Tải bản đầy đủ (.pdf) (262 trang)

Địa chất công trình V-tower

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.43 MB, 262 trang )












BÁO CÁO

KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT


CÔNG TRÌNH: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH

ĐỊA ĐIỂM: SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 -
QUẬN BÌNH THẠNH - TP. HỒ CHÍ MINH

















TP. HỒ CHÍ MINH – THÁNG 04/2009
H.A.I Surve
y
& Constructio
n

CÔNG TY TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I
H.A.I SURVEY & CONSTRUCTION CO., LTD

WX



BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT

CÔNG TRÌNH: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH

ĐỊA ĐIỂM: SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 - QUẬN BÌNH THẠNH - TP. HCM




• CHỦ TRÌ CÔNG TRÌNH: KS. VÕ DUY NAM




• PHỤ TRÁCH HIỆN TRƯỜNG: KS. TRƯƠNG AN BÌNH



• TỔNG HP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẤT: ThS. LÊ MINH SƠN



• LẬP BÁO CÁO KS ĐỊA CHẤT:
KS. VÕ DUY NAM


TP. HỒ CHÍ MINH, NGÀY 03 THÁNG 04 NĂM 2009

CHỦ TRÌ CÔNG TRÌNH CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT
XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I





KS. VÕ DUY NAM

MỤC LỤC


• THUYẾT MINH ĐỊA KỸ THUẬT 12 tờ
• HÌNH VẼ:
- HÌNH 1: SƠ ĐỒ VỊ TRÍ HỐ KHOAN 01 tờ

- HÌNH 2: HÌNH TRỤ HỐ KHOAN & THÍ NGHIỆM SPT 09 tờ
- HÌNH 3: MẶT CẮT ĐỊA KỸ THUẬT 01 tờ
- HÌNH 4: BIỂU ĐỒ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ 09 tờ
• BIỂU BẢNG:
- BẢNG KHỐI LƯNG CÔNG TÁC 01 tờ
- BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ TN CÁC MẪU ĐẤT 04 tờ
- BẢNG TỔNG HP KẾT QUẢ TN CÁC LỚP ĐẤT 04 tờ
- BẢNG TỔNG HP KẾT QUẢ TN NÉN CỐ KẾT 02 tờ
- BẢNG TỔNG HP KẾT QUẢ TN HÓA NƯỚC 02 tờ
• PHỤ LỤC :
- BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CƠ LÝ MẪU ĐẤT 90 tờ
- BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM NÉN CỐ KẾT 61 tờ
- BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM NÉN BA TRỤC - SƠ ĐỒ UU 14 tờ
- BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM NÉN BA TRỤC - SƠ ĐỒ CU 30 tờ
- BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THẤM 08 tờ
- BIỂU KẾT QUẢ ĐO ĐỊA VẬT LÝ 02 tờ
Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 1

CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:

LỜI GIỚI THIỆU

Công tác Khảo sát Đòa Kỹ thuật Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT
THUẬN THÀNH, đòa điểm: SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 -
QUẬN BÌNH THẠNH - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, được thực hiện theo hợp
đồng kinh tế ngày 12/03/2009, giữa:

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG - THƯƠNG MẠI VIỆT THUẬN THÀNH (Chủ đầu tư)


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I (Cơ quan
thực hiện).

Mục đích công tác khảo sát nhằm xác đònh các chỉ tiêu đòa kỹ thuật của đất
nền thuộc khu vực xây dựng, phục vụ công tác thiết kế nền móng công trình.

Nội dung công tác thực hiện trên cơ sở Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4419 -
1987, TTTCXDVN T.II – Khảo sát cho Xây dựng - Nguyên tắc cơ bản (Tiêu
chuẩn bắt buộc áp dụng) và các tiêu chuẩn khảo sát cho xây dựng hiện hành.

Khối lượng công tác khảo sát đã thực hiện như sau:

• Khoan 02 hố khoan với tổng độ sâu là 180.0m
• Lấy mẫu đất, nước thí nghiệm trong phòng
• Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT
• Đo đòa vật lý giếng khoan
• Báo cáo kết quả khảo sát

Công tác khảo sát được tiến hành trong thời gian từ ngày 13/03/2009 đến ngày
03/04/2009.

Báo cáo gồm 3 chương và các phụ lục. Chương 1 và chương 2 trình bày các
công việc tại hiện trường và công tác thí nghiệm mẫu trong phòng. Chương 3
mô tả kết quả khảo sát đòa kỹ thuật.

oOo



Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 2


CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:

CHƯƠNG 1: CÔNG TÁC KHẢO SÁT HIỆN TRƯỜNG

1.1. CÔNG TÁC KHOAN

Vò trí điểm khoan được bên B xác đònh căn cứ vào sơ đồ vò trí hố khoan, do bên
A cấp.

02 hố khoan có ký hiệu HK1A và HK2A đã được thực hiện tại hiện trường. Vò trí
hố khoan được trình bày trong hình 1.


Công tác khoan được thực hiện bằng máy khoan XI-2B (Trung Quốc sản xuất).
Thực hiện bằng phương pháp khoan xoay bơm rửa bằng dung dòch bentonite,
với đường kính hố khoan: ∅ 110mm.

1.2. CÔNG TÁC LẤY MẪU ĐẤT, NƯỚC THÍ NGHIỆM

1.2.1. Mẫu nguyên dạng (ND)

Trong khu vực khảo sát, mẫu nguyên dạng được lấy đối với toàn bộ các lớp đất
trong hố khoan. Mẫu nguyên dạng dùng để thí nghiệm xác đònh các chỉ tiêu cơ
lý của đất.

Mẫu nguyên dạng được lấy bằng ống mẫu thành mỏng có đường kính ∅ 76mm
dài 0.5m. Ống mẫu được ấn vào các lớp đất bằng phương pháp nén thủy lực
hoặc đóng tạ.


Trước khi tiến hành lấy mẫu, hố khoan được làm sạch đến độ sâu lấy mẫu
bằng mũi khoan hoặc bơm rửa, bảo đảm bộ dụng cụ lấy mẫu khi thả xuống
đúng bằng độ sâu lấy mẫu thì mới tiến hành lấy. Các mẫu đất lấy lên luôn đảm
bảo tính nguyên dạng, không bò xáo trộn bởi các vật liệu phía trên.

Khoảng cách trung bình giữa hai mẫu là 2m. Sau khi mẫu được lấy lên từ hố
khoan, mẫu được mô tả sơ bộ, quét parafin, dán nhãn, bảo quản cẩn thận nơi
râm mát.

Tổng số mẫu nguyên dạng: 90 mẫu.

1.2.2. Mẫu xáo động (D)

Mẫu xáo động được lấy trong hố khoan đối với các lớp đất, sau khi lấy mẫu
nguyên dạng. Mẫu được lấy bằng ống chẻ (dụng cụ thí nghiệm xuyên tiêu
chuẩn). Mẫu được cho vào túi Polyetylen, mô tả đất, dán thẻ mẫu và được bảo
quản để làm mẫu xáo động.

Tổng số mẫu xáo động là 90 mẫu.

Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 3

CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:
1.2.3. Xác đònh mực nước ngầm và lấy mẫu nước

Mực nước ngầm tại hố khoan được xác đònh và ghi nhận sau khi kết thúc khoan
24 giờ.
02 mẫu nước ngầm được lấy từ hố khoan HK1A và HK2A để xác đònh đặc tính

ăn mòn bê tông.

Sau khi hoàn tất công tác hiện trường, tất cả các mẫu đất nguyên dạng, xáo
động được chuyển về phòng thí nghiệm để lựa chọn và thí nghiệm.

1.3. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN (SPT)

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn được thực hiện theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCXD
226 –1999). Thiết bò thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn do Trung Quốc sản xuất với
ống xuyên có đường kính 50mm, búa trọng lượng 63.5 kg rơi tự do với chiều
cao 760mm. Kết quả thí nghiệm của mỗi 15 cm được ghi nhận. Giá trò N là số
búa đóng để ống xuyên thâm nhập vào đất 30cm cuối cùng.

Thí nghiệm SPT được tiến hành trong các lớp đất, ngay sau lần lấy mẫu
nguyên dạng. Vò trí thí nghiệm SPT được trình bày trong hình trụ hố khoan và
kết quả thí nghiệm SPT.

Tổng số lần thí nghiệm SPT là 90.

Tất cả công tác khảo sát hiện trường được tiến hành theo Tiêu chuẩn Việt Nam
- Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản (Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng)
TCVN 4419-1987, TTTCXDVN T.II và các tiêu chuẩn hiện hành.

1.4. CÔNG TÁC ĐO ĐỊA VẬT LÝ

Trong việc tìm kiếm, khảo sát đòa chất từng khu vực cũng như thăm dò đánh
giá tài nguyên, khoáng sản; các phương pháp đòa vật lý đóng vai trò quan trọng
vì:
• Cho kết quả đòa vật lý đòa chất tổng quát của khu vực khảo sát
tương đối rõ ràng.

• Chi phí cho các phương pháp đòa vật lý thường rẻ hơn rất nhiều so
với phương pháp khoan thăm dò.
Qua kết quả của các phép đo đòa vật lý giúp cho việc bố trí các lỗ khoan thăm
dò tại các vò trí thích hợp nhất, bảo đảm đánh giá trữ lượng tốt nhất, chi phí
khảo sát thấp nhất.
Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 4

CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:
Ứng với từng đối tượng nghiên cứu khác nhau, quy mô, độ chính xác cần thiết
sẽ áp dụng các phương pháp đòa vật lý khác nhau (đòa chấn, đòa điện, đòa từ,
trọng lực, rada, siêu âm…).
1.4.1. Mục tiêu, nhiệm vụ
• Mục tiêu khảo sát tại công trình này là xác đònh ranh giới và giá trò
điện trở suất từng lớp.
• Nhiệm vụ: Thực hiện đo sâu điện tại khu vực khảo sát, thu thập số
liệu, tính toán phân tích và đưa ra giá trò điện trở suất thực ứng với
độ sâu khảo sát.
1.4.2. Khối lượng công việc
Trong khu vực khảo sát chúng tôi thực hiện 02 vò trí đo điện trở suất dọc thành
giếng khoan:
• GK1: Góc bên hông công trình độ sâu đo 65.0m
• GK2: Giữa công trình độ sâu đo 37.0m
1.4.3. Phương pháp kỹ thuật
Để thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khảo sát nêu trên, các trang thiết bò phục
vụ cho đo sâu điện như sau:
• Máy đo sâu điện TD 2000 của Việt Nam
• Bộ nguồn một chiều với hiệu điện thế 250V
• 01 cuộn dây có kích thước đònh sẵn
• 01 điện cực không phân cực

• 01 đầu dò để đo điện trở
• 01 ròng rọc
• Phiếu ghi kết quả
Quy trình thực đòa: thực hiện đo sâu với hệ thiết bò 3 cực, tại mỗi điểm đo:
• Nối các đầu A, B, M, N vào các cực đo và nguồn vào máy đo
• Đo hiệu điện thế tự nhiên giữa 02 điện cực MN
• Chỉnh bù thế tự nhiên của hai cực MN
Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 5

CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:
• Phát dòng xuống đất qua hai cực AB; ghi giá trò cường độ dòng điện
và hiệu điện thế đo được vào phiếu (đã được ghi đầy đủ các thông
tin liên quan đến điểm đo)
• Tính giá trò điện trở suất đo được
• Thay đổi độ sâu theo phiếu (mỗi mét đo 01 lần) và thực hiện lại các
thao tác từ 1 đến 6
Máy đo có độ chính xác trong phạm vi cho phép của phương pháp đo sâu điện
và đã được kiểm nghiệm
Quy trình xử lý số liệu tại phòng máy tính:
• Nhập các số liệu thực đòa thành các file.dat
• Phân tích và xử lý các số liệu
1.4.4. Kết quả
Sau quá trình thực hiện đo đạc ngoài thực đòa, số liệu hiện trường sẽ được xử
lý và phân tích trên máy tính. Kết quả phân tích xử lý số liệu của 02 vò trí đo
điện trở suất dọc thành giếng khoan trình bày trong phần phụ lục.
Kết quả phân tích GK1 Kết quả phân tích GK2
Rô (Ωm)
Độ sâu
(m)

Bề dày
(m)

Rô (Ωm)
Độ sâu
(m)
Bề dày
(m)
> 21.5 2.0 2.0 > 9.7 2.0 3.0
0.5 – 6.1 17.0 15.0 2.7 - 8.7 15.0 13.0
7.9 - 52.0 22.0 5.0 22.0 - 58.0 22.0 7.0
109.0 - 250.0 32.0 10.0 99.0 - 170 32.0 10.0
19.0 - 31.0 34.0 2.0 19.0 - 21.0 34.0 2.0
2.1 - 10.0 51.0 17.0 1.9 - 6.0 39.0 5.0
40.0 - 60.0 65.0 14.0

Trong suốt quá trình khảo sát tại hiện trường luôn có cán bộ kỹ thuật theo dõi,
giám sát thường xuyên công tác khoan và lấy mẫu nhằm bảo đảm chất lượng và
độ chính xác của công việc.

Khối lượng công tác khảo sát hiện trường được trình bày trong bảng 1 (khối
lượng công tác).
oOo
Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 6

CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:

CHƯƠNG 2: CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG
Thí nghiệm trong phòng được thực hiện đối với 90 mẫu nguyên dạng và 02

mẫu nước.
Thí nghiệm được tiến hành theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
Thí nghiệm trong phòng được phân chia như sau:
• Mô tả mẫu thí nghiệm
• Thí nghiệm phân loại đất
• Thí nghiệm cường độ đất
• Thí nghiệm biến dạng đất
• Thí nghiệm hóa nước

2.1. Mô tả mẫu
Sau khi mở, mẫu được kiểm tra bằng mắt thường và tay, mô tả ban đầu, sau
đó lựa chọn chế độ thí nghiệm thích hợp theo yêu cầu phương án đề ra.
Mẫu được mô tả theo Tiêu chuẩn Xây dựng TCXD 45 - 78 (Tiêu chuẩn Thiết kế
Nền, Nhà và Công trình).

2.2. Thí nghiệm phân loại đất
Thí nghiệm phân loại đất bao gồm:
• Thành phần hạt TCVN 4198-1995
• Độ ẩm tự nhiên TCVN 4196-1995
• Khối lượng thể tích tự nhiên TCVN 4202-1995
• Tỷ trọng TCVN 4195-1995
• Giới hạn Atterberg TCVN 4197-1995

Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 7

CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:

2.3. Thí nghiệm cường độ của đất
• Thí nghiệm cắt trực tiếp (cắt phẳng)

TCVN 4199 - 1995. Đất xây dựng. Các phương pháp xác đònh
sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở
máy cắt phẳng.
• Thí nghiệm nén ba trục - sơ đồ UU ASTM D2850
• Thí nghiệm nén ba trục - sơ đồ CU ASTM D4767

2.4. Thí nghiệm biến dạng của đất

• Thí nghiệm nén nhanh
TCVN 4200 - 1995. Đất xây dựng. Các phương pháp xác đònh
tính nén lún trong phòng thí nghiệm.
• Thí nghiệm nén cố kết ASTM D2435

2.5. Thí nghiệm hóa nước

• Thí nghiệm phân tích hóa nước được tiến hành với 02 mẫu theo tiêu
chuẩn TCXD 81-81.

2.6. Thí nghiệm thấm

• Thí nghiệm thấm ASTM D5084

Khối lượng công tác thí nghiệm trong phòng được trình bày trong bảng 1 (khối
lượng công tác).

oOo









Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 8

CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT

Khu vực khảo sát có bề mặt đòa hình bằng phẳng.
Kết quả khảo sát đòa kỹ thuật khu vực xây dựng được xác đònh trên cơ sở
khoan, thí nghiệm hiện trường và thí nghiệm trong phòng của 02 hố khoan
được trình bày như sau:
• Mô tả và Phân loại các lớp đất
• Chỉ tiêu cơ lý đặc trưng của các lớp đất
• Chỉ tiêu đòa kỹ thuật của các lớp đất
• Nước ngầm
• Kết luận

3.1. MÔ TẢ VÀ PHÂN LOẠI CÁC LỚP ĐẤT
Mô tả và phân loại các lớp đất được tiến hành theo tiêu chuẩn Việt Nam TCXD
45-78.
Các lớp đất từ mặt nền hiện hữu đến độ sâu 100.0m (độ sâu khoan lớn nhất),
được phân bố và mô tả như sau:

Lớp đất đắp
Lớp xuất hiện ngay trên mặt đòa hình. Độ sâu đáy lớp thay đổi từ 1.2m (hố
khoan HK1A) đến 1.7m (hố khoan HK2A). Bề dày trung bình của lớp là 1.5m.

Thành phần chủ yếu của lớp là cát, gạch, bê tông.

Lớp 1: Bùn sét
Lớp xuất hiện bên dưới lớp đất đắp. Độ sâu đáy lớp thay đổi từ 14.1m (hố
khoan HK2A) đến 14.5m (hố khoan HK1A). Bề dày trung bình của lớp là
12.8m.
Thành phần chủ yếu của lớp là sét, bụi, cát, màu xám đen.

Lớp 2: Sét, sét pha, dẻo mềm - nửa cứng
Lớp xuất hiện bên dưới lớp 1. Độ sâu đáy lớp thay đổi từ 20.7m (hố khoan
HK1A) đến 23.0m (hố khoan HK2A). Bề dày trung bình của lớp là 7.6m.
Thành phần chủ yếu của lớp là sét, bụi, cát, màu xám nâu vàng, trạng thái dẻo
mềm đến nửa cứng.
Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 9

CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:

Lớp 3: Cát pha, chặt vừa
Lớp xuất hiện bên dưới lớp 2. Độ sâu đáy lớp thay đổi từ 29.8m (hố khoan
HK1A) đến 32.6m (hố khoan HK2A). Bề dày trung bình của lớp là 9.4m.
Thành phần chủ yếu của lớp là cát, bụi, sét, màu xám vàng, mật độ chặt vừa.
Trong lớp này xuất hiện thấu kính cát, màu vàng, mật độ chặt vừa

Lớp 4: Sét, sét pha, nửa cứng - cứng
Lớp xuất hiện bên dưới lớp 3. Độ sâu đáy lớp thay đổi từ 41.0m (hố khoan
HK1A) đến 42.0m (hố khoan HK2A). Bề dày trung bình của lớp là 10.3m.
Thành phần chủ yếu của lớp là sét, bụi, cát, màu nâu vàng hồng, trạng thái
nửa cứng đến cứng.


Lớp 5: Cát, chặt - rất chặt
Lớp xuất hiện bên dưới lớp 4. Kết thúc hố khoan HK2A ở độ sâu 80.0m vẫn
chưa hết lớp này. Bề dày của lớp là chưa xác đònh.
Thành phần chủ yếu của lớp là cát, bụi, sét, màu xám nâu xanh vàng, mật độ
chặt đến rất chặt.
Trong lớp này xuất hiện các thấu kính:
• Sét pha, màu nâu xám, trạng thái nửa cứng đến cứng (ký hiệu TK1)
• Sét pha (chỉ xuất hiện trong hố khoan HK2A), màu xám xanh - xám
vàng, trạng thái nửa cứng - cứng (ký hiệu TK2)
• Cát pha, màu xám, mật độ chặt đến rất chặt (ký hiệu TK3)

Lớp 6: Cát pha, rất chặt
Lớp xuất hiện bên dưới lớp 5. Kết thúc hố khoan HK1A ở độ sâu 100.0m vẫn
chưa hết lớp này. Bề dày của lớp là chưa xác đònh.
Thành phần chủ yếu của lớp là cát, bụi, sét, màu xám xanh - xám vàng, mật
độ rất chặt.
Trong lớp này xuất hiện thấu kính sét pha, màu vàng nâu, trạng thái cứng.
Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 10

CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:

3.2. CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẶC TRƯNG CỦA CÁC LỚP ĐẤT
Đặc trưng cơ lý của các lớp đất được trình bày trong bảng 3.1 sau:
Bảng 3.1: Đặc trưng cơ lý của các lớp đất
LỚP ĐẤT
Chỉ tiêu cơ lý Đơn vò
1 2 3 4 5 6
Hạt dăm
% – – – – – –

Hạt sạn
% – 1.3 8.7 – 3.6 2.7
Hạt cát
% 5.9 19.5 70.7 23.9 82.4 75.8
Hạt bụi
% 30.3 28.2 7.4 29.7 8.4 11.0
Hạt sét
% 63.8 51.0 13.2 46.4 5.6 10.5
G.hạn chảy
LL

% 74 39 21 39 – 18
G.hạn dẻo
PL

% 44 22 17 22 – 16
Chỉ số dẻo
PI % 30 17 04 17 – 02
Độ ẩm
W % 77.9 28.1 16.4 19.5 16.5 14.3
K.l thể tích tự nhiên
ρ
w
g/cm³ 1.51 1.94 2.08 2.06 2.06 2.08
Tỷ trọng
G
s
– 2.66 2.73 2.68 2.72 2.67 2.68
Hệ số rỗng
e

o
– 2.152 0.812 0.502 0.577 0.511 0.475
Góc ma sát trong
ϕ
o
02°45' 12°38' 26°59' 15°19' 30°55' 28°19'
Lực dính
C kgf/cm² 0.083 0.362 0.141 0.887 0.109 0.131
SPT
N – 00 12 14 38 61 81

3.3. CHỈ TIÊU ĐỊA KỸ THUẬT CỦA CÁC LỚP ĐẤT

Các chỉ tiêu đòa kỹ thuật được xác đònh trên cơ sở kết quả khảo sát hiện trường
và thí nghiệm trong phòng, được trình bày như sau:
• Bảng thống kê kết quả thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất (04 tờ)
• Bảng thống kê kết quả thí nghiệm các lớp đất (04 tờ)
Tính chất đòa kỹ thuật của mỗi lớp đất được thể hiện trong bảng 3.2 sau:

Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 11

CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:
Bảng 3.2: Tính chất đòa kỹ thuật của mỗi lớp đất
TT Lớp Tên đất
Độ sâu đáy
lớp từ - đến
(m)
Bề dày
trung bình

(m)
Tính năng
Kỹ thuật
1 Lớp đất đắp 1.2 - 1.7 1.5
2 1 Bùn sét 14.1 - 14.5 12.8 Không thuận lợi
3 2
Sét, sét pha, dẻo
mềm - nửa cứng
20.7 - 23.0 7.6 Thuận lợi vừa
4 3 Cát pha, chặt vừa 29.8 - 32.6 9.4 Thuận lợi
5 4
Sét, sét pha, nửa
cứng - cứng
41.0 - 42.0 10.3 Thuận lợi
6 5 Cát, rất chặt Cxđ Cxđ Thuận lợi
7 6 Cát pha, rất chặt Cxđ Cxđ Thuận lợi
• Cxđ: Chưa xác đònh

3.4. NƯỚC NGẦM

Trong khu vực khảo sát, nước ngầm tàng trữ chủ yếu trong các lớp cát, cát
pha. Mực nước tónh đo được tại các hố khoan xem trong bảng 3.3.

Bảng 3.3: Mực nước ngầm hố khoan

STT Hố khoan
Độ sâu mực nước ngầm
tính từ bề mặt (m)
Ngày đo
1

HK1A 1.0 17/03/2009
2
HK2A 0.7 13/03/2009

Từ kết quả phân tích, nước trong khu vực khảo sát có tính ăn mòn trung bình
đối với bê tông. Công thức Kurlov của các mẫu nước như sau:
HK1A:
20.6
22
3
66.0
pH
)15(Ca),23(Mg),62(Na
)29(Cl),68(HCO
M
+++
−−

HK2A:
15.6
22
3
56.0
pH
)12(Ca),26(Mg),62(Na
)45(HCO),49(Cl
M
+++
−−


Công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH Trang 12

CTY TNHH TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG TỔNG HP H.A.I, 2C Phạm Phú Thứ, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39717400, Fax: (08) 39717401, Email:

KẾT LUẬN

Trên cơ sở kết quả khảo sát đòa kỹ thuật công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG
VIỆT THUẬN THÀNH, đòa điểm: SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 -
QUẬN BÌNH THẠNH - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, chúng tôi có một số kết
luận sau:

 Khu vực khảo sát có đòa hình bằng phẳng.
 Các lớp đất trong khu vực khảo sát tính từ mặt nền hiện hữu đến độ
sâu 100.0m bao gồm:
• Lớp đất đắp: Cát, gạch, bê tông, bề dày 1.5m
• Lớp 1: Bùn sét, bề dày 12.8m
• Lớp 2: Sét, sét pha, dẻo mềm - nửa cứng, bề dày 7.6m
• Lớp 3: Cát pha, chặt vừa, bề dày 9.4m
• Lớp 4: Sét, sét pha, nửa cứng - cứng, bề dày 10.3m
• Lớp 5: Cát, chặt - rất chặt, bề dày chưa xác đònh
• Lớp 6: Cát pha, rất chặt, bề dày chưa xác đònh

Nhận xét:

 Các lớp đất trong khu vực khảo sát có tính năng đòa kỹ thuật từ không
thuận lợi đến thuận lợi. Tùy thuộc tải trọng cụ thể của công trình có
thể chọn giải pháp móng cho hợp lý để đảm bảo độ ổn đònh của công
trình.
 Giá trò điện trở suất của khu vực với độ sâu nhỏ hơn 15.0m rất nhỏ (<

10Ωm) nên độ dẫn điện rất tốt và độ ăn mòn rất cao. Do đó, chúng tôi
đề nghò nên chọn vật liệu chống ăn mòn cao để đảm bảo độ bền cho
công trình.
 Nước có tính ăn mòn trung bình đối với bê tông.
oOo









HÌNH VEÕ












HÌNH 1: SƠ ĐỒ VỊ TRÍ HỐ KHOAN
CÔNG TRÌNH: CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH
ĐỊA ĐIỂM: 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - P. 15 - Q. BÌNH THẠNH - TP. HCM




GHI CHÚ

HK1A : VỊ TRÍ, KÍ HIỆU HỐ KHOAN
2.1 :
2.1 :
CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH
SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 - QUẬN BÌNH THẠNH - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0.0 m
Nắng
100.0 m
1.0 m
17/03/2009
20/03/2009
0.00
0.00
-1.20
1.20
-14.50
14.50
-20.70
20.70
1.2
13.3
6.2

1
2

Mặt đất - Ground surface
LỚP ĐẤT ĐẮP
Lớp đất đắp: Cát, gạch, bê tông
BÙN SÉT
Bùn sét, màu xám đen
SÉT, SÉT PHA
Sét, sét pha, màu nâu xám vàng, dẻo cứng -
nửa cứng
ND1-1
(1.8 - 2.0m)
ND1-2
(3.8 - 4.0m)
ND1-3
(5.4 - 6.0m)
ND1-4
(7.8 - 8.0m)
ND1-5
(9.8 - 10.0m)
ND1-6
(11.8 - 12.0m)
ND1-7
(13.8 - 14.0m)
ND1-8
(15.4 - 16.0m)
ND1-9
(17.8 - 18.0m)
ND1-10
(19.4 - 20.0m)
00/00/00
(00)

00/00/00
(00)
00/00/00
(00)
00/00/00
(00)
00/00/00
(00)
00/00/00
(00)
00/00/00
(00)
02/03/05
(08)
06/09/11
(20)
07/08/11
(19)
10 20 30 40 50
0
0
0
0
0
0
0
8
20
19
BÌNH

Hình TRỤ HỐ KHOAN VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT
Figure BORING LOG AND STANDARD PENETRATION TEST RESULT
HỐ KHOAN :
BOREHOLE :
Công trình :
Project :
Tọa độ - Coordinate :
X =
Y =
Cao độ - Elevation :
- Giả đònh - Assumed :
- Thực tế - Measured :
Thời tiết - Weather :
Độ sâu hố khoan - Depth of boring :
Nước ngầm - Ground water :
- Xuất hiện - Dynamic level :
- Ổn đònh - Static level :
Ngày bắt đầu - Start date :
Ngày kết thúc - End date :
Thiết bò - Equipment : XI-2B
Đường kính hố khoan - Diameter : D = 110 mm
Sheet (số tờ) : 1 of 5
PP khoan: Khoan xoay bơm rửa bằng dd sét bentonite
Drilling method : Rotary drilling with bentonite flushing
GSKT - Logged by :
LỚP - LAYER
LOẠI MẪU
SAMPLE TYPE
SPT
Đồ thò SPT - SPT Graph

Độ sâu - Depth (m)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Cao độ-Elevation (m)
ĐSĐ-Bottom depth (m)
Bề dày lớp (m)
Thickness of layer (m)
Số hiệu lớp
Layer No.
Ký hiệu đất

Soil sample symbol
Mô tả và phân loại đất
Soil description and classification
Trò số N - N value
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Nguyên dạng
Undisturbed
SPT
#

$
$
HK1A
2.1 :
2.1 :
CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH
SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 - QUẬN BÌNH THẠNH - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0.0 m
Nắng
100.0 m
1.0 m
17/03/2009
20/03/2009
-23.00
23.00
-24.80
24.80
-29.80
29.80
-41.00
41.00
9.1
11.2
3
TK
3
4
CÁT PHA
Cát pha, màu xám, chặt vừa
CÁT

Cát, màu vàng, chặt vừa
CÁT PHA
Cát pha, màu vàng xám, chặt vừa
SÉT, SÉT PHA
Sét, sét pha, màu vàng nâu hồng, nửa cứng
- cứng
ND1-14
(27.8 - 28.0m)
ND1-15
(29.8 - 30.0m)
ND1-16
(31.4 - 32.0m)
ND1-17
(33.8 - 34.0m)
ND1-18
(35.8 - 36.0m)
ND1-19
(37.8 - 38.0m)
ND1-20
(39.4 - 40.0m)
ND1-21
(41.4 - 42.0m)
ND1-11
(21.8 - 22.0m)
ND1-12
(23.8 - 24.0m)
ND1-13
(25.8 - 26.0m)
(36)
09/12/18

(30)
16/21/28
(49)
05/05/09
(14)
04/06/09
(15)
04/04/06
(10)
05/07/10
(17)
10/15/19
(34)
14/17/20
(37)
17/23/25
(48)
13/19/23
(42)
13/15/21
10 20 30 40 50
14
15
10
17
34
37
48
42
36

30
49
BÌNH
Hình TRỤ HỐ KHOAN VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT
Figure BORING LOG AND STANDARD PENETRATION TEST RESULT
HỐ KHOAN :
BOREHOLE :
Công trình :
Project :
Tọa độ - Coordinate :
X =
Y =
Cao độ - Elevation :
- Giả đònh - Assumed :
- Thực tế - Measured :
Thời tiết - Weather :
Độ sâu hố khoan - Depth of boring :
Nước ngầm - Ground water :
- Xuất hiện - Dynamic level :
- Ổn đònh - Static level :
Ngày bắt đầu - Start date :
Ngày kết thúc - End date :
Thiết bò - Equipment : XI-2B
Đường kính hố khoan - Diameter : D = 110 mm
Sheet (số tờ) : 2 of 5
PP khoan: Khoan xoay bơm rửa bằng dd sét bentonite
Drilling method : Rotary drilling with bentonite flushing
GSKT - Logged by :
LỚP - LAYER
LOẠI MẪU

SAMPLE TYPE
SPT
Đồ thò SPT - SPT Graph
Độ sâu - Depth (m)
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
Cao độ-Elevation (m)
ĐSĐ-Bottom depth (m)
Bề dày lớp (m)
Thickness of layer (m)
Số hiệu lớp

Layer No.
Ký hiệu đất
Soil sample symbol
Mô tả và phân loại đất
Soil description and classification
Trò số N - N value
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
Nguyên dạng
Undisturbed
SPT

#
$
HK1A
2.1 :
2.1 :
CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH
SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 - QUẬN BÌNH THẠNH - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0.0 m
Nắng
100.0 m
1.0 m
17/03/2009
20/03/2009
-57.70
57.70
-58.60
58.60
5
TK1
CÁT
Cát, màu xám nâu, chặt - rất chặt
SÉT PHA
Sét pha, màu xám nâu, nửa cứng - cứng
ND1-22
(43.8 - 44.0m)
ND1-23
(45.8 - 46.0m)
ND1-24
(47.8 - 48.0m)
ND1-25

(49.8 - 50.0m)
ND1-26
(51.8 - 52.0m)
ND1-27
(53.8 - 54.0m)
ND1-28
(55.8 - 56.0m)
ND1-29
(57.8 - 58.0m)
ND1-30
(59.8 - 60.0m)
ND1-31
(61.4 - 62.0m)
09/16/20
(36)
16/29/33
(62)
14/20/31
(51)
13/21/33
(54)
15/25/36
(61)
13/22/29
(51)
15/21/28
(49)
22/27/28
(52)
07/15/17

(32)
13/17/20
(37)
10 20 30 40 50
36
>60
51
54
>60
51
49
52
32
37
BÌNH
Hình TRỤ HỐ KHOAN VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT
Figure BORING LOG AND STANDARD PENETRATION TEST RESULT
HỐ KHOAN :
BOREHOLE :
Công trình :
Project :
Tọa độ - Coordinate :
X =
Y =
Cao độ - Elevation :
- Giả đònh - Assumed :
- Thực tế - Measured :
Thời tiết - Weather :
Độ sâu hố khoan - Depth of boring :
Nước ngầm - Ground water :

- Xuất hiện - Dynamic level :
- Ổn đònh - Static level :
Ngày bắt đầu - Start date :
Ngày kết thúc - End date :
Thiết bò - Equipment : XI-2B
Đường kính hố khoan - Diameter : D = 110 mm
Sheet (số tờ) : 3 of 5
PP khoan: Khoan xoay bơm rửa bằng dd sét bentonite
Drilling method : Rotary drilling with bentonite flushing
GSKT - Logged by :
LỚP - LAYER
LOẠI MẪU
SAMPLE TYPE
SPT
Đồ thò SPT - SPT Graph
Độ sâu - Depth (m)
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

57
58
59
60
61
62
63
Cao độ-Elevation (m)
ĐSĐ-Bottom depth (m)
Bề dày lớp (m)
Thickness of layer (m)
Số hiệu lớp
Layer No.
Ký hiệu đất
Soil sample symbol
Mô tả và phân loại đất
Soil description and classification
Trò số N - N value
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

55
56
57
58
59
60
61
62
63
Nguyên dạng
Undisturbed
SPT
#
$
CÁT
Cát, màu xám nâu, chặt - rất chặt
52.0
5
HK1A
2.1 :
2.1 :
CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH
SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 - QUẬN BÌNH THẠNH - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0.0 m
Nắng
100.0 m
1.0 m
17/03/2009
20/03/2009
-79.20

79.20
-81.00
81.00


TK3
CÁT
Cát, màu xám, chặt - rất chặt
CÁT PHA
Cát pha, màu xám xanh, rất chặt
ND1-32
(63.8 - 64.0m)
ND1-33
(65.8 - 66.0m)
ND1-34
(67.8 - 68.0m)
ND1-35
(69.8 - 70.0m)
ND1-36
(71.8 - 72.0m)
ND1-37
(73.4 - 74.0m)
ND1-38
(75.8 - 76.0m)
ND1-39
(77.8 - 78.0m)
ND1-40
(79.4 - 80.0m)
ND1-41
(81.8 - 82.0m)

ND1-42
(83.8 - 84.0m)
16/28/38
(66)
48/60/8cm
(>100)
33/75/10cm
(>100)
30/78/9cm
(>100)
31/70/6cm
(>100)
15/92/23cm
(>100)
10/28/32
(60)
11/29/36
(65)
11/33/45
(78)
13/29/35
(64)
14/28/37
(65)
10 20 30 40 50
>60
>60
>60
>60
>60

>60
60
>60
>60
>60
>60
BÌNH
Hình TRỤ HỐ KHOAN VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT
Figure BORING LOG AND STANDARD PENETRATION TEST RESULT
HỐ KHOAN :
BOREHOLE :
Công trình :
Project :
Tọa độ - Coordinate :
X =
Y =
Cao độ - Elevation :
- Giả đònh - Assumed :
- Thực tế - Measured :
Thời tiết - Weather :
Độ sâu hố khoan - Depth of boring :
Nước ngầm - Ground water :
- Xuất hiện - Dynamic level :
- Ổn đònh - Static level :
Ngày bắt đầu - Start date :
Ngày kết thúc - End date :
Thiết bò - Equipment : XI-2B
Đường kính hố khoan - Diameter : D = 110 mm
Sheet (số tờ) : 4 of 5
PP khoan: Khoan xoay bơm rửa bằng dd sét bentonite

Drilling method : Rotary drilling with bentonite flushing
GSKT - Logged by :
LỚP - LAYER
LOẠI MẪU
SAMPLE TYPE
SPT
Đồ thò SPT - SPT Graph
Độ sâu - Depth (m)
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
Cao độ-Elevation (m)

ĐSĐ-Bottom depth (m)
Bề dày lớp (m)
Thickness of layer (m)
Số hiệu lớp
Layer No.
Ký hiệu đất
Soil sample symbol
Mô tả và phân loại đất
Soil description and classification
Trò số N - N value
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83

84
Nguyên dạng
Undisturbed
SPT
#
$
5
CÁT
Cát, màu xám, chặt - rất chặt
5
HK1A
52.0
2.1 :
2.1 :
CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH
SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 - QUẬN BÌNH THẠNH - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0.0 m
Nắng
100.0 m
1.0 m
17/03/2009
20/03/2009
-93.00
93.00
-96.80
96.80
-98.50
98.50
-100.00
100.00

-100.00
100.00
>7.0

6
TK
6
CÁT
Cát, màu xám xanh, rất chặt
CÁT PHA
Cát pha, màu xám vàng, rất chặt
SÉT PHA
Sét pha, màu vàng nâu, cứng
CÁT PHA
Cát pha, màu xám, rất chặt
Kết thúc hố khoan tại độ sâu 100.0m.
ND1-43
(85.8 - 86.0m)
ND1-44
(87.8 - 88.0m)
ND1-45
(89.8 - 90.0m)
ND1-46
(91.8 - 92.0m)
ND1-47
(93.4 - 94.0m)
ND1-48
(95.8 - 96.0m)
ND1-49
(97.8 - 98.0m)

ND1-50
(99.4 - 100.0m)
17/31/44
(75)
20/37/48
(85)
39/72/20cm
(>100)
17/38/45
(83)
19/37/47
(84)
55/60/7cm
(>100)
09/23/28
(51)
13/27/31
(58)
10 20 30 40 50
>60
>60
>60
>60
>60
>60
51
58
BÌNH
Hình TRỤ HỐ KHOAN VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT
Figure BORING LOG AND STANDARD PENETRATION TEST RESULT

HỐ KHOAN :
BOREHOLE :
Công trình :
Project :
Tọa độ - Coordinate :
X =
Y =
Cao độ - Elevation :
- Giả đònh - Assumed :
- Thực tế - Measured :
Thời tiết - Weather :
Độ sâu hố khoan - Depth of boring :
Nước ngầm - Ground water :
- Xuất hiện - Dynamic level :
- Ổn đònh - Static level :
Ngày bắt đầu - Start date :
Ngày kết thúc - End date :
Thiết bò - Equipment : XI-2B
Đường kính hố khoan - Diameter : D = 110 mm
Sheet (số tờ) : 5 of 5
PP khoan: Khoan xoay bơm rửa bằng dd sét bentonite
Drilling method : Rotary drilling with bentonite flushing
GSKT - Logged by :
LỚP - LAYER
LOẠI MẪU
SAMPLE TYPE
SPT
Đồ thò SPT - SPT Graph
Độ sâu - Depth (m)
85

86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
Cao độ-Elevation (m)
ĐSĐ-Bottom depth (m)
Bề dày lớp (m)
Thickness of layer (m)
Số hiệu lớp
Layer No.
Ký hiệu đất
Soil sample symbol
Mô tả và phân loại đất

Soil description and classification
Trò số N - N value
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
Nguyên dạng
Undisturbed
SPT
#
$
5

52.0
HK1A
2.2 :
2.2 :
CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH
SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 - QUẬN BÌNH THẠNH - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0.0 m
Nắng
80.0 m
0.7 m
13/03/2009
15/03/2009
0.00
0.00
-1.70
1.70
-14.10
14.10
1.7
12.4
8.9

1
2
Mặt đất - Ground surface
LỚP ĐẤT ĐẮP
Lớp đất đắp: Cát, gạch, bê tông
BÙN SÉT
Bùn sét, màu xám đen
SÉT, SÉT PHA

Sét, sét pha, màu nâu vàng xám, dẻo mềm
- dẻo cứng
ND2-1
(1.8 - 2.0m)
ND2-2
(3.4 - 4.0m)
ND2-3
(5.8 - 6.0m)
ND2-4
(7.8 - 8.0m)
ND2-5
(9.4 - 10.0m)
ND2-6
(11.8 - 12.0m)
ND2-7
(13.8 - 14.0m)
ND2-8
(15.8 - 16.0m)
ND2-9
(17.8 - 18.0m)
ND2-10
(19.4 - 20.0m)
00/00/00
(00)
00/00/00
(00)
00/00/00
(00)
00/00/00
(00)

00/00/00
(00)
00/00/00
(00)
01/02/02
(04)
03/04/04
(08)
03/05/05
(10)
03/04/04
(08)
10 20 30 40 50
0
0
0
0
0
0
4
8
10
8
BÌNH
Hình TRỤ HỐ KHOAN VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT
Figure BORING LOG AND STANDARD PENETRATION TEST RESULT
HỐ KHOAN :
BOREHOLE :
Công trình :
Project :

Tọa độ - Coordinate :
X =
Y =
Cao độ - Elevation :
- Giả đònh - Assumed :
- Thực tế - Measured :
Thời tiết - Weather :
Độ sâu hố khoan - Depth of boring :
Nước ngầm - Ground water :
- Xuất hiện - Dynamic level :
- Ổn đònh - Static level :
Ngày bắt đầu - Start date :
Ngày kết thúc - End date :
Thiết bò - Equipment : XI-2B
Đường kính hố khoan - Diameter : D = 110 mm
Sheet (số tờ) : 1 of 4
PP khoan: Khoan xoay bơm rửa bằng dd sét bentonite
Drilling method : Rotary drilling with bentonite flushing
GSKT - Logged by :
LỚP - LAYER
LOẠI MẪU
SAMPLE TYPE
SPT
Đồ thò SPT - SPT Graph
Độ sâu - Depth (m)
0
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Cao độ-Elevation (m)
ĐSĐ-Bottom depth (m)
Bề dày lớp (m)
Thickness of layer (m)
Số hiệu lớp
Layer No.
Ký hiệu đất
Soil sample symbol
Mô tả và phân loại đất
Soil description and classification
Trò số N - N value
0
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Nguyên dạng
Undisturbed
SPT
#
$
HK2A
$
2.2 :
2.2 :
CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH

SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 - QUẬN BÌNH THẠNH - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0.0 m
Nắng
80.0 m
0.7 m
13/03/2009
15/03/2009
-23.00
23.00
-32.60
32.60
-42.00
42.00
9.6
9.4
3
4
CÁT PHA
Cát pha, màu xám vàng, chặt vừa
SÉT, SÉT PHA
Sét, sét pha, màu vàng nâu hồng, nửa cứng
- cứng
ND2-11
(21.8 - 22.0m)
ND2-12
(23.8 - 24.0m)
ND2-13
(25.8 - 26.0m)
ND2-14
(27.8 - 28.0m)

ND2-15
(29.8 - 30.0m)
ND2-16
(31.8 - 32.0m)
ND2-17
(33.4 - 34.0m)
ND2-18
(35.8 - 36.0m)
ND2-19
(37.8 - 38.0m)
ND2-20
(39.8 - 40.0m)
ND2-21
(41.4 - 42.0m)
03/04/07
(11)
03/05/07
(12)
05/07/08
(15)
03/05/07
(12)
04/05/05
(10)
06/08/10
(18)
16/19/23
(42)
15/21/22
(43)

11/15/20
(35)
15/20/25
(45)
08/11/15
(26)
10 20 30 40 50
11
12
15
12
10
18
42
43
35
45
26
BÌNH
Hình TRỤ HỐ KHOAN VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT
Figure BORING LOG AND STANDARD PENETRATION TEST RESULT
HỐ KHOAN :
BOREHOLE :
Công trình :
Project :
Tọa độ - Coordinate :
X =
Y =
Cao độ - Elevation :
- Giả đònh - Assumed :

- Thực tế - Measured :
Thời tiết - Weather :
Độ sâu hố khoan - Depth of boring :
Nước ngầm - Ground water :
- Xuất hiện - Dynamic level :
- Ổn đònh - Static level :
Ngày bắt đầu - Start date :
Ngày kết thúc - End date :
Thiết bò - Equipment : XI-2B
Đường kính hố khoan - Diameter : D = 110 mm
Sheet (số tờ) : 2 of 4
PP khoan: Khoan xoay bơm rửa bằng dd sét bentonite
Drilling method : Rotary drilling with bentonite flushing
GSKT - Logged by :
LỚP - LAYER
LOẠI MẪU
SAMPLE TYPE
SPT
Đồ thò SPT - SPT Graph
Độ sâu - Depth (m)
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
Cao độ-Elevation (m)
ĐSĐ-Bottom depth (m)
Bề dày lớp (m)
Thickness of layer (m)
Số hiệu lớp
Layer No.
Ký hiệu đất
Soil sample symbol
Mô tả và phân loại đất
Soil description and classification
Trò số N - N value
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
Nguyên dạng
Undisturbed
SPT
#
$
HK2A
2.2 :
2.2 :
CAO ỐC VĂN PHÒNG VIỆT THUẬN THÀNH
SỐ 131 ĐIỆN BIÊN PHỦ - PHƯỜNG 15 - QUẬN BÌNH THẠNH - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0.0 m
Nắng
80.0 m
0.7 m
13/03/2009
15/03/2009
-59.80

59.80
-62.50
62.50

5
TK1
CÁT
Cát, màu nâu xám - xám xanh, chặt - rất
chặt
SÉT PHA
Sét pha, màu nâu xám - xám xanh, nửa
cứng - cứng
ND2-22
(43.8 - 44.0m)
ND2-23
(45.8 - 46.0m)
ND2-24
(47.8 - 48.0m)
ND2-25
(49.8 - 50.0m)
ND2-26
(51.8 - 52.0m)
ND2-27
(53.8 - 54.0m)
ND2-28
(55.8 - 56.0m)
ND2-29
(57.8 - 58.0m)
ND2-30
(59.8 - 60.0m)

ND2-31
(61.8 - 62.0m)
06/13/17
(30)
07/15/19
(34)
09/17/21
(38)
10/18/23
(41)
12/22/24
(46)
14/22/25
(47)
13/25/27
(52)
15/28/29
(57)
15/20/24
(44)
16/22/25
(47)
10 20 30 40 50
30
34
38
41
46
47
52

57
44
47
BÌNH
Hình TRỤ HỐ KHOAN VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT
Figure BORING LOG AND STANDARD PENETRATION TEST RESULT
HỐ KHOAN :
BOREHOLE :
Công trình :
Project :
Tọa độ - Coordinate :
X =
Y =
Cao độ - Elevation :
- Giả đònh - Assumed :
- Thực tế - Measured :
Thời tiết - Weather :
Độ sâu hố khoan - Depth of boring :
Nước ngầm - Ground water :
- Xuất hiện - Dynamic level :
- Ổn đònh - Static level :
Ngày bắt đầu - Start date :
Ngày kết thúc - End date :
Thiết bò - Equipment : XI-2B
Đường kính hố khoan - Diameter : D = 110 mm
Sheet (số tờ) : 3 of 4
PP khoan: Khoan xoay bơm rửa bằng dd sét bentonite
Drilling method : Rotary drilling with bentonite flushing
GSKT - Logged by :
LỚP - LAYER

LOẠI MẪU
SAMPLE TYPE
SPT
Đồ thò SPT - SPT Graph
Độ sâu - Depth (m)
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
Cao độ-Elevation (m)
ĐSĐ-Bottom depth (m)
Bề dày lớp (m)
Thickness of layer (m)

Số hiệu lớp
Layer No.
Ký hiệu đất
Soil sample symbol
Mô tả và phân loại đất
Soil description and classification
Trò số N - N value
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
Nguyên dạng
Undisturbed

SPT
#
$
HK2A
>38.0

×