Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ba pha2014 mk 3194

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.55 KB, 20 trang )

Nguyễn Công Phương

Mạch ba pha
Cơ sở lý thuyết mạch điện


Nội dung
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII.Quá trình q độ
VIII.Khuếch đại thuật tốn

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

2


Mạch ba pha
• Mạch một pha: một nguồn điện xoay chiều nối với tải
bằng một cặp dây dẫn
• Mạch nhiều pha: nhiều nguồn xoay chiều cùng tần số
nhưng khác pha
• Mạch ba pha: ba nguồn điện xoay chiều cùng tần số,
cùng biên độ, lệch pha với nhau 120o
• Trong số các mạch nhiều pha, mạch ba pha phổ biến &
kinh tế nhất


Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

3


Mạch ba pha


Ưu điểm:









Máy phát rẻ hơn, kích thước gọn hơn
Giá thành truyền tải rẻ hơn
Động cơ ba pha
Điện áp ba pha
Hệ số công suất
Chỉnh lưu

Nội dung








Nguồn ba pha đối xứng
Mạch ba pha đối xứng
Mạch ba pha không đối xứng
Công suất trong mạch ba pha
Phương pháp thành phần đối xứng
Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

4


Nguồn ba pha đối xứng (1)
A

uAA’ uBB’ uCC’

C’
B’

t

B

S

C


Stator
A’

Uɺ CC '

uAA’ = Umsinωt
ω

uBB’ = Umsin(ωt – 120o)

120o

uCC’ = Umsin(ωt + 120o)

120o

Uɺ BB '

120o

Uɺ AA '

uAA’ + uBB’ + uCC’ = 0
Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

5


Nguồn ba pha đối xứng (2)
A

C’
B’
B

N
S

S

C

Stator
A’

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

6


Nguồn ba pha đối xứng (3)
A

uCA

C’

uAN

uCN


C

B’

iC
A

B

S

uBC

Stator

iN

B’
C

C’
N

iA

A’

uBN

A’


uAB
iB

B

uAN, uBN, u’CN: điện áp pha
uAB, uBC, u’CA: điện áp dây
Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

7


Nguồn ba pha đối xứng (4)
iC
C

eCN

eAN

A

iA

uCA

iN
uBC


C’
N

iA
iN

A’

uBN

uAB
iB

iB
B

A

B’

N

eBN

uAN

uCN

C


iC

B

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

8


Nguồn ba pha đối xứng (5)
A

C
B’

C’
B’

S
Stator

iCA

uBC

B
C

B


iBC
A’

A’

iC

uCA
iAB

uAB

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

C’
A

iA
iB

9


Nguồn ba pha đối xứng (6)
C

C

B’


iC

eBC

eCA

B

A

eAB

iA
iB

iCA

uBC
B

iC

iBC
A’

uCA
iAB

uAB


Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

C’
A

iA
iB

10


Nguồn ba pha đối xứng (7)

iC
C

eCN

eAN

A

C

iA
iN

N

iC


eBC

eCA

B

A

iA

eBN
iB

eAB

iB

B

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

11


Mạch ba pha
a)
b)
c)
d)

e)
f)

Nguồn ba pha đối xứng
Mạch ba pha đối xứng
Mạch ba pha không đối xứng
Công suất trong mạch ba pha
Phương pháp thành phần đối xứng
Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

12


Mạch ba pha đối xứng
• Đối xứng/cân bằng
• Có nguồn đối xứng & tải đối xứng
• Nguồn đối xứng: cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha
120o (máy phát điện ba pha)
• Tải đối xứng: các tải bằng nhau
• Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):





Y&Y
Y&∆
∆&∆

∆&Y
Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

13


Y & Y đối xứng (1)
Uɺ AN = U 0o
Uɺ BN = U

eAN iC

eCN

− 120o

Uɺ CN = U 120

iA
A

C
N

o

c

B


iB

Uɺ AB = Uɺ AN + Uɺ NB = Uɺ AN − Uɺ BN
= U 0 −U
0

ZY

a

ZN

eBN

ZY
n

iN

ZY
b

 1
3
o
=
3U
30
− 120 = U  1 + + j


2 
 2
o

Uɺ BC = 3U

− 90o

Uɺ CA = 3U

− 210

o

U dây = 3U pha

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

14


Y & Y đối xứng (2)
Uɺ AN = U 0o
eCN eAN
o
Uɺ BN = U − 120
Uɺ CN = U 120

iA
iC


C

o

N

Uɺ AB

Uɺ CN

c
A

B

ZY

a

ZN

eBN

ZY
n

iN

ZY


iB

b

Uɺ CA

Uɺ AN

Uɺ BN
Uɺ BC

Uɺ AB = 3U 30o
Uɺ BC = 3U

− 90o

Uɺ CA = 3U

− 210o

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

15


Y & Y đối xứng (3)
eAN iC

eCN


Đặt ϕɺ N = 0

iA
A

C
N

 1
1
1
1 
+
+
+

 ϕɺn =
 ZY ZY ZY Z N 
Uɺ AN Uɺ BN Uɺ CN
=
+
+
ZY
ZY
ZY

Uɺ AN + Uɺ BN + Uɺ CN = 0

c


B

ZY

a

ZN

eBN

ZY
n

iN

iB

ZY
b

→ ϕɺn = 0 → Uɺ Nn = 0

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

16


Y & Y đối xứng (4)


ϕɺn = 0

iA

eAN iC

eCN

A

C

o
ɺ
U
0
U
→ IɺA = AN =
ZY
ZY

N
B

o

ZY

ZY


a

ZN

eBN

ɺ
ɺ
U
U
ɺI = BN = AN − 120 = Iɺ
B
A
ZY
ZY

c

iB

n

iN

ZY
b

− 120o

o

ɺ
ɺ
U
120
ɺI = U CN = AN
ɺ 120o
=
I
C
A
ZY
ZY

IɺA + IɺB + IɺC = 0
Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

17


Y & Y đối xứng (5)
Các bước phân tích mạch
Y&Y đối xứng:
1. Tách riêng một pha (ví dụ
pha A)
2. Tính dịng điện của pha đó
(iA)
3. Suy ra dịng điện của các
pha khác bằng cách cộng
& trừ các góc 120o


iA

eAN iC

eCN

c
A

C
N
B

ZY

a
n

iN

ZN

eBN

ZY

ZY

iB


b

iA

eAN
N

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

ZY
n

18


Y & Y đối xứng (6)

VD

220 0o V

ZY = 30 + j40 Ω; Tính các dịng trong mạch.
C
o
o
220
0
220
0
IɺA =

=
ZY
30 + j 40

o

220 120 V

A
N

− 120o = 4, 4 − 53,130 − 120o

n

ZN

ZY
b

B

220 0o V

IɺA

= 4,4 − 173,13 A
+ 120 o = 4, 4 − 53,13o + 120o

= 4, 4 66,87 o A


ZY

a

o

IɺC = IɺA

ZY

220 − 120o V

= 4, 4 − 53,13o A

IɺB = IɺA

c

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

ZY
n

N

19


Mạch ba pha đối xứng






Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
Y&Y
Y&∆
∆&∆
∆&Y

Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×