Chương 3
Thiết Lập Sơ Đồ
Tính Dịng Điện Ngắn Mạch
74
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.1. Trị số tương đối
‣
‣
Trị số tương đối: tỉ số của đại lượng trong hệ đơn vị có tên với đại lượng cơ bản
cùng đơn vị đã chọn
Các đại lượng cơ bản: U cb ,Scb , I cb ,Z cb
U
U *(cb) =
U cb
S
S*(cb) =
Scb
Scb = 3U cb I cb
I = I*(cb)
Scb
3U cb
Z cb =
I
I*(cb) =
I cb
Z
Z*(cb) =
Z cb
U cb
3I cb
2
cb
U
Z = Z*(cb)
Scb
75
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.2. Chuyển đổi đại lượng trong nhiều hệ tương đối
khác nhau về cùng một hệ đơn vị cơ bản
‣
Chọn đại đại lượng cơ bản chung: U cb ,Scb
‣
Chuyển thông số từ hệ tương đối về hệ đơn vị có tên
‣
Chuyển thơng số từ hệ đơn vị có tên về hệ tương đối với hệ cơ bản đã chọn
X =X
"
d
"
d*( dm)
S dm
"
= X d (Ω) 2
U dm
X
"
d*(cb)
=X
X
"
d (Ω)
"
d (Ω)
2
dm
2
cb
Scb
U
"
= X d (Ω)
2
U cb
U
=X
"
d*( dm)
2
dm
U
=X
S dm
"
d
Scb
S dm
76
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.3. Hệ đơn vị tương đối trong mạng điện nhiều cấp U
Ui, Ii, Zi: các thông số ở cấp điện áp i
ki: tỉ số biến của MBA i
77
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.3. Hệ đơn vị tương đối trong mạng điện nhiều cấp U
‣
(0)
U
, Scb
Các đại lượng cơ bản của cấp cơ sở:
cb
U
U i*(cb) =
U
U
(i)
cb
U i*(cb)
(0)
i
(0)
cb
k1k2 ...ki−1ki
=
Ui
(0)
U cb
1
(0)
=
U cb
k1k2 ...ki−1ki
Ui
= (i)
U cb
I i*(cb) = I i
3U
Scb
(i)
cb
Scb
Z i*(cb) = Z i (i)2
U cb
78
3.2. Sơ đồ thay thế và thơng số tính tốn
3.2.1. Đường dây tải điện
‣
Đường dây trên không điện áp ≤ 35kV
Hệ đơn vị có tên
Z = R + jX = (r0 + jx0 )l (Ω)
Hệ đơn vị tương đối
Scb
Z*(cb) = Z(Ω) 2
U cb
79
3.2. Sơ đồ thay thế và thơng số tính tốn
3.2.1. Đường dây tải điện
‣
Đường dây cáp và trên không điện áp 66kV < U dm ≤ 330kV
Hệ đơn vị có tên
Z = R + jX = (r0 + jx0 )l (Ω)
B = b0 l = ω C0 l
(1/ Ω)
Hệ đơn vị tương đối
Scb
Z*(cb) = Z(Ω) 2
U cb
2
cb
U
B*(cb) = b0 l
Scb
80
3.2. Sơ đồ thay thế và thơng số tính tốn
3.2.1. Đường dây tải điện
‣
Đường dây siêu cao áp điện áp U dm ≥ 400kV
Mơ hình theo sơ đồ hình Π
Z ∏ ≈ Z = (r0 + jx0 )l
Y∏ ≈ Y = (g0 + jb0 )l
(Ω)
Scb
Z*∏(cb) = Z ∏ 2
U cb
U cb2
Y*∏(cb) = Y∏
Scb
81
3.2. Sơ đồ thay thế và thơng số tính tốn
3.2.1. Đường dây tải điện
‣
Đường dây siêu cao áp điện áp U dm ≥ 400kV
Mơ hình theo sơ đồ hình Π
82
3.2. Sơ đồ thay thế và thơng số tính tốn
3.2.2. Máy biến áp
‣
MBA 2 cuộn dây
2
dm
UN % U
XB =
100 S dm
(Ω)
2
dm
U N % U Scb
X *B(cb) =
100 S dm U cb2
83