ĐO KIỂM DI ĐỘNG
ITS MOBILE
Đắk Lắk, 07/2021
NỘI DUNG
Đề xuất CQĐT
cho Tây Ninh
1 Hiện trạng công tác đo kiểm
2 Chỉ tiêu đo kiểm vô tuyến di động
3 Công cụ đo kiểm ITS Mobile
4 Đo kiểm trong VHKT mạng lưới
5 Trao đổi
3
PHẦN 1:
HIỆN TRẠNG CƠNG TÁC ĐO
KIỂM DI ĐỘNG
Mục đích-vai trị của đo kiểm
Hiện trạng cơng tác đo kiểm
Định hướng
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
4
MỤC ĐÍCH – VAI TRỊ CƠNG TÁC ĐO KIỂM
Sự cần thiết
VHKT mạng vô tuyến di động là thường
xuyên, liên tục
Duy trì, đảm bảo và nâng cao CLMDV
đảm bảo cung cấp dịch vụ tốt nhất tới
khách hàng và yếu tốt cạnh tranh trên thị
trường là công việc, nhiệm vụ đóng vai
trị quan trọng trong VHKT mạng lưới
Cơng tác giám sát, đánh giá hiện trạng
mạng lưới là yếu tố khơng thể thiếu,
trong đó:
+ Giám sát KPI, CLMDV từ các hệ thống
OMC/OSS và các hệ thống phụ trợ (PMS,
FMS, CTS,…)
+ Đo kiểm hiện trường: đánh giá CLMDV
từ vai trò người sử dụng
Mục đích đo kiểm
Đo kiểm là cách thức đánh giá thu thập
CLMDV một cách chủ động, với mục tiêu:
giám sát CLMDV; tối ưu, khắc phục sự cố,…;
so sánh giữa các nhà mạng (BMK)
Người/đơn
vị
thực
hiện:
nhà
mạng
cung
cấp
4
dịch vụ, đối thủ cạnh tranh, các tổ chức viễn
thông, hoặc khách hàng sử dụng dịch vụ
Thu thập/ đánh giá dữ liệu:
+ Thông tin về vùng phủ sóng, cơng nghệ
(cường độ/chất lượng tín hiệu, các sự kiện
dịch vụ, thông tin thiết kế, khai báo CSDL trạm
di động,…)
+ Chỉ tiêu KPI, CLMDV,…
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
5
CƠNG CỤ ĐO KIỂM
Cơng cụ đo kiểm, giám sát
Hệ thống OSS, PMS, FMS, CTS
Hệ thống Mentor: thu thập dữ
liệu từ đầu cuối người sử dụng
Đo kiểm hiện trường-chủ động:
+ TEMS/Nemo/R&S: công cụ đo
kiểm CHUYÊN DỤNG của các hãng
máy đo, giải pháp chuyên nghiệp
+ ITS Mobile: công cụ do VNPT
tự phát triển. Trên nền tảng HDH
Android và Kế thừa từ Vinaphone
NM/ Network Monitor.
NEMO
PROBER
TEMS
other
R&S
ITS mobile
6
PHẦN 2:
CHỈ TIÊU ĐO KIỂM
VÔ TUYẾN DI ĐỘNG
Các chỉ tiêu đo kiểm hiện trường
Cách thức thu thập
và đánh giá chất lượng
vùng phủ sóng vơ tuyến di động
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
7
CHỈ TIÊU ĐO KIỂM VÔ TUYẾN DI ĐỘNG
2G
- Rxlev
- RxQual
- C/I, FER,
BER
- KPI:
+ CSSR
+ HOSR
+ CDR
3G
- RSCP
- Ec/No
- KPI (CS/PS):
- CSSR
+ CDR
+ HOSR (intrainter-irat)
- Throughput
- PilotPollution
4G
- RSRP
- RSRQ
- SINR
- KPI(Data/VoLTE):
+ Throughput
+ CSSR
+ Call Setup Time
+ DCR
+ HOSR
5G
- RSRP
- RSRQ
- SINR
- KPI:
- Throughput
- CSSR
- DCR
- HOSR
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
8
ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU ĐO KIỂM VÔ TUYẾN DI ĐỘNG
Đánh giá RSCP:
Đánh giá Rxlev:
Thang đánh giá
-75 dBm <= Rxlev
-95 dBm <= Rxlev < -75 dBm
Rxlev < -95 dBm
Đánh giá
Tốt
Trung Bình
Kém
Đánh giá Rxqual:
Thang đánh giá
RxQual < 3
3 <= RxQual < 5
5 <= RxQual
Đánh giá
Chất lượng tốt
Chất lượng trung bình
Chất lượng kém
Đánh giá C/I:
Thang đánh giá
12 <= C/I
9 <= C/I < 12
RxQual <9
Thang giá trị
-75 dBm <= RSCP
-95 dBm <= RSCP < -75 dBm
RSCP < -95 dBm
Đánh giá RSRP:
Đánh giá
Tốt
Trung bình
Kém
Đánh giá
Tốt
Trung Bình
Kém
Đánh giá RSRQ:
Đánh giá Ec/No:
Thang giá trị
-8 dB <= Ec/No
-14 dB <= Ec/No < -12 dB
Ec/No < -14 dB
Thang đánh giá
-85 dBm <= RSRP
-110 dBm <= RSRP < -85 dBm
Rxlev < -110 dBm
Đánh giá
Tốt
Trung bình
Kém
Thang đánh giá
Đánh giá
-14 dB <= RSRQ
Chất lượng tốt
-18 dB <= RSRQ <= -14 dB Chất lượng trung bình
RSRQ < -18 dB
Chất lượng kém
Đánh giá SINR:
Đánh giá
Chất lượng tốt
Chất lượng trung bình
Chất lượng kém
Thang đánh giá
10 dB <= SINR
0 dB <= SINR <= 10 dB
SINR < 0 dB
Đánh giá
Chất lượng tốt
Chất lượng trung bình
Chất lượng kém
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
9
QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐO KIỂM VÔ TUYẾN DI ĐỘNG
Chỉ tiêu đo kiểm hiện trường vô tuyến di động được quy định tại VB 206/QĐ-VNPT-CN-LG
Chỉ tiêu đo kiểm 2G:
TT
1
2
3
4
5
6
Chỉ tiêu
Đô thị
CSSR(trong điều kiện RxLev
≥99 %
Idle ≥ - 95 dBm)
Drop Call Rate – DCR (trong
điều kiện RxLev Idle ≥ - 95 ≤ 1.5 %
dBm)
HOSR (trong điều kiện RxLev
≥ 92 %
Idle ≥ - 95 dBm)
RxLev Idle (tối thiểu 90% số
≥-90 dBm
mẫu
C/I (tối thiểu 85% số mẫu)
≥ 12 dB
RxQual (tối thiểu 85% số mẫu)
≤3
Ngoại ô,
đồng bằng
Nông thôn,
miền núi
≥ 98.5 %
≥ 98 %
≤2%
≤2%
≥ 92 %
≥ 92 %
≥ - 93 dBm
≥ - 95 dBm
≥ 12 dB
≤3
≥ 12 dB
≤3
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐO KIỂM VÔ TUYẾN DI ĐỘNG
Chỉ tiêu đo kiểm hiện trường vô tuyến di động được quy định tại VB 206/QĐ-VNPT-CN-LG
Chỉ tiêu đo kiểm 3G:
3
Tên tham số
Access Successful Rate
CSV Access Successful Rate
HSDPA Access Successful Rate
Drop Rate
CSV Drop Rate
HSDPA Drop Rate
Intra-Freq Handover Success Rate - S.HOSR
4
CPICH Ec/Io
5
CPICH RSCP
6
Pilot pollution ratio
7
UE_Tx_Power
8
9
CS_Voice_MOS
Average Throughput
Average UL Throughput
HSDPA Average Throughput
10
CSV Call Setup Time
Stt
1
2
Đô thị
Ngoại ô, đồng bằng
Nông thôn, miền núi
(trong điều kiện RSCP ≥ - 95 dBm và Ec/Io ≥ -14dB)
≥ 99%
≥ 98.5%
≥ 98%
≥ 99%
≥ 98.5%
≥ 98%
(trong điều kiện RSCP ≥ - 95 dBm và Ec/Io ≥ -14dB)
≤ 1.5%
≤ 2%
≤ 2%
≤ 1.5%
≤ 2%
≤ 2%
≥ 99%
≥ 98.5%
≥ 98%
Tối thiểu 97% số mẫu đạt CPICH
Tối thiểu 97% số mẫu đạt
Tối thiểu 97% số mẫu đạt
Ec/Io ≥ -14dB và tối thiểu 80% số
CPICH Ec/Io ≥ -14dB
CPICH Ec/Io ≥ -14dB
mẫu đạt CPICH Ec/Io ≥ -10dB
Tối thiểu 98% số mẫu đạt CPICH
Tối thiểu 98% số mẫu đạt
Tối thiểu 98% số mẫu đạt
RSCP ≥ -90dBm
CPICH RSCP ≥ -95dBm
CPICH RSCP ≥ -100dBm
≤ 5% số mẫu bị Pilot pollution ≤ 5% số mẫu bị Pilot pollution
≤ 5% số mẫu bị Pilot pollution ratio
ratio
ratio
Tối thiểu 98% số mẫu đạt
Tối thiểu 98% số mẫu đạt
Tối thiểu 98% số mẫu đạt
UE_Tx_Power ≤ 10dBm
UE_Tx_Power ≤ 10dBm
UE_Tx_Power ≤ 10dBm
≥3
≥3
≥3
(trong điều kiện RSCP ≥ - 95 dBm và Ec/Io ≥ -14dB)
≥ 184 kbps
≥ 184 kbps
≥ 184 kbps
≥ 4Mbps
≥ 3Mbps
≥ 2Mbps
Tối thiểu 95% số mẫu đạt Call
Tối thiểu 95% số mẫu đạt Call Tối thiểu 95% số mẫu đạt Call
Setup Time ≤ 5s
Setup Time ≤ 5s
Setup Time ≤ 5s
10
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐO KIỂM VÔ TUYẾN DI ĐỘNG
Chỉ tiêu đo kiểm hiện trường vô tuyến di động được quy định tại VB 206/QĐ-VNPT-CN-LG
Chỉ tiêu đo kiểm 3G:
3
Tên tham số
Access Successful Rate
CSV Access Successful Rate
HSDPA Access Successful Rate
Drop Rate
CSV Drop Rate
HSDPA Drop Rate
Intra-Freq Handover Success Rate - S.HOSR
4
CPICH Ec/Io
5
CPICH RSCP
6
Pilot pollution ratio
7
UE_Tx_Power
8
9
CS_Voice_MOS
Average Throughput
Average UL Throughput
HSDPA Average Throughput
10
CSV Call Setup Time
Stt
1
2
Đô thị
Ngoại ô, đồng bằng
Nông thôn, miền núi
(trong điều kiện RSCP ≥ - 95 dBm và Ec/Io ≥ -14dB)
≥ 99%
≥ 98.5%
≥ 98%
≥ 99%
≥ 98.5%
≥ 98%
(trong điều kiện RSCP ≥ - 95 dBm và Ec/Io ≥ -14dB)
≤ 1.5%
≤ 2%
≤ 2%
≤ 1.5%
≤ 2%
≤ 2%
≥ 99%
≥ 98.5%
≥ 98%
Tối thiểu 97% số mẫu đạt CPICH
Tối thiểu 97% số mẫu đạt
Tối thiểu 97% số mẫu đạt
Ec/Io ≥ -14dB và tối thiểu 80% số
CPICH Ec/Io ≥ -14dB
CPICH Ec/Io ≥ -14dB
mẫu đạt CPICH Ec/Io ≥ -10dB
Tối thiểu 98% số mẫu đạt CPICH
Tối thiểu 98% số mẫu đạt
Tối thiểu 98% số mẫu đạt
RSCP ≥ -90dBm
CPICH RSCP ≥ -95dBm
CPICH RSCP ≥ -100dBm
≤ 5% số mẫu bị Pilot pollution ≤ 5% số mẫu bị Pilot pollution
≤ 5% số mẫu bị Pilot pollution ratio
ratio
ratio
Tối thiểu 98% số mẫu đạt
Tối thiểu 98% số mẫu đạt
Tối thiểu 98% số mẫu đạt
UE_Tx_Power ≤ 10dBm
UE_Tx_Power ≤ 10dBm
UE_Tx_Power ≤ 10dBm
≥3
≥3
≥3
(trong điều kiện RSCP ≥ - 95 dBm và Ec/Io ≥ -14dB)
≥ 184 kbps
≥ 184 kbps
≥ 184 kbps
≥ 4Mbps
≥ 3Mbps
≥ 2Mbps
Tối thiểu 95% số mẫu đạt Call
Tối thiểu 95% số mẫu đạt Call Tối thiểu 95% số mẫu đạt Call
Setup Time ≤ 5s
Setup Time ≤ 5s
Setup Time ≤ 5s
11
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
12
QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐO KIỂM VÔ TUYẾN DI ĐỘNG
Chỉ tiêu đo kiểm hiện trường vô tuyến di động được quy định tại VB 206/QĐ-VNPT-CN-LG
Chỉ tiêu đo kiểm 4G:
Lớp mạng LTE 1800Mhz
STT
Nhóm
Chỉ tiêu KPI
Phân loại
Trung tâm Tỉnh/TP Urban
Ngồi đơ thị SubUrban
A
A
A
R
M
M
≥99%
≥99%
≥99%
≤1.2%
≥98.5%
≥97%
≥98.5%
≥98.5%
≥98.5%
≤1.5%
≥98%
N/A
M
≥95%
≥94%
≥93%
Data
Data Call Setup Success Rate (%)
RRC Setup Success Rate (%)
E-RAB setup success rate (%)
Call drop rate (%)
Intra-LTE Handover Success Rate (%)
Inter-LTE Handover Success Rate (%)
LTE to WCDMA PS InterRAT Handover
Success Rate (%)
LTE to GSM PS InterRAT Handover Success
Rate (%)
DL throughput (10MHz, QCI=9)
UL throughput (10MHz, QCI=9)
DL throughput (15MHz, QCI=9)
UL throughput (15MHz, QCI=9)
DL throughput (20MHz, QCI=9)
UL throughput (20MHz, QCI=9)
RRC connection latency
DL latency
Nông thôn,
Miền núi
Rural
≥98%
≥98%
≥98%
≤2%
96.0%
N/A
M
≥92%
≥90%
≥88%
I
I
I
I
I
I
I
I
≥21Mbps
≥15Mbps
≥31.5Mbps
≥22.5Mbps
≥42Mbps
≥30Mbps
≤75ms
≤50ms
≥21Mbps
≥15Mbps
≥31.5Mbps
≥22.5Mbps
≥42Mbps
≥30Mbps
≤75ms
≤50ms
≥21Mbps
≥15Mbps
≥31.5Mbps
≥22.5Mbps
≥42Mbps
≥30Mbps
≤75ms
≤50ms
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
13
QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐO KIỂM VÔ TUYẾN DI ĐỘNG
Chỉ tiêu đo kiểm hiện trường vô tuyến di động được quy định tại VB 206/QĐ-VNPT-CN-LG
Chỉ tiêu đo kiểm 4G:
STT
16
17
18
19
20
21
22
Nhóm
Chỉ tiêu KPI
E-RAB setup success rate(VoLTE) (%)
Call drop rate(VoLTE) (%)
Intra-LTE Handover Success Rate(VoLTE) (%)
VoLTE
Inter-LTE Handover Success Rate(VoLTE)
VoLTE Call Setup Time(UE->PLMN/PSTN,
over IMS)
LTE to WCDMA CSFB Redirection Success
Rate (%)
CSFB
CSFB Call setup time
Phân loại
Lớp mạng LTE 1800Mhz
A
R
M
M
Trung tâm Tỉnh/TP Urban
≥99%
≤1%
≥97%
≥96%
Ngồi đơ thị Sub- Urban
≥98.5%
≤1.5%
≥96%
≥95%
Nông thôn, Miền núi Rural
≥98%
≤2%
≥95%
94.50%
I
≤1.6s
≤1.6s
≤1.6s
I
≥96%
≥95%
≥93%
I
≤ 6s
Yêu cầu trên
23
RSRP
C
- trên 93% vùng phủ có mức thu RSRP ≥ 100dBm
≤ 6s
≤ 6s
Yêu cầu trên 70% vùng phủ có mức Yêu cầu trên 60% vùng phủ có
thu RSRP ≥ -100dBm
mức thu RSRP ≥ -100dBm
- 93% Vùng phủ có RSRP ≥ - 90% Vùng phủ có RSRP ≥ 110dBm
110dBm
- ≥98% Vùng phủ có RSRP ≥ -110dBm
24
25
Vùng phủ/
RSRP/
RSRQ/SIN
R
SINR
Excellent Coverage
C
C
Yêu cầu trên 60% vùng phủ có
u cầu trên 75% vùng phủ có tỷ số tín hiệu trên Yêu cầu trên 70% vùng phủ có tỷ số
tỷ số tín hiệu trên nhiễu và tạp
nhiễu và tạp âm SINR ≥ 10dB; trên 95% có SINR ≥ tín hiệu nhiễu và tạp âm SINR ≥
âm SINR ≥ 10dB; trên 90% có
0dB
10dB; trên 93% có SINR ≥ 0dB
SINR ≥ 0dB
Mức thu khi có (RSRP≥ -80dBm và SINR ≥ 28dB):
Tốc độ DL 65Mbps/UL 15Mbps
(Ví dụ, khu vực gần tâm trạm- cell centre)
26
Bad Coverage
C
Mức thu Khi có (RSRP≥ -110dBm và SINR ≥ 0):
Tốc độ DL dưới 4Mbps/UL 1Mbps (Ví dụ, khu vực
biên cell - Cell Edge)
14
PHẦN 3:
CÔNG CỤ ĐO KIỂM
ITS MOBILE
Giới thiệu chung
Kiến trúc hệ thống
Chức năng ứng dụng
Quản trị, báo cáo
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
15
CÔNG CỤ ĐO KIỂM ITS MOBILE
1194
QĐ-VNPT-CNM-IT&VAS
05/10/2017
Quyết định Triển khai
hệ thống đo kiểm chất
lượng mạng IP do VNPT
Đắk Lắk phát triển.
Hệ thống thực hiện đo
kiểm, xếp hạng chất
lượng dịch vụ FTTH 03
nhà
mạng:
VNPT,
VIETTEL, FPT
2194
3814
3157
VNPT-CN
22/05/2019
VNPT-CN
04/07/2019
VNPT-CN-TL
14/06/2021
Hồn thiện cơng cụ đo
kiểm, xếp hạng chất
lượng dịch vụ di động,
FTTH
Giao nhiệm vụ phát triển
công cụ ITS Mobile cho
phép đo kiểm, so sánh 11
chỉ số chất lượng di động,
3 nhà mạng: VINAPHONE,
VIETTEL, MOBIFONE
Triển khai đo kiểm di
động, FTTH bằng hệ
thống ITS
Giao VNP trang bị máy đo
và tổ chức đo kiểm BMK
VNPT T/TP đo tối ưu
VNPT Net chủ trì đánh giá,
tối ưu tồn trình
Mơ tả: Các chỉ số, Yêu
cầu đo, nguyên tắc đo và
các báo cáo
Kết luận của lãnh đạo
Tập đồn tại cuộc họp
về cơng tác xử lý điểm
đen, bad cell, PAKH dịch
vụ di động
Khai thác công cụ Mentor,
ITS Mobile, TTS
Giao VTT đo kiểm BMK 3
nhà mạng
VNPT Net hồn thiện quy
trình, phương án đo
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
16
CÔNG CỤ ĐO KIỂM ITS MOBILE
BAN CÔNG NGHỆ
- Chủ trương, chính sách
- Điều phối
- Quy định tiêu chuẩn/quy chuẩn chất lượng
VNPT NET
VNPT T/TP
- Chủ trì đo kiểm BMK, xử lý, đáp
ứng chất lượng dịch vụ
- Đề xuất quy trình, tổ chức đo
kiểm
- Đề xuất yêu cầu chức năng/tính
năng
- Thực hiện đo kiểm
- Đề xuất yêu cầu chức năng/tính
năng
- Yêu cầu xử lý các vấn đề về chất
lượng
VNPT IT / VNPT DLK
- Vận hành/hỗ trợ người dùng
- Nâng cấp/bổ sung chức năng
VNP
- Đo kiểm xác minh lại các
PAKH
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
17
CÔNG CỤ ĐO KIỂM ITS MOBILE
KIẾN TRÚC HỆ THỐNG
Tầng ứng dụng
Tầng ứng
dụng
Tầng dịch
vụ
Web CTS
Đo kiểm
mạng truy
nhập
Đo kiểm
mạng
truyền tải
Đo kiểm
End-toEnd
BRCĐ
Đo kiểm
End-to-End
MyTV
LineTest
ITS Mobile
Đo kiểm
End-to-End
Di động
Quản trị hệ
thống, danh
mục
Báo cáo
Hỗ trợ
Hạ tầng kết nối
Hạ tầng
Kết nối
Hạ tầng
lưu trữ, xử
lý
Internet
CSDL Oracle
IDC Tập đoàn
File Storage
Hạ tầng lưu trữ, xử lý
CSDL
CSDL RIMS
ĐHSXKD
Intranet
CSDL
HRM, …
Tiến trình tổng hợp,
xử lý tự động
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
18
CÔNG CỤ ĐO KIỂM ITS MOBILE
KIẾN TRÚC TRIỂN KHAI
ITS MOBILE
Hỗ trợ HĐH Android từ phiên bản 8.0 trở lên
Cài đặt từ Google Play
Điện thoại dòng Chipset Snapdragon
Hoạt động trên mơi trường Internet
× Chưa có phiên bản HĐH iOS
WEB CTS
Hoạt động trên môi trường Internet/intranet
Là hệ thống đo kiểm tập trung
ITS Mobile là một phân hệ đo kiểm của web CTS
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
19
CƠNG CỤ ĐO KIỂM ITS MOBILE
MƠ HÌNH LUỒNG DỮ LIỆU
Dữ liệu đo kiểm
dạng file được tạo
ra từ ứng dụng đo
kiểm ITS Mobile khi
đo khi đo kiểm tại
hiện trường
Dữ liệu dạng file
được trích xuất
thành dữ liệu
cấu trúc trong
CSDL Hệ thống
CTS
Hệ thống CTS
xử lý dữ liệu,
tổng hợp thành
các dữ liệu báo
cáo
Người dùng truy
xuất dữ liệu báo cáo
thông qua giao diện
báo cáo
()
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
CÔNG CỤ ĐO KIỂM ITS MOBILE
CHỨC NĂNG ỨNG DỤNG
20
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
CÔNG CỤ ĐO KIỂM ITS MOBILE
CHỨC NĂNG ỨNG DỤNG
21
22
PHẦN 4:
ĐO KIỂM
TRONG VẬN HÀNH KỸ THUẬT
MẠNG LƯỚI
Khái niệm yêu cầu đo, bài đo
Đo kiểm BMK
Đo kiểm vùng phủ
Kiểm tra dịch vụ
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
TẬP ĐỒN BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG VIỆT NAM VNPT
KHÁI NIỆM YÊU CẦU ĐO, BÀI ĐO
Là tên gợi nhớ cho một yêu cầu đo kiểm của Tập đoàn và phục
vụ cho mục đích thu thập dữ liệu của: Một hay một số chỉ số chất
lượng (KPI), của một dịch vụ cụ thể (FTTH, di động), của một hay
nhiều nhà mạng (VNPT, VIETTEL, MOBIFONE, FPT), tần suất đo
kiểm như thế nào
Yêu cầu đo kiểm của Tập đoàn thường được ban hành dưới hình
thức là một văn bản yêu cầu
Yêu cầu đo
Một yêu cầu đo có thể có một hoặc nhiều bài đo
23
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
TẬP ĐỒN BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG VIỆT NAM VNPT
KHÁI NIỆM YÊU CẦU ĐO, BÀI ĐO
Yêu cầu đo
BenchMarking
Tên yêu cầu đo: Đo kiểm BMK / Đo di động (CV 3814)
Văn bản quy định: 3814/VNPT-CN ngày 04/7/2019
Đo dịch vụ: Di động
Nhà mạng: VINAPHONE, VIETTEL, MOBIFONE
Đo phân loại: Giờ cao điểm (19h-23h hàng ngày), thấp
điểm
Địa bàn mức nhỏ nhất: Cấp Huyện
Bài đo thành phần:
Bài đo Phân giải tên miền DNS
Bài đo Delay ứng dụng
Bài đo Speedtest
Tỷ lệ thiết lập phiên CSSR
24
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP
25
TẬP ĐỒN BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG VIỆT NAM VNPT
BÀI ĐO
11 THAM SỐ CHẤT LƯỢNG DI ĐỘNG
1
Tốc độ down
2
Tốc độ down max Mbps Tốc độ download tối đa
3
Tốc độ up
Mbps Tốc độ upload trung bình
4
Tốc độ up max
Mbps Tốc độ upload tối đa
5
Độ trễ
ms
6
Tỷ lệ mất gói tin
%
Thời gian trễ RTT trung bình Bài đo Delay ứng
dụng
Tỷ lệ mất gói trung bình
7
Độ sẵn sàng 3G
%
Vùng phủ mạng 3G
8
Độ sẵn sàng 4G
%
Vùng phủ mạng 4G
9
CSSR thoại
%
Tỷ lệ cuộc gọi thoại được
thiết lập thành công
10 CSSR data
Mbps Tốc độ download trung bình
%
Tỷ lệ phiên kết nối dữ liệu
được thiết lập thành công
Bài đo Speedtest
Thu thập dữ liệu
SNR định kỳ
Bài đo Thiết lập cuộc
gọi