Ôn tập cuối học kì 1 Tiết 3 - Tuần 18 trang 129
Đề bài
Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:
Tổng kết vốn từ về môi trường
Sinh quyển
Các sự vật
Thủy quyển
Khí quyển
(mơi trường động, thực (mơi trường nước)
(mơi trường khơng
vật)
khí)
M: rừng,
M: sơng
M: bầu trời,
M: trồng rừng,
M: giữ sạch nguồn
M: lọc khói cơng
nước,
nghiệp,
trong mơi
trường
Những
hành động
bảo vệ mơi
trường
- Sinh quyển: mơi trường động, thực vật
- Thuỷ quyển: mơi trường nước
- Khí quyển: mơi trường khơng khí
Lời giải chi tiết
Sinh quyển
Thủy quyển
Khí quyển
(mơi trường động, thực
(mơi trường nước)
(mơi trường khơng
vật)
khí)
Các sự vật
rừng, cây, thú (hổ, báo, sông, suối, biển, hồ,
bầu trời, vũ trụ, mây,
trong mơi
chồn, nai, khỉ,
sóng, đại dương, khe,
khơng khí, ánh sáng,
vượn,…), chim (cị,
rạch, lạch, ngịi, thác,
khí hậu,…
trường
vạc, đỗ quyên, sếu,…), mương,…
cây lâu năm (lim,
gụ,…), cây rau (rau
muống, xà lách…),
cây ăn quả (cam, quýt,
xoài, ổi,…), cỏ,…
Những
trồng rừng, trồng cây
giữ sạch nguồn nước,
lọc khói cơng nghiệp,
hành động gây rừng, phủ xanh đồi xây dựng nhà máy
xả ít rác thải, xử lí rác
bảo vệ mơi trọc, trồng rừng ngập
thải, chống ô nhiễm
trường
nước, lọc nước thải
mặn, chống buôn bán
công nghiệp, xây dựng bầu khơng khí,….
và săn bắn động vật
nhà máy thủy điện,…
hoang dã,…