Nguyễn Cơng Phương
Khuếch đại thuật tốn
Cơ sở lý thuyết mạch điện
Nội dung
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII.Quá trình q độ
VIII.Khuếch đại thuật tốn
Khuếch đại thuật tốn - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
2
Khuếch đại thuật tốn
1.
2.
3.
4.
5.
Nguồn phụ thuộc
Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
Khuếch đại thuật tốn
Các mạch cơ bản
Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật tốn
Khuếch đại thuật tốn - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
3
Nguồn phụ thuộc
Nguồn áp phụ thuộc
•
•
•
•
Nguồn áp phụ thuộc áp:
Nguồn áp phụ thuộc dòng:
Nguồn dòng phụ thuộc áp:
Nguồn dòng phụ thuộc dịng:
Nguồn dịng phụ thuộc
e = feu(ux) = µux
e = fei(ix) = rmix
j = fju(ux) = gmux
j = fji(ix) = βix
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
4
Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
4ix + 8ix = 30 − 3ix
30V
4Ω
3i x V
→ 15ix = 30
→ ix = 2 A
8Ω ix
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
5
Khuếch đại thuật tốn
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a)
b)
c)
d)
Phương pháp dịng nhánh
Phương pháp thế nút
Phương pháp dòng vòng
Phương pháp mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật tốn
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật tốn
Khuếch đại thuật tốn - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
6
Phương pháp dòng nhánh (1)
VD1
4A
ux
ix + i − ing + 4 = 0
4ix − 6i = 12
4Ω
ix
i
0,5u x A
6Ω
12V
ing
ing = 0,5ux = 0,5.4ix = 2ix
ix + i − 2ix + 4 = 0
→
4ix − 6i = 12
−ix + i = −4
ix = 6 A
→
→
4ix − 6i = 12
i = 2 A
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
7
Phương pháp dòng nhánh (2)
VD2
b : ing − i2 − i3 = 0
c : i1 + i3 − J = 0
A : R1i1 − R3i3 + R2i2 − E = 0
R2
i2
E
a
ing
i1
R1
ing = β i1
b
β i1
R3
J c
i3
β i1 − i2 − i3 = 0
→ i1 + i3 − J = 0
R i − R i + R i − E = 0
3 3
2 2
11
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
8
VD3
Phương pháp dòng nhánh (3)
i1 + i2 + i3 = J
i2 + i3 − i4 − i5 = 0
R2i2 − R3i3 = ung
i3
R4i4 − R5i5 = E
ung = Rmi5
R2 i2
i1
R1i1 − R2i2 − R4i4 = −ung
R3
R1
ung
Rmi5
R4
J
i4
R5
i5
E
i1 + i2 + i3 = J
i + i − i − i = 0
2 3 4 5
→ R2i2 − R3i3 − Rmi5 = 0
R i − R i − R i + R i = 0
2 2
4 4
m 5
11
R4i4 − R5i5 = E
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
9
Khuếch đại thuật tốn
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a)
b)
c)
d)
Phương pháp dịng nhánh
Phương pháp thế nút
Phương pháp dòng vòng
Phương pháp mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật tốn
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật tốn
Khuếch đại thuật tốn - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
10
Phương pháp thế nút (1)
a
VD1
12
1 1
+ ϕ a = 4 + − ing
4
4 6
ing = 0,5ux = 0,5(12 − ϕ a )
4A
ux
4Ω
ix
12V
i
0,5u x A
6Ω
ing
12
1 1
→ + ϕ a = 4 + − 0,5(12 − ϕ a )
4
4 6
12 − ϕ a 12 − ( −12)
= 6A
ix = 4 =
4
→ ϕ a = −12 V →
i = − ϕ a = − −12 = 2 A
6
6
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
11
Phương pháp thế nút (2)
1
1
1
E
+
ϕ
−
ϕ
=
J
−
i
+
a
b
ng
R
R
R
R2
1
2
2
1
1
1
E
− ϕ a + + ϕ b = ing −
R2
R2
R2 R3
ing = β i1 = β
E
R2
a
ing
i1
R1
ϕa
β i1
b
R3
J c
R1
1
1
1
1
E
+
+
β
ϕ
−
ϕ
=
J
+
a
b
R
R
R
R
R2
1
2
1
2
→
− 1 + β 1 ϕ + 1 + 1 ϕ = − E
a
b
R
R
R
R
R2
2
1
3
2
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
12
VD3
Phương pháp thế nút (3)
1
ung
1
1
1
1
+ ϕa
− + ϕb = J −
+
R
R
R
R2
1
2
3
R2 R3
− 1 + 1 ϕ + 1 + 1 + 1 + 1 ϕ = E + ung
a
b
R5 R2
R2 R3
R2 R3 R4 R5
ung = Rmi5 = Rm
ϕb − E
R3
a
R2
R1
ung b
Rmi5
R4
J
R5
i5
E
R5
1
1
1
1
1
Rm
Rm E
+
+
ϕ
−
+
−
ϕ
=
J
+
a
b
R2 R5
R1 R2 R3
R2 R3 R2 R5
→
− 1 + 1 ϕ + 1 + 1 + 1 + 1 − Rm ϕ = E − Rm E
a
b
R
R
R
R
R
R
R
R
R5 R2 R5
2
3
2
3
4
5
2
5
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
13
Khuếch đại thuật tốn
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a)
b)
c)
d)
Phương pháp dịng nhánh
Phương pháp thế nút
Phương pháp dòng vòng
Phương pháp mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật tốn
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật tốn
Khuếch đại thuật tốn - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
14
Phương pháp dòng vòng (1)
VD1
4(im − 4) + 6(im − ing ) = 12
4A
ing = 0,5ux = 0,5.4ix = 2ix
ux
4Ω
ix im
i
0,5u x A
6Ω
12V
ing
= 2(im − 4)
→ 4(im − 4) + 6 [im − 2(im − 4)] = 12
→ im = 10
ix = im − 4 = 10 − 4 = 6 A
→
i = −im + ing = −10 + 2(10 − 4) = 2 A
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
15
Phương pháp dòng vòng (2)
VD2
R1iA + R2iD + R3iB + E = 0
iB − iA = J
R2
iD
i2
E
a
iB − iD = ing
ing
i1
R1
iA
ing = β i1
iB
J c
b
β i1
R3
i3
→ ( R1 + R2 + R3 )iA = − E − ( R2 + R3 ) J + R2 β i1
iA = −i1
→ ( R1 + R2 + R3 + β R2 )i1 = E + ( R2 + R3 ) J
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
16
VD3
Phương pháp dòng vòng (3)
R1 (i A − J ) + R2 (i A + iD ) + R4 (i A + iB ) = ung
R4 (iB + i A ) + R5iB = E
R (i + i ) + R i = u
3 D
ng
2 D A
ung = Rmi5 = Rm ( −iB )
iD
R3
R2
J
J
R1
ung
Rmi5
R4
iA
R5
i5
iB
E
( R1 + R2 + R4 )iA + ( R4 + Rm )iB + R2iD = R1 J
→ R4iA + ( R4 + R5 )iB = E
R i + R i + ( R + R )i = 0
2A
m B
2
3 D
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
17
Khuếch đại thuật tốn
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a)
b)
c)
d)
Phương pháp dịng nhánh
Phương pháp thế nút
Phương pháp dòng vòng
Phương pháp mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật tốn
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật tốn
Khuếch đại thuật tốn - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
18
Phương pháp mạng một cửa (1)
a
a
VD1
4A
ux
4Ω
ix
12V
Etd = uhë m¹ch
0,5u x A
4A
ux
Etd
4
ix
b
ing
Rtd =
12V
i
0,5u x A
6
b
ing
uhở mạch
ingắn mạch
1
12
Rtd
a = 4 + − ing
6Ω
4
4
Etd
ing = 0,5ux = 0,5(12 − ϕ a )
1
12
→ ϕ a = 4 + − 0,5(12 − ϕ a ) → ϕ a = −4 V → uhë m¹ch = ϕ a = −4 V
4
4
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
a
i
b
19
Phương pháp mạng một cửa (2)
a
a
VD1
4A
ux
4Ω
0,5u x A
4A
ux
ix ing / m
12V
ix
b
ing
Rtd =
Etd = uhë m¹ch
4Ω
→ ing = 6A
u x = 12 V
ϕ a = ϕb →
ix = 12 / 4 = 3A
0,5u x A
6
ing
b
12V
uhở mạch
a
ingắn mạch
Rtd
4 + ix − ing / m − ing = 0 → ing / m = ix − ing + 4
ing = 0,5u x
i
i
6Ω
Etd
b
→ ing / m = 3 − 6 + 4 = 1A
Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn
20