Nguyễn Công Phương
Mạch xoay chiều
Cơ sở lý thuyết mạch điện
Nội dung
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII.Quá trình q độ
VIII.Khuếch đại thuật tốn
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
2
Mạch xoay chiều (1)
•
•
•
Mạch một chiều được dùng cho đến cuối tk.19
Định nghĩa mạch xoay chiều: có nguồn (áp hoặc dịng)
kích thích hình sin (hoặc cos)
Phương pháp giải: dùng số phức
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
3
Mạch xoay chiều (2)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Sóng sin
Phản ứng của các phần tử cơ bản
Số phức
Biển diễn sóng sin bằng số phức
Phức hố các phần tử cơ bản
Phân tích mạch xoay chiều
Cơng suất trong mạch xoay chiều
Hỗ cảm
Phân tích mạch điện bằng máy tính
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
4
Sóng sin (1)
u(t) = Umsinωt
–
–
–
–
Um :
ω:
ωt :
U :
biên độ của sóng sin
tần số góc (rad/s)
góc
Um
trị hiệu dụng U
2
u(t)
Um
0
– Um
3π
π
2π
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
ωt
5
u(t)
Um
T 2
0
Sóng sin (2)
3π
π
2π
ωt
– Um
T
2
1
f
T
u(t)
Um
0
– Um
3T/2
T/2
T
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
t
6
Sóng sin (3)
u(t) = Umsin(ωt + φ)
• φ: pha ban đầu
• u2 sớm pha so với u1,
hoặc
• u1 chậm pha so với u2
• Nếu φ ≠ 0 → u1 lệch
pha với u2
• Nếu φ = 0 → u1 đồng
pha với u2
Um
u1(t) = Umsinωt
u2(t) = Umsin(ωt + φ)
0
ωt
u(t)
φ
π
2π
– Um
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
7
Sóng sin (4)
u(t) = Umsin(ωt + φ)
t=0
t*
Um
φ
0
t*
t
Quay với vận tốc ω rad/s
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
8
Sóng sin (5)
u(t) = Umsin(ωt + φ)
u1(t) = U1sin(ωt + φ1)
u2(t) = U2sin(ωt + φ2)
u1(t) + u2(t)
Um
φ
U1
φ1
U2
φ2
Biên độ & góc pha là đặc trưng của một sóng sin
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
9
Sóng sin (6)
u1(t) + u2(t)
U1
φ1
U2
φ2
Chú ý: Phép cộng các sóng sin bằng véctơ quay
chỉ đúng khi các sóng sin có cùng tần số
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
10
Mạch xoay chiều
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Sóng sin
Phản ứng của các phần tử cơ bản
Số phức
Biểu diễn sóng sin bằng số phức
Phức hố các phần tử cơ bản
Phân tích mạch xoay chiều
Cơng suất trong mạch xoay chiều
Hỗ cảm
Phân tích mạch điện bằng máy tính
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
11
Phản ứng của các phần tử cơ bản (1)
i
i I m sin t
u R Ri
R
uR
u R RI m sin t U Rm sin t
uR(t)
0
i(t)
φ
ωt
i
uR
i I m sin(t ) u r RI m sin(t )
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
12
Phản ứng của các phần tử cơ bản (2)
i
L
uL
i I m sin t
di
uL L
dt
u L LI m cos t LI m sin(t 90o )
U Lm sin(t 90o )
uL(t)
i(t)
uL
0
φ
ωt
90o
i
i I m sin(t ) uL LI m sin(t 90o )
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
13
Phản ứng của các phần tử cơ bản (3)
i
C
uC
i I m sin t
1
u I m sin tdt
1
u idt
C
C
Im
Im
o
o
cos t
sin(t 90 ) U m sin(t 90 )
C
C
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
14
Phản ứng của các phần tử cơ bản (4)
i
C
uC
Im
i I m sin t uC
sin(t 90o ) U m sin(t 90o )
C
90o
uC(t)
i(t)
ωt
i
φ0
i I m sin(t ) uC
Im
sin(t 90o )
C
uC
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
15
Phản ứng của các phần tử cơ bản (5)
i I m sin t
i
uL
i
ur
ur RI m sin t
uC
i
Im
o
u
t
sin(
90
)
uL LI m sin(t 90 ) C
C
o
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
16
Phản ứng của các phần tử cơ bản (6)
i I m sin(t )
i
uL
i
φ
ur
ur RI m sin(t )
i
φ
φ
uC
Im
sin(t 90o )
uL LI m sin(t 90 ) uC
C
o
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
17
VD1
Phản ứng của các phần tử cơ bản (7)
i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H;
C = 20 μF; u = ?
u u r u L uC
ur rI m sin t 200.5 sin 100t
uL LI m sin(t 900 ) 100.3.5sin(100t 90o )
Im
5
o
o
uC
sin(t 90 )
sin(100
t
90
)
5
100.2.10
C
u 1000sin100t 1500sin(100t 90o ) 2500sin(100t 90o ) V
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
18
Phản ứng của các phần tử cơ bản (8)
VD1
i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H;
C = 20 μF; u = ?
u 1000sin100t 1500sin(100t 90o ) 2500sin(100t 90o ) V
2.5
2
1.5
1
0.5
0
-0.5
-1
-1.5
-2
-2.5
0
20
40
60
80
100
120
140
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
160
180
200
19
VD1
Phản ứng của các phần tử cơ bản (9)
i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H;
C = 20 μF; u = ?
uL
ur
uL + uC
u
u 1000sin100t 1500sin(100t 90o ) 2500sin(100t 90o ) V
uC
1000 2 sin(100t 45o ) V
Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
20