Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 4: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.59 KB, 12 trang )


Tốn:

B

Kiểm tra bài cũ:
Viết thương của mỗi phép tính sau dưới dạng phân số:
3:7 ;

5 : 16


Tốn:
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng
1
nhau. Vân ăn 1 quả cam và 4quả cam. Viết phân số chỉ số
phần quả cam Vân đã ăn.

5
quả cam.
4


Tốn:
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Ví dụ 2:
Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.


Tốn:


Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Ví dụ 2:
Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.

5
quả cam.
4


Tốn:
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Ví dụ 2:
Chia đều 1 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.

1
4


5
4

>

1

Một phân số lớn hơn 1 khi
nào?
Một phân số bằng 1 khi
nào?


4
4

=

1

1
4

<

1

Một phân số nhỏ hơn 1 khi
nào?


S/ 110
B

Toán:

Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Bài tập1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng
phân số:
9 : 7; 8 : 5; 19 : 11; 3 : 3; 2 : 15.


S/ 110


Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)

Bài tập 2: Có hai phân số 7 và 7 , phân số nào chỉ phần tô màu

6 chỉ phân
12 số đã tơ màu của hình 2.
của hình 1 ? Phân số nào
a)

7
6
Hình 1
b)

7
12
Hình 2


Toán:

V

Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)

Bài tập 3: Trong các phân số:
a) Phân số nào bé hơn 1 ?
b) Phân số nào bằng 1 ?

c) Phân số nào lớn hơn 1 ?

3
4

; 9 ; 7 ; 6 ; 19 ; 24 .
14

5

10

17

24


Toán:

V

Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)

Bài tập 3:
a) Phân số bé hơn 1 là: 3
4
24
b) Phân số bằng 1 là:
24
7

c) Phân số lớn hơn 1 là:
5

9
14

19
17

6
10




×