 201 - />

Câu

34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
=
x1 A cos(ωt + =
ϕ1 ), x2 A cos(ωt + ϕ 2 ) với ϕ2 > ϕ1 . Biết dao động tổng hợp có phương trình
=
x A cos(ωt +

π
). Giá trị của ϕ 2 là
12
π
B.
.
6


π

.
C.
D.
.
.

12
4
12
Câu 35. Hai con lắc lị xo A và B giống nhau có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ m=100g, dao động
điều hịa theo phương thẳng đứng với phương trình x A = A 2 cos ( 2π ft ) (cm) và
A.

xB = A cos ( 2π ft ) (cm) . Trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống. Tại thời điểm t1 độ lớn lực đàn hồi
và lực kéo về tác dụng vào A lần lượt là 0,9 N, F1. Tại thời điểm t2 = t1 + 1/4f độ lớn lực đàn hồi và lực
kéo về tác dụng vào B là 0,9 N và F2. Biết F2 < F1. Tại thời điểm t3, lực đàn hồi tác dụng vào vật B có
độ lớn nhỏ nhất và tốc độ của vật B khi đó là 40 cm/s. Tính tốc độ dao động cực đại của vật B?
A. 56, 25cm/s.
B. 59,69cm/s.
C. 65,63cm/s.
D. 62,81cm/s.
Câu 36. Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100g vào lị xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu
kì 2 s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng Δm thì hệ dao động với chu kì 4s. Khối lượng của gia
trọng là
A. 300 g. B. 200 g. C. 400 g.
D. 100 g.

π
Câu 37. Hai chất điểm dao động điều hịa với phương trình lần lượt =
là: x1 A1 cos  4πt +  (cm) và
3


π
=
x2 A2 cos  4πt −  (cm). Gọi v2 là vận tốc của vật hai. Trong một chu kì, khoảng thời gian để giá trị

3

của x1v2 < 0 là

1
1
1
2
s.
s.
B. s .
C.
D. s .
3
3
6
12
Câu 38. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có
khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban
đầu kéo vật B để lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ
trung bình của vật B bằng
A. 75,8 cm/s.
B. 85,89 cm/s.
C. 92,26 cm/s.
D. 90,93 cm/s.
Câu 39. Một con lắc lị xo với vật nặng có khối lượng
m = 200 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng
A.

=

x A cos (ωt + ϕ ) . Biết đồ thị lực kéo về - thời gian F ( t )

như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật

π

A. x 8cos  π t −  cm
=
3

π

B. x 8cos  π t +  cm
=
3

π

C. x 2 cos  π t +  cm
=
3

π

D. x 2 cos  π t −  cm
=
3

Câu 40. Một con lắc đơn dài l=90cm dao động điều hịa. Tìm thời gian ngắn nhất từ khi động năng
bằng ba lần thế năng đến khi động năng cực đại.

A.

π
s.
10

B.

π

20

s.

C. 3

π

s.

20
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 201 - />
D.

π
s.
15



Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
201

202

203

204

205

1

[] A

[] B

[] D

[] B

[] A

2

[] D

[] A


[] D

[] C

[] B

3

[] B

[] D

[] B

[] B

[] D

4

[] A

[] D

[] A

[] C

[] B


5

[] B

[] D

[] A

[] C

[] D

6

[] D

[] B

[] B

[] C

[] A

7

[] C

[] D


[] A

[] A

[] C

8

[] D

[] C

[] D

[] D

[] C

9

[] C

[] D

[] C

[] B

[] B


10

[] B

[] D

[] C

[] D

[] A

11

[] B

[] D

[] B

[] D

[] B

12

[] C

[] A


[] C

[] C

[] C

13

[] C

[] C

[] B

[] B

[] A

14

[] B

[] B

[] D

[] B

[] B


15

[] A

[] C

[] B

[] C

[] A

16

[] B

[] C

[] C

[] C

[] D

17

[] B

[] A


[] B

[] A

[] C

18

[] A

[] C

[] B

[] D

[] A

19

[] C

[] C

[] B

[] C

[] C


20

[] C

[] A

[] A

[] D

[] C

21

[] D

[] B

[] B

[] C

[] B

22

[] D

[] C


[] C

[] D

[] A

23

[] D

[] C

[] B

[] D

[] D

24

[] D

[] B

[] B

[] C

[] D


25

[] D

[] D

[] D

[] C

[] B

26

[] A

[] D

[] A

[] B

[] C
1


27

[] B


[] C

[] A

[] D

[] D

28

[] D

[] C

[] B

[] B

[] A

29

[] D

[] D

[] A

[] D


[] C

30

[] D

[] A

[] B

[] D

[] D

31

[] D

[] B

[] D

[] D

[] A

32

[] D


[] D

[] B

[] D

[] C

33

[] A

[] C

[] A

[] B

[] B

34

[] A

[] C

[] C

[] D


[] D

35

[] B

[] A

[] A

[] A

[] B

36

[] A

[] A

[] B

[] D

[] A

37

[] C


[] D

[] A

[] D

[] C

38

[] D

[] D

[] B

[] A

[] A

39

[] C

[] B

[] D

[] C


[] C

40

[] B

[] C

[] C

[] D

[] C

206

207

208

209

210

1

[] C

[] A


[] C

[] C

[] B

2

[] C

[] D

[] D

[] B

[] C

3

[] A

[] C

[] D

[] B

[] C


4

[] B

[] C

[] B

[] C

[] A

5

[] C

[] C

[] D

[] A

[] B

6

[] B

[] C


[] B

[] D

[] B

7

[] A

[] A

[] B

[] D

[] B

8

[] D

[] A

[] B

[] A

[] D


9

[] D

[] D

[] D

[] D

[] A

10

[] A

[] A

[] D

[] C

[] D

11

[] B

[] D


[] A

[] C

[] C

12

[] C

[] D

[] D

[] C

[] D

13

[] B

[] C

[] D

[] A

[] B

2


14

[] C

[] A

[] C

[] C

[] D

15

[] B

[] D

[] D

[] C

[] A

16

[] A


[] D

[] B

[] C

[] B

17

[] D

[] A

[] A

[] D

[] A

18

[] B

[] A

[] C

[] C


[] B

19

[] B

[] A

[] A

[] B

[] A

20

[] C

[] B

[] B

[] D

[] C

21

[] C


[] A

[] A

[] D

[] A

22

[] C

[] B

[] B

[] B

[] B

23

[] C

[] C

[] B

[] C


[] A

24

[] A

[] A

[] B

[] A

[] C

25

[] A

[] D

[] B

[] B

[] A

26

[] B


[] C

[] C

[] B

[] A

27

[] C

[] A

[] B

[] A

[] C

28

[] D

[] A

[] C

[] C


[] C

29

[] B

[] A

[] C

[] D

[] C

30

[] A

[] A

[] B

[] D

[] D

31

[] B


[] A

[] D

[] A

[] C

32

[] B

[] C

[] A

[] B

[] D

33

[] A

[] C

[] B

[] D


[] D

34

[] B

[] C

[] C

[] D

[] A

35

[] A

[] A

[] C

[] A

[] D

36

[] A


[] A

[] B

[] C

[] C

37

[] B

[] B

[] D

[] D

[] D

38

[] D

[] A

[] C

[] C


[] B

39

[] B

[] B

[] B

[] A

[] B

40

[] C

[] C

[] B

[] C

[] A

211

212


3


1

[] A

[] B

2

[] D

[] D

3

[] B

[] C

4

[] D

[] B

5


[] C

[] A

6

[] D

[] A

7

[] C

[] D

8

[] C

[] D

9

[] B

[] C

10


[] B

[] D

11

[] B

[] A

12

[] D

[] A

13

[] D

[] A

14

[] A

[] B

15


[] A

[] C

16

[] A

[] D

17

[] C

[] A

18

[] A

[] D

19

[] A

[] B

20


[] C

[] A

21

[] A

[] D

22

[] B

[] B

23

[] C

[] B

24

[] B

[] D

25


[] D

[] A

26

[] A

[] A

27

[] B

[] B

28

[] B

[] D

29

[] C

[] C

30


[] A

[] B
4


31

[] D

[] C

32

[] C

[] D

33

[] C

[] A

34

[] D

[] A


35

[] C

[] A

36

[] C

[] A

37

[] B

[] A

38

[] B

[] B

39

[] C

[] B


40

[] B

[] C

5


LIÊN TRƯỜNG THPT:
HOÀNG DIỆU - NGUYỄN HIỀN
NGUYỄN DUY HIỆU - NGUYỄN KHUYẾN
PHẠM PHÚ THỨ- LƯƠNG THẾ VINH

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Mã đề thi 301

Họ và tên thí sinh : ...................................... Số báo danh : ...................

Câu 1: Một sợi dây căn ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
hai bụng sóng liên tiếp là
A. 0,5λ.
B. λ.
C. 2λ.

D. 0,25λ.
Câu 2: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và
tần số f thay đổi được. Khi f = f1 = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là I1 = 2,4 A. Để cường độ
hiệu dụng qua cuộn cảm là I2 = 2 A thì tần số f = f2 bằng
A. 75 Hz.
B. 30 Hz.
C. 40 Hz.
D. 60 Hz.
Câu 3: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm
kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2(cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu
điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. U = 127,5 (V).
B. U = 63,75 (V).
C. U = 734,4 (V).
D. U = 255,0 (V).
Câu 4: Một con lắc lị xo, vật nặng có khối lượng m = 250 (g), lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số dao
động của con lắc là
A. f = 6,28 Hz .
B. f = 5 Hz .
C. f = 20 Hz .
D. f = 3,18 Hz .
Câu 5: Một sóng cơ, với phương trình u = 30cos(4.103t – 50x)(cm), truyền dọc theo trục Ox, trong đó toạ
độ x đo bằng mét (m), thời gian t đo bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 80m/s.
B. 50m/s.
C. 100m/s.
D. 125m/s.

Câu 6: Một dịng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + ) (A) với (f > 0). Đại
2


lượng f được gọi là
A. chu kì của dịng điện.
B. tần số góc của dịng điện.
C. pha ban đầu của dòng điện.
D. tần số của dòng điện.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. phương truyền sóng và tần số sóng.
B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 8: Chọn phát biểu khơng đúng. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hồ
A. biến thiên điều hồ theo thời gian.
B. có biểu thức F = - kx.
C. có độ lớn khơng đổi theo thời gian.
D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 9: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Động năng và thế năng.
B. Cơ năng và biên độ.
C. Cơ năng và thế năng.
D. Cơ năng và pha dao động.
Câu 10: : Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây
khơng thay đổi:
A. Bước sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Năng lượng.
D. Tần số sóng.
Câu 11: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các mơi trường
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn, khí và chân không.

C. lỏng, khí và chân không.
D. rắn, lỏng và chân không.
Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của
cuộn cảm lúc này là
A. L.

B. 2ωL.

C.

1

.

D.

1
.
L

2 L
Câu 13: Trên một sợi dây dài 1,5m có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây cịn
có 4 điểm khơng dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng
A. 45 Hz.
B. 75 Hz.
C. 60 Hz.
D. 90 Hz.
Trang 1/4 - Mã đề thi 301



Câu 14: Tốc độ truyền sóng trong một mơi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. tăng theo cường độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
Câu 15: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(  t +  ), các đại lượng  ,  , (  t +  ) là những
đại lượng trung gian cho phép xác định
A. biên độ và trạng thái dao động.
B. tần số và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động.
D. li độ và pha ban đầu.
Câu 16: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1100 vịng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220 V. Ở mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có điện áp định mức 12 V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp.
Để đèn sáng bình thường thì ở cuộn thứ cấp, sơ vịng dây phải bằng
A. 50 vòng.
B. 60 vòng.
C. 120 vòng.
D. 100 vòng.
Câu 17: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc.
B. cùng pha với vận tốc.
C. sớm pha  /2 so với vận tốc.
D. trễ pha  /2 so với vận tốc.
Câu 18: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều
u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch bằng
A. 220 V.

B. 220 2 V.


C. 110 V.

D. 110 2 V.

Câu 19: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4cos(120t +


4

) (A).

Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó là 2
A. 4 A.
B. 1 A.
C. 2 A.
D. 2 2 A.
Câu 20: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2  t +  /3)(cm). Vận tốc của vật
khi có li độ x = 3cm
A.  25,29cm/s.
B. 12,56cm/s.
C. 25,29cm/s.
D.  12,56cm/s.
Câu 21: Một vật khối lượng m = 200 (g) được treo vào lị xo nhẹ có độ cứng k = 80 N/m. Từ vị trí cân
bằng, người ta kéo vật xuống một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là
A. v = 40 cm/s.
B. v = 100 cm/s.
C. v = 60 cm/s.
D. v = 80 cm/s.
Câu 22: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + π) (cm) và x2 = 13cos(2πt + 0,5π) (cm).
Độ lệch pha của hai dao động này bằng

A. 1,25 π.
B. - 0,5 π.
C. 0,75 π.
D. 0,25 π.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dịng
điện trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có
độ lớn bằng
C. 50 V.
D. 50 2 V.
A. 100 V.
B. 50 3 V.
Câu 24: Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. đặc tính của hệ dao động.
B. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian.
C. năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
D. cách kích thích vật dao động.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mach có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có
cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. lệch pha 90° với cường độ dòng điện trong mạch.
C. trễ pha 60° với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha 30° với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 26: Cơng thức tính chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là:
A. T = 2

l
.
g

B. T = 2


k
.
m

C. T = 2

g
.
l

D. T = 2

m
.
k

Câu 27: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng
A. Cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện tạo ra từ trường.
C. Hiệu ứng Jun-Lenx.
D. Nam châm hút sắt.

Trang 2/4 - Mã đề thi 301


×