Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Toán 4: Quy đồng mẫu số các phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.42 KB, 14 trang )



* Rút gọn phân số :

25
30

25 25 : 5 5


30 30 : 5 6


Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2021



2
.
5
Hãy tìm hai phân số có cùng mẫu số, trong đó
1
một phân số bằng;
và một phân số bằng 2
3
5
Dựa vào tính chất cơ bản của phân số, ta có:
1 15 5
2 3 6
2
=


=
=
=
3 3 5 15
5 5 3 15
6
5
Hai phân số

có điểm gì giống nhau?

a.Cho hai phân số 1và
3

15

15


Ta có:
6
1x5 5
2x3
1
2
=
=
=
=
;

3 x 5 15
5 x 3 15
5
3
*Hai phân số 5 và 6 có cùng mẫu số là 15.
5
1 15 6 15 2
=

=
* 15
3
15
5 1
2
*Ta nói rằng: Hai phân số

đã được qui
5
3
6.
đồng mẫu số thành hai phân số 5 và
15
15
*15 gọi là mẫu số chung của hai phân số 5 và 6 .
15 15


b. Cách qui đồng mẫu số các phân số:
2

1
1x5 = 5
2x3 = 6
=
; 5 = 5 x 3 15
15
3
x
5
3
Khi qui đồng mẫu số hai phân số 1 và 2 :
3
5
*Ta lấy tử số và mẫu số của phân số 1 nhân với mẫu
3
2
số của phân số .
5
2
*Ta lấy tử số và mẫu số của phân số
nhân với mẫu
5
1
số của phân số .
3


b.Cách quy đồng mẫu số các phân số
Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu

số của phân số thứ hai.
-Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số
của phân số thứ nhất.


Ghi nhớ:

Khi qui đồng mẫu số của hai phân có thể
làm như sau:
* Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất
nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

* Lấy tử số và mẫu số của phân số
thứ hai nhân với mẫu số của phân số
thứ nhất.


1. Quy đồng mẫu số các phân số :
5 và 1
a)
6
4

3 và 3
b)
5
7

9 và 8
c)

8
9

5 5 4 20


6 6 4 24

3 3 7 21


5 5 7 35

9 9 9 81


8 8 9 72

1 1 6 6


4 4 6 24

3 3 5 15


7 7 5 35

8 8 8 64



9 9 8 72


2.Quy đồng mẫu số các phân số
7
8

a.
5
11

5
3

b.
12
8

17
9

c.
10
7

7 7 11 77


5 5 11 55


5
5 8 40


12 12 8 96

17 17 7 119


10 10 7 70

8 8 5 40


11 11 5 55

3 3 12 36


8 8 12 96

9 9 10 90


7 7 10 70






×