Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2022 2023 sách Chân trời sáng tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 37 trang )

ĐỀ SỐ 1
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: TỐN– KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là :
A. 8
B. - 16
C. 16
D. - 8
Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
A.

7
8

B. - 13

Câu 3Cho x 
A.

x

C. 15

D. 3,2

7


thì giá trị của x là :
9

7
9

B. x  

7
9

C . x

3
3
hay x  
9
9

D. x 

7
7
hay x  
9
9

B

C


Câu 4: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ ở hình bên.
Cho biết mặt bên ABNM là hình gì?
A. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.

B. Hình thang cân.
D. Hình bình hành.

A
N

D
P

Câu 5. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:
A. Tia AB.
C. Tia AD.

B. Tia AC.
D. Tia DA.

M
Q

Câu 6: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong ... thì a và b song song với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. Vng góc
B. Đồng vị
C. Bằng nhau

D. Song song
Câu 7. Biểu đồ hình quạt trịn ở hình bên biểu diễn kết quả
thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thức uống
yêu thích nhất trong bồn loại : nước chanh, nước cam,
nước suối, trà sữa của học sinh khối lớp 7. Mỗi học sinh
chỉ được chọn một loại thức uống khi được hỏi ý kiến.


Hỏi số học sinh chọn nước cam và trà sữa chiếm bao
nhiêu phần trăm?
A. 26%
B. 53%
C. 74%
D. 47%

Câu 8. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn điểm bài ơn luyện môn Khoa học
của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3,
tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 Khanh đạt
được vào tuần nào ?
A.
B.
C.
D.

Tuần 1 và tuần 2
Tuần 1 và tuần 4
Tuần 2 và tuần 4
Tuần 2 và tuần 5


Câu 9: giá trị 19881 của là:
A. - 141
B. – 232
C.232
Câu 10: Thể tích nước trong bể cá ( hình bên dưới ) là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.

D. 141

500 cm 2
50 cm 2
50 m 2
500 m 2

Câu 11. Hình vẽ nào sau đây khơng có hai đường thẳng song song?

A. hình 1.

B. hình 2.

Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b ,
Số đo x là:
A.
B.
C.
D.


600
1100
500
1200

C. hình 3.

.

D. hình 4.

1

a

A
x

b

B
c


Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
8
9

Câu 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau :  ; 2022
Câu 2: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với

một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
15

1 1
a)  .  
5 5

; b)  10, 2 

10

:  10, 2 

3

 7 7 
; c)    
 9  

8

Câu 4. (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số
thập phân)
a)

;b)  134

20


;c) 2021

Câu 5. (1,0 điểm)
a) Tính:

12 7 11 7
  .
23 13 23 13

;

b) Tìm x, biết:

5 1
2
 x
9 3
3

Câu 6. (0,5 điểm) Làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000.
Câu 7. (0,75 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:
a)
Tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7B
Loại sách
Tỉ số phần trăm
Sách tiểu sử danh nhân
20%
Sách truyện tranh
118%
Tham khảo

30%
Sách dạy kĩ năng sống
12%
Các loại sách khác
Tổng

20%
200%

b)
Bảng dữ liệu về số loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A
Loại xe
Số lượng
Tỉ lệ phần trăm
Xe đạp
23
12%
Xe gắn máy
97
51%
Ơ tơ
70
37%
Tổng
200
100%
Câu 8. (0,5 điểm) Tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn học sinh nam lớp 7C được cho bởi
bảng thống kê sau:
Khả năng chạy
Chưa đạt

Đạt
Khá
Tốt
100m


Số bạn nam được
3
4
6
7
đánh giá
a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định
lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7C hay không ?
Câu 9. ( 0,75 điểm )Quan sát hình vẽ sau.
Giải thích vì sao m song song với n?
m
A
B

Câu 10. (1,0 điểm)
Vẽ biểu đồ hình quạt trịn biểu diễn số liệu trong bảng thống kê sau
Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú
Loại con vật ni
Bị
Lợn

Thỏ
Số lượng

50
200
100
100
........................ Hết .........................

n


D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn : Tốn – Lớp: 7

...
......

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
Đ/án

1
A

2
B

3
D

4

C

5
C

6
C

7
B

8
B

9
D

10
A

11
B

12
D

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
1
(0,5đ)


Lời giải
- Số đối của 
- Số đối của

2
(0,5đ)
3
(0,75đ)

Điểm
0,25

8
8

9
9
2022 là  2022

0,25

- Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường
thẳng thứ ba
- Kết luận: chúng song song với nhau
15

16

1 1

1
a)  .     
5 5
5

b)  10, 2  :  10, 2    10, 2 
10

3

0,25
0,25
0,25

7

8

4
(0,75đ)

0,25

 7 7   7 56
c)       
 9    9 

0,25

a) 20  4, 47


0,25
0,25
0,25

b)  134  11,58
5


c) 2021  44,96

5
(1.0đ)

6
(0,5đ)
7
(0,75đ)

12 7 11 7
  .
23 13 23 13
7  12 11 
 .  
13  23 23 
7
 .1
13
7


13
5 1
2
b)  x 
9 3
3
1
2 5
x 
3
3 9
1
1
x
3
9
1 1
x= :
9 3
1
x=
3

a)

0,5

0,5

7891233  7890000 với độ chính xác 5000


0,5

a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ
sách của lớp 7B vượt q 100% vì tơng các loại phải đúng 100%
b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng số loại xe gửi trong nhà xe của
chung cư A chỉ có 190 nhưng bảng ghi 200.

0,25

0,5
8
(0,5đ)

a/ - Dữ liệu định tính là: Khả năng chạy 100m
- Dữ liệu định lượng là: Số bạn nam được đánh giá.

0,25
6


9
(0,75đ)

10
(1,0đ)

b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng chạy 100m của học
sinh cả lớp 7C vì đối tượng khảo sát cịn thiếu các bạn nữ.
Ta có :

m  AB
n  AB
 m // n

0,25
0,25
0,25
0,25

Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú
0,25

0,25
0,5

---Hết---

7


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 7

Mức độ đánh giá
T
T

1

Chủ
đề


Số
hữu tỉ
(14
tiết)

Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức

TN
KQ

TG

Thơng hiểu
TG

TL

TN
KQ

TG

Số
thực
(14
tiết)

Số vơ tỉ. Số
thực

1
(TN
1)
0,25
đ

2
(TN
2,3)
0,5đ

1
(TN
9)
0,25
đ

2

4

1
(T
L1
)
0,5
đ


Vận dụng
TG

TL

Các phép
tính với số
hữu tỉ

Căn bậc hai
số học

2

Nhận biết

4

1
(TL
3)
0,75
đ

5

1
(TL
4)

0,75
đ

5

TN
KQ

TG

Vận dụng cao
TG

TL

1
(T
L7
)
1,0
đ

TN
KQ

TG

TG
TL


Tổng
%
điểm

8

13
17,5

27,5

1
(T
L8
)
0,5
đ

3

8

Tổng
TG
(ph)

6

11


13


3

4

Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
(11
tiết)

Góc

đường
thẳng
song
song
(14
tiết)

Hình hộp
chữ nhật và
hình lập
phương


1
(TN
10)
0,25
đ

Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
trụ đứng tứ
giác

1
(TN
4)
0,25
đ

Góc ở vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác của
một góc

1
(TN
5)
0,25
đ


Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song

1
(TN
6)
0,25
đ

4

5

2

2

2

2

4

22,5


2
(TN
11,1
2)
0,5đ

8

1
(TL
5)
0,75
đ

5

2

15

9


Khái niệm
định lí, chứng
minh một
định lí

1
(T

L2
)
0,5
đ

3

3

Thu thập,
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu theo
các tiêu chí
cho trước

5

Một
số yếu
tố
thống
kê.
(10
tiết)

Tỉ lệ chung

1
(T

L9
)
0.5
đ

5

8

13

27,5
Mơ tả và
biểu diễn
dữ liệu trên
các bảng,
biểu đồ

Tổng: Số câu
Điểm
Tỉ lệ %

1
(TL
6)
0,75
đ

2
(TN

7,8)
0,5đ

1
(T
L1
1)
1,0
đ

4

8
2,0

2
1,0

4
1,0

4
3,0

30%

3
2,0

40%


1
1,0

20%

70%

10%
30%

10

10

14

22
10,0
100%
100%

90


ĐỀ SỐ 2

Phịng GD&ĐT……….
Trường: THCS ……………
Nhóm:…………………………

Lớp:7/……

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
MƠN: TỐN 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: .... /…./ 2022

MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MƠN TỐN - LỚP 7
TT

1

Chương/
Chủ đề
(2)

Số thực. Số
hữu tỉ.

Nội
dung/Đơn vị
kiến thức
(3)

Mức độ đánh giá
(4)

* Nhận biết:
- Biết được sự tồn tại của số hữu tỉ, số vô

tỉ, số thực, căn bậc hai.
* Thông hiểu:
- Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập
- Các phép
hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức,
tính trên tập R. tìm x.
* Vận dụng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính
về số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy
tắc các phép tính trong Q.
* Thơng hiểu:
- Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức.
* Vận dụng:
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ
- Tỉ lệ thức.
thức và của dãy tỉ số bằng nhau để
giải các bài tốn dạng: tìm hai số biết
tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.

Nhận biết
TN
TL
KQ

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL

TN
TL
KQ
KQ

Vận dụng cao
TN
TL
KQ

2
(0.5)

5%

1
(0.75)

1
(0.25)

1
(0.5)

1
(0.25)

2
(1.5)


15%

1
(0.5)

1
(0.25)

1
(0.5)

27.5
%

2.5%

1
(1.0)

11

Tổng
%
điểm
(13)

10%


2


3

- Thu thập và
phân loại dữ
Thu thập liệu.
và biểu
- Biểu đồ hình
diễn số liệu quạt và biểu
đồ đoạn
thẳng.

* Nhận biết:
- Biết cách thu thập và phân loại dữ liệu

1
(0.25)

2.5%

* Vận dụng:
- Vẽ được biểu đồ hình quạt và biểu đồ
đoạn thẳng.

* Nhận biết:
- Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng
cắt 2 đường thẳng.
- Biết các tính chất của hai đường
thẳng song song.
- Góc tạo bởi 1 - Biết thế nào là một định lí và chứng

đường thẳng
minh một định lí.
cắt 2 đường
* Vận dụng:
thẳng.
- Chứng minh được hai đường thẳng //,
vng góc,…
* Thơng hiểu:
Đường
- Hiểu định lý tổng ba góc trong một tam
thẳng vng
giác.
góc, đường
thẳng song
* Thơng hiểu:
song.
- Hiểu thế nào là hai tam giác bằng nhau.
- Hiểu các TH bằng nhau cảu hai tam
giác.
- Hai tam giác * Vận dụng:
- Vận dụng các trường hợp bằng nhau
bằng nhau.
- Tam giác cân. của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác
bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng
nhau, 2 góc bằng nhau.
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức để
chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2
góc bằng nhau.
Tỉ lệ %


1
(1.0)

10%

1
(0.25)

2.5%

1
(0.75)

7.5%

1
(0.25)

2.5%
1
(0.25)

2
(0.75)

20%
12

35%


35%

2.5%

1
(0.5)

10%

12.5%

100%


Tỉ lệ chung

55%

13

45%

100%


Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1 3
Câu 1. Giá trị của x trong đẳng thức x   là:

2 2
A. 2.
B. 2 .
C. 4.
Câu 2. Nếu x 7 thì x bằng:

D. 4 .

A. 7 .
B. 7 .
C. 14 .
D. 49 .
Câu 3. Căn bậc hai của 9 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Tập hợp số thực được ký hiệu bằng chữ cái :
A. N.
B. Z.
C. I.
D. R.
Câu 5. Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
=
D.
= 0,25
a c

Câu 6. Từ tỉ lệ thức  với a, b, c, d 0 , có thể suy ra:
b d
a d
a b
b d
a d
 .
 .
 .
A.
B.
C.
D.  .
c b
d c
a c
b c
Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì :
A. a//b
B. a cắt b
C. a
b
D. a trùng với b
0
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, có Bˆ  55 . Số đo góc C là:
A. 300 .
B. 350 .
C. 450 .
D. 550 .

Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)

7 5
1. Thực hiện phép tính: a.  .
4 4

3

2

 1
 1
 1
b. 9    3    2    1 .
 3
 3
 3
1
b. x  1,5  .
2

4
1
x .
3
3
3. Tìm x; y biết: 5 x  3 y và 2 x  y  2 .
Câu 2. (1,5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B
được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ?

2. Tìm x, biết: a. 

14

81


Giá trị (x)
2
3
4
5
6
9
10
Tần số (n)
3
6
9
5
7
1
1
N = 32
a) Dữ liệu cô giáo ghi lại có phải là số liệu khơng?
b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và nêu một số nhận xét?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia
phân giác góc A cắt BC ở D.
a. Chứng minh ADB  ADE .
b. Chứng minh DE  AC.

c. Một đường thẳng qua C và vng góc với AD cắt đường thẳng AB ở F. Chứng minh BF = CE.
2

3

2  2  2
 2
Câu 4. (0,5 điểm) Cho A = 1         ...   
3  3  3
 3

2018

 2
 
 3

2019

15

. Chứng tỏ A không phải là một số nguyên.


ĐỀ SỐ 3

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 7
TT

1


2

3

4

Chủ đề

Số hữu tỉ
(16 tiết)

Số thực
(12 tiết)

Các hình
khối trong
thực tiễn
(12 tiết)

Góc và
đường

Nội dung/Đơn vị
kiến thức

Nhận biết
TNKQ
TL
Số hữu tỉ.

1
Các phép tính với (TN1)
số hữu tỉ.
0,25đ
Luỹ thừa của một
số hữu tỉ.
Quy tắc dấu ngoặc
quy tắc chuyển vế
Số vô tỉ , căn bậc
hai số học
Số thực. Giá trị
tuyệt đối của một số
thực
Làm trịn số và
ước lượng kết quả
Hình hộp chữ
nhật-hình lập
phương
Diện tích xung
quanh và thể tích
Hình lăng trụ
đứng tam giác –
hình lăng trụ đứng
tứ giác
Diện tích xung
quanh và thể tích
Các góc ở vị trí
đặc biệt

Mức độ đánh giá

Thơng hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL TNKQ
TL
1
(TL5)
0,5đ

1
(TN2)
0,25đ
1
(TN3)
0,25đ

1
(TL6)
0,5đ

Vận dụng cao
TNKQ
TL

2,25đ

1
(TL8)
0,75đ


2
(TN9,10)
0,5đ
1,75 đ

1
(TL9)
1,0 đ

1
(TN 4)
0,25đ

1
(TN11)
0,25đ

1
(TN5)
0,25đ

1
(TN6)

Tổng %
điểm

1
(TL11)
1,0đ


1
(TN 12)
16

1,75đ


thẳng song
song
(14 tiết)

5

Một số yếu
tố thống
kê.
(12 tiết)

Tổng:

Số câu
Điểm

Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

Tia phân giác
Hai đường thẳng
song song

Định lí và chứng
minh định lí.
Thu thập và phân
loại dữ liệu.

0,25đ
1
(TN7)
0,25đ

0,25đ
1
(TL1)
0,5đ

Mơ tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ hình
quạt trịn, đoạn
thẳng.

1
(TN8)
0,25đ

2
(TL2,3)

1
(TL4)

0,5đ

8
2,0

4
2,0

1
(TL7)


2,25 đ
1
(TL10)
0,25đ
2,0đ

5
1,0

40%

4
2,0
30%

70%

3

2,0

1
1,0

20%

10%
30%

17

10,0
100%
100%


BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 7
TT

Chương/Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết

Thông
hiểu


Vận
dụng

SỐ - ĐAI SỐ
1

Số hữu
tỉ

Nhận biết:

1TL
(TL5)

– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ
về số hữu tỉ.
Số hữu tỉ và
tập hợp các
số hữu tỉ.
Thứ tự trong
tập hợp các
số hữu tỉ

– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
hữu tỉ.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.


Các phép
tính với số
hữu tỉ

Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính
chất của phép tính đó (tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
18

1TN
(TN1)

1TN
(TN10)

1TN
(TN2)

1TL
(TL6)

1TL
(TL8)

Vận

dụng
cao


– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính
tốn (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
hữu tỉ. (ví dụ: các bài tốn liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về số hữu tỉ.
2

Số thực

1TN
(TN9)

Nhận biết:

Căn bậc hai
số học

Số vô tỉ. Số

thực

– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số
học của một số khơng âm.
Thơng hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương
bằng máy tính cầm tay
1TN
(TN3)

Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vơ hạn tuần hồn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp
các số thực.
19

1TL
(TL9)


– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn
được số thực trên trục số trong trường hợp
thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số
thực.

Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước
3

Các
hình
khối
trong
thực
tiễn

1TN
(TN4)

Thơng hiểu
Hình hộp
chữ nhật và
hình lập
phương

Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
trụ đứng tứ
giác

1TN
(TN11)


– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có
dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Nhận biết
– Mơ tả được hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy
là song song; các mặt bên đều là hình chữ
nhật, ...).
20

1TN
(TN5)

1TL
(TL11)


4

Các
hình
hình học
Góc ở vị trí
cơ bản
đặc biệt. Tia
phân giác
của một góc


Nhận biết :

1TN
(TN6)

1TN
(TN12)

1TN
(TN7)

1TL
(TL7)

– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của
một góc bằng dụng cụ học tập
Nhận biết:

Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid về
đường
thẳng song
song


5

Thu
thập và
tổ chức
dữ liệu

Thu thập,
phân loại,
biểu diễn dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
Mơ tả và
biểu diễn dữ
liệu trên các
bảng, biểu
đồ

– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường
thẳng song song.
Thông hiểu:

1TL
(TL1)

– Mơ tả được một số tính chất của hai đường
thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai
đường thẳng thơng qua cặp góc đồng vị, cặp

góc so le trong.
Nhận biết:
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác
nhau cho một tập dữ liệu

1TL
(TL2)
1TL
(TL3)

Thông hiểu:
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu 1TN
đồ thống kê: biểu đồ hình quạt trịn (pie (TN8)
21

1TL
(TL10


chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Vận dụng:
-Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt
trịn, biểu đồ đoạn thẳng.

22

1TL
(TL4)



KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: TỐN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
 3  1 1
Câu 1: [NB_TN1] Kết quả phép tính 2.   : là.
 8  6 3
5
1
3
A. .
B. .
C. .
4
2
4

D.

1
.
4

Câu 2. [NB_TN6] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau
D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc kia
Câu 3. [NB_TN8] Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước
tăng thêm bao nhiêu?
A. 60 triệu người.

B. 46 triệu người.

C. 16 triệu người.

D. 22 triệu người.

Câu 4: [NB_TN4] Hình hộp chữ nhật có:

A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh

B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh

C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh

D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh

Câu 5. [NB_TN5] Chọn câu sai trong các câu sau: Hình lăng trụ
đứng tam giác có:
A. Các mặt đáy song song với nhau.
B. Các mặt đáy là tam giác.
C. Các mặt đáy là tứ giác.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật.
23


ta


Câu 6: [NB_TN2] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.

A.  0,7  là một số âm.

B.  0,9 

9

C. .

1 1 1
: 
210 29 2

10

là một số dương.

D.

Câu 7. [TH_TN11] Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương, có

độ dài

cạnh là 80cm. Tính diện tích kính làm bể cá cảnh đó (bể khơng có

nắp ):


A. 6 400 cm2

B. 512 000 cm2

C. 38 400 cm2

D.32 000 cm2

Câu 8. [NB_TN7] Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b

như

hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
B.

2
3

B. 2


C. 3,5

D. 0

Câu 10: [TH_TN9] Cho biết
A. 2,24

B. 2,2

Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm
C. 2,23

D. 2,236

Câu 11. [TH_TN10] Nếu x 2  4 thì x bằng:
A. x = -2

B. x =2

C. x = 2 và x=-2

·
Câu 12. [TH_TN12] Cho xOz
 800 , Oy là tia phân giác của

D. x = 4

x

·

xOz

y

·
. Số đo zOy
bằng ?

24

O

z


A. 550.

B. 800.

C. 1100

D. 400.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (1,25 im) Tớnh:
0

a)

ổ4 ữ


6
5

[TH_TL6] 5 : 5 + ỗ ữ


ố19ữ


b) [VD_TL8]

- 3 2 2 - 14
. + .
17 3 3 17

Câu 2: (1,0 điểm) [VD_TL9] Tìm x, biết: x -

2 3 11
+ =
5 4
4

Câu 3: (1.5 điểm) Cho hình vẽ

a) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD
b) [TH_TL7] Tính ·ABD

Câu 4: (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh u thích các mơn thể thao: đá bóng, đá cầu, cầu
lơng và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt

trịn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh u thích các mơn thể thao khác?

25


×