Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

(TIỂU LUẬN) giới thiệu khoa quản trị kinh doanh UFM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 22 trang )

STT

1
2
3

HỌ TÊN SINH VIÊN THỰC HIỆN

Võ Thị Tuyết Nhi
Phạm Thị Thu Hà
Nguyễn Thiện Phát

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH



BÀI
TẬP
QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP
NHÓM
GV: Thạc sĩ Nguyễn Thị Trần Lộc
Lớp CLC_20DQT01

0

0


MỤC LỤC
MỤC LỤC


Mục lục................................................................................................................................... i
Danh mục hình ảnh............................................................................................................... iii
Danh mục bảng...................................................................................................................... iv
Danh mụcbiểu đồ.................................................................................................................... v
Chương 1 Giới thiệu khoa quản tr kinh doanh UFM..............................................................1
Chương 2 Ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp.....................................................................2
2.1

Kiến thức................................................................................................................... 2

2.2

Kỹ năng..................................................................................................................... 2

2.3

Việc làm sau tốt nghiệp.............................................................................................2

Chương 3 Đào tạo................................................................................................................... 3
3.1

Thời gian đào tạo: 4 năm...........................................................................................3

3.2

Khối lượng kiến thức tồn khố................................................................................3

3.3

Đối tượng tuyển chọn................................................................................................3


3.4

Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp.....................................................................4

3.4.1

Quy trình đào tạo................................................................................................4

3.4.2

Điều kiện tốt nghiệp............................................................................................5

3.4.3

Thực hành nghề nghiệp và khoá luận tốt nghiệp.................................................5

3.5

Thang điểm................................................................................................................ 6

Chương 4 Nội dung chương trình...........................................................................................6
4.1

Kiến thức giáo dục đại cương: 47 tín chỉ...................................................................6

4.1.1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh:
10 tín chỉ..........................................................................................................................6
4.1.2


Khoa học xã hội: 4 tín chỉ...................................................................................7

4.1.3

Nhân văn – Nghệ thuật: 2 tín chỉ........................................................................7

4.1.4

Ngoại ngữ: 18 tín chỉ..........................................................................................7

4.1.5

Tốn – Tin học – Thống kê: 13 tín chỉ................................................................8

4.1.6

Giáo dục thể chất: 5 tín chỉ.................................................................................8

4.1.7

Giáo dục quốc phịng: 11 tín chỉ.........................................................................8

4.2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 84 tín chỉ...........................................................8

i

0


0


4.2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành: 6 tín chỉ.................................................................8

4.2.2

Kiến thức cơ sở ngành: 19 tín chỉ.......................................................................9

4.2.3

Kiến thức chung của ngành: 14 tín chỉ................................................................9

4.2.4

Kiến thức chuyên ngành quản trị kinh doanh tổng hợp: 22 tín chỉ......................9

4.2.5

Kiến thức bổ trợ ngành: 14 tín chỉ....................................................................10

4.2.6

Thực tập cuối khố, viết khố luận tốt nghiệp: 11 tín chỉ.................................10

4.3

Kỹ năng mềm..........................................................................................................10


Chương 5 Mơ tả vắn tắt khối lượng và nội dung các học phần và triển khai chương trình chất
lượng cao 11
5.1 Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo chất lượng cao ngành quản trị kinh doanh
tổng hợp............................................................................................................................. 12
5.2

Phương pháp đào tạo...............................................................................................13

5.3

Tỷ lệ sinh viên của trường năm 2018 và năm 2019.................................................14

Danh mục
hình ảnh

ii

0

0


Hình 1:Hình ảnh tốt nghiệp sau khi đủ điều kiện....................................................................5
Hình 2 Thang điểm học tập.....................................................................................................6
Hình 3: Đánh giá kết quả thực hành......................................................................................13

iii

0


0


Danh
mục
bảng
Bảng 1 Số lượng sinh viên ngành quản trị kinh doanh có việc làm từ năm 2016 đến năm 2019.....2
Bảng 2: Điểm trúng tuyển ngành quản trị kinh doanh từ nằm 2018 đến năm 2019.........................3
Bảng 3 Chỉ tiêu tuyển sinh và xét điểm thi tốt nghiệp đầu vào.....................................................14

iv

0

0


Danh m ụ
c bi uể đồồ
Biểu đồ 1: Số lượng sinh viên ngành quản trị kinh doanh có việc làm từ năm 2016 đến năm 2019..................3
Biểu đồ 2: Biểu đồ thống kê điểm trúng tuyển ngành quản trị kinh doanh từ năm 2018 đến năm 2019............4
Biểu đồ 3: Biểu đồ thể hiện chỉ tiêu và số sinh viên nhập học năm 2018 và năm 2019..................................14

v

0

0



Chương 1 Giới thiệu khoa quản trị kinh doanh UFM
à một trong những Khoa được thành lập sớm, từ năm 1996, của trường Cao
đẳng Bán công Marketing, đến năm 2004, Khoa QTKD 1 được nâng cấp lên
đào tạo trình độ đại học theo quyết định số01/QĐ-ĐHMKT của Hiệu trưởng
Trường Đại học Tài chính - Marketing. Với bề dày truyền thống hoạt động
của mình, Khoa Quản trị kinh doanh tự hào đã và đang đào tạo hàng ngàn cử nhân
QTKD có đủ năng lực và phẩm chất đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
Khoa Quản trị Kinh doanh hiện đào tạo các cấp độ từ bậc cử nhân tới tiến sỹ. Bậc đại
học hiện đang đào tạo các chuyên ngành với các hệ Chính quy, Văn bằng 2, Liên thông
đại học, vừa làm vừa học.

L

Quản trị kinh
doanh

Quản trị kinh
doanh tổng hợp

Quản trị bán
hàng

Quản trị dự án Qu nả lý kinh tếế

Ngồi ra, Khoa Quản trị kinh doanh
cịn tổ chức các lớp bồi dưỡng kỹ
năng ngắn hạn, bồi dưỡng kiến thức
và năng lực quản trị kinh doanh; thực
hiện các dự án tư vấn kinh doanh, tư

vấn quản lý nhằm đáp ứng nhu cầu
của các doanh nghiệp và các tổ chức
xã hội. Khoa Quản trị kinh doanh
cũng xây dựng được các mối quan hệ
hợp tác mật thiết với nhiều doanh

nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh
vực khác nhau trên cả nước.

1 QTKD: Quản trị kinh doanh

1

0

0




Với đội ngũ gần 40 giảng viên là các Viện sỹ, Tiến sỹ, Thạc sỹ… giàu kinh nghiệm
quản lý.

Chương 2

Ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

2.1 Kiến thức
 Giúp sinh viên nắm vững các kiến thức
chung về kinh tế quản trị doanh nghiệp,

nắm sâu các kiến thức về quản trị học và
quản trị các lĩnh vực cụ thể của doanh
nghiệp như: quản trị cung ứng, quản trị
dự án, quản trị sản xuất, quản trị chất
lượng quản trị nguồn nhân lực, quản trị
tài chính, quản trị marketing, quản trị bán
hàng…

2.2 Kỹ năng

Biết thu thập thơng tin, phân tích, dự báo và lập các kế hoạch quản trịnhư: kế
hoạch sản xuất, kế hoạch cung ứng, kế hoạch tài chính, kế hoạch nhân sự…
 Biết tổ chức triển khai thực hiện, lãnh đạo và kiểm soát việc thực hiện các kế hoạch
quản trị, sản xuất, kinh doanh.
 Có khả năng phân tích tình hình hoạt động kinh donah của doanh nghiệp và đề xuất,
tham mưu cho lãnh đão doanh nghiệp các biện pháp quản trị nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

2.3 Việc làm sau tốt nghiệp
 Sau khi tốt nghiệp, sinh viên làm việc tại các bộ phận của doanh nghiệp như: phòng
kinh doanh, phòng kế hoạch, phòng marketing, phòng tổ chức nhân sự hoặc thư ký
giúp việc cho các nhà quản lý các cấp trong bộ máy quản lý của doanh nghiệp; họ
cũng cố thể trở thành các doanh nhân hay các giám đốc điều hành chuyên nghiệp
trong nước và ngoài nước.
 Một bộ phận sinh viên tốt nghiệp có thể tham gia giảng dạy và nghiên cứu về quản trị
kinh doanh và các lĩnh vực chuyên sâu của chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng
hợp tại các trường đại học, cao đẳng và các trung cấp chuyên nghiệp.
Bảng 1 Số lượng sinh viên ngành quản trị kinh doanh có việc làm từ năm 2016 đến năm
2019
2016

2017
208
2019
327
334
230
Ngành quản trị 355
kinh doanh
tổng hợp
(người )
2

0

0


Sồố l ượng sinh viên ngành qu ản tr ị kinh doanh có vi ệc làm t ừ năm 2016 đêố n năm 2019
Chương 3
Đào tạo

400
355
350

327

300

334


Ngành quản trị kinh doanh tổng hợp

3.1 Th
ời

230

250
200
150
100
50
0

2016

2017

2018

2019

Biểu đồ 1: Số lượng sinh viên ngành quản trị kinh doanh có việc làm từ
năm 2016 đến năm 2019

gian
đào
tạo: 4


năm
3.2 Khối lượng kiến thức tồn khố
 Khối lượng kiến thức tồn khóa tính bằn đơn vị học trình: bao gồm 131 tín chỉ ( khơng
kể học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng). Trong tồn khóa, có 2 báo
cáo thực hành nghề nghiệp và 1 khóa luận tốt nghiệp.

3.3 Đối tượng tuyển chọn


Đối tượng tuyển chọn là những thí sinh trúng tuyển vào trường ĐH Tài Chính Marketing tất cả các ngành, có điểm thi cao hơn 2 điểm so với điểm sàn của Bộ Giáo
Dục và Đào tạo, tùy theo khối thi, có nhu cầu đưoc theo học Chương trình Đào tạo chất
lượng và đáp ứng yêu cầu trình độ tiếng Anh đầu vào (tối thiểu 250 điểm TOEIC)
Bảng 2: Điểm trúng tuyển ngành quản trị kinh doanh từ nằm 2018 đến năm 2019
Khối ngành/
ngành/nhóm
ngành/tổ hợp
xét tuyển
Khối ngành
III
Ngành quản trị
kinh doanh
+Tổ hợp: A00
+Tổ hợp: A01
+Tổ hợp:D01
+Tổ hợp:D96

Năm tuyển sinh 2018
Chỉ tiêu Số nhập
Điểm
học

trúng
tuyển
3.100
3.071
X
ĐT:625
CLC:10
0
QT:25

ĐT:19.8
ĐT:635
CLC:101 CLC:17.5
QT:18.5
QT:19

3

0

0

Năm tuyển sinh 2019
Chỉ tiêu Số nhập
Điểm
học
trúng
tuyển
3650
3904

X
ĐT:530
CLC:22
0
QT:30

ĐT:579
CLC:267
QT:19

ĐT:22.3
CLC:19
QT:18.7


Đi m
ể trúng tuy nể ngành qu nả tr kinh
ị doanh t ừnăm 2018 đếến năm 20193.4 Quy
trình
đào
tạo,
điều
kiện
tốt

22.3
19.8

Đại trà


19
17.5

18.7
18.5

Chấết lương cao

Quốếc tếế

Năm 2018

0

Năm 2019

Biểu đồ 2: Biểu đồ thống kê điểm trúng tuyển ngành quản trị kinh doanh từ năm
2018 đến năm 2019

nghiệp
3.4.1 Quy trình đào tạo
 Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành QTKD sẽ được thực hiện theo Qui chế

đào tạo theo hệ thống tín chi (qui định tại Quyết định 43/2007/QĐ-BGDĐT2, ngày 15
tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục – Đào tạo) và Quyết định số
1428/QĐ/ĐHTCM- QLĐT, ngày 28/8/2012 của Hiệu Trưởng Trường ĐH. Tài Chính
- Marketing về Chuương trình Đào Tạo Chất Lượng Cao của Trường ĐH. Tài ChínhMarketing.
 Chương trình tập trung nâng cao năng lực tự hoc, tự nghiên cứu khám phá của sinh
viên. Sinh viên sẽ được đặc biệt chú ý bồi dưỡng năng lực nghiên cứru dưới sự dẫn
dắt của các giảng viên có kinh nghiệm, thơng qua việc tham gia các đề tài nghiên cứu

thực tiễn.
 Sinh viên cũng được đặc biệt quan tâm trong việc tiếp cận, tìm hiểu và tập sự các
cơng việc quản trị SX-KD3. Khoa QTKD sẽ phối hợp với các doanh nghiệp, doanh
nhân, đặc biệt là phối hợp với CLB Giám Đốc (do khoa khởi xướng) để xây dựng các
chưrơng trình thâm nhập thực tế cho sinh viên.
 Sinh viên được yêu cầu và khuyến khích làm việc nhóm trong các học phân, trong
thực hành nghề nghiệp, trong NCKH... Khoa sẽ cử các giảng viên có trình độ cao để
hướng dẫn, kèm cặp để giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng quan trọng này.

2 BGDĐT: Bộ Giáo Dục Đào Tạo
3 SX-KD: Sản xuất kinh doanh

4

0

0


3.4.2 Điều kiện tốt nghiệp


Hình 1:Hình ảnh tốt nghiệp sau khi đủ điều kiện
Sinh viên tích lũy đủ 131 tín chỉ của Chương trình (khơng kể giáo dục thể chất và quốc
phòng) như Quy định tổ chức đảo tạo Đại học, Cao đẳng hệ chính quy theo học chế
tín chỉ tại trường Đại hoc Tài chính - Marketing (Ban hành theo quyết định số
1194/QĐ/ĐHTCM-QLĐT của Hiệu trưởng trường ĐH Tài chính - Marketing)

3.4.3 Thực hành nghề nghiệp và khố luận tốt nghiệp
Trong q trình học, sinh viên phải hồn thành 2 báo cáo thực hành nghề nghiệp:

Báo cáo thực hành nghề nghiệp lần 1
nhằm rèn luyện cho sinh viên kỹ năng
ứng dụng các chức năng của quản trị vào
phân tích tình hình quản trị của doanh
nghiệp như: Hoạch định; Tổ chức; Lãnh
đạo; Kiểm tra giám sát. Báo cáo thực
hành nghề nghiệp lần 2 nhằm trang bị và

nâng cao khả năng của sinh viên trong
việc ứng dụng những kiến thức đã học
của việc phân tích đánh giá kết quả hoạt
động cụ thể của doanh nghiệp như: quản
trị cung ứng, quản trị sản xuất, quản trị
chất lượng, quản trị marketing, quản trị
bán hàng, quản trị nhân lực,...

 Cuối khóa, sinh viên phải hồn thành khóa luận tốt nghiệp theo điều 27 chương V quy định tổ
chức đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ tại trường Đại học Tài
chính - Marketing (Ban hành tich quyết định số 1194Đ THÍCM - ĐT của Hiệu trưởng trường
ĐH Tài chính - Marketing ngày 18 tháng 7 năm 2012.
5

0

0


3.5 Thang điểm

Hình 2 Thang điểm học tập

Thang điểm đánh giá kết quả học tập các học phần của sinh viên được quy định theo
Quy định tổ chức đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ tại
trường.

Chương 4 Nội dung chương trình
4.1 Kiến thức giáo dục đại cương: 47 tín chỉ
4.1.1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng Hồ
Chí Minh: 10 tín chỉ
Stt

Mã số

Tên học phần

TC

LT

1

010015

5

75

2

010017


3

45

3

010016

Những nguyên lí cơ bản của
CN Mác-LêNin ( The basic
the principles of Maxsim
Leninism)
Đường lối cách mạng của
Đảng CSVN ( Revolution
policy of VietNam
Communist party)
Tư tưởng Hồ Chi Minh ( Ho
Chi Minh’s thought)

2

30

Tổng

10

150

4


6

0

0

TH

Ghi
chú


4.1.2 Khoa học xã hội: 4 tín chỉ
Stt

Mã số

Tên học phần

TC

LT

4

01001
8

Pháp luật đại cương


2

30

5

01001
9
01002
0

Tâm lí học ứng dụng trong kinh
doanh
Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

30

2

30

Tổng

6

90


TH

Ghi chú

4.1.3 Nhân văn – Nghệ thuật: 2 tín chỉ
Stt

Mã số

Tên học phần

TC

LT

6

010021

Giao tiếp trong kinh doanh

2

30

Hành vi khách hàng

2

30


Tổng

4

60

TH Ghi chú

4.1.4 Ngoại ngữ: 18 tín chỉ
Stt

Mã số

Tên học phần

TC

LT

TH

7
8

IELTS 1
IELTS 2

3
3


30
30

30
30

9

IELTS 3

3

30

30

10

IELTS 4

3

30

30

11

IELTS 5


3

30

30

12

IELTS 6

3

30

30

Tổng

18

180

180

7

0

0


Ghi chú


4.1.5 Tốn – Tin học – Thống kê: 13 tín chỉ
Stt

Mã số

Tên học phần

TC

LT

13

010025

Tốn cao cấp

4

60

14

010026

Lí thuyết xác suất & thống

kê toán

3

45

15

010027

Tin học đại cương

3

30

30

Tin học nâng cao

3

30

30

Tổng

13


165

60

16

TH

Ghi chú

4.1.6 Giáo dục thể chất: 5 tín chỉ
Stt

Mã số

17

Tên học phần

TC

Giáo dục thể
chất
Tổng

5

LT

TH


Ghi chú

LT

TH

Ghi chú

5

4.1.7 Giáo dục quốc phịng: 11 tín chỉ
Stt
18

Mã số

Tên học phần
Giáo dục quốc
phòng
Tổng

TC
11
11

4.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 84 tín chỉ
4.2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành: 6 tín chỉ
Stt Mã số


Tên học phần

TC

LT

19

010031 Kinh tế vi mô 1

3

45

20

010032 Kinh tế vĩ mô 1

3

45

Tổng

6

90

8


0

0

TH

Ghi chú


4.2.2 Kiến thức cơ sở ngành: 19 tín chỉ
Stt
21
22
23
24
25
26

Mã số
010033
010034
010038
010039
010046

27

010301

Tên học phần

Quản trị học
Marketing căn bản
Ngun lí kế tốn
Kinh tế lượng
Luật kinh tế
Phân tích hoạt động
kinh doanh
Hành vi tổ chức
Tổng

TC
3
3
3
3
3
2

LT
45
45
45
30
45
30

2
19

30

270

TH

Ghi chú

30

30

4.2.3 Kiến thức chung của ngành: 14 tín chỉ
Stt

Mã số

Tên học phần

28

01006
5
01006
2
01006
4
01009
9
010110
Tổng


29
30
31
32

LT

Quản trị chiến lược

T
C
3

Quản trị nhân lực

3

45

Quản trị tài chính

3

45

Quản trị markting

3

45


Thực hành nghề nghiệp 1

2
14

30
18
0

T
H

Ghi chú

45

Giảng bằng tiếng
anh
60
60

4.2.4 Kiến thức chuyên ngành quản trị kinh doanh tổng hợp: 22 tín chỉ
Stt
33
34
35
36
37
38

39

Mã số
01013
7
01013
8
01013
9
01019
6
01014
0

Tên học phần
Quản trị sản xuất

TC
3

LT
45

Quản trị chuỗi cung ứng

3

45

Quản trị dự án


3

45

Quản trị bán hàng

3

45

Quản trị chất lượng

3

45

Quản trị doanh nghiệp
Quản trị kinh doanh quốc tế

3
3

45
30

9

0


0

TH

Ghi chú

Chọn 1 trong 2


40

01014
1
01014
2

Quản trị hành chính văn
phịng
Thực hành nghề nghiệp 2

2

Tổng

22

10

0


0

30

2

60
30
0

60


4.2.5 Kiến thức bổ trợ ngành: 14 tín chỉ
Stt

4.2.6 41
42
43
44

Mã số

Tên học phần
Kế toán quản trị
010293 Quản tị rủi ro
Thống kê kinh doanh
010035 Tài chính – tiền tệ

45


Văn hóa doanh nghiệp
Đạo đức kinh doanh và
trách nhiệm xã hội
Tổng

TC
2
3
2
3

LT
30
45
30
45

2
2

30
30

14

180

TH Ghi chú


Giảng bằng tiếng
anh
Chọn 1 trong 2

tập cuối khoá, viết khoá luận tốt nghiệp: 11 tín chỉ
Stt

Mã số

Tên học phần

T
C

46

010324 Thực tập cuối khóa và viết khóa
luận tốt nghiệp( final practice &
thesis writing)
Tổng

LT

11

11

4.3 Kỹ năng mềm
Kĩ năng thuyết trình hiệu quả
Kĩ năng tư duy hiệu quả & sáng tạo

Kĩ năng giải quyết vấn đề & ra quyết định
Kĩ năng gia tiếp & ứng xử trong kinh doanh
Kĩ năng giải quyết công việc & quản lí thời gian
Kĩ năng làm việc tập thể & tinh thần tập thể

11

0

0

T
H

Ghi chú

T
h

c


Chương 5
Mô tả vắn tắt khối lượng và nội dung các học phần và
triển khai chương trình chất lượng cao
STT

MƠN HỌC

SỐ TÍN CHỈ


1

Những nguyên
lý cơ bản của
CN Mác Lênin

5

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Không

2

Đường lối cách
mạng của
ĐCSVN

3

Không

3

Giao tiếp trong
kinh doanh

2


Không

4

Kinh tế vi mô

3

Không

5

Kinh tế vĩ mơ

3

Kinh tế vi mơ

6

Quản trị học

2

Khơng

12

0


0

MƠ TẢ HỌC
PHẦN
Nội dung ban hành
theo công bố
2488/BGDĐTDH&SĐH ngày
25/03/2018 của Bộ
Giáo Dục và Đào
Tạo
Nội dung ban hành
theo công bố
2488/BGDĐTDH&SĐH ngày
25/03/2018 của Bộ
Giáo Dục và Đào
Tạo
Học phần này giới
thiệu cho sinh viên
về các vấn đề khái
quát trong giao tiếp
kinh doanh
Học phần này trang
bị cho sinh viên kiến
thức về hoạt động
của nền kinh tế thị
trường thơng qua
việc phân tích các
quy luật kinh tế cơ
bản như quy luật
cung cầu, quy luật

cạnh tranh
Học phần này trang
bị cho sinh viên kiến
thức về một số khái
niệm cơ bản của kinh
tế vĩ mô
Học phần này trang
bị cho sinh viên kiến
thức về quản trị và
những ứng dụng


trong thực tiễn

5.1 Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo chất lượng cao ngành quản trị
kinh doanh tổng hợp
 Nhà trường chọn lựa và phân công
giảng viên phụ trách các học phần.
 Sau khi kế hoạch đào tạo đã được
phê duyệt, Khoa QTKD sẽ phối
hợp với giảng viên được phân
công phụ trách tiến hành xây dựng
đề cương chi tiết từng học phần.
 Các giảng viên được phân công sẽ
biên soạn đề cương bài giảng của
học phần mình phụ trách.
 Khoa sẽ tổ chức, triển khai thực
hiện kế hoạch đào tạo theo kế
hoạch từng năm và học kỳ
 .

 Tổ chức đánh giá kết quả học tập theo
đúng qui chế của Bộ Giáo Dục và Đào
Tạo. Thu hút các chuyên gia, các nhà
quản trị doanh nghiệp vào tham gia đánh
gía kết quả học tập của sinh viên (nếu
điều kiện cho phép).
 Hàng năm, Khoa tổ chức hội thảo về chất lượng đào tạo, trên cơ sở đó tiến hành những
điều chỉnh về nội dung chương trình và phương pháp giảng dạy.
 Trong quá trình tổ chức sự kiện, Khoa QTKD sẽ đề xuất những yêu cầu cần thiết về cơ
sở vật chất và các phương tiện giảng dạy phù hợp với yêu cầu đào tạo chất lượng cao.
 Nhà trường trang bị phương CSVC4 tốt nhất có thể, đặc biệt là trang bị phương tiện
nghe, nhìn, âm thanh tốt, bố trí các phịng thảo luận semiar, phịng báo cáo đề tài
nhóm, tăng cường tài liệu tham khảo.

4 CSVC: Cơ sở vật chất

13

0

0


5.2 Phương pháp đào tạo
ết hợp quá trình giảng dạy, hướng dẫn của thầy và tự đào tạo của SV, đề
cao và khuyến khích tính tự chủ năng động trong học tập và nghiên cứu
của sinh viên. Áp dụng các phương pháp giảng dạy mới như: nêu vấn đề,
bài tập tình huống, đề tài nhóm…Chú trọng đến kỹ năng thực hành các
học phần chuyên ngành.
 Giảng viên phụ trách học phần xây dựng kế hoạch thực hành trong từng học kỳ năm

học. Ban Chỉ đạo Chương trình chất lượng cao duyệt kế hoạch, phố biến đến SV để
có hướng chuẩn bị tích cực.

K

Tổ chức seminar: Giảng viên
trình bày các nội dung cơ
bản, hướng dẫn tài liệu thao
khảo, đề nghị SV thảo luận
trên lớp hoặc bài viết



ÁP Tham quan doanh nghiệp,
thảo luận theo nhóm và viết
DỤNG
bài thu hoạch.
CÁC
Tổ chức làm bài tập nhóm:
HÌNH thảo luận tình huống, khảo
THỨC sát viết đề tài nhỏ...
Mời các doanh nghiệp báo
cáo chuyên đề

giá kết quả thực hành: Đánh giá thực hành sẽ theo yêu cầu từng học phần theo kế
hoạch thực hành đã duyệt. Để khuyến khích sinh viên học hỏi thực tế hoạt động quản
trị sản xuất kinh doanh, chương có thể mời các doanh nghiệp tham gia vào một số quá
trình đánh giá sinh viên.

14


Hình 3: Đánh giá kết quả thực hành

0

0

Đ
á
n
h


5.3 Tỷ lệ sinh viên của trường năm 2018 và năm 2019
Bảng 3 Chỉ tiêu tuyển sinh và xét điểm thi tốt nghiệp đầu vào

KhốiBi ểu đốồ th ểhi ện ch ỉtếu và sốế sinh viến nhập học năm 2018 và năm 2019
019
ngàn 1800
1600
h
Ngành
quản trị
kinh
doanh
 Tổ hợp
A00
 Tổ hợp
A01
 Tổ hợp

D01
 Tổ hợp
D96

m
g
n
22.3
:19
18.7

1400
1200

780

865

750

755

1000
800
600
400
200
0
0


Chỉ tếu

0

0

Sốế nhậ p học
Năm 2018

Năm 2019

Biểu đồ 3: Biểu đồ thể hiện chỉ tiêu và số sinh viên nhập học năm 2018 và
năm 2019

15

0

0


BẢNG PHÂN CƠNG CƠNG VIỆC NHĨM
 Họ và tên:
 Họ và tên:
 Họ và tên:
Võ Thị Tuyết Nhi
Phạm Thị Thu Hà
Nguyễn Thiện Phát
 MSSV:
 MSSV:

 MSSV:
2021000026
2021000013
2021000042
 Công việc:
 Công việc:
 Cơng việc:
Chương 5
Chương 3;
Chương 1;
Chương 4
Chương2
 Mức độ hồn
 Mức độ hoàn
 Mức độ hoàn
thành
thành:
thành:

16

0

0



×