Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7 sách Cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.54 KB, 11 trang )

Đề cương ơn tập học kì 1 mơn Lịch sử - Địa lí 7 sách Cánh diều
I. Giới hạn nội dung ơn thi học kì 1 lớp 7
- Lịch sử: Ôn tập từ bài 1 đến bài 13
- Địa lí: Từ bài 5 đến bài 11
Các kiến thức trọng tâm cần nắm được
A. Địa lí
1. Châu Á
Nhận biết


Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.



Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình;
khí hậu; sinh vật; nước; khống sản.



Trình bày được đặc điểm dân cư, tơn giáo; sự phân bố dân cư và các đô
thị lớn.



Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khống sản
chính ở châu Á.



Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.




Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một
trong các khu vực ở châu Á

Thơng hiểu
Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo
vệ tự nhiên.
2. Châu Phi
Nhận biết


Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.
Thơng hiểu


Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình;
khí hậu; sinh vật; nước; khống sản.



Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên
nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy
ngà voi, sừng tê giác,...



Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di
sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột
quân sự,...


Vận dụng
Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi
trường khác nhau.
Vận dụng cao
Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hòa
Nam Phi trong mấy thập niên gần đây.
B. Lịch sử


Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong
kiến ở Tây Âu



Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí



Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành
trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới



Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời
Đường



Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ





Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội
của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mô gơn.



Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hố của Vương quốc Campuchia.



Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.



Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào.



Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang.



Nêu được những nét chính về thời Ngơ



Trình bày được cơng cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự

thành lập nhà Đinh



Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô Đinh Tiền Lê



Đánh giá được những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh đối với lịch sử dân
tộc.

II. Đề thi minh họa học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7
A/ PHÂN MƠN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Quốc gia nào sau đây đông dân nhất châu Á?
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Nhật Bản.
D. Ấn Độ.
Câu 2. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt đới gió mùa.
B. Ơn đới lục địa.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Ơn đới hải dương.


Câu 3. Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là dãy núi nào sau đây?
A. Sơn nguyên I-ran.
B. Sơn nguyên Đề-can.

C. Bán đảo Ấn Độ.
D. Dãy Hi-ma-lay-a.
Câu 4. Đại bộ phận diện tích châu Phi nằm giữa
A. chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
B. chí tuyến Bắc và vịng cực Bắc.
C. chí tuyến Nam và vịng cực Nam.
D. chí tuyến Bắc đến gần xích đạo.
Câu 5. Dân cư châu Phi tập trung đơng đúc ở
A. vùng rừng rậm xích đạo.
B. hoang mạc Xa-ha-ra.
C. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
D. phân cực Bắc châu Phi.
Câu 6. Ở mơi trường địa trung hải có những cây trồng chủ yếu nào sau đây?
A. Chè, cà phê, cam, tiêu.
B. Cam, chanh, nho, chè.
C. Nho, ôliu, cam, chanh.
D. Nho, ôliu, cọ dầu, chè.
Câu 7. Dân cư châu Á tập trung đông đúc nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Nội địa và các đảo.
B. Bán bình nguyên.
C. Khu vực đồng bằng.
D. Cao nguyên badan.


Câu 8. Dầu mỏ ở khu vực Tây Nam Á không phân bố nhiều ở khu vực nào sau
đây?
A. Đồng bằng Lưỡng Hà.
B. Bán đảo A-ráp.
C. Vùng vịnh Péc-xích.
D. Bán đảo tiểu Á.

Câu 9. Sông nào sau đây sâu nhất thế giới?
A. Ni-giê.
B. Nin.
C. Công-gô.
D. Dăm-be-dia.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị ở châu Phi?
A. Có khá nhiều thành phố.
B. Đơ thị nhiều ở ven biển.
C. Tỉ lệ dân đô thị rất cao.
D. Đô thị hoá khá nhanh.
Câu 11. Cơ cấu dân số trẻ tạo thuận lợi nào sau đây đối với sự phát triển kinh
tế - xã hội ở châu Á?
A. Thiếu lao động trong tương lai, vấn đề phúc lợi xã hội.
B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Thị trường tiêu thụ rộng, nâng cao chất lượng lao động.
D. Giải quyết vấn đề việc làm, chăm sóc ý tế và giáo dục.
Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng với thiên nhiên châu Phi?
A. Phần lớn diện tích nằm trong đới nóng.
B. Có rất ít các núi cao và đồng bằng thấp.


C. Có nhiều khống sản kim loại q hiếm.
D. Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vịnh.
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đơng Nam
Á.
B/ PHÂN MƠN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Trong các thế kỉ X – XV, tơn giáo nào giữ vai trị chủ đạo của Vương

quốc Cam-pu-chia?
A. Đạo giáo.
B. Phật giáo.
C. Hin-đu giáo.
C. Thiên chúa giáo.
Câu 2. Người lãnh đạo nhân dân Campuchia đấu tranh giành lại độc lập từ tay
quân xâm lược Gia-va vào năm 802 là
A. Giay-a-vác-man II.
B. Riêm Kê.
C. Giay-a-vác-man VII.
D. Pha Ngừm.
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây không phản ánh đúng sự phát triển của
Cam-pu-chia thời Ăng-co?
A. Xây dựng nhà nước quân chủ chuyên chế tập quyền.
B. Trở thành một thể lực hùng mạnh ở Đông Nam Á.


C. Tiến hành chiến tranh, mở rộng ảnh hưởng đến Lào và Thái Lan.
D. Là vương quốc có phạm vi ảnh hưởng lớn nhất khu vực châu Á.
Câu 4. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì?
A. Sự trường tồn.
B. Triệu voi.
C. Niềm vui lớn.
D. Triệu mùa xuân.
Câu 5. Quốc giáo của Vương quốc Lào thời Lan Xang là
A. Thiên Chúa giáo.
B. Đạo giáo.
C. Phật giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 6. Quá trình hình thành của Vương quốc Lào gắn liền với sự kiện nào sau

đây?
A. Sự liên kết của các xiềng và mường cổ.
B. Sự phát triển của kinh tế nông nghiệp trồng lúa.
C. Năm 1353, thủ lĩnh Pha Ngừm lập ra Vương quốc Lan Xang.
D. Năm 1456, thủ lĩnh Pha Ngừm lập ra Vương quốc Khơ-me.
Câu 7. Sau khi lên ngôi, Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà
nước độc lập?
A. Hoa Lư (Ninh Bình).
B. Phong Châu (Phú Thọ).
C. Phú Xuân (Huế).
D. Cổ Loa (Hà Nội).
Câu 8. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây?


“Vua nào khởi nghiệp Tiền Lê
Giữa trong thế sự trăm bề khó khăn”?
A. Đinh Bộ Lĩnh.
B. Lê Long Đĩnh.
C. Ngơ Quyền.
D. Lê Hồn.
Câu 9. Quần thể Di tích Quốc gia đặc biệt nào ở Việt Nam gắn liền với sự
nghiệp của các nhân vật lịch sử thời Đinh, Tiền Lê và khởi đầu nhà Lý?
A. Cố đô Hoa Lư (Ninh Bình).
B. Hồng thành Thăng Long (Hà Nội).
C. Quần thể danh thắng Yên Tử (Quảng Ninh).
D. Khu di tích Cổ Loa (Hà Nội).
Câu 10. Sau khi Ngơ Quyền mất, tình hình nước ta có chuyển biến như thế
nào?
A. Đinh Bộ Lĩnh rời đô về thành Đại La.
B. Nhà Nam Hán đem quân xâm lược trở lại.

C. Đất nước lâm vào tình trạng phân tán, cát cứ.
D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha.
Câu 11. Kế sách cắm cọc trên sơng Bạch Đằng của Lê Hồn được kế thừa, vận
dụng từ cuộc đấu tranh nào trong lịch sử dân tộc?
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43).
B. khởi nghĩa Lý Bí (542 - 603).
C. Kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất (931).
D. Kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô Quyền (938).
Câu 12. Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý thức độc lập, tự chủ của Ngô
Quyền?


A. Lên ngôi vua, thực hiện thần phục nhà Tống.
B. Xưng là Hoàng đế, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt.
C. Bãi bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập một chính quyền mới.
D. Chủ động thiết lập quan hệ bang giao với nhà Nam Hán.
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Tống thời Tiền Lê (năm 981)
b. Hãy cho biết những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hồn trong Cơng
cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước ở thế kỉ X.
III. Đáp án đề thi minh học Lịch sử - Địa lí 7
A/ PHÂN MƠN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-A

2-C

11-B


12-D

3-D

4-A

5-D

6-C

7-C

8-D

9-C

10-C

II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
- Địa hình: Đơng Nam Á gồm hai bộ phận là Đông Nam Á lục địa và Đông
Nam Á hải đảo.
+ Đông Nam Á lục địa có địa hình đồi, núi là chủ yếu; hầu hết các dãy núi có
độ cao trung bình, chạy theo hướng bắc - nam hoặc tây bắc - đông nam; các
đồng bằng phù sa phân bố ở hạ lưu các con sông.


+ Đơng Nam Á hải đảo có những dãy núi trẻ và thường xuyên xảy ra động đất,
núi lửa.

- Khí hậu: Đơng Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa đơng nhiệt
độ hạ thấp, mưa nhiều vào mùa hạ. Đại bộ phận Đông Nam Á hải đảo có khí
hậu xích đạo nóng và mưa quanh năm.
- Cảnh quan: thực vật ở Đông Nam Á chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm.
- Sơng ngịi: mạng lưới sơng ngịi phát triển, nhiều sơng lớn như: Mê Cơng,
I-ra-oa-đi, Mê Nam,..
- Khoáng sản phong phú, một số khoáng sản tiêu biểu như: thiếc, đồng, than,
dầu mỏ, khí đốt,...
B/ PHÂN MƠN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-C

2-A

11-D

12-C

3-D

4-B

5-C

6-C

7-D

8-D


9-A

10-C

II.Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
Yêu cầu a)
- Nguyên nhân thắng lợi:
+ Tinh thần yêu nước, đoàn kết chiến đấu chống ngoại xâm của quân dân nhà
Tiền Lê
+ Đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.


+ Có sự lãnh đạo của nhiều tướng lĩnh tài ba.
- Ý nghĩa:
+ Biểu thị ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của dân tộc.
+ Chứng tỏ bước phát triển của đất nước và khả năng bảo vệ độc lập dân tộc
của quân dân Đại Cồ Việt.
Yêu cầu b) Những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hồn:
+ Đinh Bộ Lĩnh đã lần lượt dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ,
thống nhất đất nước và lập ra nhà Đinh, khẳng định ở mức độ cao hơn nền độc
lập của Đại Cồ Việt.
+ Lê Hoàn là người trực tiếp tổ chức, lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân
xâm lược Tống (năm 981) thắng lợi, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc, lập
ra nhà Tiền Lê, tiếp tục công cuộc xây dựng đất nước.



×