Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 7 sách Cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.86 KB, 16 trang )

Đề cương ơn tập cuối kì 1 Cơng nghệ 7 sách Cánh diều
I. Nội dung ơn tập cuối kì 1 Công nghệ 7


Bài 1: Giới thiệu chung về trồng trọt



Bài 2: Quy trình trồng trọt



Bài 3: Nhân giống cây trồng



Bài 4: Giới thiệu chung về rừng



Bài 5: Trồng cây rừng



Bài 6: Chăm sóc cây rừng sau khi trồng



Bài 7: Bảo vệ rừng

II. Một số câu hỏi ơn tập học kì 1 Công nghệ 7


Trắc nghiệm Giới thiệu chung về trồng trọt
Câu 1: Phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta là?
A. Trồng ngồi trời
B. Trồng trong nhà có mái che
C. Cả A và B
D. Đáp án khác
Câu 2: Trồng trọt có bao nhiêu vai trị chính?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Theo mục đích sử dung, cây trồng được chia thành
A. 2 nhóm: cây lương thực, cây cơng nghiệp
B. 3 nhóm: cây lương thực, cây thực phẩm, cây cơng nghiệp
C. 4 nhóm: cây lương thực, cây thực phẩm, cây cơng nghiệp, cây ăn quả
D. 4 nhóm: cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp, cây dược liệu
Câu 4: Vai trị nào sau đây khơng phải của trồng trọt?


2

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi.
B. Cung cấp nguyên liệu cho cơng nghiệp.
C. Cung cấp nguồn phân bón và sức kéo.
D. Cung cấp sản phẩm cho xuất khẩu.
Câu 5: Căn cứ để phân loại cây trồng ở Việt Nam là:
A. Theo mục đích sử dụng
B. Theo thời gian sinh trưởng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 6: Theo thời gian sinh trưởng, cây trồng được chia thành mấy nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Mô tả nào sau đây là đúng với phương thức trồng ngồi trời?
A. Kiểm sốt được các yếu tố khí hậu, đất đai và sâu bệnh.
B. Các khâu từ khi gieo trồng đến thu hoạch được thực hiện trong nhà kính, nhà lưới, nhà
màn.
C. Là phương thức trồng trọt phổ biến
D. Áp dụng cho cây trồng có gia trị kinh tế cao nhưng sinh trưởng khó khăn trong điều kiện
tự nhiên.
Câu 8: Các nhóm cây trồng được phân chia thành: cây lương thực, cây công nghiệp, cây
thực phẩm là dựa vào cách phân loại nào sau đây?
A. Theo nguồn gốc cây trồng.
B. Theo thời gian sinh trưởng
C. Theo mục đích sử dụng
D. Theo chức năng của sản phẩm.
Câu 9: Đâu là triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam?


3

A. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực.
B. Áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng
sản phẩm.
C. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi giúp nâng cao vị thế của sản xuất nông nghiệp Việt
Nam
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Có bao nhiêu phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trắc nghiệm Quy trình trồng trọt
Câu 1: Hãy lựa chọn phương án đúng về thứ tự của các khâu làm đất trồng rau.
A. Bừa đất → Cày đất → Lên luống
B. Cày đất → Bừa đất → Lên luống
C. Lên luống → Bừa đất → Cày đất
D. Cày đất → Lên luống → Bừa đất
Câu 2: Mục đích của biện pháp phịng trừ sâu, bệnh hại là
A. Cung cấp nước kịp thời cho cây sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi mới mọc hoặc mới bén rễ.
C. Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, đồng thời diệt cỏ dại và
mầm sống sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.
D. Ngăn ngừa tác hại của sâu bệnh, bảo vệ mùa màng.
Câu 3: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại cây trồng?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp vật lí, cơ giới


4

C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 4: Có bao nhiêu bước trong quy trình trồng trọt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 5: Ý nào sau đây mô tả đúng biện pháp sinh học?
A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học như thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, … để tiêu diệt
sâu bệnh.
B. Sử dụng các loài sinh vật hay sản phẩm hoạt động của chúng (bọ rùa, ong mắt đỏ, vi
khuẩn Bt, chế phẩm thảo mộc, …) để phòng trừ sâu bệnh.
C. Vệ sinh đồng ruộng, làm đất, sử dụng giống chống chịu sâu bệnh, luân canh, xen
canh, … để ngăn ngừa và giảm thiệt hại do các loài sâu bệnh gây ra.
D. Bẫy bả, bắt bằng tay, bao quả, che lưới,...
Câu 6: Đâu là thời gian của vụ hè thu?
A. Tháng 6 – tháng 11
B. Tháng 6 – tháng 9
C. Tháng 10 – tháng 1 năm sau
D. Tháng 2 – tháng 5
Câu 7: Mục đích của biện pháp tưới nước là
A. Cung cấp nước kịp thời cho cây sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi mới mọc hoặc mới bén rễ.
C. Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, đồng thời diệt cỏ dại và
mầm sống sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.
D. Ngăn ngừa tác hại của sâu bệnh, bảo vệ mùa màng.


5

Câu 8: Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?
A. Cây lúa
B. Cây rau màu
C. Cây có thân, rễ to, khỏe
D. Cây ăn quả
Câu 9: Đâu là thời gian của vụ đông xuân?
A. Tháng 6 – tháng 11

B. Tháng 6 – tháng 9
C. Tháng 10 – tháng 1 năm sau
D. Tháng 2 – tháng 5
Câu 10: Thứ tự các bước trong quy trình trồng trọt là?
A. Chăm sóc → Làm đất, bón lót → Gieo trồng → Thu hoạch.
B. Làm đất, bón lót → Gieo trồng → Chăm sóc → Thu hoạch.
C. Gieo trồng → Làm đất, bón lót → Chăm sóc → Thu hoạch.
D. Gieo trồng → Làm đất, bón lót → Thu hoạch → Chăm sóc.
Trắc nghiệm Nhân giống cây trồng
Câu 1: Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vơ tính thường được áp dụng cho các loại
cây nào?
A. Cây ăn quả
B. Cây ngũ cốc
C. Cây họ đậu
D. Cây họ cải
Câu 2: Giâm cành là phương pháp
A. nuôi cấy mô
B. nhân giống vơ tính


6

C. nhân giống hữu tính
D. nhân giống vơ tính và hữu tính
Câu 3: Mơ tả nào phù hợp với phương pháp nhân giống ghép cây?
A. Cắt một đoạn cành, cắm xuống đất để tạo cây mới.
B. Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và tách đem
trồng.
C. Ghép mắt hoặc cành của cây mang những đặc tính mong muốn vào một cây khác để tạo
thành một cây mới.

D. Tách lấy mô của cây, nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để tạo cây con.
Câu 4: Tại sao phải cắt bớt phiến lá khi giâm cành?
A. Tăng khả năng hút nước của cành giâm.
B. Tăng lực (áp lực) khi cắm cành giâm
C. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm
D. Tăng khả năng ra rễ của cành giâm.
Câu 5: Đoạn cành giâm được cắt như thế nào là đạt yêu cầu?
A. Đoạn cành giâm phải có nhiều lá
B. Đoạn cành giâm phải ngắn, khơng có chồi (mắt)
C. Đoạn cành giâm phải có chồi (mắt), được cắt vát và tỉa bớt lá
D. Đoạn cành giâm cắt dài và tỉa hết lá, không chồi (mắt)
Câu 6: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích gì?
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
Câu 7: Mô tả nào phù hợp với phương pháp nhân giống giâm cành?


7

A. Cắt một đoạn cành, cắm xuống đất để tạo cây mới.
B. Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và tách đem
trồng.
C. Ghép mắt hoặc cành của cây mang những đặc tính mong muốn vào một cây khác để tạo
thành một cây mới.
D. Tách lấy mô của cây, nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để tạo cây con.
Câu 8: Nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ trong thời gian bao lâu?
A. 5 – 10 phút
B. 10 – 15 phút

C. 5 – 10 giây
D. 15 – 20 giây
Câu 9: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng
bằng nhân giống vơ tính?
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 10: Có bao nhiêu phương pháp nhân giống vơ tính nhân tạo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Mơ tả nào phù hợp với phương pháp nhân giống nuôi cấy mô?
A. Cắt một đoạn cành, cắm xuống đất để tạo cây mới.
B. Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và tách đem
trồng.
C. Ghép mắt hoặc cành của cây mang những đặc tính mong muốn vào một cây khác để tạo


8

thành một cây mới.
D. Tách lấy mô của cây, nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để tạo cây con.
Câu 12: Bộ phận nào của cây không được sử dụng làm ngun liệu nhân giống vơ tính?
A. Bộ phận cành cây
B. Bộ phận nụ của cây
C. Bộ phận lá cây
D. Bộ phận thân cây
Câu 13: Tại sao cần cắt vát cành giâm khi giâm cành (có nhiều đáp án)?

A. Tăng khả năng hút nước của cành giâm.
B. Tăng lực (áp lực) khi cắm cành giâm
C. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm
D. Tăng khả năng ra rễ của cành giâm.
Câu 14: Em hãy sắp xếp các bước sau đây để thực hiện nhân giống bằng phương pháp giâm
cành
(1) Khu vực chăm sóc cành giâm đảm bảo được che sáng, che mưa hợp lí. Tưới nước giữ
ẩm thường xuyên. Sau khoảng 15 – 20 ngày, kiểm tra nếu thấy ra rễ nhiều và chuyển màu
từ trắng sang vàng thì phải chuyển ra vườn ươm.

(2) Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 7 – 10 cm, mỗi đoạn có từ 2 đến 4 lá, cắt bớt
phiến lá.
(3) Cắm cành giảm xuống đất hơi chếch, cắm sâu từ 3 đến 5 cm.
(4) Xử lí cành giâm bằng cách nhúng gốc cảnh giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ,
ngập từ 1 đến 2 cm, trong khoảng 5 – 10 giây.
(5) Chọn cành giâm. Chọn cành bánh tẻ (không quá non, không quá già), khoẻ mạnh,
không bị sâu bệnh.


9

A. (1) – (3) – (5) – (4) – (2)
B. (5) – (2) – (4) – (3) – (1)
C. (1) – (4) – (5) – (2) – (3)
D. (5) – (3) – (4) – (2) – (1)
Trắc nghiệm Giới thiệu chung về rừng
Câu 1: Vai trò của rừng sản xuất là?
A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng
B. Điều hòa khí hậu
C. Cung cấp nguồn dược liệu cho con người

D. Phục vụ nghiên cứu khoa học
Câu 2: Vai trò của rừng đối với môi trường sinh thái là?
A. Sản xuất và cung cấp gỗ, củi đốt
B. Lưu giữ, bảo tồn nguồn gene sinh vật
C. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân
D. Là nơi du lịch sinh thái, thắng cảnh thiên nhiên
Câu 3: Theo mực đích sử dụng, rừng được chia làm bao nhiêu loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Hãy lựa chọn phương án đúng về lí do rừng được ví như lá phổi xanh của Trái Đất?
A. Khả năng chắn gió, bão của cây rừng.
B. Khả năng quang hợp của cây xanh hấp thụ CO2, thải ra O2, giúp điều hịa khí hậu.
C. Khả năng cung cấp củi, gỗ cho con người.
D. Khả năng bảo tồn và lưu giữ nguồn gene sinh vật.
Câu 5: Đâu là rừng thuộc loại rừng phòng hộ của Việt Nam?


10

A. Rừng keo ở Sơn Động, Bắc Giang
B. Rừng thông ở Mộc Châu, Sơn La
C. Rừng ngập mặn phòng hộ huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh
D. Vườn quốc gia Yok Don
Câu 6: Theo mục đích sử dụng, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng loại rừng nào?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Rừng lâu năm

Câu 7: Theo mục đích sử dụng, có loại rừng nào?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 loại trên
Câu 8: Đâu là vai trò của rừng đặc dụng?
A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng
B. Cung cấp gỗ, củi cho con người
C. Cung cấp phương thực, thực phẩm
D. Bảo vệ đất, chống xói mịn
Câu 9: Có mấy loại rừng phịng hộ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Rừng là một vùng đất rộng lớn, gồm:


11

A. Rất nhiều loài thực vật và các yếu tố mơi trường sống.
B. Rất nhiều lồi động vật và các yếu tố mơi trường sống.
C. Rất nhiều lồi sinh vật và các yếu tố mơi trường sống.
D. Rất nhiều lồi thực vật, động vật, vi sinh vật và các yếu tố mơi trường sống của chúng,
có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
Câu 11: Rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và
kết hợp phịng hộ, góp phần bảo vệ mơi trường là rừng gì?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phịng hộ
C. Rừng sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên
Trắc nghiệm Trồng cây rừng
Câu 1: Cần phát quang khi chăm sóc cây rừng mới trồng để
A. cây con không bị cây hoang dại chèn ép
B. cây con không gãy đổ khi mưa bão
C. bổ sung dinh dưỡng cho cây con
D. cung cấp đủ nước cho cây con
Câu 2: Cho các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần nhưng thứ tự bị sắp xếp không đúng
như sau:
(1) Tạo lô trong hố đất trồng cây
(2) Lấp đất kín gốc cây
(3) Đặt cây con vào giữa hố đất
(4) Vun gốc
(5) Nén đất
Hãy khoanh vào đáp án có thứ tự các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần đúng.


12

A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
B. (1) → (2) → (5) → (3) → (4).
C. (1) → (3) → (2) → (5) → (4).
D. (1) → (3) → (4) → (2) → (5).
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trồng rừng bằng cây con có bầu chỉ phù hợp với các lồi cây có bộ rễ phát triển, phục
hồi nhanh như tràm, đước, …
B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần tiết kiệm được công chăm sóc
C. Trồng rừng bằng hạt ít bị ảnh hưởng bởi chim, kiến hoặc thời tiết bất lợi
D. Trồng rừng bằng cây con có bầu có tỉ lệ sống thấp
Câu 4: Có bao nhiêu phương pháp trồng rừng phổ biến hiện nay?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Ý nào không phải là mục đích của việc trồng cây rừng?
A. Mở rộng diện tích rừng
B. Phủ xanh đất trống, đồi trọc
C. Mở rộng diện tích đất trồng trọt
D. Tạo việc làm, mang lại thu nhập cho người dân
Câu 6: Ưu điểm của trồng cây rừng bằng cây con có bầu?
A. Cây có đủ rễ, thân, lá nên có sức đề kháng cao.
B. Tốn chi phí vận chuyển cây
C. Bộ rễ cây bị tổn thương, cây chậm phát triển
D. Tỉ lệ cây sống thấp
Câu 7: Kích thước hố loại 1 làm đất trồng cây (chiều dài x chiều rộng x chiều sâu) là


13

A. 30 x 30 x 30 cm
B. 30 x 40 x 30 cm
C. 40 x 40 x 40 cm
D. 40 x 40 x 30 cm
Câu 8: Thời vụ phù hợp với việc trồng rừng ở miền Trung và miền Nam nước ta là:
A. Mùa xuân và mùa hè
B. Mùa xuân và mùa thu
C. Mùa mưa
D. Tất cả các mùa trong năm
Câu 9: Vì sao cần nén đất 2 lần khi trồng rừng bằng cây con?
A. Để rễ phát triển thuận lợi hơn.

B. Để đảm bảo gốc cây được giữ chặt, không bị đổ
C. Để cây hút được nhiều chất dinh dưỡng
D. Để rễ cây không bị ngập úng
Câu 10: Người ta đào hố trồng cây rừng theo mấy loại kích thước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trắc nghiệm Chăm sóc cây rừng sau khi trồng
Câu 1: Cần phát quang khi chăm sóc cây rừng mới trồng để
A. cây con không bị cây hoang dại chèn ép
B. cây con không gãy đổ khi mưa bão
C. bổ sung dinh dưỡng cho cây con
D. cung cấp đủ nước cho cây con
Câu 2: Năm thứ nhất có số lần chăm sóc cây rừng sau khi trồng là


14

A. Chăm sóc cây rừng từ 1 đến 2 lần
B. Chăm sóc cây rừng từ 2 đến 3 lần
C. Chăm sóc cây rừng từ 3 đến 4 lần
D. Chăm sóc cây rừng từ 4 đến 5 lần
Câu 3 Với cây rừng trồng phân tán, người ta làm rào bảo vệ bằng cách nào?
A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu rừng trồng
B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu rừng trồng
C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây
D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây
Câu 4 Năm thứ tư có số lần chăm sóc cây rừng sau khi trồng là
A. Chăm sóc cây rừng từ 1 đến 2 lần

B. Chăm sóc cây rừng từ 2 đến 3 lần
C. Chăm sóc cây rừng từ 3 đến 4 lần
D. Chăm sóc cây rừng từ 4 đến 5 lần
Câu 5: Ý nào khơng phải mục đích của việc chăm sóc rừng?
A. Hạn chế sự phát triển của cỏ dại, sâu bệnh.
B. Làm đất tơi xốp
C. Mở rộng diện tích đất rừng
D. Bổ sung thêm dinh dưỡng cho cây rừng
Trắc nghiệm Bảo vệ rừng
Câu 1: Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào sau đây?
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn
B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên
C. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép
D. Mở rộng diện tích rừng
Câu 2: Đâu là ý nghĩa của việc bảo vệ rừng?


15

A. Khai thác gỗ, củi cho con người
B. Lưu giữ carbon
C. Bảo vệ tài nguyên đa dạng sinh học
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
Câu 3: Công việc nào không thể làm để phát triển, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái là
A. Tham gia phong trào “Tết trồng cây” ở địa phương
B. Chặt cây xanh ở khu đô thị, nơi công cộng
C. Tuyên truyền bảo vệ rừng và môi trường sinh thái
D. Tận dụng khoảng trống quanh gốc cây xanh đô thị
Câu 4: Đâu không phải nguyên nhân gây suy giảm diện tích rừng ở nước ta?
A. Đốt rừng làm nương rẫy

B. Chăn thả gia súc
C. Trồng rừng
D. Chặt phá rừng bừa bãi
Câu 5: Bảo vệ rừng mang lại mấy ý nghĩa chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Để bảo vệ rừng cần phải nghiêm cấm hành vi nào?
A. Khai thác gỗ quý hiếm bừa bãi
B. Chăm sóc cây rừng
C. Tuyên truyền bảo vệ rừng, bảo vệ động vật hoang dã
D. Trồng rừng phủ xanh đất trống, đồi trọc
Câu 7: Đâu không phải biện pháp bảo về rừng?


16

A. Ngăn chặn và nghiêm cấm mọi hành vi phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng
B. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho phép
C. Đốt rừng làm nương rẫy
D. Phịng chống cháy rừng
Câu 8: Có mấy biện pháp bảo vệ rừng được đề cập đến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Đâu là biện pháp bảo vệ rừng?
A. Đốt rừng làm nương rẫy
B. Phòng chống cháy rừng

C. Chăn thả đại gia súc trong rừng mới trồng
D. Khai thác gỗ rừng bừa bãi để làm nhà
Câu 10: Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào sau đây?
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn
B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên
C. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép
D. Mở rộng diện tích rừng



×