Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

08 Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm học 2022 đến 2023 theo Thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.92 KB, 47 trang )

Trường Tiểu Học
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 4/ …

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2022 – 2023
Mơn: Tốn – Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Giám sát kiểm tra 1: …………..…......…… Giám sát kiểm tra 2: ……….........…………
Điểm
Bằng số:..................
Bằng chữ:................

Giáo viên nhận xét
………………………………………………………………………
………
………………………………………………………………………
………
GV đánh giá 1: ……………………… GV đánh giá 2:……………..
……..
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây.
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: (M1)
A. 5 070 600

B. 5 007 600

C. 5 700 600

Câu 2: Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là:
A. 5785



B. 6 784

D. 5 706 000
(M1)

C. 6 874

D. 6 487

Câu 3 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: (M2)
A. 35

B. 305

C. 145

D. 45

Câu 4: Số thích hợp điền vào ơ trống để: 1tấn = …. kg là: (M1)
A. 10

B. 100

C. 1000

D. 10000

Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m29dm2 =…. dm2 là: (M2)
A. 690


B. 609

C. 6009

D. 69

Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: (M2)
A. 12

B. 10

C. 15

D. 30

Câu 7: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật (M3)
a) Đoạn thẳng BC vng góc với các đoạn thẳng …… và ……

A

B

DA

C

b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……

II. Phần tự luận (6 điểm)



Câu 8: Đặt tính rồi tính (M2)
a) 182 954 + 245 416

b) 935 807 – 52 455

c) 237 × 24

d) 16050 : 75

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)
876 x 64 – 876 x 54
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính
diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? (M3)

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..…
Câu 11: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa
chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..…ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu

1

2

3

4

5


6

Đáp án

A

C

D

C

B

D

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5


Câu 7: (1 điểm)
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng BA và CD (0,5đ)
b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng AD (0,5đ)
B. TỰ LUẬN
Câu 8 : Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm
a) 428 370

b)883 352

c)5 688

Câu 9: (1 điểm)
876 x 64 – 876 x 54
= 876 x ( 64 – 54 )
= 876 x 10
= 8760
Câu 10: (2 điểm)
Bài giải
Chiều dài của mảnh vườn là:

(0,25 đ)

(90 + 22) : 2 = 56 (m)

(0,25 đ)

Chiều rộng mảnh vườn là:

(0,25 đ)


d)214


56 – 22 = 34 (m)

(0,25 đ)

Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:

(0,25 đ)

56 x 34 = 1904 (m2 )

(0,5 đ)

Đáp số: 1904 m2
Câu 11:

(0.25 đ)

Số cần tìm: 9580
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mạch kiến
thức, kĩ
năng

Số học


Đại lượng
và đo đại
lượng.

Yếu tố
hình học

Giải tốn
có lời văn

Tổng

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN

Số câu

Mức 2

TL

Mức 3
TN

TL


Mức 4
TN

Tổng

TN

TL

TL

TN

TL

3

1

1

1

1

4

3

Câu số


1,2

3, 6

8

9

11 1,2,3,6 8,9,1
1

Số điểm

1

1

2

1

1

Số câu

1

1


2

Câu số

4

5

4,5

Số điểm

0,5

0,5

1

2

Số câu

1

1

Câu số

7


7

Số điểm

1

1

4

Số câu

1

1

Câu số

10

10

Số điểm

2

2

Số câu


4

2

1

1

2

1

7

4

Số điểm

1,5

1,5

2

1

3

1


4

6

Tham khảo đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 4:
/>

Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 4 năm 2022
Năm học 2022 - 2023
Bài thi mơn: Tốn lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

14 m2 = ……..cm 2
A. 140
B. 1400
C. 14000
D. 140000
Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy
trăm.
A. 213 624 700
B. 213 624 070
C. 21 362 470
D. 21 362 700
Câu 3: Số chia hết cho 9 là:
A. 2341
B. 1034
C. 240
D. 9810

Câu 4: Số chia hết cho cả 2,3,5 là:


A. 2346
B. 4510
C. 6219
D. 6360
Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:
A. 260
B. 280
C. 286
D. 296
Câu 6: Chọ đáp án đúng
Trong hình vẽ bên:

A. Cạnh AB song song với cạnh DC
B. Cạnh AD song song với cạnh BC
C. Cạnh AD vng góc với cạnh DC
D. Cạnh AB vng góc với cạnh DC
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 423 x 25


b) 7168 : 56
Câu 2: Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rơ. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số
các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.
Câu 3: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và
chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.
Câu 4: Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ?

Đáp án Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 4 năm 2022
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1
B

Câu 2
A

Câu 3
D

Câu 4
D

Câu 5
C

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Mỗi ý đúng được 1 điểm. Đặt tính và ra kết quả đúng như sau:
a. 10575
b. 128
Câu 2 (2 điểm):
Số cá chép trong hồ là
(156 -34) :2 = 61 (con)
Số cá rô trong hồ là
156 – 61 = 95 (con)
Đáp số: cá chép: 61 con, cá rô: 95 con.
Câu 3 (2 điểm):

Tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là
15 x 2 = 30 (m)

Câu 6
A


Chiều dài hình chữ nhật là
30 -10 = 20 (m)
Diện tích hình chữ nhật là
20 x 10 = 200 (m2)
Đáp số: 2s00 m2
Câu 4 (1 điểm):
Giải cách 1 : 5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị. Trung bình cộng
là số ở giữa. Vậy 5 số đó là : 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105
Giải cách 2
Tổng 5 số là : 101 x 5 = 505
5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị

5 lần số thứ I :
505 - ( 2+2+2+2+2+2+2+2+2+2) = 475
Số 1 : 475 : 5 = 97
Số 2 : 97 + 2 = 99
Số 3 : 99 + 2 = 101
Số 4 : 101 + 2 = 103
Số 5 : 103 + 2 = 105
Đáp số : 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105


Trường Tiểu học .........................


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I

Họ và tên………………

Năm học 2022-2023

Lớp: 4A5

Mơn Tốn (Thời gian 40 phút)

Điểm

Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………
ĐỀ SỐ 7

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm các bài tập dưới đây :
Câu 1. Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060

B. 5 070 600

C. 5 700 600

(0.5 điểm)
D. 5 007 600


Câu 2. Đặt tính rồi tính:

(1 điểm)

a) 935 807 - 52453

b) 9886 : 58
Bài làm:

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 3. Số 21089 070 được đọc là:

(0.5 điểm)

A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn khơng trăm bảy mươi.
B. Hai trăm mười t triệu tám mươi chín nghìn khơng trăm bảy mươi.
C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn khơng trăm bảy mươi.
D. Hai mươi mốt triệu khơng nghìn khơng trăm bảy mươi.
Câu 4. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

(0.5 điểm)


C. Hàng chục

D. Hàng đơn vị

Câu 5. 5 tấn 5 kg =……kg. Số nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ chấm ? (0.5 điểm)
A.

5050

B.

5005

C.

50050

Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: 8064 : 64  37

D.5055
(1 điểm)

Bài làm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

[9]



......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác sinh vào thế kỷ nào ?
A. Thế kỷ XVII

B. Thế kỷ XVIII

C. Thế kỷ XIX

Câu 8. Hình vẽ bên có:

(0.5 điểm)
D. Thế kỷ XX
(0,5 điểm)

A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vng.
B. Hai đường thẳng song song. Một góc vng.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vng.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vng.
Câu 9. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em.
Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm)
Bài làm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 10. Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là :
A. 612

B. 483

C. 384

Câu 11. Viết số biết số đó gồm :

(0,5 điểm)
D. 242
(0,5 điểm)

9 triệu, 9 nghìn, 9 trăm, 9 đơn vị :…….....................................................
Câu 12. Trung bình cộng của hai số là 30. Số thứ nhất là 15. Tìm số thứ hai.

(1điểm)

Bài làm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

[10]



......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

[11]


Câu 13. Tính nhanh:

(1 điểm)

12345  64 + 12345 + 12345  35
Bài làm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 14. Tìm y :

y x 2 + y x 3 + y x 4 = 45

(1điểm)

Bài làm:

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

[12]


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022-2023
MƠN: TỐN LỚP 4
1

Câu 1. Năm triệu khơng trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:(0.5 điểm)
A. 5 070 060

B. 5 070 600

C. 5 700 600

D. 5 007 600

1

Câu 2. Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm)
a) 935 807 - 52453


b) 9886 : 58

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1

Câu 3. Số 21089 070 được đọc là: (0.5 điểm)
A. Hai mươi mốt triệu khơng trăm tám mươi chín nghìn khơng trăm bảy mươi.
B. Hai trăm mười triệu tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.
C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn khơng trăm bảy mươi.
D. Hai mươi mốt triệu khơng nghìn khơng trăm bảy mươi.

2

Câu 4. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?(0.5 điểm)

A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

C. Hàng chục

D. Hàng đơn vị


2

Câu 5. 5 tấn 5 kg =……kg. Số nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ chấm ? (0.5 điểm)
A.

5050

B.

5005

C.

50050

D.5055

2

Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: 8064 : 64  37 (1 điểm)
8064 : 64  37
= 126 x 37 (0,5đ)
= 4662 (0,5đ)

2

Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác sinh vào thế kỷ nào ?(0.5 điểm)

A. Thế kỷ XVII


B. Thế kỷ XVIII

C. Thế kỷ XIX

2

Câu 8. Hình vẽ bên có: (0,5 điểm)

A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vng.
B. Hai đường thẳng song song. Một góc vng.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vng.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vng.

[13]

D. Thế kỷ XX


3

Câu 9. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92

em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm)
Bài giải
Số học sinh nữ có là :
(672 + 92 ) : 2 = 382 (học sinh) (0,5đ)
Số học sinh nam có là :
382 - 92 = 290 (học sinh)(0,5đ)
Đáp số : 382học sinh nữ; 290 học sinh nam
( HS không ghi đáp số trừ 0,5 điểm)

3

Câu 10. Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là : (0,5 điểm)
A. 612

B. 483

3

Câu 11. Viết số biết số đó gồm:

C. 384

D. 242

(0,5 điểm)

a. 9 triệu, 9 nghìn , 9 trăm , 9 đơn vị :……..9 009 909...............
3

Câu 12. Trung bình cộng của hai số là 30. Số thứ nhất là 15.Tìm số thứ hai. (1điểm)

Tổng của hai số là : 30 x 2 = 60
Số thứ hai là : 60 - 15 = 45
Đáp số : 45
4

Câu 13. Tính nhanh: (1 điểm)

12345  64 + 12345 + 12345  35

= 12345 x (64 + 1 + 35) (0,5đ)
= 12345 x 100
= 1234500 (0,5đ)
4

Câu 14. Tìm y :

y x 2 + y x 3 + y x 4 = 45 ( 1điểm)
y x ( 2 + 3 + 4 ) = 45
y x 9 = 45
y = 45 : 9
y=5

[14]


TRƯỜNG TH …
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4 . . . .

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Năm học : 2022-2023
Mơn: Tốn
Thời gian: 40 phút

ĐiểmLời phê của giáo viên.

Giám khảo 1 Giám khảo 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (4 điểm )
Câu 1: Số 42 570 300 được đọc là: (1 điểm) (Mức 1)
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2: Các số 963 517; 936 751; 936 517; 963 751 được viết theo thứ tự từ bé đến
lớn là: (1 điểm) (Mức 1)
A. 963 751; 963 517; 936 751; 936 517
B. 936 517; 936 751; 963 517; 963 751. 12840
C. 936 517; 936 751; 963 751; 963 517;
D. 936 517; 963 751; 936 751; 963 517;
Câu 3: Kết quả đúng của phép tính 326 203 là: (1 điểm) (Mức 1)
326
203
A.
978
652
1630


326
B. 203
978
652
7498

326
C. 203
978

652
66178





Câu 4: Kết quả của phép chia 21 870 : 54 là: (Mức 2).
A. 45

B. 405

C. 450

326
D. 203
978
652
652978


D. 4050

Câu 5: 3 m 3 dm = ...... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)(Mức 1)
A. 303

B. 330

C. 33


D. 3003

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm) (Mức 2).
a/ Các cặp cạnh song song có trong hình bên là:

[15]

A

B


………………………………………………...
b/ Các cặp cạnh vng góc với nhau có trong hình
là: ……………………………………………… D

C

………………………………………………….
Câu 2: (3 điểm) Một đội cơng nhân sửa đường. Trong 15 ngày đầu đội sửa được 475
m đường, 12 ngày sau sửa được 470 m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội cơng nhân đó sửa được
bao nhiêu mét đường? (Mức 3)
Bài giải
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

............................................................................................
Câu 4: Tìm số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho cả 2, 5 và 9. (1
điểm) (Mức 4)
Số cần tìm là: ………………….

[16]


ĐÁP ÁN MƠN TỐN
PHẦN 1: (5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm; kết quả là:
1. D ;
2. B;
3. C ; 4. B; 5. A
PHẦN 2: (5 điểm)
Câu 1. (1điểm) a. Cạnh AB song song với DC (0,5 điểm)
b. Cạnh AB vng góc với AD (0,25 điểm); cạnh AD vng góc với
cạnh DC (0,25 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
Bài giải
Đội cơng nhân đó sửa đường hết tất cả số ngày là: (0,25 điểm)
15 + 12 = 27 (ngày)
(0,5 điểm)
Đội công nhân đó sửa được tất cả số mét đường là: (0,25 điểm)
475 + 470 = 945 (m)
(0,5 điểm)
Trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được số mét đường là: (0,25 điểm)
945 : 27 = 35 (m)
(0,75 điểm)
Đáp số: 35 mét đường
(0,5 điểm)

Câu 3: (1 điểm) Số cần tìm là: 9810 được 1 điểm

[17]


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MƠN TỐN LỚP 4

Mạch kiến thức,

Số câu và
số điểm

kĩ năng
1. Số tự nhiên và các Số câu
phép tính với số tự
Câu số
nhiên.

Mức 1
TN

Mức 2

TL

TN

TL

Mức 3

TN

TL

Mức 4
TN

TL

Tổng
TN

2

2

1

5

1, 2

7, 9

5

1,2,5,
7, 9

Số điểm


1

3

0,5

4,5

2. Đại lượng và đo đại Số câu
lượng: khối lượng,
diện tích, giây, thế kỉ. Câu số
Số điểm

1

1

2

4

3

4, 3

0,5

0,5


1

Số câu

1

1

2

Câu số

8

6

6, 8

Số điểm

1

0,5

1,5

3. Yếu tố hình học.

4. Giải tốn (tìm số Số câu
trung bình cộng, tìm Câu số

hai số khi biết tổng và
Số điểm
hiệu của hai số đó).
Tổng

TL

1

1

10

10

3

3

Số câu

9

1

Số điểm

7

3


[18]


PHÒNG GD & ĐT ….
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2022-2023

MƠN: TỐN
Ngày kiểm tra:
tháng … năm 2022
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:..................................................................................... Lớp 4a….

Điểm

I.

Lời phê của giáo viên

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: (0,5 điểm) Số 57 025 đọc là:
A. Năm mươi bảy nghìn hai mươi lăm.
B. Năm mươi bảy nghìn khơng trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm.

Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 9 654 837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn

C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu

Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
A. 6050

B. 650

C. 6500

D. 65 000

Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 thế kỉ 1 năm =…. năm là:
A. 210

B. 201

C. 21

D. 2100

Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 2 - b. Với a là số lớn nhất có bốn
chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
A. 19 898

B. 19 899

C. 18 999


D. 19 998

Câu 6: (0,5 điểm) Một hình vng có cạnh 20 dm. Diện tích hình vng đó là:
A. 40 dm

B. 40 dm2

C. 400 dm

Câu 7: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào ơ trống:
234 x (1257 – 257 ) = 234  1257  234  257
135 x 80 + 20 x 135 = 135  ( 80  20 )
Câu 8: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:

[19]

D. 400 dm2


.
………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

362 849 + 46 357

986 365 – 342 538

2473 x 31

5781 : 47

…………………………………

…………………………………

…………………………………

………………………………..

…………………………………

…………………………………

…………………………………

……………………………….

…………………………………

…………………………………

…………………………………


……………………………….

…………………………………

…………………………………

…………………………………

……………………………….

…………………………………

…………………………………

…………………………………

……………………………….

…………………………………

…………………………………

………………………………….

……………………………….

II.

PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)


Câu 10: (3 điểm) Hiện nay tổng số tuổi hai mẹ con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi
mẹ, tuổi con hiện nay ?
Bài giải
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..................................................................................................................................

[20]


III.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: (0,5 điểm) B. Năm mươi bảy nghìn khơng trăm hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) C. Hàng chục nghìn.
Câu 3: (0,5 điểm) C. 6500.
Câu 4: (0,5 điểm) B. 201.
Câu 5: (0,5 điểm) A. 19 898.
Câu 6: (0,5 điểm) D. 400 dm2.

Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm.
234 x ( 1257 – 257 ) = 234 x 1257 - 234 x 257
135 x 80 + 20 x 135 = 135 x ( 80 + 20 )
Câu 8: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:
Mỗi góc nêu đúng được 0,25 điểm.

Góc tù Góc vng Góc nhọn Góc bẹt
Câu 9: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
362 849 + 46 357
362 849
+
46 357
409 206

986 365 – 342 538
986 365
342 538
643 827

PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 10: (3 điểm)
Tuổi mẹ hiện nay:
(48 + 26) : 2 = 37 (tuổi)
Tuổi con hiện nay:
48 - 37 = 11 (tuổi)
Đáp số:
a) 37 tuổi
b) 11 tuổi

[21]


2473 x 31
2473
x
31
2473
7419
76663

5781 : 47
5781 47
108 123
141
0


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Mơn : Tốn – Lớp 4 /4
Thời gian: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh
GV coi kiểm tra
CB. Giám sát
Mã số
……………………..………………
(Ký,ghi họ và tên)
(Ký, ghi họ và tên)
phách
Số báo danh :………lớp 4/ …
Ngày kiểm tra:…/……/202…..
…………………………………..........................................................................................................................

Nhận xét
Giám khảo
Mã số
Điểm
........................................................
(ký, ghi họ tên)
phách
........................................................
........................................................
........................................................
...............................

ĐỀ CHÍNH THỨC
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: 342m 8dm =…….? dm ( 1 điểm)
a. 34280 dm
b. 3428 dm
c . 34208 dm
Câu 2 : 3 giờ 10 phút = ? phút ( 1 điểm)
a.190
b. 200
c . 210
Câu 3 : 5 tạ 20kg =……….? Kg ( 1 điểm)
a.502
b. 520
c . 522
Câu 4: Số nào chia hết cho 2 và 5 ( 1 điểm)
a.502
b. 520
c . 522

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 18em và chiều rộng là 12em . Diện
tích của hình chữ nhật là ……m² ? ( 1 điểm)
a.236 m²
b. 226 m²
c . 126 m²
Câu 6 : Tính giá trị của biểu thức : 601759 - 438588 : 108 = ...? ( 1 điểm)
a. 597698
b. 596698
c. 595698
Câu 7: Tính ( 1 điểm)
1995 x 253 + 8910 : 495 = ............................................................................
......................................................................................................................
Câu 8 : Tìm x ( 1 điểm)
a . x + 7489 = 7565

b . x – 2428 = 1266

……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Câu 9 : Bài toán ( 2 điểm )
Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi . Em kém chị 8 tuổi . Hỏi chị bao nhiêu
tuổi, em bao nhiêu tuổi ?
Bài giải

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.........................................................................................................................

ĐÁP ÁN MƠN TỐN
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6


b
1 điểm

a
1 điểm

b
1 điểm

b
1 điểm


c
1 điểm

a
1 điểm

7. ( 1đ) 504753
8. ( 1đ) a / 62831

b/ 66427

9. Bài toán (2đ)
Bài giải
Tuổi em là : ( 0,25)
( 36 – 8 ) : 2 = 14 ( tuổi ) ( 0,5 )
Tuổi chị là : ( 0,25)
14 + 8 = 22 ( tuổi ) ( 0,5 )
Đáp số : Em : 14 tuổi ( 0,25)
Chị 22 tuổi ( 0,25)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC ….
Mơn : Tiếng việt - Lớp 4/4
Thời gian:
Họ và tên học sinh
GV coi kiểm tra
……………………..………………
(Ký,ghi họ và tên)
Số báo danh :………lớp 4/.. …
Ngày kiểm tra:…/……/202……..


CB. Giám sát
(Ký, ghi họ và tên)

Mã số
phách


…………………………………..........................................................................................................................
Nhận xét
Giám khảo
Mã số
Điểm
........................................................
(ký, ghi họ tên)
phách
........................................................
........................................................
........................................................
...............................

Đề chính thức
A.Kiểm tra đọc ( 10đ)
I. Đọc thành tiếng (3đ)
II. Đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt (7đ)
ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU
Vào đời vua Trần Thái Tơng, có một gia đình nghèo sinh được cậu con trai đặt tên là
Nguyễn Hiền. Chú bé rất ham thả diều. Lúc còn bé, chú đã biết làm lấy diều để chơi.
Lên sáu tuổi, chú học ơng thầy trong làng. Thầy phải kinh ngạc vì chú học đến đâu
hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường. Có hơm, chú thuộc hai mươi trang sách mà vẫn có

thì giờ chơi diều.
Sau vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học. Ban ngày, đi chăn trâu, dù mưa gió thế nào,
chú cũng đứng ngồi lớp nghe giảng nhờ. Tối đến, chú đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở
về học. Đã học thì cũng phải đèn sách như ai nhưng sách của chú là lưng trâu, nền cát, bút là
ngón tay hay mảnh gạch vỡ ; cịn đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào trong. Bận làm, bận học
như thế mà cánh diều của chú vẫn bay cao, tiếng sáo vẫn vi vút tầng mây. Mỗi lần có kì thi ở
trường, chú làm bài vào lá chuối khô và nhờ bạn xin thầy chấm hộ. Bài của chú chữ tốt văn
hay, vượt xa các học trò của thầy.
Thế rồi vua mở khoa thi. Chú bé thả diều đỗ Trạng Nguyên. Ông Trạng khi ấy mới có
mười ba tuổi. Đó là Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam ta.
Theo Trinh Đường

* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng .
1. Dòng nào dưới đây cho thấy Nguyễn Hiền rất ham thả diều ?
a. Lúc còn bé, chú đã biết làm lấy diều để chơi.
b. Chú bé rất ham thả diều.


×