Câu 1trang 20 Vở thực hành Công nghệ 7 – Kết nối tri thức: Liệt kê các thành
phần của rừng mà em biết vào bảng sau:
Thành phần sinh vật
Thành phần không phải sinh vật
Trả lời:
Thành phần sinh vật
Thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng
Thành phần không phải sinh vật Đất rừng, các yếu tố môi trường
Câu 2 trang 20 Vở thực hành Công nghệ 7 – Kết nối tri thức: Kể tên các sản
phẩm có nguồn gốc từ rừng mà em biết. Chúng có ý nghĩa như thế nào đối với con
người?
Trả lời
Các sản phẩm trong đời sống có nguồn gốc từ rừng: củi, gỗ, nấm, măng, cây thuốc,
gà rừng, lợn rừng,…
Câu 3 trang 20 Vở thực hành Công nghệ 7 – Kết nối tri thức: Hãy xác định
những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) khi nói về vai trị của rừng rồi điền vào ô
trống trong bảng sau:
STT
Nội dung
Đ/S
1 Rừng bảo vệ nguồn nước, chống xói mịn
2 Rừng chắn gió, chắn sóng, chắn cát bay, bảo vệ đê biển
3 Rừng điều hịa khí hậu, bảo vệ và điều hịa mơi trường sinh thái
4 Rừng cung cấp gỗ cho con người
5 Rừng là nơi bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.
6. Rừng cung cấp nơi vui chơi, an dưỡng
7 Rừng là nơi bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật
8 Rừng là nơi phục vụ nghiên cứu
9 Rừng là nơi cư trú của nhiều loài động, thực vật
10 Rừng cung cấp lương thực cho con người
Trả lời:
STT
Nội dung
1 Rừng bảo vệ nguồn nước, chống xói mịn
2 Rừng chắn gió, chắn sóng, chắn cát bay, bảo vệ đê biển
3 Rừng điều hịa khí hậu, bảo vệ và điều hịa mơi trường sinh thái
4 Rừng cung cấp gỗ cho con người
5 Rừng là nơi bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.
6. Rừng cung cấp nơi vui chơi, an dưỡng
7 Rừng là nơi bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật
Đ/S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
8
9
10
Rừng là nơi phục vụ nghiên cứu
Rừng là nơi cư trú của nhiều loài động, thực vật
Rừng cung cấp lương thực cho con người
Đ
Đ
S
Câu 4 trang 21 Vở thực hành Công nghệ 7 – Kết nối tri thức: Kể tên các loại
rừng phổ biến ở Việt Nam. Cho ví dụ minh họa
Trả lời
STT
Loại rừng
Tên ảnh
1
Rừng phòng hộ - Rừng ngập mặn ở Nam Định;
- Rừng chắn cát ven biển;
- Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
2
Rừng sản xuất - Rừng bạch đàn;
- Rừng keo
3
Rừng đặc dụng - Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La;
Câu 5 trang 21 Vở thực hành Công nghệ 7 – Kết nối tri thức: Hãy viết chữ Đ
vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trò của rừng phòng
hộ
Trả lời
Đ 1. Bảo vệ nguồn nước
Đ 2. Bảo vệ đất
S 3. Cung cấp gỗ
Đ 4. Chống xói mịn
Đ 5. Chống sa mạc hóa
S 6. Bảo vệ nguồn gene
Đ 7. Điều hịa khí hậu
Đ 8. Bảo vệ môi trường
Đ 9. Hạn chế thiên tai
Câu 6 trang 21 Vở thực hành Công nghệ 7 – Kết nối tri thức: Hãy viết chữ Đ
vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trò của rừng sản
xuất.
Trả lời
Đ 1. Sản xuất gỗ
Đ 2. Sản xuất nguyên liệu giấy
Đ 3. Sản xuất cao su
S 4. Sản xuất lương thực
S 5. Bảo vệ nguồn gene sinh vật
Đ 6. Bảo vệ môi trường
Câu 7 trang 22 Vở thực hành Công nghệ 7 – Kết nối tri thức: Hãy viết chữ Đ
vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trị của rừng đặc
dụng.
Trả lời
Đ 1. Bảo vệ thiên nhiên
Đ 2. Bảo tồn nguồn gene sinh vật
S 3. Sản xuất gỗ
Đ 4. Bảo vệ di tích lịch sử
S 5. Chăn sóng, chắn cát
Đ 6. Bảo vệ danh lam thắng cảnh
S 7. Phục vụ sản xuất nông nghiệp
Đ 8. Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch
Đ 9. Phục vụ nghiên cứu khoa học
Câu 8 trang 22 Vở thực hành Công nghệ 7 – Kết nối tri thức: Điền tên các rừng
trong Hình 7.3 (SGK) vào bảng dưới đây cho phù hợp.
STT
Loại rừng
Tên ảnh
1 Rừng phòng hộ
2 Rừng sản xuất
3 Rừng đặc dụng
Trả lời
STT Loại rừng
1 Rừng
phòng hộ
2 Rừng sản
xuất
3 Rừng đặc
dụng
Tên ảnh
b) Rừng ngập mặn ở Nam Định; e) Rừng chắn cát ven biển;
g) Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
a) Rừng bạch đàn; d) Rừng keo
c) Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La;