Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.59 KB, 12 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN TIẾNG ANH LỚP 4
NĂM 2020 - 2021 CÓ ĐÁP ÁN
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì
mục đích thương mại.
I. Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 học kì 1 đầy đủ
Unit 1: Nice to see you again.
I. Vocabulary:
+ good morning: Chào buổi sáng
+ good afternoon: Chào buổi chiều

II. Grammar:
1) Nice to see you again
(Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai)

+ good evening: Chào buổi tối
+ good night: Chúc ngủ ngon
+ tomorrow: ngày mai

2) See you tomorrow/ See you late
(Hẹn gặp lại ngày mai

+ later: sau
+ again: lại, nữa
+ see: gặp, nhìn thấy

3) Goodbye/ Bye/ Goodnight
(Ch ào tạm biệt/ Chúc ngủ ngon)

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8




Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

+ meet: gặp
+ Viet Nam: nước Việt Nam
+ England: nước Anh
Unit 2: I’m from Japan
I. Vocabulary:
+ America: nước mỹ /American: người Mỹ

II. Grammar:
1) Where are you from? (Bạn từ đâu

+ Australia: nước Úc/ Australian: người Úc

đến)

+ England: nước Anh/ English: người Anh

- I’m from Viet Nam (Tôi đến từ Vi ệt

+ Japan: nước Nhật/ Japanese: người Nhật

Nam)

+ Malaysia: nước Malai/ Malaysian: người
Malai.

2) What nationality are you?


+Viet Nam: Nước Việt Nam

(Quốc tịch của bạn là gì?)

+ VietNamese: người Việt Nam

- I’m Viet Namese (Tôi mang quốc

+ nationality: quốc tịch

tịch Việt Nam)

Unit 3: What day is it today?
I. Vocabulary:

II. Grammar:

+ today: hôm nay

1) What day is it today?

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

+ Monday: thứ hai

(hơm nay là th ứ mấy)


+ Tuesday: thứ ba

- It’s Monday (hôm nay là thứ hai)

+ Wednesday: thứ tư
+ Thursday: thứ năm

2) What do you do on Monday:

+ Friday: thứ sáu

(Bạn làm gì vào ng ày thứ hai?)

+ Saturday: thứ bảy

- I go to school in the morning (tôi đi

+ Sunday: chủ nhật

đến trường vào buổi sáng)

+ English: tiếng anh
+ zoo: vườn thú
+ visit my friend: đi thăm bạn bè
+ visit my grandparents: đi thăm ông bà
+ help my parents: giúp đỡ bố mẹ
Unit 4: When’s your birthday?
I. Vocabulary:


II. Grammar:

+ January: tháng 1 + February: tháng 2

1) What is the date today? (Hôm nay
là ngày bao nhiêu?)

+ March: tháng 3 + April: tháng 4
- It’s the first of March (Hôm nay là
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

+ May: tháng 5 + June: tháng 6

ngày mùng 1 tháng 3)

+ July: tháng 7 + August: tháng 8
+ September: tháng 9
+ Octorber: tháng 10
+ November: tháng 11

2) When’s your birthday? (Sinh nh ật
của bạn khi nào?)
- It’s on the fifth of March (Ng ày
mùng 5 tháng 3)

+ December: tháng 12
+ date: ngày tháng

+ today: hômnay
Unit 5: Can you swim?
I. Vocabulary:

II. Grammar:

+ can: có thể/ can’t: khơng thể

1) What can you do? (Bạn có thể làm
được gì?)

+ ride: đạp, cưỡi
- I can cook (tơi có th ể nấu nướng)
+ cook: nấu nướng
+ skate: trượt pa tanh
2) Can you play football?(Bạn có thể
+ skip: nhảy dây

chơi bóng được khơng?)

+ swim: bơi

- Yes, I can (Tơi có thể)

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

+ dance: nhảy


- No, I can’t (Tơi kh ông thể)

+ play: chơi
+ guitar: đàn ghi ta
+ piano: đàn piano
+ volleyball:bóng chuyền
+ table tennis: bóng bàn
+ chess: cờ vua
+ football: bóng đá
+ cycle: xe đạp
Unit 6: Where’s your school?
I. Vocabulary:

II. Grammar:

+ street: phố, đường phố

1) Where’s your school? (Tr ường của

+ road: đường
+ village: làng, xã

bạn ở đâu)
- It’s in Hoan Kiem distric (Nó ở quận
Hồn Ki ếm)

+ distric: quận, huyện
+ address:địa chỉ


2) What class are you in? (Bạn học ở

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

+ class: lớp học

lớp nào?)

+ school: trường học

- I’m in class 4A (Tôi học ở lớp 4A)

+ study: học
+ primary school: trường tiểu học
Unit 7: What do you like doing?
I. Vocabulary:
+ swimming: đang bơi

II. Grammar:
1) What do you like doing? (Bạn thích

+ cooking: đang nấu nướng

làm gì)

+ collecting stamps: đang sưu tầm tem


- I like swimming (tôi thích bơi)

+ riding a bike: đang đi xe đạp

- I don’t like cooking (tơi khơng thích
nấu nướ ng)

+ playing badminton: đang chơi cầu lông
+ flying a kite: đang thả diều
2) What’s your hobby? (Sở thích của
+ taking photographs: đang chụp ảnh

bạn là gì?)

+ watching TV: đang xem ti vi

- I like watching TV (Tơi thích xem ti

+ hobby: sở thích

vi)

+ like: thích
Unit 8: What subjects do you have today?
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

I. Vocabulary:

+ subjects: mơn học
+ IT: tin học
+ Maths: mơn tốn
+ Music: âm nhạc
+ Art: mỹ thuật

II. Grammar:
1) What subjects do you have today?
(Hơm nay bạn có những mơn học
nào?)
- I have Art, Maths and English (Tơi
có mơn Mỹ thu ật, Tốn và mơn Tiếng
anh)

+ Science: khoa học
+ Vietnamese: tiếng việt
+ PE: thể dục
+ English: tiếng anh
+ have: có

2) When do you have Maths? (khi nào
bạn có mơn Tốn)
- I have Maths on Monday, Tuesday
and Friday. (tơi có mơn tốn vào thứ
hai, thứ ba và thứ sáu)

Unit 9: What are they doing?
I. Vocabulary:
+ listen to music: nghe nhạc
+ read: đọc

+ write: viết

II. Grammar:
(1) What are you doing (B ạn đang làm
gì?
- I am cooking (Tơi đang nấu nướng))

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

+ paint: tơ màu
+ make: làm
+ watch: xem
+ video: băng video

2) What is he/ she doing? (Anh ấy/ cơ
ấy đang làm gì?)
- He’s/ She’s listening to music (anh
ấy/ cô ấy đang nhe nhạc)

+ text: bài đọc
+ dictation: bài chính tả

3) What are they doing? (H ọ đang

+ mask: mặt nạ

làm gì)


+ plane: máy bay

- They are reading a book (họ đang
đọc sách)

+ puppet: con rối
+ exercise: bài tập
II. Đề thi nói tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có đáp án
* Phần 1: Giới thi ệu về bản thân (1 điểm).
Hi. My name is …………… .... I am nine years old. Im in class 4a…… .
* Phần 2: Trả lời các câu hỏi (1 điểm).
1. Where are you from? (Bạn từ đâu đến)
- I am from Viet Nam (Tôi đến từ Việt Nam)
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

2. What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
- I'm Vietnamese (Tơi mang quốc tịch Việt Nam)
3. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
- It's Friday (Hôm nay là thứ sáu)
4. What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
- I can dance. (swim/ sing/ cook/ play the piano/ play the guitar. (tơi có thể nhảy/ bơi/
hát/ chơi đàn piano/ chơi đàn ghi ta…)
5.Can you play volleyball? (Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?)
- Yes,I can. / No, I can't. (Tôi có thể/ Tơi khơng thể)
6. Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
- It's in San Thàng village (Trường của tôi ở xã San Thàng)

7. What class are you in? (Bạn học ở lớp nào?)
- I'm in Class 4A. (Tôi học ở lớp 4A)
8. What subjects do you have today ? ( Hơm nay bạn có mơn học nào?)
- I have Maths, Vietnamese, Music and Art. (tơi có mơn tốn, tiếng việt, âm
nhạc và mỹ thuật)
9. What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
- I'm playing badminton. (Tơi đang chơi cầu lơng)
10. What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- I like playing football. (Tơi thích chơi đá bóng)
III. Mẫu đề thi học kì 1 lớp 4 mơn tiếng Anh có đáp án
1. Choose the correct words.
1. Are they (making/ make) paper planes?
2. Did he water the flowers yesterday? - Yes, I (did/ didn't).
3. What did you do (on/ at) Sunday?
4. What does she like (do/ doing)?
5. She (like/ likes) playing the piano.
2. Read and match.
1. Is she singing?

A. I am in class 4A.

2. What class are you in?

B. Yes, I did.


3. Can you play the piano?

C. No, she isn't.

4. Where were you yesterday?

D. Yes, I can.

5. Did you do your homework yesterday?

E. I was at home.

3. Write the question and answer.
Ex: play football/ Yes
Are they playing football? - Yes, they are.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

1. yesterday morning/ at home.
Where____________________________
2. nationality/ Chinese./
What____________________________
3. Tuesdays/ Vietnamese./
What ____________________________
4. water the flowers/ No/
Did____________________________
5. favorite/ English/?

What ____________________________
ĐÁP ÁN
1. Choose the correct words.
1 - making;
2 - did;
3 - on;
4 - doing;
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

5 - likes;
2. Read and match.
1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - E; 5 - B;
3. Write the question and answer.
1 - Where were you yesterday morning? - I was at home.
2 - What nationality are you? - I am Chinese.
3 - What subjects do you have on Tuesdays? - I have Vietnamese.
4 - Did you water the flowers? - No, I didn't.
5 - What is your favorite subject? - It is English.
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến: />
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8



×