Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78 KB, 16 trang )

UBND THÀNH PHỐ……………
TRƯỜNG THCS ………………….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NH: 2022 - 2023
MƠN: SINH -KHỐI 8

I. TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?
A. 3 phần : đầu, cổ, thân, tay, chân
B. 2 phần : đầu và thân
C. 3 phần : đầu, thân, các chi
D. 3 phần : đầu, cổ, thân, chi
Câu 2. Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ?
A. Hệ t̀n hoàn
B. Hệ hơ hấp
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ bài tiết
Câu 3. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?
A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương đốt sống
Câu 4. Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại?
A. Xương đốt sống
B. Xương bả vai
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ
1


Câu 5: Vai trò chủ yếu của ruột già là:


A. Hấp thụ nước và thải phân
B. Hấp thụ nước và chất dinh dưỡng
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
D. Chỉ hấp thụ nước
Câu 6. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà
khơng xảy ra sự kết dính hồng cầu ?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B
Câu 7. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hơ hấp ?
A. Thanh quản
B. Thực quản
C. Khí quản
D. Phế quản
Câu 8: Nhờ đâu mà ruột non có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng với hiệu quả cao?
A. Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp
B. Niêm mạc ruột non có các lơng ruột, lơng ruột cực nhỏ
C. Ruột non rất dài
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9. Trong quá trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbonic
B. Sử dụng khí cacbonic và loại thải khí oxi
C. Sử dụng khí oxi và loại thải khí cacbonic
D. Sử dụng khí oxi và loại thải khí nitơ
Câu 10. Bộ phận nào của đường hơ hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây
hại ?
2



A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Họng
Câu 11. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?
A. Khí nitơ
B. Khí cacbonic
C. Khí oxi
D. Khí hidro
Câu 12. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ?
A. Heroin
B. Côcain
C. Moocphin
D. Nicotine
Câu 13: Thành phần không thể thiếu của một tế bào là:
A. Màng sinh chất
B. Tế bào chất
C. Nhân
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Cấu tạo của một nơron điển hình là:
A. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, xinap.
B. Thân, sợi trục, cúc tận cùng
C. Thân, sợi trục, đuôi gai
D. Thân, sợi trục, đuôi gai, xinap.
Câu 15: Hai chức năng cơ bản của nơron là:
A. Cảm ứng và phân tích các thơng tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
3



C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
Câu 16: Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?
A. Ngón út
B. Ngón giữa
C. Ngón cái
D. Ngón trỏ
Câu 17: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi:
A. Máu
B. Nước mô
C. Bạch huyết
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 18: Máu gồm mấy thành phần:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19: Máu được vận chuyển qua hệ mạch là do:
A. Sức đẩy của tim khi tâm co
B. Sự hỗ trợ của hệ mạch
C. Nhờ hệ thống van
D. Cả A và B đều đúng
Câu 20: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao
lâu ?
A. 0,3 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,1 giây
4



Câu 21: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
B. Nói khơng với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 22: Tại sao tim làm việc cả đời khơng biết mệt mỏi
A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi
B. Vì tim nhỏ
C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể
D. Vì tim làm việc theo chu kì
Câu 23: Tiêm phòng vacxin giúp con người:
A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên
B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo
C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 24: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ
A. Tim và hệ mạch
B. Tim và động mạch
C. Tim và tĩnh mạch
D. Tim và mao mạch
Câu 25: Các hoạt động xảy ra trong quá trình tiêu hóa là:
A. Hấp thụ chất dinh dưỡng
B. Ăn và uống
C. Thải phân
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 26: Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?

5



A. Cơ hoành.
B. Cơ ức đòn chũm.
C. Cơ liên sườn.
D. Cơ nhị đầu.
Câu 27 Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề
ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài.
B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong.
C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài.
D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong.
Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở hồng cầu người ?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt.
B. Màu đỏ hồng.
C. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán.
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí.
Câu 29: Ở người, một cử động hơ hấp được tính bằng
A. hai lần hít vào và một lần thở ra.
B. một lần hít vào và một lần thở ra.
C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. một lần hít vào và hai lần thở ra.
Câu 30: Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu
mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có
những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 31: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
6



A. Thanh quản.
B. Thực quản.
C. Khí quản.
D. Phế quản.
Câu 32: Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribơxơm diễn ra chủ yếu ở đâu ?
A. Dịch nhân.
B. Nhân con.
C. Nhiễm sắc thể.
D. Màng nhân.
Câu 33 Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thơng trong hệ hơ hấp.
Câu 34: Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí cacbơnic, các sản phẩm phân
huỷ sẽ được thải vào môi trường trong và đưa đến
A. cơ quan sinh dục.
B. cơ quan hô hấp
C. cơ quan bài tiết.
D. cơ quan tiêu hoá.
Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật
khác ?
A. Xương cột sống hình cung.
B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên.
C. Bàn chân phẳng.
D. Xương đùi bé.
Câu 36: Phần cẳng chân có bao nhiêu xương ?
7



A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 37: Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với
các mơ còn lại ?
A. Mơ máu.
B. Mô cơ trơn.
C. Mô xương.
D. Mô mỡ.
Câu 38: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?
A. 75%.
B. 60%.
C. 45%.
D. 55%.
Câu 39: Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?
A. 1000 – 1500 ml.
B. 800 – 1200 ml.
C. 400 – 600 ml.
D. 500 – 800 ml.
Câu 40: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên
thành cơ quan này ?
A. Lớp dưới niêm mạc.
B. Lớp niêm mạc.
C. Lớp cơ.
D. Lớp màng bọc.
Câu 41: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống
lạnh ?

8


A. Ăn nhiều tinh bột.
B. Uống nhiều nước.
C. Rèn luyện thân thể.
D. Giữ ấm vùng cổ.
Câu 42: Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành
A. glixêrol và vitamin.
B. glixêrol và axit amin.
C. nuclêôtit và axit amin.
D. glixêrol và axit béo.

II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Trình bày quá trình đơng máu diễn ra như thế nào? Vẽ sơ đồ nguyên tắc truyền máu?
Câu 2. Có những loại bạch cầu nào? Trình bày chức năng của các loại bạch cầu? Miễn dịch là
gì? Có mấy loại?
Câu 3: a. Giải thích ngun nhân dễ bị gãy xương và khi bị gãy xương thì phục hồi xương diễn
ra chậm, không chắc chắn ở người già?
b. Để chống con vẹo cốt sống, trong học tập và lao động phải chú ý những điểm gì?
Câu 4: Có những loại khớp nào? Nêu rõ chức năng của các loại khớp.
Câu 5. Khả năng co cơ phụ thuộc vào những yếu tố nào? Nguyên nhân của sự mỏi cơ.
Câu 6: Phản xạ là gì? Cho ví dụ.
Câu7: Nêu các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại? Nêu các biện pháp để có
hệ hô hấp khỏe mạnh?
Câu 8: Các chất cần cho cơ thể như nước, vitamin, muối khoáng khi vào cơ thể theo đường
tiêu hóa thì cần phải qua những hoạt động nào? Cơ thể người có thể nhận các chất này theo
con đường nào khác khơng?
Câu 9: Trình bày quá trình biến đổi của thức ăn trong khoang miệng? Hãy giải thích nghĩa đen
9



về mặt sinh học của câu thành ngữ: “Nhai kĩ no lâu”. Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa
khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hóa có hiệu quả.
III. Ma trận đề thi học kì 1 Sinh 8
Mức độ

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

đánh
giá
Kiến

TNKQ

Tự
luận

TNKQ

Tự
luận

Tự


TNKQ

luận

TNKQ

Tự
luận

Tổng

thức
1.Mở

Vận dụng được

đầu Khái

trình bày được

quát về

khái niệm phản

cơ thể

xạ và biết lấy ví

người.


dụ

kiến thức vào
việc phòng
tránh bệnh lệch
xương, ảnh
hưởng đến sức
khỏe

Câu

C9

C11

2

Điểm

1,5

1

2,5

Tỉ lệ %

15%


10%

25%

2. Vận
động

Biết được cấu tạo
và chức năng của
các loại xương

Vận dụng được
các kĩ năng sơ
cấp cứu người
gãy xương

Câu

C1,2

C12

3

Điểm

1

1


2

Tỉ lệ %

10%

10%

20%

Biết được chức
3. Tuần

năng quan trọng
10


hoàn

của hồng cầu
máu trong cơ thể
con người

Câu

C3

1

Điểm


0,5

0,5

Tỉ lệ %

5%

5%

Biết được chức
năng chính của
phổi, xác định
4. Hơ

được hoạt động

hấp

của các cơ quan
khác, khi phổi

Hiểu được trình tự
trao đơi các khí ở
tế bào

thực hiện trao đổi
khí
Câu


C7,8

C5

3

Điểm

1

0,5

1,5

Tỉ lệ %

10%

5%

15%

Nêu được cấu tạo
của ruột non, kể
5.Tiêu

tên được một số

hóa


bệnh tiêu hóa và
cách phòng bệnh

Câu

C10

1

Điểm

2,5

2,5

Tỉ lệ %

25%

25%

6.Trao

Phân biệt được

đổi chất

sự giống nhau


và năng

giữa sự trao đổi
11


chất ở cấp độ cơ
thể và cấp độ tế
bào, giải thích

lượng

được hiện tượng
phản ứng khi “nổ
da gà” ở người

Câu

C4,6

2

Điểm

1

1

Tỉ lệ %


10%

10%

TỔNG
Câu
Điểm
Tỉ lệ %

6

2

3

1

12

4

3

2

1

10

40%


30%

20%

10%

100%

IV. Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 8 môn Sinh
I. Trắc nghiệm: (4 điểm).
-Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các xương sau đây xương dài là:
A. Xương sống.
B. Xương vai.
C. Xương đòn.
D. Xương sọ.
Câu 2: Sụn đầu xương có chức năng gì ?
A.Giúp xương to về bề ngang.
B. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ.
C. Phân tán lực tác động.
12


D. Giảm ma sát trong khớp xương.
Câu 3: Hồng cầu có chức năng gì?
A.Vận chuyển nước và muối khoáng.
B. Vận chuyển khí CO2 và O2..
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
D. Vận chuyển khí và chất khoáng.

Câu 4: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào giống nhau ở điểm
nào?
A.Đều lấy oxi thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.
B. Đều lấy vào oxy và các chất cần thiết, đều thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.
C. Đều lấy vào oxy và thải ra cacbonic các sản phẩm phân hủy khác.
D.Đều lấy vào oxy và các chất cần thiết thải ra các sản phẩm phân hủy khác..
Câu 5: Sự trao đổi khí ở tế bào xảy ra như thế nào?
A. Oxy vào tế bào và Cacbonic ở tế bào vào máu.
B. Oxi và cacbonic từ tế bào vào máu.
C.Khí ơxi và cacbơnic từ máu vào tế bào.
D.Cacbonic vào tế bào và oxy máu vào tế bào.
Câu 6: “Nổi da gà” là hiện tượng:
A.Tăng thoát nhiệt
B.Tăng sinh nhiệt.
C.Giảm thoát nhiệt.
D.Giảm sinh nhiệt
Câu 7: Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào?
A. Lồng ngực được nâng lên.
B.Lồng ngực được hạ xuống.
13


C. Lồng ngực hẹp lại.
D. Lồng ngực không thay đổi.
Câu 8: Phổi có chức năng như thế nào?
A. Làm ẩm khơng khí và dẫn khí.
B. Làm ấm khơng khí và dẫn khí.
C. Trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường.
D. Trao đổi và điều hòa khơng khí.
Tự luận: (6 điểm ).

Câu 9:(1,5 điểm) Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ ?
Câu 10: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ. Kể một số
bệnh về đường tiêu hóa thường gặp và cách phòng tránh.
Câu 11: (1 điểm) Các em thường có thói quen thuận bên nào nên khi vác, xách vật nặng ta
cũng thường dùng tay, vai thuận nhiều hơn. Điều này có nên khơng? Tại sao?
Câu 12: (1 điểm) Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần thực hiện sơ cứu như thế nào ?
Đáp án đề thi Sinh lớp 8 học kì 1
I.Trắc nhiệm : ( 4 điểm)
- Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C


D

B

B

A

C

A

C

II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu

Nội dung

Điểm

Phản xạ là Phản ứng của cơ thể để trả lời các kích thích của môi
9

trường trong hoặc mội trường ngoài thông qua hệ thần kinh gọi là 1

(1,5 điểm)

phản xạ.


0,5

VD : Cho ví dụ đúng
14


*Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp thụ:
+ Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp
+ Có nhiều lơng ruột và lông ruột cực nhỏ.
+ Mạng lưới mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc
10
(2,5 điểm)

0,25
0,25
0,25

+ Ruột non rất dài, tổng diện tích bề mặt hấp thụ 400 – 500 mét
vuông .
* Các bệnh về đường tiêu hóa thường gặp:
- Viêm loét dạ dày, Viêm loét tá tràng ,viêm ruột thừa...
* Cách phòng tránh:
- Ăn đủ chất, ăn chậm, nhai kĩ, ăn đúng giờ, ăn uống hợp vệ sinh,
sau khi ăn, nghỉ ngơi và làm việc hợp lí...

0,25

0,75


0,75

Điều này khơng nên.
11

Vì các em đang ở lứa tuổi học sinh, bộ xương đang phát triển, khi 0,25

(1 điểm)

vác nặng ta phải phối hợp cho đều hai bên để bộ xương phát triển 0,75
cân đối, tránh bị lệch xương, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.
- Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần sơ cứu.
+ Không được nắn bóp bừa bãi .

12
(1 điểm)

+ Đặt nạn nhân nằm yên .

0,25

+ Dùng gạc hay khăn sạch lau nhẹ vết thương.

0,25

+ Tiến hành sơ cứu băng bó và đưa đến cơ sở y tế gân nhất .

0,25
0,25


--------------HẾT---------------

15


16



×