Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

c07 mang2chieu 8398

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.89 KB, 7 trang )

VC
VC

&&
BB
BB

Nội dung

1

Khái niệm

2

Khai báo

3

Truy xuất dữ liệu kiểu mảng

4

Một số bài toán trên mảng 2
chiều

NMLT ­ Mảng hai chiều

1



VC
VC

&&
BB
BB

Ma Trận

0

1

… n­1

0

0

m­1

0
An





Am,n


… n­1

n­1

NMLT ­ Mảng hai chiều

2


VC
VC

&&
BB
BB

Ma Trận
0

… n­1

0

0

… n­1

0






n­1

n­1

n­1

dòng = cột

dòng > cột

dòng < cột

0

0

0

… n­1

0

… n­1

0

dòng + cột = n­1


n­1
dòng + cột > n­1



n­1

… n­1

0





An

… n­1

0



An

0

n­1
dòng + cột < n­1

NMLT ­ Mảng hai chiều

3


VC
VC

&&
BB
BB

Khai báo kiểu mảng 2 chiều

 Cú pháp
typedef <kiểu cơ sở> <tên kiểu>[<N1>][<N2>];

 N1, N2: số lượng phần tử mỗi chiều
 Ví dụ
typedef int MaTran[3][4];
0

1

2

3

0
Kiểu MaTran


1
2
NMLT ­ Mảng hai chiều

4


VC
VC

&&
BB
BB

Khai báo biến mảng 2 chiều

 Cú pháp
 Tường minh
<kiểu cơ sở> <tên biến>[<N1>][<N2>];

 Không tường minh (thông qua kiểu)
typedef <kiểu cơ sở> <tên kiểu>[<N1>][<N2>];
<tên kiểu> <tên biến>;
<tên kiểu> <tên biến 1>, <tên biến 2>;

NMLT ­ Mảng hai chiều

5



VC
VC

&&
BB
BB

Hàm tìm Max

int TimMax(int a[][MAXC], int m, int n)
{
int i, j, max;
max = a[0][0];
for (i=0; ifor (j=0; jif (a[i][j] > max)
max = a[i][j];
return max;
}

NMLT ­ Mảng hai chiều

32


VC
VC

&&

BB
BB

Câu hỏi và bài tập

 Nêu lợi ích của việc dùng mảng.
 Nêu cách khai báo và khởi tạo giá trị cho biến
mảng một chiều, biến mảng hai chiều.
 Nêu cách truyền tham số mảng cho hàm, cách gọi
hàm có tham số mảng.
 Trình bày các thao tác cơ bản trên kiểu mảng (1
chiều và 2 chiều):
− Nhập/Xuất giá trị cho các phần tử mảng
− Thêm phần tử mới vào mảng
− Xóa một phần tử trong mảng thỏa tiêu chuẩn P nào
đó.
− Tìm kiếm trên mảng
− Sắp xếp mảng.
33



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×