www.vietsupport.com
-visit-
www.dientuvietnam.net
Mục lục
Lời nói đầu
i
Phần I Cơ sở về Matlab
Chơng I. Phần cơ sở về Matlab
1
1.1 Khả năng của Matlab
1.2 Hoạt động của Matlab
1.2.1Các phím chuyên dụng v các lệnh htông dơng cđa hƯ thèng
1.3. biÕn vμ c¸c thao t¸c cđa các biến
1.3.1 Biến trong Matlab
1.3.2 Độ lớn của biến
1.3.3 Một số biến đợc định nghĩa
1.3.4 Số phức
1.4 Sơ lợc về ®å ho¹ trong Matlab
1.4.1 VÏ trong cưa sỉ ®å ho¹ của Matlab
1.4.2 In ấn trên mn hình đồ hoạ
1.4.3 Một số ví dụ mô tả đồ hoạ
1.5 Các hm âm thanh trong Matlab
1
3
3
4
4
6
6
7
9
9
10
11
13
Chơng II: Ma trận v các phép toán cho ma trận
14
2.1 Vector - Đại lợng vo hớng v ma trận
2.1.1Cách nhập giá trị của ma trận hay các đại lợngvô hứng
2.1.2Hiển thị ma trận
2.2 Các ma trận đặc biƯt
2.2.1 Ma trËn ma ph−¬ng (magic)
2.2.2 Ma trËn 0
2.2.3 Ma trận 1
2.2.4 Ma trận đờng chéo đặc biệt( Indentity)
2.2.5 Ma trËn ®−êng chÐo më réng(eye(m,n)
2.2.6 Ma trËn Pascal
2.2.7 Ma trËn đặc biệt khác
2.3 Các phép toán vô hớng
2.3.1 Biểu thức số học
2.3.2 Thứ tự u tiên của các toán tử
2.3.3 Các phép toán đối với Vector
14
14
18
19
19
19
20
20
20
21
21
22
22
22
23
209
2.4 Các phép toán đối với ma trận
2.4.1 Ma trận chuyển vị
2.4.2 Tích vô hớng của hai ma trận cùng cỡ
2.4.3 Nhân ma trân
2.4.4 Các thao tác trên ma trận
23
25
25
26
26
28
Chơng III: Lập trình trong Matlab
31
3.1 Các phần tử cơ bản của chơng trình
3.1.1 Giới hạn của các giá trị tính toán
3.1.2 Các ký tự đặc biệt
3.1.3 Các giá trị đặc biƯt
3.1.4 C¸c biÕn String
3.2 C¸c hμm to¸n häc
3.2.1 C¸c hμm đại số cơ bản
3.2.2 Các hm lợng giác cơ bản
3.2.3 Các hm Hyperbolic
3.3 Các dạng File đợc sử dụng trong Matlab
3.3.1 Script file (M-file)
3.3.2 Hμm vμ t¹o hμm trong Matlab
3.3.3 File dữ liệu
3.4 Các biểu thức quan hệ v Logic
3.4.1 C¸c phÐp to¸n quan hƯ
3.4.2 C¸c phÐp to¸n Logic
3.4.3 C¸c phép toán quan hệ v Logic
3.5 Các cấu trúc câu lệnh điều khiển
3.5.1 Lệnh IF đơn
3.5.2 Lệnh IF lồng nhau
3.5.3 Lệnh ELSE
3.5.4 Lệnh ELSE IF
3.5.5 Cú pháp câu điều kiện v Break
3.6 Cấu trúc vòng lặp
3.6.1 Vòng lặp FOR
3.6.2 Vòng lặp While
31
32
32
33
35
35
36
37
Chơng IV: Đồ hoạ hai chiều trong Matlab
50
4.1 Các phép biến đổi đồ hoạ
4.1.1 Quan hệ các trục toạ đồ trên mặt phẳng
4.1.2 Nghịch đảo ma trận
50
50
51
210
37
37
38
40
41
41
41
42
43
43
43
44
44
46
46
46
48
4.1.3 Góc Euler
4.2 Phép biến đổi AFFINE trong không gian 2D
4.2.1 Toạ độ thuần nhất
4.2.2 Phép chuyển dịch
4.2.3 Phép quay
4.2.4 Phép tỉ lệ
4.3 Các hm chuẩn để biễu diễn đồ hoạ hai chiều
4.3.1 Các bộ lệnh vẽ
4.3.2 Các hệ toạ độ trong mặt phẳng
4.3.3 Mặt phẳng đồ hoạ cho số phøc
4.3.4 LƯnh kiĨm so¸t
4.3.5 C¸c thao t¸c vμ kiĨm so¸t trên mn hình máy tính
4.3.6 Văn bản (Text) trên mn hình đồ hoạ
4.3.7 Đọc dữ liệu từ mn hình đồ hoạ
53
55
55
57
58
59
60
61
67
69
71
71
78
79
ChơngV: Đồ hoạ trong không gian ba chiều
80
5.1 Các hm toạ lập đờng cong (Contour)
5.1.1 Chấm điểm đờng cong
5.1.2 Ví dụ
5.2 Lới Grid
5.2.1 Lệnh tạo lới
5.1.2 Ví dụ
5.3 Đồ hoạ ba chiều
5.3.1 Lệnh vẽ đồ hoạ 3D thông thờng
5.3.2 Các loại vẽ hoạt hình 3D
5.4 Mặt lới trong không gian 3D
5.4.1 Bộ lệnh tạo lới
5.4.2 Quay ma trận đồ hoạ 3D
5.5 Đồ hoạ bề mặt
5.6 Điểm quan sát v phép phối cảnh
5.7 Slice trong không gian 3D
5.8 Mầu sắc v kiểm soát các mầu sắc
5.8.1 Các thuộc tính bề mặt
5.8.2 Giới thiệu các hệ mầu trong mn hình đồ hoạ
5.8.3 Mô hình mu RGB (Red-Green-Blue)
5.8.4 Mô hình mu CMY (Cyan-Magent a-Yellow)
5.8.5 Mô hình mu YIQ
5.8.6 Mô hình mu HSV (Hue-Saturation-Value)
5.8.7 Mô hình mu HLS (Hue-Light-Saturation)
5.8.8 Các lệnh chuyển đổi mô hình mu
5.8.9 Thao tác với mu sắc
80
80
81
82
85
86
89
89
90
91
91
92
97
101
103
104
104
106
106
109
111
112
114
116
117
211
120
Bμi tËp øng dơng phÇn I
PhÇn II Mét sè øng dơng cđa Matlab
140
øng dơng vỊ xư lý tÝn hiƯu
1.
2.
3.
4.
Giíi thiƯu TÝn hiƯu vμ xư lý tÝn hiƯu
Hμm läc
Gäi hμm läc với điều kiện đầu
Thiết kế bộ lọc số
4.1 Các định nghĩa
4.2 Xác định đặc tính tần của bộ lọc
4.3 Biến ®ỉi nưa tun tÝnh Tustin
5. BiÕn ®ỉi Fourier rêi r¹c
6. Giới thiệu toam tắt DFT
7. Phổ năng lợng
8. Phần lợng giác mở rộng của tín hiệu
9. Những tín hiệu tần số cao v các ký hiệu
10. Phần bi tập
11. Các hm thông dụng trong Toolbox-DSP
11.1Các hm dạng sóng
11.2 Phân tích bộ lọc v thực hiện chúng
11.3 Các biến đổi của hμm tuyÕt tÝnh
11.4 ThiÕt kÕ bé läc sè IIR
11.5 ChuyÓn bé läc cho tr−íc IIR
11.6 ThiÕt kÕ bé läc FIR
11.7 Các chuyển đổi
11.8 Xử lý tín hiệu thống kê v phân tích phổ
11.9 Các cửa sổ tín hiệu
11.10 Thông số khi mô hình hoá
11.11 Các thao tác đặc biệt
11.12 Lm mẫu lọc số tơng tự thông thấp
11.13 Chuyển đổi tần số (Dịch tần)
11.14 Rời rạc hoá bộ lọc
11.15 Những hm kh¸c
øng dơng vỊ Toolbox Simulink
212
140
141
153
155
155
157
162
165
166
169
174
176
182
182
187
187
188
189
189
189
190
190
191
191
192
192
193
193
193
194
ToolBox Simulink
Hình 2.21 Cửa sổ mô hình khi ta đà vẽ xong
Bây giờ ta mở khối Scope để hiển thị tín hiệu ra v chạy mô phỏng trong 10s.
Đầu tiên ta phải đặt thông số mô phỏng bằng lệnh Parameter trong menu Simulation,
hép héi tho¹i xt hiƯn. Chó ý Stoptime đặt l 10.0s.
Hình 2.22 Hộp đối thoại Parameter của Simulink
Phần 2 - øng dông
207
ToolBox Simulink
Để đóng hộp đối thoại Simulink Parameter ta ấn phím Close. Simulink sẽ áp
dụng các thông số ta đặt v đóng cửa sổ hội thoại.
Chọn Start trong menu Simulation v xem sự thay đổi của đầu vo khối hiển
thị.
Hình 2.23 Cửa sổ hiển thị tín hiệu ra khối Scope
Để lu mô hình nay sử dụng lệnh Save trong menu File v nhập tên v vị trí
của file. File ny chứa các mô tả của mô hình.
Để kết thúc Simulink vμ Matlab chän lƯnh exit Matlab trong menu File hc
ta đánh lệnh Quit trong cửa sổ lệnh Matlab. Nếu bạn muốn thoát khỏi Simulink m
không thoát khỏi Matlab đóng tất cả các cửa sổ của Simulink.
Phần 2 - ứng dụng
208