Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

chuong 7 lua chon cac phan tu trong he thong ccd 617

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 10 trang )

KHOA ĐiỆN-ĐIỆN TỬ ViỄN THÔNG
BM. ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Chương 7:
LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ
TRONG HỆ THỐNG CCĐ
Giảng viên: ThS. Phùng Đức Bảo 
Châu


Nội dung
1. Những điều kiện chung để lựa chọn
2. Lựa chọn và kiểm tra cầu chì
3. Lựa chọn và kiểm tra dao cách ly và cầu dao
4. Lựa chọn và kiểm tra máy cắt điện
5. Lựa chọn và kiểm tra máy cắt phụ tải
6. Lựa chọn và kiểm tra thiết bị điện có điện áp đến 1000V
7. Lựa chọn và kiểm tra thanh dẫn dây cáp
8. Lựa chọn sứ cách điện
9. Lựa chọn và kiểm tra máy biến dòng BI và máy biến áp
BU
10. Bài toán áp dụng


1. Những điều kiện chung để lựa chọn
1. 1. Đặt vấn đề
Trong quá trình làm việc, các phần tử, thiết bị có thể phải chịu 3 chế độ làm
việc:

Bình thường: Uđm, Iđm



Quá tải: > Uđm, Iđm

Sự cố (NM): >> Iđm → Phải cắt phần tử, thiết bị bị sự cố ra khỏi nguồn càng
nhanh càng tốt. Tuy nhiên phải có thời gian → PT, TB phải chịu đựng được
trong thời gian tồn tại sự cố này.
Bởi vậy các PT, TB đưa vào làm việc cần phải được lựa chọn thảo
mãn đồng thời 3 điều kiện trên.
U đm.TB U đm.m
1. 2. Điều kiện chung lựa chọn các PT, TB:
(1)
a. Điều kiện để PT, TB đảm bảo làm việc bt và qt: I đm.TB I lv.max


 Đối với đd lv //: Ilvmax = 2Ibt= 2Icp (tức là tính khi 1 đd bị đứt);
 Đối với mạch MBA: Ilvmax = kqtmaxIbt=kqtmaxIđmBA(thg kqtmax= 1,4 );
 Đối với mạch MPĐ: Ilvmax = kqtmaxIbt= 1,05Iđm


b. Điều kiện để PT, TB đảm bảo chịu đựng được ở chế độ sự cố:
Dòng điện NM lớn → sinh ra lực điện và nhiệt lớn có thể phá
hỏng và đốt cháy phẫn dẫn/cách điện của PT, TBĐ. Do đó cần
kiểm tra theo 2 điều kiện:
 Điều kiện ổn định động:
Iđ.đm ≥ ixk
(2)


Điều kiện ổn định nhiệt:


I nh.dm

I

tqd
tnh.dm

(3)

(Với tqd = tN)

Lưu ý:
1) Đối với các PT, TB hạ áp (U ≤1000V) không cần kiểm
tra ổn định động
2) Đối với PT, TB có Iđm ≥ 1000A, khơng cần kiểm tra ổn
định nhiệt
3) Đối với dây dẫn và thanh dẫn, điều kiện ổn định nhiệt
kiểm tra theo tiết diện tối thiểu:


2. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN CAO ÁP
2.1. Lựa chọn MCĐ
TT

Các đại lượng chọn và kiểm tra

Cơng thức chọn và kiểm tra

1


Điện áp định mức, UđmMC (kV)

UđmMC   Uđm.m

2

Dịng điện định mức, IđmMC (A)

IđmMC   Ilv.max

3

Dịng điện cắt định mức, IC.đm (kA)

4

Cơng suất cắt định mức, SC.đm (MVA)

5

Dịng điện ơđđ định mức, Iđ.đm (kA)

6

10/17/16

Dịng điện ơđn định mức, Inh.đm (kA)

IC.đm   IN
SC.đmMC   SN

Iđ.đm   ixk

I nh.dm

I

tqd
tnh.dm

5


2.2. Lựa chọn MC phụ tải
TT

Các đại lượng chọn và kiểm tra

Cơng thức chọn và kiểm tra

1

Điện áp định mức, UđmMC (kV)

UđmMC   Uđm.m

2

Dịng điện định mức, IđmMC (A)

IđmMC   Ilv.max


3

Dịng điện ơđđ định mức, Iđ.đm (kA)

4

Dịng điện ơđn định mức, Inh.đm (kA)

Iđ.đm   ixk

I nh.dm

I

tqd
t nh.dm

5

Dịng điện định mức của CC, IđmCC (A)

6

Dịng điện cắt định mức của CC, IC.đmCC (A)

IC.đmCC   IN

7


Cơng suất cắt định mức của CC, SC.đmCC (A)

SC.đmCC   SN

10/17/16

IđmCC   Ilv.max

6


2.3. Lựa chọn DCL
TT

Các đại lượng chọn và kiểm tra

Cơng thức chọn và kiểm tra

1

Điện áp định mức, UđmDCL (kV)

UđmDCL   Uđm.m

2

Dịng điện định mức, IđmDCL (A)

IđmDCL   Ilv.max


3

Dịng điện ơđđ định mức, Iđ.đm (kA)

4

Dịng điện ơđn định mức, Inh.đm (kA)

Iđ.đm   ixk

I nh.dm

I

tqd
tnh.dm

2.4. Lựa chọn CC cao áp
TT

Các đại lượng chọn và kiểm tra

Cơng thức chọn và kiểm tra

1

Điện áp định mức, UđmCC (kV)

UđmCC   Uđm.m


2

Dịng điện định mức, IđmCC (A)

IđmCC   Ilv.max

3

Dịng điện cắt định mức của CC, IC.đmCC (A)

IC.đmCC   IN

4

Cơng suất cắt định mức của CC, SC.đmCC (A)

SC.đmCC   SN

10/17/16

7


3. LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP
3.1. Lựa chọn MBA điện lực
 Đối với TBA có 1 máy:
 Đối với TBA có 2 máy:

khcSđmB


Stt

khckqtmaxSđmB

Stt

Trong đó:
SđmB - cơng suất đm của MBA, (nhà chế tạo cho);
Stt - cơng suất tính tốn (cơng suất lớn nhất của phụ tải).
kqtmax - hệ số quá tải lớn nhất của MBA, kqtmax = 1,4
(quá tải không quá 5 ngày 5 đêm, mỗi ngày không quá 6 giờ).
k hc
1

,

1
2

1

100

2

Hệ số hiệu chỉnh giữa mt chế tạo và sử dụng
(chỉ sử dụng khc nếu MBA ngoại nhập)

- nhiệt độ môi trường sử dụng và nhiệt độ chế tạo ( 0C)


Ví dụ: Hà nội nhiệt độ trung bình 240C;
Mátcơva nhiệt độ trung bình 50C;
Thì: k
1 1 2 0,81
hc
100


3.2. Lựa chọn MBA đo lường

a. Máy biến dòng điện (BI)
 TT

Các đ              
ại lượng chọn và kiểm tra

Cơng thức chọn và kiểm tra

1

Điện áp sơ cấp định mức, Uđm.BI (kV)

Uđm.BI   Uđm.m

2

Dịng điện sơ cấp định mức, I1đm.BI (A)

I 1 đm. BI


3

Phụ tải cuộn dây thứ cấp, S2đm.BI, (VA)

S2đm.BI    S2tt
 

4

5

10/17/16

Hệ số ổn định động, kđ

Hệ số ổn định nhiệt, knh

I lv.max
1,2



k nh

i xk
2 I 1dm. BI

I . t qd
I 1dm. BI t nh.dm


9


b. Máy biến điện áp (BU)

Các đại lượng chọn và kiểm tra

 TT

Công thức chọn và kiểm tra

1

Điện áp sơ cấp định mức, Uđm.BU (kV)

Uđm.BU   Uđm.m

2

Phụ tải 1 pha thứ cấp, S2đm.BI, (VA)

S2đm.pha   S2tt.pha

3

Sai số cho phép, N%

N%

N%


10/17/16

N%

- sai số tiêu chuẩn.
10



×