Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Nguyễn địa lý đề của bộ 2020 đợt 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 16 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2020 - ĐỢT 2
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 301
Số báo danh: ..........................................................................

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có khu kinh tế ven biển
nào sau đây?
A. Vũng Áng.
B. Hải Phòng.
C. Nghi Sơn.
D. Nhơn Hội.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?
A. Đà Nẵng.
B. Hải Phòng.
C. Nha Trang.
D. Đà Lạt.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ?
A. Quần đảo Cô Tô.
B. Đảo Cái Bầu.
C. Đèo Ngang.
D. Mũi Ngọc.
Câu 44: Bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta thường gây ra
A. bạc màu đất.


B. sương muối.
C. mưa đá.
D. ngập mặn.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây cơng
nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Quảng Ngãi.
B. Khánh Hịa.
C. Phú n.
D. Bình Định.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Quảng Bình có cảng biển nào sau đây?
A. Vũng Áng.
B. Chân Mây.
C. Thuận An.
D. Nhật Lệ.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thu Bồn?
A. Sông Tranh.
B. Sông An Lão.
C. Sông Trà Khúc.
D. Sông Côn.
Câu 48: Thế mạnh để phát triển nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng Sông Hồng là có nhiều
A. đất phù sa.
B. nước ngầm.
C. mặt nước.
D. ngư trường.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cà phên được trồng nhiều ở tỉnh nào trong các tỉnh sau
đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Nam.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nào sau đây có ngành chế biến lương thực?
A. Bn Ma Thuột.
B. Sơn La.
C. Yên Bái.
D. Bảo Lộc.
Câu 51: Thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc ở Bắc Trung Bộ là có
A. vũng cát ven biển.
B. độ che phủ rừng rộng.
C. đường bờ biển dài.
D. vùng đồi trước núi.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất?
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Nam.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát?
A. Đồng Nai.
B. Bình Phước.
C. Tây Ninh.
D. Bình Dương.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Nam Bộ có trạm khí tượng nào sau đây?
A. Nha Trang.
B. Đà Lạt.
C. Đà Nẵng.
D. Cần Thơ.
Câu 55: Cây nào sau đây ở nước ta là cây ăn quả?
A. Cam.
B. Chè.
C. Cói.

D. Mía.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây trực thuộc trung ương?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
D. Biên Hịa.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết than nâu được khai thác nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn.
B. Bắc Kạn.
C. Tuyên Quang.
D. Cao Bằng.
Câu 58: Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở các đồng bằng nước ta là
A. trồng cây theo băng.
B. làm ruộng bậc thang.
C. chống nhiễm mặn.
D. đào hố vẩy cá.
Câu 59: Loại nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Cà phê nhân.
B. Chè búp khơ.
C. Cá đóng hộp.
D. Thịt hộp.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp
nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Vinh.
C. Đà Nẵng.
D. Huế.
Typing by Nguyễn Địa Lý

1



Câu 61: Giao thông đường sắt nước ta hiện nay
A. có các tuyến đường tập trung ở miền Bắc.
B. do thành phần kinh tế tư nhân điều hành.
C. chỉ dành riêng cho vận chuyển hàng hóa.
D. có hầu hết những tuyến đường hiện đại.
Câu 62: Lãnh thổ nước ta
A. có biên giới chung với nhiều nước.
B. có bờ biển dài theo chiều đơng-tây.
C. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển.
D. nằm hồn tồn trong vùng xích đạo.
Câu 63: Thuận lợi chủ yếu để phát triển khai thác thủy sản ở Đơng Nam Bộ là
A. có nhiều ngư trường, giàu loài sinh vật.
B. biển rộng, gần đường hàng hải quốc tế.
C. bờ biển dài, có nhiều bãi biển hấp dẫn.
D. có nhiều mỏ dầu và khí ở thềm lục địa.
Câu 64: Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. chăn ni bị và trồng lúa gạo, rau ôn đới.
B. thủy điện; đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
C. khai thác khoáng sản; trồng điều, hồ tiêu.
D. nhiệt điện, khai thác dầu khí và than nâu.
Câu 65: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. cây lâu năm ôn đới, chế biến khoáng sản.
B. cây lâu năm nhiệt đới, chế biến lâm sản.
C. các cây lương thực, nuôi trồng thủy sản.
D. cây lâu năm cận nhiệt đới, khai thác than.
Câu 66: Thuận lợi chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ đối với du lịch biển là có
A. titan ở cát ven biển, các rừng ngập mặn.
B. nhiều đảo ven bờ, các bãi biển hấp dẫn.

C. bờ biển dài, các ngư trường trọng điểm.
D. dầu khí ở thềm lục địa, có nhiều yến sào.
Câu 67: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số nhóm cây của nước ta năm 2019 so với năm
2010?
A. Cây công nghiệp lâu năm tăng, cây ăn quả giảm.
B. Cây công nghiệp hàng năm tăng, cây ăn quả tăng.
C. Cây công nghiệp hàng năm tăng, cây ăn quả giảm.
D. Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây ăn quả tăng.
Câu 68: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển mạnh
A. chăn ni bị sữa, trồng rau cận nhiệt.
B. du lịch sinh thái, nuôi trồng thủy sản.
C. trồng cây ăn quả, khai thác quặng sắt.
D. thủy điện, chế biến các loại lâm sản.
Câu 69: Ngành du lịch ở nước ta hnc
A. chỉ sử dụng lao động có kĩ thuật cao.
B. chủ yếu phục vụ khách nước ngoài.
C. phát triển mạnh ở nhiều địa phương.
D. chỉ tập trung phát triển du lịch biển.
Câu 70: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2019

Tỉnh
Số dân
Typing by Nguyễn Địa Lý

Thái Nguyên

1290,9

Thanh Hóa
3645,8

Quảng Nam
1497,5

Kiên Giang
1723,7
2


Số dân thành thị

413,9

547,2
379,6
488,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2019?
A. Quảng Nam cao hơn Thanh Hóa.
B. Kiên Giang thấp hơn Quảng Nam.
C. Thanh Hóa cao hơn Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên thấp hơn Kiên Giang.
Câu 71: Việc khai thác tài nguyên du lịch biển ở nước ta hiện nay
A. tập trung toàn bộ đầu tư cho thắng cảnh.
B. đầu tư hoàn toàn vào di sản thiên nhiên.
C. chú ý cả tài nguyên tự nhiên, nhân văn.

D. chú trọng duy nhất các di tích văn hóa.
Câu 72: Trình độ đơ thị hóa của nước ta hiện nay chưa cao chủ yếu do
A. lao động tự do nhiều, tỉ lệ thất nghiệp còn cao.
B. mật độ dân số cao, các nguồn đầu tư chưa tốt.
C. sản xuất cịn chậm hiện đại hóa, ngành nghề ít.
D. cơng nghiệp hóa chậm, kinh tế nhiều hạn chế.
Câu 73: Vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ có một mùa khơ nóng chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam, gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến.
C. Tín phong bán cầu Nam và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến.
D. Tín phong bán cầu Nam, các gió hướng đơng bắc, gió phơn Tây Nam.
Câu 74: Cho biểu đồ về lao động theo giới tính của nước ta giai đoạn 2010-2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô lao động theo giới tính.
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo giới tính.
C. Tốc độ phát triển lao động theo giới tính.
D. Quy mơ và cơ cấu lao động theo giới tính.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc áp dụng nhiều hệ thống canh tác trong nông nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa sản phẩm, thúc đẩy xuất khẩu.
B. sử dụng tốt tài nguyên, đáp ứng thị trường.
C. phát triển hàng hóa, tăng nhanh năng suất.
D. khắc phục tính mùa vụ, tạo thêm việc làm.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LẠC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2019

Năm
Diện tích gieo trồng (nghìn
ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2010
231,4
487,2

2013
216,4

2016
184,8

2019
177,0

491,9
427,2
438,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng và sản lượng lạc của nước ta giai đoạn 20102019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Trịn.
Câu 77: Khí hậu miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của
A. vị trí nằm gần ngoại chí tuyến, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa hạ.
B. các gió thổi trong năm, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở gần chí tuyến.
C. vị trí xa xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam, bão, dải hội tụ.
Typing by Nguyễn Địa Lý
3



D. gió mùa đơng, vị trí ở trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới.
Câu 78: Tỉ lệ lao động ở khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài của nước ta tăng nhanh chủ yếu do
A. kinh tế nhiều thành phần, ngành đa dạng.
B. đẩy mạnh xuất khẩu, mở rộng thị trường.
C. hội nhập kinh tế toàn cầu, thu hút đầu tư.
D. tăng sự liên kết, đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
Câu 79: Địa hình Đồng bằng Sơng Hồng khác với Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do tác động của
A. vận động kiến tạo, q trình phong hóa khác nhau các giai đoạn.
B. các q trình phong hóa, bóc mịn, bồi tụ khác nhau ở mỗi thời kì.
C. vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi vùng.
D. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau ở mỗi nơi.
Câu 80: Dân cư nước ta phân bố nhiều ở đồng bằng gây khó khăn chủ yếu cho việc
A. khai thác các tài nguyên, giải quyết việc làm.
B. thu hút đầu tư và xây dựng khu cơng nghiệp.
C. hiện đại hóa nơng nghiệp, mở rộng sản xuất.
D. đẩy mạnh đơ thị hóa, cải thiện điều kiện sống.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Typing by Nguyễn Địa Lý

4


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2020 - ĐỢT 2
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 302
Số báo danh: ..........................................................................

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lương thủy sản khai thác lớn nhất?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Phú n.
D. Khánh Hịa.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Hậu.
B. Sông Dinh.
C. Sông Bé.
D. Sơng Tiền.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, điều?
A. Cà Mau.
B. Tây Ninh.
C. Rạch Giá.
D. Tân An.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Cần Thơ.
D. Đà Lạt.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết thiếc được khai thác nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Lạng Sơn.
B. Tuyên Quang.
C. Bắc Kạn.
D. Điện Biên.
Câu 46: Cây nào sau đây ở nước ta là cây ăn quả?
A. Chuối.
B. Bơng.
C. Cói.
D. Mía.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây dừa được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh
sau đây?
A. Khánh Hịa.
B. Phú n.
C. Bình Định.
D. Ninh Thuận.
Câu 48: Loại nào sau đây ở nước ta thuộc cơng nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Đường mía.
B. Rượu.
C. Gạo.
D. Cá đông lạnh.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Trà Vinh.
B. Hậu Giang.
C. Bến Tre.
D. Sóc Trăng.
Câu 50: Thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là có
A. các vùng đồi núi dốc.
B. đất badan màu mỡ.
C. đồng bằng đất cát pha. D. vùng cát ven biển.

Câu 51: Biện pháp bảo vệ đất trồng trọt ở các đồng bằng nước ta là
A. đào hố vẩy cá.
B. trồng cây theo băng.
C. chống bạc màu.
D. làm ruộng bậc thang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp hóa chất, phân bón có ở trung tâm
công nghiệp nào sau đây?
A. Huế.
B. Phan Thiết.
C. Nha Trang.
D. Quy Nhơn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Nam Trung Bộ có trạm khí tượng nào sau
đây?
A. Cần Thơ.
B. Đồng Hới.
C. Thanh Hóa.
D. Nha Trang.
Câu 54: Bão ở nước ta thường gây ra
A. sương muối.
B. lũ quét.
C. hạn hán.
D. mưa đá.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư?
A. Bình Phước.
B. Đồng Nai.
C. Bình Dương.
D. Tây Ninh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc
Bộ?
A. Đảo Cái Bầu.

B. Đảo Cồn Cỏ.
C. Đảo Cát Bà.
D. Mũi Ngọc.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khu kinh tế ven biển
nào sau đây?
A. Dung Quất.
B. Nhơn Hội.
C. Năm Căn.
D. Vân Phong.
Câu 58: Thế mạnh để phát triển khai thác thủy sản ở Đồng bằng Sơng Hồng là có nhiều
A. đất phù sa.
B. nước khống.
C. ngư trường.
D. nước ngầm.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây trực thuộc trung ương?
A. Long Xuyên.
B. Cao Lãnh.
C. Mỹ Tho.
D. Cần Thơ.
Typing by Nguyễn Địa Lý

5


Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Quảng Bình có cảng biển nào sau đây?
A. Cửa Lò.
B. Vũng Áng.
C. Chân Mây.
D. Cửa Gianh.
Câu 61: Ngành du lịch ở nước ta hiện nay

A. chỉ có các tuyến du lịch trong nước.
B. chỉ tập trung phát triển du lịch biển.
C. phát triển đồng đều ở các thành phố.
D. có hoạt động ngày càng phong phú.
Câu 62: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. du lịch và trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
B. điện mặt trời và chế biến các loại thủy sản.
C. trồng cây lúa gạo, chăn ni trâu và bị sữa.
D. điện gió và khai thác nhiều loại khoáng sản.
Câu 63: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2019

Tỉnh
Số dân
Số dân thành thị

Quảng Ngãi
Lâm Đồng
Sóc Trăng
1231,9
1299,3
1199,5
201,5
509,0
388,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2019
A. Quảng Ngãi cao hơn Lâm Đồng.
B. Vĩnh Phúc cao hơn Quảng Ngãi.
C. Sóc Trăng thấp hơn Vĩnh Phúc.

D. Lâm Đồng thấp hơn Sóc Trăng.
Câu 64: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển mạnh
A. thủy điện, chế biến các loại lâm sản.
B. chăn ni bị, trồng các cây dược liệu.
C. ni trồng thủy sản, trồng cây ăn quả.
D. du lịch sinh thái, khai thác quặng sắt.
Câu 65: Thuận lợi chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ đối với vận tải biển là có
A. đầm phá rộng, các cánh rừng ngập mặn.
B. vùng biển rộng, vụng và vịnh nước sâu.
C. nhiều đảo ven bờ, các bãi biển hấp dẫn.
D. bờ biển dài, các ngư trường trọng điểm.
Câu 66: Vị trí địa lí nước ta
A. chỉ tiếp giáp với các nước trên đất liền.
B. ở trung tâm của bán đảo Đông Dương.
C. ở giữa nơi tiếp giáo của hai đại dương.
D. nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới.
Câu 67: Thuận lợi chủ yếu để phát triển khai thác khoáng sản ở vùng biển Đơng Nam Bộ là
A. bờ biển dài, có nhiều bãi biển hấp dẫn.
B. có nhiều mỏ dầu và khí ở thềm lục địa.
C. có nhiều ngư trường, giàu loại sinh vật.
D. biển rộng, gần đường hàng hải quốc tế.
Câu 68: Giao thơng đường hàng khơng nước ta hiện nay
A. có sân bay ở tất cả các địa phương.
B. đã mở đường bay đến nhiều nước.
C. chỉ vận chuyển hành khác quốc tế.
D. chỉ sử dụng lao động ở trong nước.
Câu 69: Hoạt động giao thông vận tải biển ở nước ta hiện nay cần
A. quan tâm đầu tư phát triển hệ thống cảng.
B. tập trung hoàn toàn để phát triển cảng nhỏ.
C. đầu tư tất cả cho xây dựng cảng nước sâu.

D. dành tất cả vốn để nâng cấp cảng hàng hóa.
Câu 70: Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. khai thác các loại khoáng sản và du lịch.
B. nhiệt điện và khai thác đất hiếm, dầu khí.
C. điện mặt trời và trồng cây hồ tiêu, điều.
D. điện gió và trồng cây lâu năm nhiệt đới.
Câu 71: Cho biểu đồ

Typing by Nguyễn Địa Lý

Vĩnh Phúc
1154,8
295,2

6


DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ NHĨM CÂY NỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số nhóm cây của nước ta năm 2019 so với năm
2010?
A. Cây công nghiệp lâu năm tăng, cây ăn quả tăng.
B. Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây ăn quả giảm.
C. Cây công nghiệp hàng năm giảm, cây công nghiệp lâu năm giảm.
D. Cây công nghiệp hàng năm tăng, cây công nghiệp lâu năm tăng.
Câu 72: Cho biểu đồ về lao động nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010-2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ phát triển lao động nông thôn và thành thị.

B. Quy mô lao động nông thôn và thành thị.
C. Quy mô và cơ cấu lao động nông thôn và thành thị.
D. Chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn và thành thị.
Câu 73: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2019
Năm
2010
2013
2016
2019
Diện tích gieo trồng (nghìn ha)
197,8
117,2
99,6
49,7
Sản lượng (nghìn tấn)
298,6
168,2
160,7
76,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Typing by Nguyễn Địa Lý

7


Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng và sản lượng đậu tương của nước ta giai đoạn
2010-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.

C. Cột.
D. Đường.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. hạ giá thành sản phẩm, tăng cường trao đổi.
B. thúc đẩy việc xuất khẩu, tạo nhiều việc làm.
C. khắc phục tính mùa vụ, phát triển hàng hóa.
D. nâng cao chất lượng, đáp ứng tốt thị trường.
Câu 75: Tỉ lệ lao động nông thôn nước ta hiện nay giảm chủ yếu do tác động của
A. tỉ suất sinh giảm, tỉ lệ người cao tuổi lớn.
B. cơ giới hóa, sản xuất gắn với thị trường.
C. cơng nghiệp hóa, nơng nghiệp hàng hóa.
D. di dân tự do, mở rộng hoạt động dịch vụ.
Câu 76: Dân cư nước ta tập trung với mật độ cao ở thành thị gây khó khăn chủ yếu cho việc
A. giải quyết việc làm và phát triển bền vững.
B. tăng cường hiện đại hóa và mở rộng dịch vụ.
C. thu hút đầu tư và chuyển giao cơng nghệ mới.
D. đẩy mạnh đơ thị hóa và phát triển giao thơng.
Câu 77: Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa đơng, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
C. vị trí ở gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa hạ.
D. gió đơng bắc và tây nam, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí gần xích đạo.
Câu 78: Địa hình vùng núi Đơng Bắc khác với Đồng bằng Sông Hồng chủ yếu do tác động của
A. vận động tạo núi, q trình phong hóa khác nhau ở các giai đoạn.
B. vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
C. quá trình phong hóa, bóc mịn và bồi tj khác nhau ở mỗi thời kì.
D. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau ở mỗi vùng.
Câu 79: Q trình đơ thị hóa ở nước ta diễn ra chư nhanh chủ yếu do
A. dân cư chủ yếu ở nông thôn, người già nhiều.
B. nơng thơn rộng, nơng nghiệp cịn quan trọng.

C. thiếu nguồn đầu tư, nhiều đô thị quy mô nhỏ.
D. kinh tế cịn hạn chế, cơng nghiệp hóa chậm.
Câu 80: Vùng đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ có một mùa khơ nóng chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến.
B. Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam, gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Nam, các gió hướng đơng bắc, gió phơn Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Nam và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Typing by Nguyễn Địa Lý

8


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2020 - ĐỢT 2
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 303
Số báo danh: ..........................................................................

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mã?
A. Sông Ngàn Sâu.
B. Sông Hiếu.

C. Sông Ngàn Phố.
D. Sông Chu.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Vinh.
B. Huế.
C. Quy Nhơn.
D. Quảng Ngãi.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp luyện kim đen có ở trung tâm công
nghiệp nào sau đây?
A. Bắc Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. Phúc Yên.
D. Việt Trì.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản khai
thác lớn nhất?
A. Quảng Ninh.
B. Bắc Giang.
C. Hải Dương.
D. Ninh Bình.
Câu 45: Thuận lợi để phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là có
A. các cồn cát ven biển.
B. độ che phủ rừng rộng.
C. đường bờ biển dài.
D. cửa sông và đầm phá.
Câu 46: Cây nào sau đây ở nước ta là cây công nghiệp?
A. Khoai.
B. Lúa gạo.
C. Ngô.
D. Chè.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển nào sau đây?
A. Nhật Lệ.
B. Vũng Áng.
C. Cửa Gianh.
D. Cửa Lò.
Câu 48: Thế mạnh đối với phát triển du lịch ở Đồng bằng Sơng Hồng là có nhiều
A. thắng cảnh.
B. sét, cao lanh.
C. đất phù sa.
D. nước ngầm.
Câu 49: Loại nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Tôm đông lạnh.
B. Thịt hộp.
C. Sữa hộp.
D. Cà phê nhân.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện Cần Đơn?
A. Tây Ninh.
B. Đồng Nai.
C. Bình Phước.
D. Bình Dương.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bơng được trồng nhiều ở tính nào trong các tỉnh sau
đây?
A. Khánh Hịa.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú n.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm khí tượng nào sau đây?
A. Nha Trang.
B. Đà Nẵng.
C. Thanh Hóa.

D. Đồng Hới.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế ven
biển nào sau đây?
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết chì-kẽm được khai thác nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bắc Kạn.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Lai Châu.
Câu 55: Bão đổ bộ vào nước ta thường gây ra
A. mưa lớn.
B. sương muối.
C. hạn hán.
D. mưa đá.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây trực thuộc trung ương?
A. Hải Phịng.
B. Việt Trì.
C. Bắc Ninh.
D. Vĩnh n.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?
A. Hạ Long.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Lạng Sơn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc
Bộ?
A. Đảo Cái Bầu.

B. Mũi Ròn.
C. Cửa Tư Hiền.
D. Đèo Ngang.
Câu 59: Biện pháp bảo vệ đất ở vùng đồi núi nước ta là
A. chống xâm nhập mặn. B. chống nhiễm phèn.
C. tích cực khai hoang.
D. làm ruộng bậc thang.
Typing by Nguyễn Địa Lý

9


Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây cơng
nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Hà Giang.
B. Yên Bái.
C. Tuyên Quang.
D. Lào Cai.
Câu 61: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2019 so với năm 2010?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
B. Lùa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
C. Lùa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm.
D. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
Câu 62: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển mạnh
A. khai thác than đá, ni bị sữa.
B. trồng cây ăn quả, ni gia cầm.

C. trồng cà phê, nuôi gia súc lớn.
D. khai thác đá quý, đánh bắt cá.
Câu 63: Thuận lợi chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ đối với đánh bắt thủy sản là có
A. các bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. cát làm thủy tinh ở đảo, có nhiều chim yến.
C. nhiều đảo ven bờ, các bãi biển hấp dẫn.
D. bờ biển dài, các ngư trường trọng điểm.
Câu 64: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. trồng rừng mới, nuôi trồng thủy sản.
B. khai thác bôxit, các cây lương thực.
C. thủy điện, cây công nghiệp lâu năm.
D. nhiệt điện, cây công nghiệp ôn đới.
Câu 65: Giao thông đường biển nước ta hiện nay
A. phát triển rất mạnh ở các khu vực đồi núi.
B. có nhiều tuyến đường tương đối hiện đại.
C. do thành phần kinh tế tư nhân điều hành.
D. chỉ dành để phục vụ cho việc kinh doanh.
Câu 66: Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển ở nước ta hiện nay
A. tập trung đánh bắt ở các cửa sông.
B. chú trọng khai thác ở các đầm phá.
C. tập trung vào khai thác ở ven bờ.
D. đẩy mạnh việc đánh bắt ở xa bờ.
Câu 67: Lãnh thổ nước ta
A. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển.
B. có nhiều đảo ven bờ và các quần đảo.
C. chỉ có đồi núi và đồng bằng châu thổ.
D. chỉ tiếp giáp các nước ở trên đất liền.
Câu 68: Ngành du lịch ở nước ta hiện nay
A. phát triển đồng đều ở khắp cả nước.
B. chỉ tập trung phát triển du lịch biển.

C. có lực lượng lao động trẻ đơng đảo.
D. chủ yếu chỉ phục vụ khách quốc tế.
Câu 69: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2019
(Đơn vị: Nghìn người)

Tỉnh
Số dân
Số dân thành thị
Typing by Nguyễn Địa Lý

Vĩnh Phúc
1154,8
295,2

Nghệ An
3337,2
490,5

Tây Ninh
1171,2
208,3

An Giang
1907,4
602,6
10


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2019?
A. Tây Ninh cao hơn Nghệ An.
B. Nghệ An cao hơn An Giang.
C. Vĩnh Phúc thấp hơn Tây Ninh.
D. An Giang thấp hơn Vĩnh Phúc.
Câu 70: Thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch biển ở Đơng Nam Bộ là
A. có nhiều mỏ dầu và khí ở thềm lục địa.
B. biến ấm quanh năm, các bãi biển đẹp.
C. có nhiều ngư trường, giàu loài sinh vật.
D. biển rộng, gần đường hàng hải quốc tế.
Câu 71: Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. khai thác dầu khí, xây dựng cảng biển.
B. trồng cà phê, hồ tiêu và cây hoa màu.
C. thủy điện, trồng cây dược liệu ôn đới.
D. chăn ni gia cầm, trồng cây lúa gạo.
Câu 72: Địa hình vùng núi Tây Bắc khác với vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động của
A. vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi vùng.
B. các q trình phong hóa, bóc mịn, bồi tụ khác nhau ở mỗi thời kì.
C. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau ở mỗi nơi.
D. vận động kiến tạo, q trình phong hóa khác nhau ở các giai đoạn.
Câu 73: Cho biểu đồ về dân số theo giới tính của nước ta giai đoạn 2010-2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo giới tính.
B. Quy mơ dân số theo giới tính.
C. Quy mơ và cơ cấu dân số theo giới tính.
D. Tốc độ phát triển dân số theo giới tính.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nước ta là
A. đa dạng hóa sản phẩm, tạo nhiều việc làm.

B. tăng năng suất, tạo thêm nông sản xuất khẩu.
C. khai thác tốt tự nhiên, tăng hiệu quả kinh tế.
D. phân bố sản xuất hợp lí, bảo vệ môi trường.
Câu 75: Tỉ lệ lao động thành thị nước ta hiện nay tăng lên chủ yếu do
A. mật độ dân số cao, lao động trẻ đông đảo.
B. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, mở rộng đơ thị.
C. phát triển hoạt động dịch vụ, hiện đại hóa.
D. xây dựng khu chế xuất, thu hút vốn đầu tư.
Câu 76: Vùng đồi núi phía Bắc nước ta có một mùa ít mưa chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và vị trí gần chí tuyến.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đơng Bắc, hoạt động của frơng.
C. gió mùa Đơng Bắc, hoạt động của frơng, địa hình các dãy núi cao.
D. gió mùa Đơng Bắc, hoạt động của frơng, bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 77: Cơ sở hạ tầng ở đơ thị nước ta hiện nay ngày càng được hồn thiện chủ yếu do
A. hợp tác quốc tế, chuyển giao về cơng nghệ.
B. kinh tế phát triển, có nhiều nguồn đầu tư.
C. có lao động kĩ thuật, đẩy nhanh đơ thị hóa.
D. quy mơ dân số lớn, mức sống dân cư cao.
Câu 78: Dân cư nước ta tập trung ở đồng bằng gây khó khăn chủ yếu cho việc
A. giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng sống.
B. thu hút đầu tư và phát triển khoa học-kĩ thuật.
C. khai thác các tài ngun, phát triển đơ thị hóa.
D. tăng thu nhập, đảm bảo các điều kiện sinh hoạt.
Câu 79: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
Typing by Nguyễn Địa Lý

11


A. gió đơng bắc, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.

B. vị trí nằm gần chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
C. các gió thổi trong năm, vị trí ở xa xích đạo, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. vị trí ở cách xa bán cầu Nam, gió tây nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2019

Năm
Diện tích gieo trồng (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)

2010
2013
2016
2019
1125,7
1170,4
1152,7
990,8
4625,7
5191,2
5246,5
4757,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng và sản lượng ngơ của nước ta giai đoạn 20102019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Trịn.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


Typing by Nguyễn Địa Lý

12


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2020 - ĐỢT 2
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 304
Số báo danh: ..........................................................................

Câu 41: Loại nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Đường mía.
B. Thịt hộp.
C. Nước mắm.
D. Sữa hộp.
Câu 42: Thế mạnh để phát triển sản xuất lương thực ở Đồng bằng Sơng Hồng là có nhiều
A. đất phù sa.
B. mặt nước.
C. nước khoáng.
D. đảo ven bờ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có cảng biển nào sau đây?
A. Cửa Gianh.

B. Vũng Áng.
C. Nhật Lệ.
D. Cửa Lò.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đơng Bắc Bắc
Bộ?
A. Đèo Ngang.
B. Mũi Rịn.
C. Mũi Ngọc.
D. Đảo Cồn Cỏ.
Câu 45: Bão ở vùng bờ biển nước ta thường gây ra
A. hạn hán.
B. động đất.
C. gió mạnh.
D. sương muối.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản?
A. Tây Ninh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hịa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản khai
thác lớn nhất?
A. Hưng Yên.
B. Thái Bình.
C. Ninh Bình.
D. Hà Nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp luyện kim màu có ở trung tâm công
nghiệp nào sau đây?
A. Mỹ Tho.
B. Tân An.

C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng Bắc Trung Bộ có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Nhơn Hội.
B. Dung Quất.
C. Nghi Sơn.
D. Chu Lai.
Câu 50: Thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là có
A. cửa sơng và đầm phá.
B. độ che phủ rừng rộng.
C. đồng bằng đất cát pha. D. cồn cát ven biển.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 52: Cây nào sau đây ở nước ta là cây công nghiệp?
A. Điều.
B. Lúa gạo.
C. Ngơ.
D. Khoai.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây ngô được trồng nhiều ở tỉnh nào trong các tỉnh sau
đây?
A. Phú Yên.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Khánh Hòa.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26. Cho biết mangan được khai thác nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu.

B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Sơn La.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện Thác Mơ?
A. Đồng Nai.
B. Tây Ninh.
C. Bình Dương.
D. Bình Phước.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?
A. Huế.
B. Nha Trang.
C. Đà Lạt.
D. Vinh.
Câu 57: Biện pháp hạn chế xói mịn trên đất dốc ở vùng đồi núi nước ta là
A. chống nhiễm mặn.
B. tích cực khai hoang.
C. chống nhiễm phèn.
D. đào hố vẩy cá.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông cả?
A. Sông Hiếu.
B. Sông Chu.
C. Sông Luông.
D. Sơng Bưởi.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây trực thuộc trung ương?
A. Tam Kỳ.
B. Đông Hà.
C. Đồng Hới.
D. Đà Nẵng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên có trạm khí tượng nào sau đây?
Typing by Nguyễn Địa Lý


13


A. Nha Trang.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Đà Lạt.
Câu 61: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. nhiệt điện, chế biến các thủy sản.
B. điện gió, khai thác các thủy sản.
C. thủy điện, chế biến các lâm sản.
D. điện mặt trời, khai thác quặng sắt.
Câu 62: Việc khai thác tài nguyên khoáng sản ở vùng biển nước ta hiện nay cần
A. ưu tiên đầu tư cho khai thác đáy biển.
B. đẩy mạnh thăm dị, khai thác dầu khí.
C. đầu tư khai thác hoàn toàn ở bờ biển.
D. triệt để khai thác các bãi cát ven biển.
Câu 63: Giao thông đường biển nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung phát triển ở các tỉnh phía Bắc.
B. mới được ra đời ở trong các năm gần đây.
C. chỉ dành để vận chuyển du khách quốc tế.
D. có các tuyến ven bờ theo hướng bắc-nam.
Câu 64: Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. hoạt động du lịch, khai thác khống sản.
B. chăn ni trâu bị; trồng cà phê, hồ tiêu.
C. nuôi trồng thủy sản và trồng lúa, cao su.
D. chế biến thực phẩm và khai thác dầu khí.
Câu 65: Cho biểu đồ:


DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2019 so với năm 2010?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa đông xuân tăng.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
D. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
Câu 66: Vị trí địa lí nước ta
A. liền kề với các vành đai sinh khoáng.
B. tiếp giám Ấn Độ Dương và Biển Đơng.
C. nằm ở khu vực phía đơng của châu Á.
D. ở trung tâm của bán đảo Đông Dương.
Câu 67: Thuận lợi chủ yếu của duyên hải Nam Trung Bộ đối với ni trồng thủy sản là có
A. titan ở cát ven biển, tổ yến ở các đảo đá.
B. nhiều đảo ven bờ, các bãi biển hấp dẫn.
C. các bãi triều, đầm phá và rừng ngập mặn.
D. bờ biển dài, các ngư trường trọng điểm.
Câu 68: Ngành du lịch ở nước ta hiện nay
A. chỉ dành riêng phục vụ khách quốc tế.
B. đầu tư duy nhất cho du lịch biển-đảo.
C. phát triển nhanh ở nhiều địa phương.
D. hoàn toàn sử dụng lao động thủ công.
Câu 69: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển mạnh
A. trồng cây ăn quả, khai thác bôxit.
B. trồng lúa gạo, đánh bắt thủy sản.
C. chăn ni bị sữa, trồng cây điều.
D. thủy điện, chế biến các lâm sản.
Câu 70: Thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là
A. thềm lục địa rộng, có trữ lượng dầu lớn.
B. có nhiều đảo, các bãi triều rộng và đẹp.

C. vùng biển rộng, có các cửa sơng đổ ra biển.
D. có các ngư trường, sinh vật phong phú.
Câu 71: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2019

Tỉnh
Typing by Nguyễn Địa Lý

Phú Thọ

Hưng Yên

Hà Tĩnh

Sóc Trăng
14


Số dân
Số dân thành thị

1466,4
269,4

1255,8
1290,3
1199,5
207,3
253,9
388,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2019?
A. Sóc Trăng thấp hơn Hà Tĩnh.
B. Hà Tĩnh thấp hơn Phú Thọ.
C. Phú Thọ cao hơn Hưng Yên.
D. Hưng Yên cao hơn Sóc Trăng.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG MÍA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2019

Năm
Diện tích gieo trồng (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)

2010
2013
2016
2019
269,1
310,4
267,6
233,7
16161,7
20128,5
17211,2
15269,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng và sản lượng mía của nước ta giai đoạn 20102019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột.
C. Miền.

D. Trịn.
Câu 73: Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị nước ta giai đoạn 2010-2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ phát triển dân số nông thôn và thành thị.
B. Quy mô và cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
C. Quy mô dân số nông thôn và thành thị.
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh trao đổi nông sản giữa các vùng ở nước ta là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát triển vùng.
B. mở rộng sự liên kết, tăng phân hóa lãnh thổ.
C. tạo ra nhiều việc làm, đa dạng hóa sản xuất.
D. khắc phục tính mùa vụ, phát triển hàng hóa.
Câu 75: Tỉ lệ lao động thành thị nước ta hiện nay cịn thấp chủ yếu do
A. có nhiều đơ thị nhỏ, dịch vụ chậm phát triển.
B. cơng nghiệp hóa chậm, kinh tế cịn hạn chế.
C. nguồn đầu tư chưa nhiều, ít có khu chế xuất.
D. đơ thị hóa hạn chế, điều kiện sống chưa tốt.
Câu 76: Đơ thị nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế rõ rệt chủ yếu do
A. công nghiệp phát triển, dịch vụ mở rộng.
B. ngành nghề đa dạng, cơ sở hạ tầng khá tốt.
C. tăng cường hợp tác, liên kết với các nước.
D. hấp dẫn đầu tư, có lao động kĩ thuật đông.
Câu 77: Dân cư nước ta phân bố thưa thớt ở miền núi gây khó khăn chủ yếu cho việc
A. khai thác các tài nguyên, phát triển kinh tế.
B. mở rộng thị trường và phát triển dịch vụ.
C. thực hiện chuyển cư, đẩy mạnh đơ thị hóa.
D. thu hút vốn đầu tư, xây dựng khu công nghiệp.
Câu 78: Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác động của

A. vận động tạo núi, q trình phong hóa khác nhau giữa các giai đoạn.
B. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau mỗi vùng.
C. quá trình phong hóa, bóc mịn và bồi tj khác nhau mỗi thời kì.
D. vận động kiến tạo, nâng lên hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
Typing by Nguyễn Địa Lý

15


Câu 79: Vùng đồng bằng Bắc Bộ có một mùa ít mưa chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Đơng Bắc, hoạt động của các frơng, địa hình cao ở rìa tây bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đơng Bắc và hoạt động của frơng.
C. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, bão và áp thấp nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí giáp với Biển Đơng và địa hình thấp.
Câu 80: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác động của
A. gió đơng bắc và tây nam, vị trí gần xích đạo, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B. vị trí trong vùng nội chí tuyến, gió đơng bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. gió tây nam, vị trí gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Typing by Nguyễn Địa Lý

16



×