Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.95 KB, 5 trang )

ĐỀ SỐ 1
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
A. Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng nhất( mỗi đáp án đúng được 0.5đ).
Câu 1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào?
A. từ trước tới
B. từ trái sang phải
C. từ phải sang trái
D. từ trên xuống
Câu 2. Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vng song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì
hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình tam giác đều
C. Hình vng
D. Hình trịn
Câu 3. Khi quay một tam giác vng một vịng quanh một đường kính cố định, ta được hình gì?
A. hình trụ
B. hình nón
C. hình cầu
D. hình nón cụt
Câu 4. Hình cắt dùng để:
A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngồi vật thể
C. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thể D. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía trước vật
thể
Câu 5. Ren dùng để:
A. Ghép nối
B. Truyền lực
C. Định vị và ghép nối
D. Ghép nối và truyền lực
Câu 6. Ren lỗ là ren được hình thành:
A. Mặt trong của chi tiết
B. Mặt ngoài của chi tiết


C. Mặt trái của chi tiết
D. Mặt phải của chi tiết
Câu 7. Chi tiết là ren trục?
A. đinh
B. đai ốc
C. nắp lọ mực
D. bulong
Câu 8. Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. Tr trong kí hiệu ren có nghĩa là:
A. Ren hệ mét
B. Ren hình thang
C. Ren hướng xoắn trái D. Ren hướng xoắn phải
Câu 9. Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:
A. Lắp ráp B. Xây dựng và kiến trúc
C.Mỹ thuật
D. Chế tạo máy và thiết bị
Câu 10. Trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Bảng kê- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
B. 1. Khung tên- 2. Bảng kê- 3. Hình biểu diễn- 4. Kích thước- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
C. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Phân tích chi tiết- 5. Bảng kê - 6. Tổng hợp
D. 1. Khung tên- 2. Phân tích chi tiết - 3. Hình biểu diễn - 4. Kích thước - 5. Bảng kê- 6. Tổng hợp
B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
- Quy ước vẽ ren nhìn thấy: Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét……………...Đường
chân ren vẽ bằng nét………………và vòng chân ren chỉ vẽ…………………
- Ren bị che khuất: các đường đỉnh ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét………………………

Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Xác định vật thể A, B, C được tạo thành từ các khối hình học nào bằng cách
đánh dấu (X) vào bảng.



Vật thể
Khối hình học
Hình trụ
Hình nón cụt
Hình hộp
Hình chỏm cầu

Bài 2 (1,5 điểm) Vẽ ba hình chiếu vng góc của vật
thể sau trên mặt phẳng theo kích thước đã cho.
(chú ý: khơng phải ghi kích thước trên hình chiếu và
khơng để đường dóng)

Bài 3: (1 điểm)Vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng)
và hình chiếu bằng của vật thể trên mặt phẳng:

A

B

C


ĐỀ SỐ 2
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
A. Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng nhất( mỗi đáp án đúng được 0.5đ).
Câu 1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu như thế nào?
A. từ trước tới
B. từ trái sang phải
C. từ phải sang trái
D. từ trên xuống

Câu 2. Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là
hình gì?
A. hình vng
B. hình chữ nhật
C. hình trịn
D. hình tam giác đều
Câu 3. Khi quay một nửa hình trịn một vịng quanh một đường kính cố định, ta được hình gì?
A. hình trụ
B. hình nón
C. hình cầu
D. hình nón cụt
Câu 4. Hình cắt là hình biểu diễn:
A. Hình dạng bên trong vật thể
B. Hình dạng bên ngồi vật thể
C. Phần vật thể phía sau mặt phẳng cắt
D. Phần vật thể phía trước mặt phẳng cắt
Câu 5. Ren dùng để:
A. Ghép nối
B. Định vị và ghép nối
C. Truyền lực
D. Ghép nối và truyền lực
Câu 6. Ren trục là ren được hình thành:
A. Mặt trong của chi tiết
B. Mặt ngoài của chi tiết
C. Mặt trái của chi tiết
D. Mặt phải của chi tiết
Câu 7. Chi tiết là ren lỗ?
A. đinh
B. đai ốc
C. cổ chai

D. bulong
Câu 8. Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. LH trong kí hiệu ren có nghĩa là:
A. Ren hệ mét
B. Ren hình thang
C. Ren hướng xoắn trái D. Ren hướng xoắn phải
Câu 9. Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:
A.Kiến trúc
B.Xây dựng
C.Mỹ thuật
D. Chế tạo máy và thiết bị
Câu 10. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt:
A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
B. 1. Hình biểu diễn- 2. Kích thước- 3. Khung tên- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
C. 1. Hình biểu diễn- 2. Khung tên- 3. Kích thước- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
D. 1. Khung tên- 2. Kích thước- 3. Hình biểu diễn- 4. u cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
- Quy ước vẽ ren nhìn thấy: Đường chân ren vẽ bằng nét………………. Đường đỉnh ren và đường
giới hạn ren vẽ bằng nét……………. Vòng chân ren chỉ vẽ………………
- Ren bị che khuất: các đường đỉnh ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét………………………

Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Xác định vật thể A, B, C được tạo thành từ các khối hình học nào bằng cách
đánh dấu (X) vào bảng.


Vật thể
Khối hình học
Hình trụ
Hình nón cụt
Hình hộp

Hình chỏm cầu

Bài 2 (1,5 điểm) Vẽ ba hình chiếu vng góc của vật
thể sau trên mặt phẳng theo kích thước đã cho.
(chú ý: khơng phải ghi kích thước trên hình chiếu và
khơng để đường dóng)

Bài 3: (1 điểm) Vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng)
và hình chiếu bằng của vật thể trên mặt phẳng:

A

B

C


ĐỀ SỐ 3



×