Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

THUYẾT MINH bài tập lớn môn điện kĩ THUẬT xây DỰNG công t h công trình đư rình được thiế ợc thiết kế là nhà ph t kế là nhà phố 3 tầng, có k ố 3 tầng, có kích thước 16x3,5m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.93 KB, 32 trang )

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
----------------------

THUYẾT MINH

BÀI TẬP LỚN MÔN ĐIỆN KĨ THUẬT XÂY DỰNG

GVHT : LÊ THƯỜNG DU 
 SVHT : TRỊNH CAO HUY 
 MSSV : 19520100107 
 LỚP HP : 2111560001807 

TP HCM
HCM 12/202
12/2021
1


 

PHỤ LỤC
NỘI DUNG

SỐ TRANG

GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CƠNG TRÌNH

 



1

1. TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO CƠNG TRÌNH

 

4

1.1. TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO PHỊNG KHÁCH

 

1.2. TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO BẾP+ PHỊNG ĂN

6
 

8

1.3. TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO PHỊNG NGỦ ĐIỂN HÌNH
1.4. TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO PHỊNG THỜ

 

2. TÍNH TỐN CUNG CẤP ĐIỆN CHO CƠNG TRÌNH
2.1. SƠ ĐỒ NGUN LÝ
2.2. SƠ ĐỒ NỐI ĐẤT CHO CƠNG TRÌNH

 


 

13
 

13
13
14

 

2.3. HÌNH THỨC ĐI MẠNG ĐIỆN CHO CƠNG TRÌNH

 

2.4. THIẾT KẾ TUYẾN DÂY DẪN CHO Ổ CẮM BẾP

14

 

2.5. THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN CHO TẦNG 1, TẦNG 2, TẦNG 3

10

15
 

16


2.5.1. THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN CHO TẦNG 1

 

16

2.5.2. THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN CHO TẦNG 2

 

20

2.5.3. THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN CHO TẦNG 3
2.5.4. CHỌN CB TỔNG CHO TOÀN NHÀ

 
 

23
27

2.6. BẢNG THỐNG KÊ VẬT LIỆU

 

30


 


Đề:
a. Giới thiệu
thiệu về cơng
cơng trình:
trình: Cơng trình
trình được
được thiết
thiết kế là nhà phố
phố 3 tầng, có kích
kích
thước 16x3,5m, có đầy đủ nội thất.
 b. Nêu giới hạn phần được chọn để thiết
t hiết kế điện cơng trình
c. Hình vẽ các
các mặt bằng
bằng được chọn
chọn để thiết
thiết kế điện cơng
cơng trình,
trình, mặt
mặt đứng cơng
cơng
trình (cắt
hìnhtầng
vẽ chèn
vàođứng
thuyết
minh,
chú thích rõ bên dưới hình vẽ, vd “mặt

 bằng
nội thất
1, mặt
cơng
trình…”)

1


 

2


 

3


 

I. Nội dung:
1. Tính tốn chiếu sáng cho cơng trình
1.1. Tính tốn chiếu sáng cho phịng khách:
1.1.1. Tính số lượng đèn cho phịng khách
+ Phịng khách có chiều dài 4,7m, chiều rộng 3,3m, khoảng cách từ trần thạch cao
đến sàn nhà 2,950m.
-   Diện tích
tích phịng khách : 15,51 m2
-   Chiều cao tính tốn : htt=2,15 m

-   Độ rọi nhỏ nhất : Emin = 200 lux
-   Chỉ số hình phịng :  =

  

 1
ℎ
ℎ . 
2

=

 

15,51

1
2,15.   4,7+3,3
2

.2

= 0,902

-   Hệ số phản xạ

+ Trần nhà màu trắng : f ttr r  =
 = 0,5
+ Tường nhà màu nhạt : f ttgg= 0,3
-   Hệ số lợi dụng

dụng U (tra bảng 1.21)
+  =0,8  U= 0,40
+  =1,0  U= 0,44
 0,44−0,40

+  =0,902  U= 0,40 + 1,0−0,8  .(0,902-0,8) = 0,421
-   Phịng ít bụi : K=1,5
-   Tần suất ánh sáng : z=0,8
z=0,8
 ..  200.15,51.1,5
  = 0,421.0,8   = 13815,32 lm
-   Quang thông tổng :F= 
.
-   Chiếu sáng chung đều :Fcđ= 0,7.13815,32= 9670,72 lm

đèn chùm
hùm trang trí - GP 002TT-1250D 55W quang
55W quang thơng Fx=
-   Dùng một đèn c
3500 lm bố trí chiếu sáng chung đều.

-   Dùng Đèn
Dùng Đèn LED âm trần siêu mỏng 9W MB-Y901, quang thơng Fy= 900 lm

 bố trí chiếu sáng chung đều


 Ny =

 




=

    −   9670,72−3500


=

  =7,68  Chọn 10 bóng đèn

900

4


 

trí Ftr = 0,3.13815,32=
0,3.13815,32= 4144,60
4144,60 lm
-   Chiếu sáng trang trí
36W/5m dây quang
quang thơng
-   Dùng đèn led dây hắt trần RD-LD01.RF 36W/5m
3000lm/5m dây
 Nzm =

  4144,60

3000

  .5 = 6,9  Chọn 7m dây

 Vậy số đèn phịng khách là 12 bóng đèn Led âm trần và 7m dây đèn hắt

trần và một đèn c
đèn chùm
hùm trang trí - GP002TT-1250D
1.1.2 .Chọn các loại đèn và chụp đèn




Đèn LED âm trần siêu mỏng 9W
  Model : MB-Y901
  Hãng sản xuất
xuất : GX Lighting

5




Đèn led dây hắt trần
  Model : RD-LD01.RF
  Hãng sản xuất :GX Lighting


 


BỐ TRÍ CHIẾU SÁNG PHỊNG KHÁCH
1.2 Tính tốn chiếu sáng cho bếp+ phịng ăn
+ Phịng bếp + phịng ăn có chiều dài 3,8m, chiều rộng 3,1m, khoảng cách từ
trần thạch cao đến sàn nhà 2,950m.
2

--

  
 
 

Diện tích
bếp: +hăn
: 11,78 m
Chiều
caophịng
tính tốn
tt = 2,15 m
Độ rọi nhỏ nhất : Emin = 200 lm
 
  
Chỉ số hình phịng :  = 1 =
ℎ
ℎ . 2

11,78

1

2,15.2   3,8+3,1   .2

-   Hệ số phản xạ

+ Trần nhà màu trắng : f ttr r  =
 = 0,5
+ Tường nhà màu nhạt : f ttgg= 0,3
-   Hệ số lợi dụng
dụng U (tra bảng 1.21)
+  =0,6  U= 0,31
+  =0,8  U= 0,40
6

= 0,794


 

 0,40−0,31

+  =0,794  U= 0,31 + 0,8−0,6  .(0,794-0,6) = 0,397
-   Phòng ít bụi : K=1,5
-   Tần suất ánh sáng : z=0,8
z=0,8
-   Quang thông tổng :F=

..

 200.11,78.1,5


.

0,397.0,8

 =

  = 11127,20 lm

-   Chiếu sáng chung đều :Fcđ= 0,7.11127,20 = 7789,04 lm
-   Dùng một đèn huỳnh
huỳnh quang 1,2m ;đ
;đèn
èn đôi gắn tường -2x36W quang thơng
thơng

Fk = 3000 lm  bố trí chiếu sáng chung đều.

Dùng Đèn LED âm trần siêu mỏng 9W MB-Y901, quang thông Fl= 900 lm
-   Dùng Đèn
 bố trí chiếu sáng chung đều


 Nl =

 



= −  =  7789,04−3000
  =5,32 Chọn 6 bóng đèn

900
 



-   Chiếu sáng trang
trang trí Ftr  =
 = 0,3.11127,20 = 3338,16 lm
-   Dùng đèn led Đèn LED VLTD6547
 20W quang thông Fo = 2000 lm lắp trên
LED VLTD6547 20W

tủ bếp
 No =

  3338,16
2000

  = 1,66  Chọn 2 bóng đèn

Vậy số đèn phịng bếp là một đèn huỳnh quang 1,2m; đèn đơi gắn tường 20W.
2x36W, 6 đèn led âm tường 9w, 2 đèn led VLTD6547
led  VLTD6547 20W.
 




 


BỐ TRÍ CHIẾU SÁNG CHO BẾP + PHỊNG ĂN
1.3 Tính tốn chiếu sáng cho phịng ngủ điển hình
+ Phịng ngủ có chiều dài 3,7m, chiều rộng 1,9m, khoảng cách từ trần thạch cao
đến sàn nhà 2,950m.
-

 
 
 
 

Diện tích
tích phịng ngủ : 7,03 m2
Chiều cao tính tốn : htt=2,15 m
Độ rọi nhỏ nhất : Emin = 100 lm
  
Chỉ số hình phịng :  = 1 =
ℎ
ℎ . 
2

 

7,03
1
2

2,15.   3,7+1,9 .2

-   Hệ số phản xạ



= 0,684


 

+ Trần nhà màu trắng : f ttr r  =
 = 0,5
+ Tường nhà màu nhạt : f ttgg= 0,3
-   Hệ số lợi dụng
dụng U (tra bảng 1.21)
+  =0,6  U= 0,31

+  =0,8  U= 0,40
 0,40−0,31
+  =0,684  U= 0,31 + 0,8−0,6  .(0,684-0,6) = 0,348
-   Phịng ít bụi : K=1,5
-   Tần suất ánh sáng : z=0,8
z=0,8
-   Quang thông tổng :F =

  . . 

 100.7,03.1,5

.

0,348.0,8


  =

  = 3787,72 lm

-   Chiếu sáng chung đều :Fcđ= 0,7.3787,72= 2651,41 lm

Dùng
một đèn huỳnh
huỳnh quang 1,2m ;đ
;đèn
èn đơn gắn tường -1x36W
-1x36W quang thơng
thơng
- F
i= 1500 lm  bố trí chiếu sáng chung đều
-   Dùng Đèn
Dùng Đèn LED âm trần siêu mỏng 9W MB-Y901, quang thông Fn= 900 lm

 bố trí chiếu sáng chung đều


 Nn =

 



=

  − 



=

 2651,41−1500

  = 2,2  Chọn 4 bóng đèn

900

-   Chiếu sáng trang
trang trí Ftr  =
 = 0,3.3787,72= 1136,32 lm
-   Dùng đèn led dây hắt trần RD-LD01.RF 36W/5m
36W/5m dây quang
quang thông

3000lm/5m dây
 Nh =

  1136,32
3000

  .5 = 1,9  Chọn 2,5m dây

 Vậy số đèn phòng ngủ là một đèn huỳnh quang 1,2m, đèn đơn gắn tường -

1x36W; 4 bóng đèn Led âm trần 9W và 2,5m dây đèn hắt trần.

9



 

BỐ TRÍ CHIẾU SÁNG CHO PHỊNG NGỦ
1.4. Tính tốn chiếu sáng cho phịng thờ 
+ Phịng thờ có chiều dài 3,8m, chiều rộng 3,2m, khoảng cách từ trần thạch cao
đến sàn nhà 2,950m.
-

 
 
 
 

Diện tích
tích phịng ngủ : 12,16 m2
Chiều cao tính toán : htt=2,15 m
Độ rọi nhỏ nhất : Emin = 200 lux
  
Chỉ số hình phịng :  = 1 =
ℎ
ℎ . 2 

 

12,16

1
2,15.2   3,8+3,2


-   Hệ số phản xạ

+ Trần nhà màu trắng : f ttr r  =
 = 0,5
+ Tường nhà màu nhạt : f ttgg= 0,3

-   Hệ số lợi dụng
dụng U (tra bảng 1.21)
+  =0,8  U= 0,40
10 

.2

= 0,808


 

+  =1,0  U= 0,44
 0,44−0,40
+  =0,808  U= 0,40 + 1,0−0,8  .(0,808-0,8) = 0,402
-   Phịng ít bụi : K=1,5
-   Tần suất ánh sáng : z=0,8
z=0,8
-   Quang thông tổng :F =   . .   =  200.12,16.1,5  = 11343,28 lm
.

0,402.0,8


-   Chiếu sáng chung đều :Fcđ= 0,7.11343,28= 7940,30 lm
-   Dùng một đèn c
đèn chùm
hùm trang trí - GP002TT-1250D quang
GP002TT-1250D quang thơng F b= 3500 lm

 bố trí chiếu sáng chung đều.
Dùng Đèn LED âm trần siêu mỏng 9W MB-Y901, quang thơng Fa= 900 lm
-   Dùng Đèn
 bố trí chiếu sáng chung đều


 Na =

 


  − 

=



=

 7940,30−3500
900

  = 6,05 Chọn 8 bóng đèn


-   Chiếu sáng trang trí
trí Ftr = 0,3.11343,28=
0,3.11343,28= 3402,98
3402,98 lm

DHT-01V-5W-B, quang thông: 450 lm
-   Dùng 3 đèn LED trang trí chiếu sáng DHT-01V-5W-B,
Fc = 3.450 = 1350 lm
Dùng đèn led dây hắt trần RD-LD01.RF 36W/5m dây quang thông Fd=
3000lm/5m dây


 Nd =

  


=

đ  − 


=

 3402,98−1350
3000

  .5
.5 =
 = 3,42  Chọn 4m dây


 Vậy số đèn phòng thờ là 4 bóng đèn Led âm trần 9W ,3m dây đèn hắt trần

và một
 một đèn
RD-LD01.RF, 3 đèn
3 đèn LED trang trí chiếu sáng DHT-01V-5W-B và
chùm trang trí - GP002TT-1250D.

11


 

BỐ TRÍ CHIẾU SÁNG CHO PHỊNG THỜ

12


 

2 Tính tốn cung cấp điện cho cơng trình
2.1. Sơ đồ nguyên lý cấp điện

13


 

2.2 Chọn sơ đồ nối đất cho cơng trình


2.3 Hình thức đi mạng điện cho cơng trình
Mạng điện cơng trình có 2 hình thức đi dây dẫn
+ Đối với dây dẫn các đèn đi dây dẫn trên trần nhà.

14


 

+ Đối với dây từ các công tắc đèn và dây dẫn động lực đi âm tường
kết hợp đi trên trần nhà.
+ Đối với dây điện nối các ổ cắm và lên tầng đi dây dẫn âm tường.
2.4 Thiết kế tuyến dây cấp điện cho ổ cắm bếp:
thiết bị nồi cơm điện,
điện, lò vi ba, máy xay sinh tố… nên ta
-   Phịng bếp có các thiết
thiết kế tại bếp có 4 mặt nạ ổ cắm, mỗi mặt nạ có 2 ổ cắm, mỗi ổ cắm
1000W, có hệ số yêu cầu K c = 0,8; hệ số đồng thời K s = 0,5; cos   = 0,9.

2.4.1. Tính cơng suất tổng các ổ cắm bếp
bếp

công suất định mức của bếp: đ  = 4.2.1000= 8000W
-   Tổng cơng
ế  

bếp

-   Tổng cơng suất tính tốn của bếp: = K c.K s.đ  = 0,8.0,5.8000=3200

0,8.0,5.8000=3200W
W
  


2.4.2. Tính tiết diện dây ổ cắm bếp:
-   Tính theo
theo điều
điều kiện phát nóng


+ Cường độ
độ dịng điện
điện tính tốn
tốn ở bếp:  ế   =

ế  

  
  3200
= 220.0,9 =16,16A
.cos  

+Dây điện đi trong ống PVC âm tường k 1 = 0,77, số mạch trong ống là 1
k 2=1, nhiệt độ môi trường khoảng 35oC k 3 = 0,93
K n = k 1.k 2.k 3 = 0,77.1.0,93 = 0,7161
+ Cường độ dịng điện cho

phép   ế  


>

+ Chọn dây CV- 2(1x4,0) có  = 28A

15

ế  

  



  16,16

= 0,7161= 22,56A


 

2.4.3. Tính chọn CB cho tuyến dây tới ổ cắm bếp
+ Ta có   =    = 16,16A
+    = 28A
+  <   <   
+ Chọn  = 25A
+ Chọn cầu
cầu dao chống dòng rò RCBO
Multi 9 2P 25A 300MA - 16202

2.4.4. Chọn dây PE cho ổ cắm bếp
Dựa vào bảng 2 QC12_2014

Tiết diện dẫn của bếp 4mm2 < 16mm2 => Dây PE bằng đồng tiết diện 4mm2
2.5. Thiết kế tuyến dây cấp điện cho tầng 1, tầng 2, tầng 3
2.5.1. Thiết kế tuyến dây cấp điện cho tầng 1

16


 

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TẦNG 1
Chọn tiết diện dây theo điều kiện phát nóng


  Cơng suất ổ định mức
mức ổ cắm: bố trí 13 mặt nạ ổ cắm sinh hoạt mỗi mặt nạ

2 ổ cắm
cắm có kkss = 00,1
,1
ℎ

ℎ ℎạ 

đ 


= 0,1.1000.13.2 = 2600W

  Công suất định
định mức chiếu sáng : bố trí 22 đèn LED âm trần 9W, 9,5m đèn hắt

trần 36W/5m, 5 đèn LED trang trí M36 20W, 2 đèn LED tròn phát sáng 10W,
1 đèn huỳnh quang
quang 1,2m đèn đôi ggắn
ắn tường 2x36W , 1 đèn huỳnh quang 1,2m
đèn đơn gắn tường 1x36W, 1 đèn chùm trang trí 55W , đèn đều có ks = 1
ℎế   á

đ 


= 569,4W

  Cơng suất định mức
mức máy bơm: bố trí
trí 1 máy bơm 2HP, ks = 1

(TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ có cơng suất lớn
17 


 

thứ nhất)
ơ 

đ  = 1.2.745 = 1490W


  Công suất định mức
mức máy nước nóng: một

một máy nước nóng 2500W, ks =0,75

(TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ có cơng suất lớn
thứ hai)
á ướ  ó

đ 


= 0,75.2500 = 1875W

  Cơng suất định mức
mức máy lạnh dự phòng:
phòng: 1 máy lạnh dự phòng
phòng 1HP ks=

0,6 (TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ khác)
á ạ 
ℎ


đ 

= 0,6.1.745 = 447W



  Công suất bếp
bếp định mức bếp, ks = 0,4
bếp

đ  = 0,4.8000 = 3200W


  Cơng suất tính tốn tầng 1
1    
1
đ 
 = K c. .  

+Với   1
 = 0,7 (bảng 8 TCVN9206_2012) do tầng 1 có 6 mạch
K c = 0,8
1


ơ 

ℎế   á

ℎ
ℎ ℎạ 
1
K c. .(đ 

á ướ  ó

bếp

á ạ 
ℎ



+ đ  + đ 
=
+ đ  + đ 
+ đ 
1
+  3200) = 5701,58W
 = 0,8.0,7.(2600 + 569,4 + 1490 + 1875 + 447 + 3200)


  Cường độ dịng
dịng điện tính
tính tốn ở tầng 1
1


=

  1

. 

=

 5701,58
220.0,9

 = 28,79A


+Dây điện đi trong ống PVC âm tường k 1 = 0,77, số mạch trong ống là 1
o

k 2=1,

nhiệt độ môi trường khoảng 35 C k 3 = 0,93
K n = k 1.k 2.k 3 = 0,77.1.0,93 = 0,7161
18 

)


 

+ Cường độ dòng điện cho

phép  1


>

  1



  28,79

= 0,7161= 40,20A

+ Chọn dây CV- 2(1x10,0) có  = 50A


Chọn CB tầng 1
+ Ta có   =    = 28,79A
+     = 50A


+  <   <   
+ Chọn  = 40A
+ Chọn cầu
cầu dao chống dòng rò RCBO
rò RCBO
A9R75240 - 2P 40A 300MA
SCHNEIDER 

19


 

2.5.2 Thiết kế tuyến dây cấp điện cho tầng 2

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TẦNG 2
Chọn tiết diện dây dẫn


  Công suất ổ định mức
mức ổ cắm: bố trí 12 mặt nạ ổ cắm sinh hoạt mỗi mặt nạ
2 ổ cắm
cắm có kkss = 00,1
,1

ℎ

ℎ ℎạ 

đ 


= 0,1.1000.12.2 = 2400W

  Cơng suất định
định mức chiếu sáng : bố trí 18 đèn LED âm trần 9W, 8m đèn hắt
trần 36W/5m, 4 đèn LED trang trí M36 20W, 1 đèn LED trịn phát sáng 10W,
2 đèn huỳnh quang 1,2m đèn đơn gắn tường 1x36W , 1 đèn chùm trang trí
55W , đèn đều có ks = 1
ℎế   á
đ 

= 436,6W
20 


 



  Cơng suất định mức
mức máy bơm: bố trí
trí 1 máy bơm 2HP, ks = 1

(TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ có cơng suất lớn

thứ nhất)
ơ 



= 1.2.745 = 1490W

đ 


  Cơng suất định mức
mức máy nước nóng: một
một máy nước nóng 2500W, ks =0,75

(TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ có cơng suất lớn
thứ hai)
á ướ  ó

đ 


= 0,75.2500 = 1875W

  Cơng suất định mức
mức máy lạnh dự phòng:
phòng: 2 máy lạnh dự phòng
phòng 1HP ks=

0,6 (TCVN9206_2012 bảng 9, hệ số đồng thời cho động cơ khác)
á ạ 

ℎ


đ 


= 0,6.2.745 = 894W

  Cơng suất tính tốn tầng 2
2    
2
đ 
 = K c. .  

+Với   2
 = 0,7 (bảng 8 TCVN9206_2012) do tầng 2 có 6 mạch
K c = 0,8
ℎ
ℎ ℎạ 

2
2
 = K c. .(

+ ℎế   á + ơ  + á ướ  ó + á ạ ℎℎ )

đ 

đ 


đ 

đ 

đ 

2
894 ) = 3973,54W
 = 0,8.0,7.(2400 + 436,6 + 1490 + 1875 + 894 )



  Cường độ dòng
dòng điện tính
tính tốn ở tầng 2
2
 =

  2

. 

=

 3973,54
220.0,9

 = 20,07A

+Dây điện đi trong ống PVC âm tường k 1 = 0,77, số mạch trong ống là 1

k 2=1, nhiệt độ môi trường khoảng 35oC k 3 = 0,93

21


 

K n = k 1.k 2.k 3 = 0,77.1.0,93 = 0,7161
+ Cường độ dòng điện cho phép  2
 >

  2



  20,07

= 0,7161= 28,03A

+ Chọn dây CV- 2(1x6,0) có   = 36A
- Theo điều kiện sụt áp
 
+ Cơng suất tồn phần tầng 2:
2: S ttt2t2 = 2

 

+ Cơng suất phản kháng tầng 2:
Qtt   =   ()2 − (2 )2




Qtt  =   (

  2

Qtt  =   (

3973,54 2
 )
0,9

)2 − (2 )2
 

− (3973,54)2 = 1924,47W

  Giả sử điện áp vào đồng hồ diện tại nhà
nhà Uđm= U1= 220
220V
V



  Điện áp tại tủ điện
điện tầng 2 là U2 = 219,556 V
   ΔU = U1 – U2
U2 = 220 – 219, 556=
556= 0,444 V
  U


=

 0,444

 . 100% = 0,20%



  U% =



  Biết chiều dài dây từ
từ tủ điện chính đến tủ điện tầng 2 là 4m



  ΔU’’ =



  ΔU’ = ΔU - ΔU’’ = 0,444 - 0,002 =0,442 V

đ 

 Qtt . xo . L
đ 

220


=

 1924,47.0,07.0,004
220

 

= 0,002 V

22


 

Diện tích dây
F=

  Pt
Ptt2
t2 . L
ΔU’ .
đ  .

  3973,5
3973,54
4.4

   


= 0,
 = 4.682 mm2
0,44
442
2 . 220
220 . 56

Chọn dây CV- 2(1x6,0) có  = 46A
+ Chọn CB tầng 2
+ Ta có   =    = 20,07A
+    = 46A
+  <   <   
+ Chọn   = 40A


+ Chọn cầu
cầu dao chống dòng rò RCBO
rò RCBO
A9R75240 - 2P 40A 300MA
SCHNEIDER 

2.5.3 Thiết kế tuyến dây cấp điện cho tầng 3

23


×