Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.69 KB, 13 trang )

ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GD & ĐT …

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (2020– 2021)

TRƯỜNG THCS………

MƠN: ĐỊA LÍ 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Chủ đề
Nội dung

Nhận biết
TN

C3. Biết được
Châu Á tiếp
giáp với các
khu vực nào.
C5. Biết được
diện tích của
Châu Á:
Châu Á.
Vị trí địa
C6. Biết được
lí, địa
địa hình Châu
hình.
Á.
C4. Biết được


hướng
nghiêng của
các dãy núi ở
Châu Á.
Số câu:
4
Số điểm:
2,0 đ
Tỉ lệ:
20 %
C1. Biết được
loại cây lương
Châu Á: thực chủ yếu ở
Dân cư, Châu Á.
kinh tế-xã C2. Biết được
hội.
các quốc gia
đông dân nhất
Châu Á – TG.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:

2
1,0 đ
10 %

Thông hiểu
TL


TN

TL

Vận dụng
TN

Tổng

TL

4
2,0 đ
20 %
C7.b:Giải
thích được
ngun nhân
khí hâu Châu
Á phân hóa
đa dạng.

C8. Vận dụng
kiến thức vẽ
biểu đồ. Nhận
xét.

0,5
2,0đ
20%


1
4,0đ
40%

3,5
7,0 đ
70 %


Châu Á:
Khí hậu.

C7.a:
Kể
tên
được
các đới khí
hậu từ Bắc
xuống Nam.

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:

0,5
1,0đ
10%

T số câu:
T số điểm:

Tỉ lệ:

6
3
30 %

0,5
1,0đ
10%

0,5
1
10%

0,5
2
20%

1
4
40%

B. ĐỀ BÀI
I/ Trắc nghiệm:Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.
Câu 1. Cây lương thực chủ yếu ở Châu Á là:
A. Cây lúa mì

B. Cây lúa mạch

C. Cây lúa gạo


D. Cây ngô

Câu 2. Hai quốc gia nào đông dân nhất thế giới:
A. Nga và Trung Quốc.
B. Trung Quốc và Ấn Độ .
C.Trung Quốc và Canađa.
D. Canađa và Hoa kì.
Câu 3. Châu Á không giáp với đại dương nào?
A.Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 4: Các dãy núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào?
A. Tây Bắc – Đơng Nam và vịng cung.
B. Đông – Tây và Bắc –Nam.
C. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam.
D. Tây Bắc – Đông Nam và Đơng – Tây.
Câu 5.Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới:
A. Thứ tư trên thế giới

B. Thứ ba trên thế giới

C. Thứ hai trên thế giới

D. Thứ nhất trên thế giới

8
10
100%



Câu 6.Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á:
A. Đồng bằng sông Nin

B. Đồng bằng Lưỡng Hà

C. Đồng bằng Hoa Bắc

D. Đồng bằng Ấn – Hằng

II/ Tự luận:
Câu 7. a. Kể tên các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam?
b. Tại sao khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng?
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
Năm
Số dân
(Triệu người )

2002

2007

2012

2017

3700

3900


4200

4500

Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số của Châu Á và nêu nhận xét?

C. HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
Đáp án

1
C

2
B

3
A

4
B

5
D

6
A


II/ Tự luận (7,0 điểm).
Câu
7

Nội dung
a. Các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống

Điểm
- Kể đúng thứ

Nam: Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích

tự :

đạo.

1,0 đ

b. - Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo

2,0 đ


- Có kích thước rộng lớn
- Cấu tạo địa hình phức tạp

8

-Vẽ đúng biểu đồ hình cột.


2,0 đ

- Đảm bảo tính thẩm mĩ, đủ cột, chính xác có tên biểu đồ

1,0 đ

- Nhận xét: Dân số Châu Á tăng qua các năm:Từ năm 2002
đến 2017 tăng chậm và đều qua các năm. ( dẫn chứng)

1,0 đ


ĐỀ SỐ 2
Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Thơng hiểu

Chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

1. Đặc

điểm
tự
nhiên
châu Á

Biết
được
đặc
điểm
địa
hình;
khí hậu
châu Á

Biết
được
những
đặc
điểm cơ
bản địa
hình
châu Á

2
0,5

1
2

Hiểu

được sự
đa dạng
các đới
khí hậu;
những
đặc
điểm cơ
bản
sơng
ngịi và
cảnh
quan
châu Á.
3
0,75

Số câu :
Số
điểm:
Tỉ lệ %

2. Dân
cư, xã
hội
châu Á

Số câu
Số

TL


Cấp độ thấp
TNKQ

TL

Cấp độ cao
TNKQ

Tổng

TL

Số câu: 6
Số điểm:
3,25
Tỉ lệ:
32,5%

Biết
được số
dân và
sự phân
bố các
chủng
tộc ở
châu Á

Phân
tích

được
nguyên
dân gia
tăng
dân số

2
0,5

1
1

Đánh
giá
được
các tác
động
của gia
tăng
dân số
ảnh
hưởng
đến đời
sống xã
hội.
1
1

Số câu: 4
Số điểm:



điểm
Tỉ lệ %

2,5
Tỉ lệ: 25%
Hiểu
được sự
phát
triển
của nền
kinh tế
Nhật
Bản

3. Đặc
điểm
kinh tế
châu Á

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %

1
0,25

Đánh

giá
được
sự
chênh
lệch
mức
thu
nhập
của
các
nước
ở châu
Á
1
0,25

Hiểu
được
nguyên
nhân
dẫn đến
phân bố
lượng
mưa
không
đồng
đều khu
vực
Nam Á
1

3

4. Các
khu
vực
châu Á

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS
điểm

Nhận
xét số
liệu
thống
kê về
một số
chỉ tiêu
kinh tế
- xã hội
ở một
số nước
châu Á
năm
2001
3

0,75

Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Số câu: 5
Số điểm:4
Tỉ lệ: 40%

Số câu: 5
Số điểm:
1,25
Tỉ lệ:
12,5%

Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:4
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5%

Số câu:2
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5%

Số câu:16
Số điểm:
10



Tỉ lệ %

Tỉ
lệ:100%

IV. ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Dãy núi nào cao và đồ sộ nhất châu Á?
A. Dãy Hi-ma-lay-a

B. Dãy Côn Luân

C. Dãy Thiên Sơn

D. Dãy An Tai

Câu 2. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. Đông Á và Đông Nam Á.

B. Đông Nam Á và Nam Á.

C. Nam Á và Bắc Á.

D. Đông Nam Á và Tây Nam Á.

Câu 3. Dân số đông nhất thế giới là
A. châu Á


B. châu Phi

C. châu Âu

D. châu Mĩ

Câu 4. Chủng tộc Môn gô lô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á, Đông Á và Trung Á

B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.

C. Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á

D. Nam Á, Tây Nam Á và Đông Á.

Câu 5. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do:
A. lãnh thổ có địa hình đa dạng.
B. lãnh thổ tiếp giáp với biển và đại dương.
C. lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo.
D. lãnh thổ tiếp giáp với nhiều châu lục.
Câu 6. Nhận định nào sau đây khơng đúng về đặc điểm sơng ngịi châu Á?
A. Sơng ngịi châu Á có giá nhiều giá trị về: giao thơng; thủy lợi; thủy điện; du lịch.
B. Sơng ngịi châu Á phân bố khơng đồng đều và có chế độ nước phức tạp.
C. Sơng ngịi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sơng lớn.
D. Sơng ngịi châu Á khơng phát triển và khơng có nhiều hệ thống sông lớn
Câu 7. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc được hình thành trong điều kiện nào?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa

B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa


C. Khí hậu lục địa

D. Khí hậu ơn đới gió mùa

Câu 8. Nhật Bản là nước phát triển sớm nhất của châu Á là
A. có dân số đơng, nguồn lao động dồi dào.


B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. sớm thực hiện cải cách, mở rộng quan hệ với các nước phương tây.
D. có khí hậu thuận lợi, ít chịu thiên tai.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
Bảng 9.1. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước châu Á năm 2001
Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

Nông
nghiệp

Công
nghiệp

Tỉ tệ tăng
Dịch
vụ

GDP bình GDP/người
qn năm


(USD)

Mức thu nhập

(%)
Nhật Bản
1,5
32,1
66,4
-0,4
33400,0
Cao
Cơ-t
58,0
41,8
1,7
19040,0
Cao
Hàn Quốc
4,5
41,4
54,1
3
8861,0
Trung bình trên
Trung Quốc
15
52,0
33,0
7,3

911,0
Trung bình dưới
Lào
53
22,7
24,3
5,7
317,0
Thấp
Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với nền kinh tế Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước có mức thu nhập cao nhất.
B. Cơ cấu GDP của ngành nông nghiệp của Nhật Bản chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Tỉ lệ tăng GDP bình qn năm của Nhật Bản ln dương.
D. Cơ cấu GDP của ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm tỉ trọng thấp nhất.
Câu 10. Dựa vào bảng số liệu 9.1, nhận xét nào sau đây em cho là đúng nhất với nền kinh tế Hàn
Quốc?
A. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Ngành nơng nghiệp đóng góp phần lớn trong cơ cấu GDP.
C. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. Tỉ tệ tăng GDP bình quân năm cao nhất trong các nước trên.
Câu 11. Dựa vào bảng số liệu 9.1, nhận xét nào sau đây em cho là đúng nhất với nền kinh tế Cô-oét?
A. Là nước thu nhập cao chủ yếu từ ngành nông nghiệp
B. Là nước thu nhập cao chủ yếu từ ngành cơng nghiêp.
C. Ngành cơng nghiệp đóng góp trong cơ cấu GDP nhỏ nhất.
D. Là nước có mức thu nhập trung bình trên.


Câu 12. Dựa vào bảng số liệu 9.1, nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất
chênh nhau khoảng bao nhiêu lần?
A. 105,3 lần


B. 36,6 lần

C. 3,8 lần

D. 1,7 lần

B. Tự luận
Câu 13. (2 điểm) Nêu những đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á?
Câu 14. (3 điểm) Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố lượng mưa không đồng đều ở khu vực
Nam Á?
Câu 15. (1 điểm) Liên hệ kiến thức đã học, phân tích nguyên nhân dẫn đến gia tăng dân số châu Á?
Câu 16. (1 điểm) Gia tăng dân số tác động đến đời sống xã hội như thế nào? Theo bản thân em cần có
những giải pháp nào để hạn chế sự gia tăng dân số?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1
Đáp án
A
B. Tự luận (7 điểm)

2
B

3
A

4

B

Câu

5
C

6
D

7
C

8
C

9
A

10
C

11
B

12
A

Nội dung


Điểm

- Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao và đồ sộ và nhiều đồng bằng

0,75

Đặc điểm địa hình châu Á:
Câu 13

rộng lớn bậc nhất thế giới.

(2điểm)

- Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: đơng-tây hoặc gần đơng – tây; bắc –

0,75

nam hoặc gân bắc – nam làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp.
- Các núi và sơn nguyên cao tập chung chủ yếu ở vùng trung tâm. Trên đỉnh

0,5

núi có bao hà bao phủ quanh năm.
* Nguyên nhân lượng mưa phân bố không đều là do ảnh hưởng của địa
hình:
- Phía bắc có dãy Hi-ma-lay-a chắn gió mùa tây nam, khiến mưa lớn sườn

1

nam, và khô hạn ở sườn bắc.

Câu 14

- Miền đồng Ấn-Hằng nằm giữa dãy Hi-ma-lay-a và sơn ngun Đê-can tựa

(3điểm)

như một lịng máng đón gió tây nam gây mưa lớn ở vùng đồng bằng và vùng

1


chân núi tây bắc.
- Dãy núi Gát Tây chắn gió mùa tây nam nên vùng biển phía Tây Ấn độ mưa
lớn hơn vùng sơn nguyên Đê-can.

1

* Nguyên nhân dẫn đến gia tăng dân số châu Á:
Câu 15

- Sự tiến bộ về ý tế, chất lượng cuộc sống được nâng cao dẫn đến tỉ lệ tử

(1điểm)

giảm, tỉ lệ sinh cao.

0,25

- Số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.


0,25

- Một số quốc gia chưa thực hiện tốt chính sách về dân số.

0,25

- Người dân châu Á có tư tưởng gia đình đơng con.
* Gia tăng dân số tác động đến đời sống xã hội: (HS nêu được các tác động

0,25
0,5

sau: Tác động đến tài nguyên môi trường; Tạo sức ép về phát triển kinh tế;
Câu 16

Tác động đến ăn ở mặc, giáo dục, ý tế...)

(1điểm)

* Giải pháp nào để hạn chế sự gia tăng dân số: (HS có thể liên hệ về các giải
pháp sau: Thực hiện chính sách về dân số; Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh
tế; Thường xuyên tuyên truyền vận động người dân xóa bỏ tư tưởng về gia
đình đơng con, các phong tục lạc hậu)

0,5


ĐỀ SỐ 3
PHÒNG GD & ĐT …
TRƯỜNG THCS………


ĐỀ THI HỌC KÌ I (2020– 2021)
MƠN: ĐỊA LÍ – 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên:.................................... Lớp: ......
Số phách:........................
Số báo danh:..........................
Số phách:........................
Điểm
Lời phê của giáo viên

I : Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
a. 55%

b. 60%

c. 69%

d. 72%

Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
a. Nê-grơ-ít.

b. Ơ-rơ-pê-ơ-ít

c. Mơn-gơ-lơ-ít

d. Ơ-xtra-lơ-ít


Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
a. Ấn Độ

b. Trung Quốc

c. A-rập-xê-út

d. Pa-ki-xtan

Câu 4: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
a. Hàn Quốc

b. Đài Loan

c.Việt Nam

d. Xinh-ga-po.

Câu 5: Việt Nam nằm trong nhóm nước
a. thu nhập cao.

b. thu nhập thấp.

c. thu nhập trung bình trên.

d. thu nhập trung bình dưới.

Câu 6: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:
a. Thái Lan và Việt Nam

c. Ấn Độ và Thái Lan

b. Trung Quốc và Ấn Độ
d. Việt Nam và In đô nê xi a

Câu 7: Khu vực Nam Á có khí hậu
a. xích đạo

b. nhiệt đới khơ

c. cận nhiệt đới

d.nhiệt đới gió mùa.

Câu 8: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn
a. phát triển.

b. rất phát triển.

c. chậm phát triển.

d. đang phát triển.

Câu 9: Khu vực có mật đơ dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:


a. Đông Á

b. Nam Á


c. Đông Nam Á

d. Tây Nam Á

Câu 10: Dãy núi cao nhất châu Á là:
a. Hymalaya

c. Côn Luân

b. Thiên Sơn

d. An Tai

II : Tự luận: (5,0 điểm).
Câu 1:(2 điểm) Hãy nêu đặc điểm về dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á?
Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người)
Châu lục
Số dân
Toàn thế giới
7 137
Châu Á
4 302
Châu Âu
740
Châu Đại Dương
38
Châu Mĩ
958
Châu Phi
1 100

a. Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là 100%)?
b. Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới?
..........HẾT........


ĐÁP ÁN ĐỀ THI

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Ý đúng
I.

1
b

2
c

3
b

4
c

5
d

7
d


8
d

9
b

10
a

TỰ LUẬN : ( 5 điểm )

Câu
1

6
a

Nội dung
- Dân cư :+ Số dân : 286 tr.người

Điểm

1,0

+ Tôn giáo : Chủ yếu theo đạo hồi .
+ Dân cư phân bố không đều .
- Kinh tế : Chủ yếu là khai thác và chế biến dầu mỏ .

1,0


- Chính trị : Khơng ổn định ( Ln xảy ra các cuộc chiến tranh ,tranh
chấp.....)
a, Tính :

2

Châu lục
Tồn thế giới
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Châu Mĩ
Châu Phi
b, Nhận xét:

Tỉ lệ (%)
100
60,3
10,4
0,5
13,4
15,4

2

- Châu Á có số dân đơng và có tỉ lệ cao nhất (60,3%), chiếm hơn một
nửa dân số thế giới.
- Dân số châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu Phi, 5,8 lần
châu Âu và 4,5 lần châu Mĩ


1,0

.* Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo cách trình bày của
học sinh để chia và cho điểm phù hợp.



×