Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 7 sách Chân trời sáng tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.48 KB, 17 trang )

Đề cương ơn tập học kì 1 mơn Tin học 7 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Ngày nay, các thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột, tai nghe, loa,
micro,... có thể được kết nối với thân máy tính thơng qua các chuẩn kết nối
khơng dây như
A. Bluetooth
B. Sóng hồng ngoại
C. Sóng vơ tuyến
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Điền vào chỗ trống “Thiết bị vào thực hiện....thông tin dạng thường gặp
(văn bản, hình ảnh, âm thanh, tiếp xúc, chuyển động),....thành dữ liệu số (dãy
các bit) và....trong máy tính.”
A. tiếp nhận/ chuyển đổi/ đưa vào
B. chuyển đổi/ đưa vào/ tiếp nhận
C. đưa vào/ tiếp nhận/ chuyển đổi
D. trong máy tính/chức năng chuyển đổi/ tiếp nhận
Câu 3: Thiết bị ra thực hiện chuyển đổi dữ liệu trong máy tính thành dạng
thơng tin thường gặp
A. Trong văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh.
D. Tất cả các phương án trên.


Câu 4: Ổ đĩa cứng không được coi là thiết bị vào – ra vì chúng khơng thực
hiện
A. Tiếp nhận thơng tin trong máy tính
B. Chức năng chuyển đổi dạng thơng tin thường gặp thành dữ liệu số trong
máy tính và ngược lại.
C. Cả hai phương án trên đều sai
D. Cả hai phương án trên đều đúng.
Câu 5: Một số cổng kết nối thường gặp trên các máy tính hiện nay là


A. USB
B. HDMI
C. VGA
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 6: HDMI (High - Definition Multimedia Interface) là thiết bị gì?
A. Là chuẩn kết nối cho phép truyền tải hình ảnh, âm thanh chất lượng cao qua
dây cáp đến màn hình, loa.
B. Là chuẩn kết nối thơng dụng cho rất nhiều thiết bị hiện nay (như bàn phím,
chuột, loa, màn hình, máy in,...).
C. Là thiết bị cho phép thu thập, lưu trữ và thực hiện.
D. Là thiết bị ra thực hiện chuyển đổi dữ liệu trong máy tính thành dạng thơng
tin âm thanh.
Câu 7: Hiện tại, chuẩn HDMI có 3 loại phổ biến là


A. HDMI – A
B. HDMI – C
C. HDMI – D
D. Tất cả 3 loại trên.
Câu 8: USB (Universal Serial Bus) là thiết bị gì?
A. Là thiết bị ra thực hiện chuyển đổi dữ liệu trong máy tính thành dạng thơng
tin âm thanh.
B. Là chuẩn kết nối thông dụng cho rất nhiều thiết bị hiện nay (như bàn phím,
chuột, loa, màn hình, máy in,...).
C. Là thiết bị cho phép thu thập, lưu trữ và thực hiện.
D. Là chuẩn kết nối cho phép truyền tải hình ảnh, âm thanh chất lượng cao qua
dây cáp đến màn hình, loa.
Câu 9: Chuẩn USB có 3 loại (type) phổ biến là gì?
A. USB - A
B. USB - B

C. USB - C.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 10: Các thiết bị vào – ra được thiết kế đa dạng phù hợp với
A. Nhu cầu sử dụng khác nhau của người dùng
B. Tính thẩm mỹ


C. Thiết kế của máy tính
D. Chi phí sản xuất
Câu 11: Đặc điểm của máy ảnh kĩ thuật số, máy ghi hình kĩ thuật số là
A. Thiết bị cho phép thu thập, lưu trữ và thực hiện xử lí tệp ảnh, tệp video đơn
giản.
B. Khi được kết nối với máy tính, chúng trở thành thiết bị vào và trao đối dữ
liệu với máy tính.
C. Tương tác với người dùng qua giọng nói như hỏi, đáp về thời tiết, giờ.
D. Cả hai phương án A, B đều đúng.
Câu 12: Đặc điểm của máy tính bảng, điện thoại thơng minh là gì?
A. Màn hình cảm ứng liền khối với thân máy, micro, loa, camera cũng được
tích hợp ngay trên thân máy.
B. Bàn phím ảo sẽ xuất hiện trên màn hình khi cần sử dụng
C. Người dùng có thể điều khiển bằng cách dùng ngón tay chạm trực tiếp vào
màn hình cảm ứng.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 13: Mỗi phần mềm ứng dụng hỗ trợ tạo và xử lí một số loại dữ liệu nhất
định, với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ
A. Phần mở rộng
B. Phần cứng
C. Phần mềm



D. Cả hai phương án B, C đều đúng.
Câu 14: Điền vào chỗ trống: “Phần mềm ứng dụng tương tác với phần cứng
thông qua hệ điều hành. Hệ điều hành trực tiếp quản lí và vận hành....”
A. Phần cứng như bàn phím, chuột, màn hình, máy in.
B. Phần mềm ứng dụng
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai.
Câu 15: Mỗi phần mềm ứng dụng hỗ trợ tạo và xử lí
A. Một số loại dữ liệu nhất định, với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ
phần mở rộng.
B. Một số loại dữ liệu khác nhau, với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ
phần mở rộng.
C. Đạ dạng các loại dữ liệu với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ phần mở
rộng.
D. Cả hai phương án A, B đều đúng.
Câu 16: Chức năng của hệ điều hành là gì?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào - ra.
D. Cả hai phương án A, C đều đúng
Câu 17: Hệ điều hành là gì?


A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm tiện ích
Câu 18: Phần mềm tiện ích
A. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn
B. Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác

C. Giải quyết những công việc thường gặp
D. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
Câu 19: Điền vào chỗ trống “Không thể thực hiện một... mà khơng cần...”
A. Phần mềm tiện ích, phần mềm cơng cụ
B. Phần mềm ứng dụng, hệ điều hành
C. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng
D. Hệ điều hành, phần mềm tiện ích
Câu 20: Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm ứng dụng


Câu 21: Phần mềm cơng cụ có chức năng là
A. Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
B. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
C. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn
D. Giải quyết những công việc thường gặp
Câu 22: Sao lưu dữ liệu là việc sao chép
A. thực hiện sao lưu, cập nhật bản sao, khôi phục dữ liệu dễ dàng, thuận tiện,
nhanh chóng.
B. cần có kết nối Internet. Có thể bị đánh cắp, mất dữ liệu nếu sử dụng dịch vụ
không tin cậy.
C. dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác (bản sao).
D. bản sao được lưu trữ ở ngồi máy tính chứa bản gốc.
Câu 23: Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính của mình, em nên làm gì?
A. Cần nắm vững các nguyên tắc sử dụng máy tính để đảm bảo an tồn dữ liệu.
B. Thường xuyên sao lưu dữ liệu định kì.
C. Cập nhật bản vá lỗi hệ điều hành.

D. Tất cả các phương án trên.
Câu 24: Tệp được phân loại theo
A. định dạng của tệp
B. dữ liệu đầu vào


C. phần mềm máy tính
D. hệ điều hành máy tính
Câu 25: Để ngăn ngừa và tiêu diệt phần mềm độc hại phá hoại dữ liệu, máy
tính, chúng ta cần phải
A. Thường xuyên được vệ sinh, lau chùi, bảo dưỡng cẩn thận
B. Luôn luôn cài đặt và sử dụng phần mềm diệt virus.
C. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy.
D. Thực hiện sao lưu dữ liệu.
Câu 26: Những việc làm nào sau đây có thể giúp bảo vệ dữ liệu ?
A. Thực hiện sao lưu dữ liệu.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy tính.
C. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.
D. Cả A, B, C
Câu 27: Biện pháp nào sau đây thường dùng để bảo vệ dữ liệu?
A. Sao lưu dữ liệu
B. Cài phần mềm phòng chống virus
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai.
Câu 28: Tường lửa là gì?


A. Tường lửa là công cụ để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính,
giúp bảo vệ dữ liệu.
B. Bật chức năng tường lửa trong ms windows là windows defender firewall

C. Là một biện pháp để hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 29: Để ngăn chặn phần mềm độc hại, người sử dụng máy tính cần lưu ý
A. Luôn cập nhật bản sửa lỗi phần mềm để cải thiện tính năng bảo mật của hệ
thống
B. Nháy chuột vào các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet.
C. Mở tệp đính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đến.
D. Sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài.
Câu 30: Phần mềm độc hại (malware) có thể
A. Xóa dữ liệu lưu trữ trong máy tính
B. Làm hỏng dữ liệu lưu trữ trong máy tính
C. Lấy cắp dữ liệu lưu trữ trong máy tính hay trên Internet
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 31: Ưu điểm của sao lưu nội bộ là gì?
A. Thực hiện sao lưu, cập nhật bản sao, khôi phục dữ liệu dễ dàng, thuận tiện,
nhanh chóng.
B. Khi máy tính bị sự cố thì chỉ mất bản gốc, có thể khơi phục từ bản sao.


C. Phải có máy tính khác hay thiết bị nhớ rời, sử dụng đĩa quang thì cần có ổ
ghi CD, DVD.
D. Các thiết bị nhớ rời dễ thất lạc, hư hỏng.
Câu 32: Đâu là việc không nên làm khi tham gia vào mạng xã hội?
A. Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật; Cung cấp, chia sẻ thơng tin
kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn xã hội.
B. Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự,
nhân phẩm của cá nhân.
C. Nhắn tin quấy rối, đe doạ, bắt nạt người khác.
D. Tất cả các phương án A, B, C.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mạng xã hội giúp kết nối, duy trì mối quan hệ với người thân, bạn bè.
B. Mạng xã hội được sử dụng miễn phí và có thể dễ dàng truy cập ở bất cứ nơi
đâu khi có mạng internet.
C. Sử dụng mạng xã hội là cách duy nhất để trao đổi thông tin trên internet.
D. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều sẽ dẫn đến nghiện mạng xã hội.
Câu 34: Đâu là hậu quả của sự thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên
mạng xã hội?
A. Sống ảo, mất đi kĩ năng xã hội.
B. Bị áp lực từ những bình luận tiêu cực dẫn đến lo lắng, căng thẳng, trần cảm
C. Trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống.


D. Cả A và B
Câu 35: Trong các câu nói sau, câu nào là khơng đúng khi nói về mạng xã hội?
A. Mạng xã hội giúp mọi người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt.
B. Tất cả các website đều là mạng xã hội.
C. Người xấu có thể đưa tin giả lên mạng xã hội. Vì vậy chỉ nên trị chuyện với
người mình quen biết.
D. Một số mạng xã hội quy định độ tuổi được phép tham gia là thành viên.
Câu 36: Những ý kiến nào sau đây về Facebook là đúng?
A. Là ứng dụng có hàng tỉ người dùng trên thế giới.
B. Việt Nam đứng trong top 10 những quốc gia có số người sử dụng Facebook
đơng nhất trên thế giới.
C. Là công cụ giúp cập nhật, chia sẻ các thơng tin, hình ảnh cá nhân.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 37 Đâu không phải là điểm tích cực khi tham gia mạng xã hội?
A. Bày tỏ quan niệm cá nhân
B. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân
C. Giới thiệu bản thân mình với mọi người
D. Kết nối bạn bè

Câu 38: Trong các câu sau, câu nào đúng về mạng xã hội?
A. Người dùng không thể đưa thông tin lên mạng xã hội


B. Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10
người
C. Người dùng chỉ có thể chia sẻ bài viết dạng văn bản cho bạn bè trên mạng
xã hội.
D. Mạng xã hội là một ứng dụng web
Câu 39: Thơng tin xấu có thể được phát tán qua những kênh thông tin nào?
A. Thư điện tử
B. Mạng xã hội
C. Tin nhắn điện thoại
D. Cả A, B, C
Câu 40: Đối với học sinh, cách tốt nhất nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng
là?
A. Nói lời xúc phạm người đó.
B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.
C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.
D. Đe dọa người bắt nạt mình.
Câu 41: Nghiện chơi game trên mạng là gì?
A. Là tình trạng dành q nhiều thời gian vào các trị chơi trên máy tính, trên
mạng ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày
B. Là tình trạng chơi game liên tục khơng kiểm soát được, dù biết điều này
đang tổn hại đến sức khỏe của chúng


C. Tiếp tục hoặc chơi game ngày càng nhiều, bất chấp sự xuất hiện của những
hậu quả tiêu cực
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 42: Mục tiêu của giao tiếp qua mạng là gì?
A. Giúp người khác hiểu em một cách rõ ràng
B. Hiểu người khác một cách rõ ràng.
C. Giữ mối quan hệ tết để có thể tiếp tục giao tiếp.
D. Tất cả những điều trên.
Câu 43: Để tham gia mạng an toàn em nên thực hiện những điều gì?
A. Khơng cung cấp thơng tin cá nhân.
B. Khơng tin tưởng tuyệt đối người tham gia trò chuyện.
C. Sử dụng tên tài khoản trung lập, không quá đặc biệt.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 44: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là gì?
A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu
B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an
C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học
hành chểnh mảng.
D. Tất cả đáp án trên


Câu 45: Thực hiện những điều nào sau đây sẽ giúp em phòng tránh nghiện
Internet
A. Chỉ truy cập Internet khi có mục đích rõ ràng.
B. Tự giác tn thủ quy định về thời gian sửu dụng Internet một cách hợp lí của
bản thân.
C. Khơng thức khuya, trốn học để lên mạng.
D. Cả A, B, C
Câu 46: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng ( =), tiếp theo là biểu
thức đại số.
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc
Tốn học.

C. Khi nhập cơng thức cho ơ tính ta bắt buộc phải nhập thơng qua vùng nhập
liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp cơng thức vào ơ tính.
Câu 47: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong ơ tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu
kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và
kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.
C. Dữ liệu kiểu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.


D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là
tháng/ngày/năm.
Câu 48: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Có thể nhập dữ liệu trực tiếp vào ơ tính.
B. Có thể nhập dữ liệu cho ơ tính thơng qua vùng nhập liệu.
C. Để hồn tất nhập dữ liệu cho ơ tính, ta gõ phím Enter hoặc nháy chuột vào ơ
tính khác.
D. Chỉ có thể nhập trực tiếp vào ơ tính một số kiểu dữ liệu.
Câu 49 Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khối ơ tính là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ơ tính liền kề nhau.
B. Khối ơ tính có thể là một ơ tính, một hàng, một cột.
C. Khối ơ tính phải nằm trên nhiều hàng, nhiều cột.
D. Có nhiều cách để chọn khối ơ tính.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bảng tính mới được tạo mặc định có một trang tính có tên là Sheet1.
B. Mỗi bảng tính chỉ có tối đa một trang tính và có tên là Sheet1
C. Mỗi bảng tính có thể có nhiều trang tính.
D. Có thể đổi tên trang tính.
Câu 51: Phát biểu đúng về tính năng của phần mềm bảng tính?

A. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phục vụ thuyết trình.


B. Xử lí thơng tin được trình bày ở dạng bảng như tính tốn, tìm kiếm, sắp xếp
hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.
C. Cho phép thao tác soạn thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc
cùng với hình ảnh minh hoạ.
D. Là phần mềm thiết kế đồ hoạ, chỉnh sửa ảnh.
Câu 52 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong MS Excel, công thức phải bắt đầu bằng dấu (=).
B. Trình tự thực hiện các phép tốn trong phần mềm bảng tính tn thủ đúng
theo quy tắc Tốn học.
C. Có thể nhập cơng thức trực tiếp vào ơ tính hoặc thơng qua vùng nhập dữ
liệu.
D. Sau khi nhập xong, công thức được hiển thị tại ơ tính.
Câu 53: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Khối tính bắt buộc phải nằm trên nhiều
B. Có thể nhập dữ liệu trực tiếp tại ơ tính hoặc thông qua vùng nhập liệu.
C. Sau khi đã nhập dữ liệu thì khơng chỉnh sửa được dữ liệu trong ô tính.
D. Cả A, C
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vùng nhập liệu hiển thị dữ liệu trong ơ tính đang được chọn và có thể dùng
để nhập dữ liệu cho ơ tính.
B. Mỗi bảng tính chỉ có tối đa một trang tính.


C. Địa chỉ của mơi ơ tính được xác định bởi tên cột và tên hàng.
D. Cả A, B, C
Câu 55: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Chỉ có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím để chọn ơ tính.

B. Chỉ có thể sử dụng chuột để chọn ơ tính.
C. Chỉ sử dụng phím Tab để chọn ơ tính.
D. Có thể sử dùng chuột, các phím mũi tên trên bàn phím hay phím Tab để
chọn ơ tính.



×