Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022 2023 (Sách mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.71 KB, 17 trang )

ĐỀ SỐ 1
MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ HK I
MƠN TỐN-LỚP 7

Thời gian:90 phút

TT

Chương/
Chủ đề

Chủ
đề
1:
1

Số
hữu
tỉ

Nội dung 1:
Số hữu tỉ và
tập hợp các
số hữu tỉ.
Thứ tự trong
tập hợp các
số hữu tỉ.
Nội dung 2:
Các phép
tính với số
hữu tỉ.


Lũy thừa
của một số
hữu tỉ

Mức độ đánh giá

Nhận biết
TNK
TL
Q

Nhận biết
-Nhận biết được số hữu tỉ, 2
thứ tự trong tập hợp số hữu 0,5
tỉ. C1,2
Thông hiểu
- Biểu diễn được số hữu tỉ
1
0,25
trên trục số; So sánh được
hai số hữu tỉ C3
Nhận biết
Nhận dạng được công thức 1
nhân, chia hai lũy thừa 0,25
cùng cơ số C4;
Thơng hiểu
-Thực hiện được các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia
trong Q. C6
Vận dụng

- Vận dụng các tính chất

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Tông %
điểm
(12)

5%

2,5%

2,5%

1
0,25

2,5%

3
1,5

1

15%


của các phép toán, và quy
tắc dấu một cách hợp lý
C13a,b; C14b
Nội dung 1:
Căn bậc 2
số học

2

Nhận biết
- Nhận biết được căn bậc 1
hai số học của một số 0,25
không âm. C8
Nhận biết
- Nhận biết được số vô tỉ

- Nhận biết được số thực,
số đối và giá trị tuyệt đối
của một số thực C5
- Nhận biết được thứ tự
Chủ
đề 2 Nội dung 2: trong tập hợp số thực.
Số
Số vô tỉ. Số Thơng hiểu
thực thực

- Tính giá trị (Đúng hoặc
Giá trị tuyệt gần đúng) căn bậc hai số
đối của 1 số học của một số dương.
thực.

2,5%

2
0,5

5%

1
0,25

2,55%

C7,12

Vận dụng
Vận dụng định nghĩa và
điều kiện về căn bậc hai số
học của một số không âm
để tính giá trị của các biểu
thức. C13c, C14a

2
1

2


1
1

20%


Chủ
đề
3:
Góc
3 và
đườn
g
thẳng
song
song

4

Nội dung 1:
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác của
một góc

Nội dung 2:
Hai đường
thẳng song

song. Tiên
đề Ơ-clit về
đường
thẳng song
song

Nhận biết
-Hai góc kề bù, hai góc đối
đỉnh.
- Nhận biết tia phân giác
của một góc. C9
Nhận biết
- Nhận biết tiên đề Euclid
về đường thẳng song song.

1
0,25

2,5%

1
0,25

2,5%

C10

Thông hiểu
- Mô tả được dấu hiệu
nhận biết hai đường thẳng

song song thơng qua cặp
góc đồng vị, cặp góc so le
trong.
- Mơ tả một số tính chất
của hai đường thẳng song
song. C16b
Nhận biết
- Nhận dạng được định lí
tổng ba góc trong 1 tam
Tam giác.
1
Chủ Tổng ba góc giác
0,25
đề 4: trong một
- Nhận biết được hai tam
Tam tam giác.
giác bằng nhau. C11
giác Tam giác
bằng bằng nhau.
nhau Tam giác
cân.

1
1,0

10%

2,5%

Thông hiểu

- Giải thích được định lí về
tổng ba góc trong một tam
giác bằng 1800.

1
1,0
3

10%


5

Chủ
đề
5:
Thu
thập


chức

liệu

- Giải thích hai tam giác
bằng nhau theo trường hợp
cạnh-cạnh-cạnh, cạnh-góccạnh, góc-cạnh-góc. C16a
Vận dụng
- Lập luận và chứng minh
hình học trong những

trường hợp đơn giản C16c
Nhận biết: các dữ liệu ở
dạng biểu đồ thống kê:
biểu đồ hình quạt trịn;
Mơ tả và
biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng. C15b
dữ liệu
Thông hiểu
trên các
- Đọc và mô tả được các
bảng, biểu dữ liệu ở dạng biểu đồ
đồ
thống kê: biểu đồ hình
quạt trịn; biểu đồ đoạn
thẳng. C15a
Tông
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

1
0,5

1
0,5

5%

1
0,5
10


1

2

30%

3
30%

5%

0

6

60%

3
4

B.

3
4

3
4

C.


Câu2.Sắp xếp các số: 4;0;-5; 1,3; -1,5 theo thứ tự tăng dần là:
4

4
3

D.

4
3

1
10%

40%

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:
Câu 1. Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ

0

30%

I.Trắc nghiệm: (3 điểm)

A.

5%


23
100%
100%


A. 4; -5; 0; -1,5; 1,3
Câu 3. Số đối của số hữu tỉ 

B. -5; -1,5; 0; 1,3; 4

1
là:
3

A.

B.

1
Câu 4.Kết quả của phép tính:  
2
2

1
A.   .
2
3
Câu 5. | - | bằng:
5
3

A.
5

2

C. -1,5; -5; 0; 1,3; 4

C.

D. -5; -1,5; 0; 4; 1,3

D.

3

1
.  bằng:
2
1
B. . 
 2

B. 

3

3
5

Câu 6.Giá trị của biểu thức -3,7 + 5 + 3,7

A. -6
B. 5

1
C. . 
 2

C.

5

D.

3
3
hoặc 5
5

C.

Câu 7.Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | là :
A. 2
B. -2
C. 1,7
Câu 8. 9 bằng :
A. - 3
B. 3
C. - 81

1

2

D. 0
D.

8,7

1,3

D. -1,7
D. 81

Câu 9. Cho hình bên Biết a//b,
= 1200 thì
A.
= 1200
B.
= 1200
C.
= 1200
D.
= 1200

a
b

Câu 10. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :
A. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
B. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có vơ số đường thẳng song song với đường thẳng đó
5



C. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
D. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Câu 11. Cho tam giác MHKvng tại H. Ta có :
 +K
 > 900
 +K
 = 900
 +K
 < 900
 +K
 = 1800
A. M
B. M
C. M
D. M
Câu 12. Cho
A. x =
II. Tự luận:

thì :

1
6

B. x = 1

C. x = 


1
6

D. x = -1

Câu 13 (1,5 điểm).Thực hiện phép tính:(hợp lí nếu có thể)
a)

3
3
 22 
8
8

b) [1,5 +

].3

b. (-2)2 + 36 - 9 + 25

Câu 14 (1 điểm). Tìm y biết:
a)

2
y
3

-

1 3

=
2 4

b) y 

1
= 0,25
3

Câu 15 (1 điểm).
a) Ánh khảo sát về thú ni được u thích của các bạn trong lớp và thu
được kết quả như bảng sau:
Vật ni
Chó
Mèo
Chim

Tỉ lệ số bạn u thích
25%
50%
17,5%
7,5%
Hãy hồn thiện biểu đồ (hình bên) để biểu diễn bảng thống kê trên.

6


b) Quan sát biểu đồ em hãy cho biết năm 2019 có bao nhiêu lượt
khách quốc tế đến Việt Nam?


Câu 16 (2,5 điểm).
Cho  ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME.
a) Chứng minh  MAB =  MEC
b) Vì sao AB // EC?
c) Chứng minh  BEC vuông tại E
Câu 17 (1 điểm): Tìm x và y biết (x – 1)2022 + ( y  2 )2023 = 0

7


ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
MƠN: TỐN 7
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: .... /…./ 2022

Phòng GD&ĐT……….
Trường: THCS ……………
Nhóm:…………………………
Lớp:7/……

MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MƠN TỐN - LỚP 7
TT

1

Chương/
Chủ đề
(2)


Số thực. Số
hữu tỉ.

Nội
dung/Đơn vị
kiến thức
(3)

Mức độ đánh giá
(4)

* Nhận biết:
- Biết được sự tồn tại của số hữu tỉ, số vô
tỉ, số thực, căn bậc hai.
* Thông hiểu:
- Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập
- Các phép
hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức,
tính trên tập R. tìm x.
* Vận dụng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính
về số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy
tắc các phép tính trong Q.
* Thơng hiểu:
- Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức.
- Tỉ lệ thức.
* Vận dụng:
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ

thức và của dãy tỉ số bằng nhau để

Nhận biết
TN
TL
KQ

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
KQ
KQ

Vận dụng cao
TN
TL
KQ

2
(0.5)

5%

1
(0.75)


1
(0.25)

1
(0.5)

1
(0.25)

2
(1.5)

15%

1
(0.5)

1
(0.25)

1
(0.5)

27.5
%
2.5%

1
(1.0)
8


Tông
%
điểm
(13)

10%


giải các bài tốn dạng: tìm hai số biết
tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.

2

3

- Thu thập và
phân loại dữ
Thu thập liệu.
và biểu
- Biểu đồ hình
diễn số liệu quạt và biểu
đồ đoạn
thẳng.

1
(0.25)

* Nhận biết:
- Biết cách thu thập và phân loại dữ liệu


2.5%

* Vận dụng:
- Vẽ được biểu đồ hình quạt và biểu đồ
đoạn thẳng.

* Nhận biết:
- Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng
cắt 2 đường thẳng.
- Biết các tính chất của hai đường
thẳng song song.
- Góc tạo bởi 1 - Biết thế nào là một định lí và chứng
đường thẳng
minh một định lí.
cắt 2 đường
* Vận dụng:
thẳng.
- Chứng minh được hai đường thẳng //,
vng góc,…
Đường
* Thơng hiểu:
thẳng vng
- Hiểu định lý tổng ba góc trong một tam
góc, đường
giác.
thẳng song
* Thơng hiểu:
song.
- Hiểu thế nào là hai tam giác bằng nhau.

- Hiểu các TH bằng nhau cảu hai tam
giác.
- Hai tam giác * Vận dụng:
bằng nhau.
- Vận dụng các trường hợp bằng nhau
- Tam giác cân. của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác
bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng
nhau, 2 góc bằng nhau.
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức để
chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2

1
(1.0)

10%

1
(0.25)

2.5%

1
(0.75)

7.5%

1
(0.25)

2.5%

1
(0.25)

2
(0.75)

9

2.5%

1
(0.5)

12.5
%


góc bằng nhau.
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

20%

35%
55%

10

35%


10%
45%

100%
100%


Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1 3
Câu 1. Giá trị của x trong đẳng thức x   là:
2 2
A. 2.
B. 2 .
C. 4.
Câu 2. Nếu x  7 thì x bằng:

D. 4 .

A. 7 .
B. 7 .
C. 14 .
D. 49 .
Câu 3. Căn bậc hai của 9 là:
A.
B.
C.
D.

Câu 4. Tập hợp số thực được ký hiệu bằng chữ cái :
A. N.
B. Z.
C. I.
D. R.
Câu 5. Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
=
D.
= 0,25
a c
Câu 6. Từ tỉ lệ thức  với a, b, c, d  0 , có thể suy ra:
b d
a d
a b
b d
a d
 .
 .
 .
A.
B.
C.
D.  .
c b
d c
a c
b c

Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì :
A. a//b
B. a cắt b
C. a
b
D. a trùng với b
0
ˆ
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, có B  55 . Số đo góc C là:
A. 30 0 .
B. 35 0 .
C. 45 0 .
D. 55 0 .
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)
3

2

7 5
 1
 1
 1
1. Thực hiện phép tính: a.  .
b. 9    3    2    1 .
4 4
 3
 3
 3

4
1
1
2. Tìm x, biết: a.  x  .
b. x  1,5  .
3
3
2
3. Tìm x; y biết: 5 x  3 y và 2 x  y  2 .
Câu 2. (1,5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B
11

81


được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ?
Giá trị (x)
2
3
4
5
6
9
10
Tần số (n)
3
6
9
5
7

1
1
N = 32
a) Dữ liệu cô giáo ghi lại có phải là số liệu khơng?
b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và nêu một số nhận xét?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia
phân giác góc A cắt BC ở D.
a. Chứng minh  ADB   ADE .
b. Chứng minh DE  AC.
c. Một đường thẳng qua C và vng góc với AD cắt đường thẳng AB ở F. Chứng minh BF = CE.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho A = 1 

2

3

2 2 2
2
       ...   
3 3 3
3

2018

2
 
3

2019


. Chứng tỏ A không phải là một số nguyên.

12


ĐỀ SỐ 3
Phịng GD&ĐT……….
Trường: THCS ……………
Nhóm:…………………………
Lớp:7/……

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
MƠN: TỐN 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: .... /…./ 2022
MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I
MƠN TỐN - LỚP 7

Thời gian: 90 phút
TT
(1)

1

Chương/
Chủ đề
(2)

Nội dung/Đơn vị

kiến thức
(3)

Chủ đề
1:

Nội dung 1:
Số hữu tỉ và tập
hợp các số hữu tỉ.
Thứ tự trong tập
hợp các số hữu tỉ.

Số hữu tỉ

2

Chủ đề 2

Nội dung 2:
Các phép tính
với số hữu tỉ.
Lũy thừa của
một số hữu tỉ
Nội dung 1:
Căn bậc 2 số
học

Nhận biết
TNKQ
TL


C1,2
0,5

C4
0,25

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL

7,5

C3
0,25

C13a
0,5

C6
0,25

C8
0,25

Vận dụng cao

TNKQ
TL

Tông %
điểm
(12)

C14b
0,5

C15
1,5

30,0

2,5
13


Chủ đề
3:
3

Góc và
đường
thẳng
song
song

Tam

giác
bằng
nhau

Nội dung 2:
Số vơ tỉ. Số thực
Giá trị tuyệt đối
của số thực.
Nội dung 1:
Góc ở vị trí đặc
biệt.
Tia phân giác
của một góc
Nội dung 2:
Hai đường thẳng
song song. Tiên
đề Ơ-clit về
đường thẳng
song song

Tam giác. Tổng
ba góc trong
một tam giác.
Tam giác bằng
nhau. Tam giác
cân.
Tông
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung


C5
0,25

C13b
0,5

C7,12
0,5

C14a

C17
1,0

0,5

C9
0,25

27,5

2,5

C16b
1,0

C10
0,25

12,5


17,5
C11
0,25
8

C16a
1,0
2

4

30%

4
40%

70%

C16 c
0,5
0

2

0

20%

10%

30%

14

1

21
100
100


I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:
Câu 1. Cho a,b  Z , b  0, x =
A. x = 0

a
; a,b cùng dấu thì:
b

B. x > 0

C. x < 0
3
4

Câu 2. Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ
A.

 12

15

B.

24
 32

C.

Câu 3. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa 
A.



2
9

B.

4
9

1
2

3
3

C.
2


D. Cả B, C đều sai



 20
28

4
9

D.

D.

 28
36

2
9

3

1
1
Câu 4. Kết quả của phép tính:   .  bằng:
2 2
2

1

A.   .
2

Câu 5. Cho | x | =
A. x =

3
5

1
B. . 
3
thì
5

Câu 6. Giá trị của biểu thức:

3

1
C. . 

2

B. x = 
26 3
:2
15
5


5

D.

2

3
5

C. x =

15

3
3
hoặc x = 5
5

1
2

D. x = 0 hoặc x =

3
5


A. -6

3

2

B.

Câu 7. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8
B. 1,8
Câu 8. Chọn câu trả lời sai . Nếu
2
A.  
3

2

x

2
B.   
3

 



2
thì x bằng :
3

2




C.

2
3

C.

0

C.

D.

3
4

D. - 2,2
2

4
9

D. -   
 3

2

K

  1200 thì
Câu 9. Chọn câu trả lời sai. Cho hình bên Biết H
3
1
0
0
 K
  60
 K
  60
A. H
B. H
4
2
2
4
0




C. H1  K 3  120
D. H1  K 4  1800

Câu 10. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :
E. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
F. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có vơ số đường thẳng song song với đường thẳng đó
G. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
H. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Câu 11. Cho tam giác MHKvng tại H. Ta có :

 +K
 > 900
 +K
 = 900
 +K
 < 900
 +K
 = 1800
A. M
B. M
C. M
D. M
2

2
 1 
Câu 12. Cho
x    thì :
3
 3 
1
A. x =
6

B. x =

2
27

C. x = 


II. Tự luận:
16

1
6

D. x =

2
27


Câu 13 (1 điểm). Thực hiện phép tính: (hợp lí nếu có thể)
b)

3
3
 22 
8
8

b. (-2)2 + 36 - 9 + 25

Câu 14 (1 điểm). Tìm y biết:
a)

2
y
3


-

1 3
=
2 4

b) y 

1
3

= 0,25

Câu 15 (1,5 điểm). Bố của Hà chẩn bị đi công tác bằng máy bay. Theo kế hoạch, máy bay sẽ cất cánh lúc 2 giờ 40 phút
chiều. Bố Hà cần phải có mặt ở sân bay trước ít nhất 2 giờ để làm thủ tục, biết rằng đi từ nhà Hà đến sân bay mất 45
phút. Hỏi bố của Hà phải đi từ nhà muộn nhất lúc mấy giờ để đến sân bay cho kịp giờ bay?
Câu 16 (2,5 điểm). Cho  ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA
= ME.
a) Chứng minh  MAB =  MEC
b) Vì sao AB // EC ?
c) Chứng minh  BEC vuông tại E
Câu 17 (1 điểm): Tìm x biết (x – 7)x+1 – (x – 7)x+11 = 0

17



×