Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.03 KB, 8 trang )

Đề cương ơn tập học kì 1 mơn Cơng nghệ 6 sách Chân
trời sáng tạo năm 2022 - 2023
Lý thuyết ôn thi học kì 1 môn Công nghệ 6
1. Nhà ở
1.1. Nhà ở đối với con người


Nhà ở là nơi cư ngụ của con người tránh các hiện tượng xấu từ
thiên nhiên, bảo vệ con người tránh thú dữ, khói bụi từ mơi
trường,…



Nhà ở có vai trị đảm bảo con người tránh khỏi những tác hại của
thiên nhiên và môi trường. Nhà ở là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt
thường ngày của các thành viên trong gia đình.



Nhà ở có cấu tạo gồm 3 phần: Phần móng nhà, thân nhà, mái nhà.



Nhà ở có các khu vực chính trong nhà: nơi tiếp khách, nơi ngủ, ăn
uống, nhà bếp và nhà vệ sinh.



Ở nước ta có nhiều kiểu kiến trúc khác nhau, tùy theo điều kiện tự
nhiên và tập quán của từng địa phương. Ví dụ: Nhà ở nơng thơn
hay thành thị hay miền núi hoặc ven sông sẽ được xây dựng theo


các kiểu kiến trúc riêng biệt



Vật liệu xây dựng là tất cả các loại vật liệu dùng trong xây dựng
nhà và các cơng trình khác. Vật liệu xây dựng chủ yếu bao gồm:
vật liệu có sẵn trong tự nhiên (gỗ, cát,...) và vật liệu nhân tạo (xi
măng, sắt, thép,...)



Quy trình xây dựng ngơi nhà: Chuẩn bị xây dựng nhà - Thi cơng
xây dựng ngơi nhà - Hồn thiện ngơi nhà

1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình




Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà như: năng
lượng điện, chất đốt, mặt trời,...



Sư dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả: Sư dụng tiết kiệm chất đốt
và năng lượng

1.3. Ngôi nhà thông minh
- Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự
động hoặc bán tự động cho các thiết bị trong nhà tự động hoạt động theo

ý muốn của người sư dụng.
- Đặc điểm của ngơi nhà thơng minh:


Tiện ích: có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự
động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn



An ninh, an tồn: có thể giám sát ngơi nhà và điều khiển các đồ
dùng điện trong nhà từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại,
máy tính bảng hoặc từ máy tính xách tay.



Tiết kiệm năng lượng: tận dụng tối đa năng lượng từ gió tự nhiên
và ánh sáng mặt trời.

2. Bảo quản và chế biến thực phẩm
2.1. Thực phẩm và dinh dưỡng
- Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, có 4 nhóm thức ăn:


Nhóm giàu chất đạm



Nhóm giàu chất đường, bột




Nhóm giàu chất béo



Nhóm giàu vitamin, chất khống


- Cơ thể ln địi hỏi phải có đủ chất dinh dưỡng để nuôi sống và phát
triển. Mọi sự thừa hoặc thiếu đều có hại cho sức khoẻ.
- Chế độ ăn uống khoa học:


Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí



Phân chia số bữa ăn hợp lí

- Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí:


Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí



Chi phí của bữa ăn




Các bước xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí

2.2. Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình
- Bảo quản thực phẩm


Việc bảo quản có vai trị ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của
vi sinh vật gây hại, làm chậm q trình hư hỏng của thực phẩm.



Thực phẩm có thể được bảo quản bằng nhiều phương pháp như:
phơi khô hoặc sấy khô, ướp lạnh, cấp đông, ngâm giấm, ngâm
đường, ướp muối, muối chua, hút chân không,...



Tùy từng loại thực phẩm và điều kiện bảo quản, người sư dụng có
thể lựa chọn phương pháp bảo quản cho phù hợp.

- Chế biến thực phẩm


Việc chế biến giúp thực phẩm trở nên dễ tiêu hố, an tồn và thơm
ngon hơn. Các phương pháp chế biến thực phẩm làm phong phú
bữa ăn cho con người.



Chế biến thực phẩm bao gồm hai phương pháp: chế biến sư dụng

nhiệt và chế biến không sư dụng nhiệt.


Bài tập ơn tập học kì 1 mơn Cơng nghệ 6
Câu 1: Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được
thực hiện ở:
A. Nhà ở
B. Cơng viên
C. Sân Vận động
D. Công ty.
Câu 2: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt
đất?
A. Nhà chung cư.
B. Nhà sàn.
C. Nhà nông thôn truyền thống.
D. Nhà mặt phố.
Câu 3: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như sau
A. Rộng rãi, trang nghiêm.
B. Riêng biệt, ồn ào.
C. Riêng biệt, yên tĩnh.
D. Trang trọng, ấm áp.
Câu 4: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sư dụng các vật liệu
chính như:
A. Tre, nứa, lá.
B. đất sét, tre, lá.
C. Gỗ, lá dừa, trúc.
D. Xi măng, thép, đá.


Câu 5: Quy trình xây dựng nhà là:

A. Chuẩn bị → thi cơng → hồn thiện.
B. Thi cơng → chuẩn bị → hồn thiện.
C. Hồn thiện → thi cơng → chuẩn bị
D. Thi cơng → hồn thiện → chuẩn bị.
Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung về
A. kiến trúc và màu sắc.
B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cưu Long.
D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia
đình
A. Sư dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.
B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.
D. Sư dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.
Câu 9: Chỗ sinh hoạt chung là nơi
A. Nên rộng rãi, thống mát, đẹp.
B. Cần trang trọng và kín đáo.


C. Nơi kín đáo, chắc chắn, an tồn.
D. Nơi riêng biệt, đẹp, n tĩnh.
Câu 10: Nhà ở có vai trị vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
B. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác

động của thời tiết.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 11: Cấu trúc nhà ở gồm mấy phần:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì:
A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho
nhà ở.
B. Để tiết kiệm thời gian khi tìm đồ vật.
C. Giúp cho các thành viên trong gia đình cảm thấy dễ chịu.
D. Câu A và B
Câu 13: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yêu cầu nào?
A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
B. Phân chia số bữa ăn hợp lí
C. Khơng có ngun tắc nào cả
D. A và B đều đúng


Câu 14: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sư dụng loại thực
phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
A. Rau, củ, quả
B. Dầu, mỡ
C. Thịt, cá
D. Muối
Câu 15: Việc phân nhóm thức ăn khơng bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sư dụng nhiệt?
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Trộn dầu giấm
D. Muối chua
Câu 17: Món ăn nào sau đây khơng thuộc phương pháp làm chín thực
phẩm trong chất béo?
A. Ném rán
B. Rau xào
C. Thịt lợn rang
D. Thịt kho
Câu 18: Những biện pháp đảm bảo an tồn thực phẩm là gì?


A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sư dụng
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 19: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp
yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
A. Thừa chất đạm
B. Thiếu chất đường bột
C. Thiếu chất đạm trầm trọng

D. Thiếu chất béo



×