Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.38 KB, 5 trang )

UBND THÀNH PHỐ……………..
TRƯỜNG THCS……………….

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
SINH HỌC 9 – Năm học: 2021-2022
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Ai là người đã đặt nền móng cho di truyền học
A. Men đen

B. Mooc gan

C. New tơn

D. Anhxtanh

Câu 2. Trong q trình phân bào NST bắt đầu nhân đơi ở
A. Kì giữa

B. Kì sau

C.Kì cuối

D.Kì trung gian

Câu 3. Từ một tế bào mẹ sau giảm phân tạo ra mấy tế bào con
A. 2

B. 3

C. 4


D. 5

Câu 4. Bộ NST của 1 lồi 2n = 24. Q trình giảm phân thực hiện từ 11 tinh bào bậc 1. Vậy số tinh
trùng được tạo ra và số NST có trong các tinh trùng là:
A. 44 và 1056;

B. 33 và 396;

C. 11 và 132;

D. 44 và 528.

Câu 5. Bộ NST của 1 lồi 2n = 50. Q trình giảm phân thực hiện từ 6 noãn bào bậc 1. Vậy số
trứng được tạo ra và số NST có trong các trứng là:
A. 12 và 300;

B. 6 và 300;

C. 6 và 150;

D. 6 và 120.

Câu 6. Ở bị, có 7 tinh bào bậc 1 và 8 nỗn bào bậc 1 giảm phân bình thường, đã tạo ra số tinh trùng
và số trứng là:
A. 32 và 21;

B. 21 và 24;

C. 8 và 28;


D. 28 và 8.

Câu 7. Tế bào sinh dưỡng của 1 lồi có 2n = 80. Tế bào này nguyên phân 4 lần liên tiếp. Vậy số
NST có trong các tế bào con là:
A. 2560;

B. 640;

C. 1280;

D. 256.

Câu 8. Hãy hoàn chỉnh nội dung định luật của Menđen khi xét về 1 cặp tính trạng: “ Khi lai giữa các
cá thể khác nhau về ….. và ……, thế hệ lai thứ nhất đồng loạt xuất hiện tính trạng …..”. Từ điền vào
chỗ trống lần lượt là:
A. 1 cặp tính trạng tương phản; thuần chủng; trội.
B. 1 cặp tính trạng tương phản; thuần chủng; trung gian.
C. 2 cặp tính trạng; thuần chủng; trội.
D. Các cặp tính trạng; thuần chủng; trội.
Câu 9 : Cơ sở tế bào học của sự di truyền giới tính là
A. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
B. sự phân li cặp NST giới tính trong q trình giảm phân.
C. sự tổ hợp cặp NST giới tính trong q trình thụ tinh.
D. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong q trình ngun phân và thụ tinh.
Câu 10 : Chọn phát biểu đúng.
1


A. NST thường và NST giới tính đều có khả năng nhân đôi, phân li, tổ hợp và biến đổi hình thái
trong quá trình phân bào.

B. NST thưởng và NST giới tính ln tồn tại thành từng cặp.
C. NST chỉ có ở động vật.
D. Cặp NST giới tình ở giới cái tồn tại thành cặp tương đồng còn ở giới đực thì khơng.
Câu 11: ADN là hợp chất cao phân tử vì:
A. Khối lượng của nó rất lớn đạt đến hàng triệu, chục triệu đvC.
B. Khối lượng của nó lớn hơn gấp nhiều lần so với ARN.
C. Chứa từ hàng chục ngàn đến hàng triệu đơn phân.
D. Cả A và C.
Câu 12: Tính đặc thù của DNA mỗi lồi được thể hiện ở
A. Số lượng ADN.
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit.
C. Tỉ lệ (A+T)/(G+X).
D. Chứa nhiều gen.
Câu 13: Một gen dài 4080Å, số lượng nucleotit của gen đó là
A. 2400

B. 4800

C. 1200

D. 4080.

Câu 14: Một gen có 70 chu kỳ xoắn, số lượng nucleotit của gen đó là
A. 700 B. 1400

C. 2100

D. 1800.

Câu 15: Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit trong phân tử ADN, biết ADN có A = 1/3 G.

A. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
B. A = T = 12,5%; G = X = 37,5%.
C. A = T = 20%; G = X = 60%.
D. A = T = 10%; G = X = 30%.
Câu 16: Một gen có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gen là
A. 100 vòng.

B. 250 vòng.

C. 200 vòng.

D. 150 vịng.

Câu 17: Chọn nhận định sai.
A. rARN có vai trị tổng hợp các chuỗi polypeptit để tạo thành bào quan riboxom.
B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C. tARN vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein.
D. rARN tham gia cấu tạo màng tế bào.
Câu 18: Cấu trúc ARN khác với ADN ở
A. Chỉ có 1 mạch.
B. Đơn phân là A, U, G, X.
C. Đường ribo.
D. Cả 3 đáp án trên.
2


Câu 19: Vai trị của q trình tổng hợp ARN là
A. Tổng hợp các thành phần cấu tạo thành NST.
B. Tổng hợp các loại ARN có vai trị trong q trình tổng hợp protein.
C. Chuẩn bị cho quá trình phân bào.

D. Chuẩn bị cho q trình nhân đơi NST.
Câu 20: Vì sao protein có vai trị quan tọng đối với tế bào và cơ thể?
A. Protein là thành phần cấu trúc của tế bào.
B. Protein liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào.
C. Protein biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21: Cấu trúc bậc mấy của proetin có dạng xoắn lò xò?
A. Bậc 1.
B. Bậc 2.
C. Bậc 3.
D. Bậc 4.
Câu 22: Đột biến NST là
A. sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục.
B. sự phân li không đồng đều của NST về hai cực tế bào.
C. sự thau đổi liên quan đến một hay một vài đoạn trên NST.
D. những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST.
Câu 23: Ở người, mất đoạn NST số 21 hoặc 22 sẽ mắc bệnh gì?
A. Hồng cầu lữoi liềm.
B. Bệnh Down.
C. Ung thư máu.
D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 24: Đặc điểm chung của các đột biến là
A. Xuất hiện ngẫu nhiên, không định hướng, không di truyền được.
B. Xuất hiện ngẫu nhiên, định hướng, di truyền được.
C. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, di truyền được.
D. Xuất hiện đồng loạt, không định hướng, không di truyền được.
Câu 25: Ruồi giấm 2n = 8, số lượng NST của thể ba nhiễm là
A. 9.

B. 10.


C. 7.

D. 6.

Câu 26: Biến dị bao gồm
A. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.
B. Biến dị tổ hợp và đột biến.
3


C. Đột biến và thường biến.
D. Đột biến gen và đột biến NST.
Câu 27: Thường biến thuộc loại biến dị khơng di truyền vì
A. phát sinh trong đời sống của cá thể.
B. không biến đổi kiểu gen.
C. do tác động của môi trường.
D. không biến đổi các mô, cơ quan.
Câu 28: Biến dị tổ hợp là
A. Sự tổ hợp vật chất di truyền giữa ADN và NST.
B. Sự tổ hợp vật chất di truyền với protein.
C. Sự tổ hợp vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ cho con nhờ quá trình giảm phân và thụ tinh.
D. Sự tổ hợp các tính trạng có sẵn của bố mẹ cho con.
Câu 20: Phuơng pháp nào được sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền người?
A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh.
B. Nghiên cứu tế bào.
C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền.
D. Xét nghiệm.
Câu 30: Phả hệ là
A. Sơ đồ theo dõi sự di truyền chỉ về các loại bệnh ở người.

B. Sơ đồ về kiểu gen mà con người nghiên cứu.
C. Sơ đồ biểu thị sự di truyền về một tính trạng nào đó trên những ngừoi thuộc cùng một dịng họ
qua các thế hệ.
D. Sơ đồ biều thị mối quan hệ họ hàng của mọi người trong gia đình.
II. Phần tự luận:
1. Phát biểu nội dung định luật đồng tính của Menđen.
2. Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào? Giải
thích vì sao hai ADN con được tạo ra qua quá trình nhân đơi lại giống với ADN mẹ?
3. Một đoạn AND có cấu trúc như sau:
Mạch 1: -A-G-T-A-T-X-G-T-A-A-G-X-X-T-A-AMạch 2: -T-X-A-T-A-G-X-A-T-T-X-G-G-A-T-TViết cấu trúc của hai đoạn AND con được tạo thành sau khi đoạn AND mẹ nói trên kết thúc q
trình nhân đơi.
4. Đột biến gen là gì? Có những dạng đột biến nào? Nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến.
5. Trình bày quá trình nguyên phân diễn ra như thế nào?
6. Có 5 tế bào nguyên phân 1 số lần bằng nhau và đã tạo ra được 40 tế bào con có chứa 320 NST.
Hãy xác định:
4


a. Số lần nguyên phân của tế bào trên.
b. Số NST 2n của lồi. Tên của lồi.
c. Số NST mơi trường đã cung cấp cho tế bào nguyên phân.
7. Ở bị, chân cao là TT trội hồn tồn so với bò chân thấp là TT lặn. Cho giao phối bò chân cao
thuần chủng và bò chân thấp thu được F1. Tiếp tục cho F1 tự giao phối với nhau thu được F2. Xác
định kết quả ở đời con lai F1 và F2.
8. Gàt có bộ NST 2n = 78. Có 9 tinh bào bậc I và 12 noãn bào bậc I của gà giảm phân bình thường.
Hãy xác định :
a. Số tinh trùng đã được tạo ra và số NST có trong các tinh trùng.
b. Số trứng đã được tạo ra và số NST có trong các trứng.
c. Số thể cực đã được tạo ra khi kết thúc giảm phân và số NST trong các thể cực đó.
9. Ở 1 loài hoa, hoa đỏ, cánh to là TT trội hoàn toàn so với hoa trắng, cánh nhỏ là TT lặn. Cho giao

phấn hoa đỏ, cánh to thuần chủng và hoa trắng, cánh nhỏ thu được F1. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn
với nhau thu được F2. Xác định kết quả ở đời con lai F1 và F2.
10. Một phân tử ADN có chứa 150000 vịng xoắn. Hãy xác định:
a. Chiều dài và số lượng nucleotit của ADN.
b. Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại A chiếm 15% tổng số nucleotit.
11. Một gen có 90 chu kì xoắn và cso số hiệu giữa A và G bằng 10% tổng số nucleotit của gen.
Hãy xác định:
a. Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
b. Chiều dài của gen.
12. Một gen có 120 vịng xoắn và có 20% G tự nhân đôi liên tiếp 3 lần. Hãy xác định:
a. Số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen con được tạo ra.
b. Số lượng từng loại nucleotit của môi trường đã cung cấp cho gen nhân đôi.
----------HẾT---------

5



×