Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.75 KB, 19 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN TỐN LỚP 4 HỌC KỲ 1
Đề cương ơn tập Tốn lớp 4 học kỳ 1 năm 2021
SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc:
815:.........................................................................
5455:.......................................................................
65505:....................................................................
5125085:................................................................
95005125:..............................................................
545005875:............................................................
Bài 2:
a) Trong số 987 406
Chữ số 9 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
Chữ số 0 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
Chữ số 6 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là …… , chữ số có giá trị bé nhất là ……
Bài 3: Viết số gồm:
a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: ……………………


b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: ……………………
c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn
vị: ……………………
d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: ……………………
e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị: ……………………
Bài 4: Sắp xếp các số:
a) 1389065 ; 987065 ; 10385012 ; 86154 ; 100246 theo thứ tự tăng dần:
…………………………………………………………………………………………………
b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017 theo thứ tự giảm dần:
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết số:


a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6.
Viết số tự nhiên bé nhất từ 7 chữ số trên : …………………
Viết số tự nhiên lớn nhất từ 7 chữ số trên : …………………
b) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………
c) Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau: …………………
d) Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………
e) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 10 : …………………
f) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 14 : …………………


g) Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 15 : …………………
Bài 6: Viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Bài 1: Đổi đơn vị
2 tấn 385 kg = …………… kg

45185 kg = ……… tấn ……… kg

9 tấn 79 kg = …………… kg

9506 kg = ……… tạ ……… kg

15 tấn 8 kg = …………… kg

865 kg = ……… yến ……… kg

6 tấn 8 tạ = …………… kg


89125 g = ……… kg ……… g

15kg 4 dag = …………… dag

12375 dag = ……… kg ……… dag

24kg 8 hg = …………… dag

25005 g = ……… kg ……… g

23dag 9g = …………… g

6hg 7g = ……………g

8hg 9dag = ……………dag

600kg = …………… yến

4kg 25g = …………… g

7500dag = …………… kg

53 yến 5kg = …………… kg

19 tạ 9 kg = …………… kg

25kg 7dag = …………… dag

6 tấn 19 yến = …………… kg


1/4 tấn = …………… kg

1/5kg = …………… dag

Bài 2: Thực hiện phép tính:


a) 3 tấn 280 kg + 5 tấn 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg – 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g – 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ x 3 =
e) 5 tấn 3 tạ : 2 =
f) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
g) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ – 5 tấn 9 tạ =
h) 34 tấn 3 yến – 16 tấn 7 yến =
i) 5 kg 3 hg + 4 kg 4 hg – 3 kg 9 hg =
3 kg 2 g x 5 : 2 =
ĐO THỜI GIAN
Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây


1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm

1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
ĐO DIỆN TÍCH: dm2, m2
Bài 1: Đổi đơn vị:
7m2 = ………… cm2

1200dm2 = ………… m2

21m2 = ………… dm2

30 000 cm2 = ………… m2

4m2 132cm2 = ………… cm2
3405dm2 = ………… m2 …………
dm

2

65 000cm = ………… dm
2

2

340 000cm = ………… m
2

2

2m2 780cm2 = ………… cm2
40m2 15dm2 = ………… dm2
12 500 000cm2 = ………… m2

1/5 m2 = ………… cm2

Bài 2: Đ/S?
50m2 = 500dm2 …

52 000dm2 = 520m2 …

5m2 6dm2 = 560dm2 …

10m2 7dm2 = 1007dm2 …

70 000dm2 = 700m2 …

18m2 18dm2 = 1818dm2 …

26m2 31dm2 = 26031 dm2 …

408dm2 = 40m2 8dm2 …

Bài 3: > < =


41m2 19dm2 … 409dm2

90 000cm2 … 90m2

30m2 6dm2 … 3060dm2

8012cm2 … 8dm2 12cm2


5dm2 9cm2 … 509cm2

3940dm2 … 39m2 40dm2

300m2 6dm2 … 3006dm2

2009cm2 … 21dm2
TRUNG BÌNH CỘNG

TBC của 1 dãy số lẻ cách đều bằng số chính giữa dãy số đó, hoặc TBC của 2 số đầu và cuối
dãy. TBC của 1 dãy số chẵn cách đều bằng TBC của 2 số ở giữa hoặc 2 số đầu và cuối dãy.
Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số sau:
a) 2009 và 875 :
b) 210 ; 916 và 428:
c) 932 ; 1016 ; 3825 ; 2011:
d) 2 ; 4; 6; … ; 96; 98:
e) 1; 2; 3 ; … ; 2010 ; 2011:
f) 0 ; 2; 4 ; … ; 2008 ; 2010 :
g) 1 ; 3; 5 ; 7; … ; 2009 ; 2011 :
h) 3 ; 7 ; 11 ; … ; 95 ; 99 ; 103:
Bài 2: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, một trong hai số là số tròn chục
lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số cịn lại.


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Trung bình cộng của ba số là 998, số thứ nhất là 817, số thứ 2 là 916. Tìm số thứ 3.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình cộng của ba số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ nhất là số bé
nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số thứ 3.


Nội dung ơn tập học kì 1 Tốn lớp 4
1. Số học
- Đọc, viết số tự nhiên.
- Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia với số có nhiều chữ số.
- Tính giá trị biểu thức có 3 dấu phép tính, áp dụng các tính chất của các phép tính để tính
bằng cách thuận tiện nhất.
2. Đại lượng:
- Đơn vị đo khối lượng, đo diện tích, đo thời gian: Đổi và ước lượng.
3. Hình học:
- Hai đường thẳng vng góc và hai đường thẳng song song (cách kiểm tra và cách vẽ)
- Nhận diện, đếm số lượng, đọc tên, vẽ: góc nhọn, góc tù, góc bẹt trong hình.
4. Giải bài tốn có lời văn:
- Tìm trung bình cộng của nhiều số.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng.
- Các bài tốn có văn liên quan đến đo đại lượng, các phép tính cộng/trừ/ nhân/ chia đã học,
tính diện tích các hình.

Bài tập ơn tập học kì 1 mơn Toán lớp 4


Câu 1: Đọc số sau:
123 456:………………………………………………………………………...
23 456 789: …………………………………………………………………….
506 789 505: …………………………………………………………………...
555 555 555: …………………………………………………………………...

505 550 005: …………………………………………………………………...
Câu 2: Viết số sau:
- Bốn mươi lăm triệu: ……………………………………………………….....
- Hai trăm năm mươi sáu triệu bốn trăm: ……………………………………...
- Năm trăm triệu: ………………………………………………………………
- Bảy triệu khơng trăm linh năm nghìn: ……………………………………….
- Tám mươi hai triệu khơng trăm nghìn bốn trăm hai mươi: …………………..
- 8 triệu, 8 trăm nghìn, 8 trăm và hai đơn vị: …………………………………..
- 7 triệu, 4 chục nghìn và 2 nghìn: ……………………………………………..
- 5 chục triệu, 5 trăm nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị: ………………………………
Câu 3: Đặt tính rồi tính
a, 352 647 + 419 b, 1798 x
172

45

837 161 + 75 934 576 x 79

c, 172 x 398 d, 7548 : 37 e, 9152 : 52
567 x 508

2912 : 28

7344 : 36


379 454 – 126 798 345 x 87

234 x 709


900 000 – 89 987 156 x 78

475 x 780

285 120 :
24
172 869 :
58

22 098 : 87
7140 : 42

Câu 4: Tính nhẩm
a,

145

100 b,

x

= …………...
238

1000 245

= …………….
x

10000 342


000

:
:

x

100 42000

:

= ………..

:

= …………

200 123

11

x

11

x

11


= ………………
3000 345

x

= ………………

b, abc x 6 = 4 abc
c, 5 abc = abc x 9

Bài 6:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

82 697; 62 789; 92678;79862

x

= ………………..

a, abc x 9 = 6abc

b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé

x

= ………………..

Câu 5: Tìm số abc:

65371;75 631; 56 731; 67 351


35

11= ………….......

300 67

= ……………
10000 789000

200 c,
500 87

= ……………...

= …………...
480000

x

= ……………...

= …………...
23

x

= …………..

x


237

234

11


Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1yến =....kg

10kg=....yến

1tạ=....yến

1tạ=.....kg

100kg=....tạ

1tấn=....tạ

1tấn=....kg

5tấn =....kg

1yến 7kg=. ...kg

2 tấn85 kg=.....kg

2kg300g=....g


4 tạ 60kg=....kg

Bài 8: 1phút =....giây
7phút=.....giây

1
3

=. ....giây

1phút7giây=. ...giây

1thế kỉ =.....năm

1
thế
5

5 thế kỉ=....năm

100năm=....thế kỉ

3ngày =...giờ

4giờ =.....phút

1
phút=....giây
2


3giờ 10phút =. ...phút

1
giờ
4

2phút 5giây=. ....giây

=.....phút

kỉ=....năm

300cm=.............m

6000m=............km

2000m=............hm

5km=..........dam

6000mm=........m

40m=.......dm

1m2 =.............dm2

400dm2=........m2

1m2=..............cm2


10dm22cm2=....cm2

3m2=................mm2
3km2=........dam
Bài 9: Tìm x
x +875= 9936

X x 2 =4826

x – 725 =8259

x :3= 1532


657 – x = 234

34 +x =100

X x40 = 25600

Xx90 = 37800

X x 34 = 714

846 :X =18

Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất
3254+146+1698

912 +898 +2079


4367 + 199 + 501

1255 +436 +145

142x12 +142x18

4x18x25

769x 85- 769x75

302 x 16 +302 x4

2x45 x5

36 x 2x7x5

Bài 11: Tính nhẩm
46x11=

65x11=

41x11=

87x11=

98x11=

38x11=


18x10 =

75 x1000 =

420:10 =

82 x100 =

2002000 :1000 =

6800: 100 =

Bài 12: Tính giá trị của biểu thức
3257 +4659 – 1300

6000- 1300 x 2

(70850 -50230)x3

9000 + 1000 :2

570 – 225 -167

468:6 +61 x 2

168 x 2 :6 x4
(21366+782):49 =

5625 – 5000:(726 :6 – 113)
1464 x 12 :61 =


Bài 13: Đặt tính rồi tính
987864–783251

969696-656565

628450+35813

3456+236

1342x40

1450 x800

23109x8

1357 x 5

427x307

452x146


86x53

1122x 19

248x321

3124 x213


278156:3

288:24

469:67

56280:28

6235:215

71908:156

67358:187

104185 :57

Câu 14: Điền số vào chỗ chấm
a, 45 tấn = ……..kg 3 ngày = …….giờ
3tạ

6kg

= ……….kg
2yến

6kg

= ……..kg
450000kg

= ……tấn
145000g
= ……...kg
450000kg
=…….tấn
3 tấn 6kg = ……kg
5 tạ + 23 yến
= ….kg
2 tạ : 8 = ….. kg

4 giờ = ……..phút

34 km = ……….m 4 km2 = …………m2
56 hm = ……….m 15 km2 = ………..m2

5 phút = …….giây 16 dam = ………m 5 dam2 = ………m2
600 phút = ……giờ 123000m = …..km 50000 dam2 = …km2
144 giờ = ……ngày 203000dm = …..hm 55000000m2=….km2
600 phút = ……giờ 123000m = …..km 90000 m2 = …..hm2
2

ngày

5giờ

= ….giờ

4m26dm2=…….m2

5giờ6phút = … phút


7km2 = …………..m2

¼ ngày = …… giờ

2/5 phút = ……giây

Câu 15: Khơng tính, hãy so sánh A và B
a, A = 2008 x 2008 B = 2007 x 2009


b, A = 2007 x 2007 B = 2004 x 2008
c, A = 1995 x 1995 B = 1994 x 1996
Bài 16: Trong các số: 27; 94;786;2000 ;96234;6972 ;345 ;190; 8925;
a) Các số chia hết cho 2 là :.............................................
b) Các số chia hết cho 5 là:...................................
c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Bài 17: Có 9ơ tơ chuyển thực phẩm vào thành phố ,trong đó 5 ô tô đi đầu ,mỗi ô tô
chuyển được 36 tạ và 4ô tô đi sau ,mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ơ tơ
chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ?
Bài 18:Người ta định ốp một bức tường HCN có chiều dài 3m 45cm, chiều rộng 240
cm bằng gạch hình vng cạnh 20cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch ,biết rằng diện
tích phần mạch vữa không đáng kể ?
Bài 19: Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18 kg thức ăn cho 120 con gà. Hỏi trung
bình mỗi con dùng hết bao nhiêu gam thức ăn trong một ngày?
Bài 20:Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là
50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây
Bài 21: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8tuổi. Hỏi chị bao
nhiêu tuổi ,em bao nhiêu tuổi?
Bài 22: a)Tính chu hình chữ nhật biết chiều dài 5cm,chiều rộng 4cm

b) Tính chu vi và diện tích hình vng có cạnh là 6cm
c) Tính chu vi của hình tam giác biết:
a=10cm

b= 10cm

d= 5cm

Bài 23: Một trường học có 20 lớp, trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 20 học sinh và 8 lớp
mỗi lớp có 25 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 24: Một sân vận động HCN có chiều dài 200m ,chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó
Bài 25: Tính diện tích miếng bìa có kích thước như hình vẽ sau:


6cm
7cm

8cm
5cm

21 cm
Bài 26: Một cửa hàng bán trứng có 30 giá để trứng ,mỗi giá để trứng có 225 quả,cửa
hàng đó đã bán hết 8 giá trứng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả trứng?
Bài 27: Một trường Tiểu học có 244 học sinh, số HS nam nhiều hơn số HS nữ 28 em.
Hỏi trường đó có bao nhiêu HS nữ, bao nhiêu HS nam?
Bài 28: Mỗi xe đạp cần có 32 nan hoa.Hỏi có 3081 nan hoa thì lắp được nhiều nhất
bao nhiêu chiếc xe đạp và còn thừa bao nhiêu nan hoa?
Câu 29: TBC số cây của hai lớp trồng được là 136 cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp
4B là 26 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng

Câu 30: Một tổ sản xuất trong 15 ngày đầu, mỗi ngày làm được 30 sản phẩm. Trong
10 ngày sau, mỗi ngày làm được 150 sản phẩm. Hỏi TB mỗi ngày tổ đó sản xuất được
bao nhiêu sản phẩm?
Câu 31: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng là
8m. Tính diện tích ruộng đó?
Câu 32: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 648m, chiều dài hơn chiều rộng là
72m. TB 5m2 ruộng thu được 10 kg thóc. Hỏi:
a, Ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc?
b, Người ta chia đều số thóc đó vào 9 bao. Hỏi mỗi bao đựng được bao nhiêu kg thóc?
c, Một ruộng hình vng có cùng chu vi với ruộng đó. Tính diện tích ruộng hình
vng?


Câu 33: Một ruộng hình chữ nhật có chu vi là 148m, chiều rộng kém chiều dai là 12m.
TB 3 m2ruộng thu được 15 kg rau. Hỏi ruộng đó thu được bao nhiêu kg rau? Biết bán
1 kg sau thu được 15000đ. Tính số tiền thu được khi bán hết số rau đó?
Câu 34: Để lát nền một căn phịng người ta dùng hết 600 viên gạch hình vng cạnh
30 cm. Tính diện tích căn phịng đó?
Câu 35: Để lát nền một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m,
người ta dùng gạch men hình vng cạnh 20 cm. Mỗi viên gạch giá 27500đ. Tính số
tiền mua gạch để lát đủ căn phịng đó?
Câu 36: Tích của hai số là 4780. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần, thừa số thứ hai
lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu ?
Câu 37: Thương của hai số là 4780. Thương thay đổi như nào nếu:
A, Số bị chia gấp lên 5 lần, giữ nguyên số chia
B, Số chia gấp lên 5 lần, giữ nguyên số bị chia
Câu 38: Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa
được ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét
đường ?
Câu 39: Tìm hai số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ ngun thừa số thứ nhất và

tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048?
Câu 40: Tìm tích của hai số, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số
thứ hai lên 4 lần thì được tích mới bằng 8400?
Câu 41: TBC của ba số tự nhiên liên tiếp là 6. Tìm ba số đó.
Câu 42: Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 122.
Câu 43: Tìm A bằng cách hợp lý : A = m x 2 + n x 2 + p x 2 với m = 350; n = 230; p =
420.
Câu 44: Tìm hai số có hiệu bằng 129, biết rằng nếu lấy số hạng thứ nhất cộng với số
hạng thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2010?


Câu 45: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 88m. Nếu tăng chiều rộng lên 8m thì hình
chữ nhật trở thành hình vng. Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 46: Hai số chẵn có tổng là 30. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 3 số lẻ.
Câu 47: Một cửa hàng có 1978m vải gồm 3 loại: xanh, trắng, đen. Biết số vải xanh
hơn tổng số hai loại vải kia là 58m. Nếu bớt vải trắng đi 36m thì vải trắng bằng vải đen.
Hỏi mỗi loại có bao nhiêu mét vải?
Câu 48: Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; …………. ; 26; 29.
a. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng ?
b. Tính tổng dãy số đó ?
Câu 49: Tìm X
(1 + 4 + 7 + ……….. + 100) : X = 17
Câu 50: Tổng của hai số là 562. Nếu thêm vào số thứ nhất 42 đơn vị thì được số thứ
hai. Tìm hai số đó.
Câu 51: Tìm số bị chia và số chia bé nhất để trong phép chia có thương là 9 và số dư
là 5.
Câu 52: Tìm số bị chia biết số chia là 10, thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất có thể
có.
Câu 53: Hai hộp bi có tổng cộng là 115 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp thứ nhất 8
viên, hộp thứ hai 17 viên thì hai hộp có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao

nhiêu viên bi ?
Câu 54: Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của số đó
bằng 4.
Câu 55: Điền vào ô trống sao cho tổng ba ô liên tiếp bằng 1000 ?
234

500

Câu 56: Ba hình chữ nhật có cùng chiều dài và chiều rộng. Xếp lại thành 1 hình vng
có cạnh 12 cm. Điền vào chỗ chấm


a. Cạnh BC vng góc với các cạnh : ………………………………………………
b. Cạnh AB song song với các cạnh : ………………………………………………
c. Diện tích của hình vng ABCD là: ……………………………………………..
d. Diện tích của mỗi hình chữ nhât 1, 2, 3 là: ………………………………………
Câu 57: Kể tên

Các góc vng: .................................................................................................................
………………………………………………………………………………..
Các góc nhọn: …………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Các góc tù: ……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Các cặp cạnh của góc vng: ………………………………………………………
Câu 58: Kể tên:


Các góc vng: ..................................................................................................................
……………………………………………………………………………………..

Các góc nhọn: …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Các góc tù: ………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Các góc bẹt: …………………………………………………………………………
DC vng góc với cạnh: ………………………………………………………..…….
Các cặp cạnh song song: ………………………………………………………………
Bài 59: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vng
có cạnh 30 cm. Hỏi căn phịng đó có diện tích bao nhiêu mét vng, biết diện tích
phần mạch vữa khơng đáng kể?
Bài 60: Bốn em Mai, Hồ, An,Tứ lần lượt cân nặng là 36 kg, 38 kg, 40kg, 34kg. Hỏi
trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu kg?



×