Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de tham khao giua hoc ky 1 toan 7 nam 2022 2023 truong thcs tran van on tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.78 KB, 11 trang )

PHÒNG GD&ĐT QUẬN 1

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN

NĂM HỌC: 2022 – 2023

ĐỀ THAM KHẢO

MƠN: TỐN – LỚP: 7

(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

a
a
với a ∈ ℤ; b cần có điều kiện gì để
là số hữu tỉ?
bC. b ∈ ℕ và b ≠ 0.
A. b b∈ ℤ.


B. b ≠ 0.
Cho

Khẳng định nào sau đây sai?

A.

1 -1

là hai số đối nhau.
3 3

B. Số đối của

5 -5

.
7 -7

C.

2
2
và là hai số đối nhau.
3
3

D. Số đối của

2 2


.
7 -7

Trong các số
A. 1.

Câu 4.

D. b ∈ ℤ và b ≠ 0.

2 -5
25
có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
0,16; - 1 ;
; 0; 5;
3 - 13
B. 2.
C.4 3.
D. 4.

Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Điểm

biểu diễn số hữu tỉ

diễn số hữu tỉ

C. Điểm


-2

.

B. Điểm

biểu

3
.
4

biểu diễn số hữu tỉ

. D. Điểm

biểu diễn số hữu tỉ

13
.
3


Câu 5.

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (Với Q; m,n
B. (Với Q; m,n
C. (Với Q; m,nQ)

D. Tất cả đều sai.

Câu 6.

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có kích thước 2 đáy a, b
và chiều cao h là:
A. 2a+2b.
B. 2(a+b).h.
C. (a+b).h.
D. Tất cả đều
sai.

Câu 7.
Hình

hộp

chữ

nhật



. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

.

B.


.

C.

.

D.

.

Câu 8.

Hình hộp chữ nhật

có 1 đường chéo là:

A. AB’.
B. BD.
C. BD’.
D. D’C’.
Câu 9.
Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?

Hình 1
A. Hình 1.
Câu 10.

Hình 2
B. Hình 2.


Hình 3
C. Hình 3.

Hình 4
D. Hình 4.


Cho hình lăng trụ đứng tứ giác
, ¢ ¢

BC = 5cm ,

A.

.

B.

có cạnh

. Độ dài cạnh AB sẽ bằng:

.

C.

.

D.


.

Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định
nào sau đây là sai:

A.

.

B.

C. Mặt đáy là

.

.

D.

.

Câu 12.
Thể tích của khối hình bên là:

A.

.


B.

.

C.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

3
1
5

Bài 1: (0,75 điểm). Các số ;
có là số hữu tỉ khơng? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:

4 2 -6
+ : ;
.- 5 15 5

b)

Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ

, biết:

a)
c)

1 - 13 - 8 1

× + ×;
5 7 7 5

.

D.

.


a)

3
1 + x = 2;
5

b)

1 2
+ x = 1,25.
3 3


Bài 4:

(1,0 điểm).

Bài 5: Hồ bơi trường Trần Văn Ơn có dạng hình lăng trụ

Bài 6:


đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ với 2 đáy ABCD và
A’B’C’D’ là hình thang vng, A’B’ (chiều dài hồ) là
đường cao của hình thang ABCD. Hãy tính:
a) Diện tích đáy ABCD của lăng trụ?
b) Thể tích nước chứa trong hồ?

Bài 7:

(0,75 điểm).
Bài 8: Bạn Minh muốn tự gói quyển sách để tặng Hoa Bài 9:

nhân ngày sinh nhật 12 tuổi của bạn. Biết quyển
sách dạng hình hộp chữ nhật, dài 25cm, rộng
15cm và cao 1,5cm. Tờ giấy gói q của bạn hình
vng cạnh 32cm, hỏi kích thước tờ giấy của
Minh có đủ để gói được quyển sách này khơng?
Vì sao?
Bài 10:

(0,5 điểm).

Bài 11: Người ta muốn nối 2 đoạn ống nước như hình vẽ,

Bài 15

1
3
2


một đoạn dài 1,35m, một đoạn dài
m, chiều dài đoạn nối
0,09m. Hỏi chiều dài đoạn ống mới là bao nhiêu?
Bài 12:
Bài 13:
Bài 14:

Bài 16:



1
3

(1,0 điểm). Bạn An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang,

Bài 17:

2
5 sách có bao nhiêu trang.
a) Hỏi quyển

Bài 18:

b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai.

ngày thứ hai đọc tiếp số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 60 trang cuối.

Bài 19:


____HẾT____


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Bài 20:

Bài 21:

Bài 46:
Bài 47:

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Bài 52:

iểm

Bài 1 (0,75 điểm): Các số ;

Vì sao?
Bài 54:

Đ

Bài 50:

Đáp án

Bài 49:


1

3
có là số hữu tỉ khơng?
5


0

Bài 55:

- 3,2 =

- 16 0 3 8
;0 = ;1 =
5
1 5 5

3
Bài 57:
Nên ; 1 là các
số hữu tỉ.
5
Bài 60:

Bài 2a (0,5 điểm):

Bài 62:


,25x3

Bài 58:

4 2 -6
+ : ;
- 5 15 5
0

Bài 63:

,25

4 2 -6 -4 2 -5
+ : = + .
- 565:15 5 5 15 6
Bài
=

- 4 - 1 - 36 - 5
+ = +
5 9 45 45

Bài 68:

=

- 41
.
45


0

Bài 66:

,25


Bài 71:

Bài 2b (0,5 điểm).

Bài 73:

1 - 13 - 8 1
× + ×;
5 7 7 5

ư
1 - 13 - 8 1 1ổ
- 13 - 8ữ

ì + ì= ỗ + ữ

5 7 7 5 5ỗố 7 7 ữ

Bi 76:

Bi 79:
Bi 82:


1
= .(- 3)
5
-3
.
5 (0,5 điểm).
Bài 2c
=

Bài 101:

Bài 104:

0

Bài 85:

,25
0

Bài 88:

,25

=6

Bài 93: Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ

Bài 98:


0
,25

Bài 87:

Bài 95:

,25

Bài 77:

Bài 84:

Bài 90:

0

Bài 74:

, biết:

3
1 + x = 2;
5

8
+ x= 2
5
8

x = 25
10 8 2
x= - =
5 5 5
Vậy

5
x= .
2

0

Bài 96:

,25

0

Bài 99:

,25

Bài 102:

,25
Bài 105:

0



Bài 107:

Bài 3b (0,75 điểm).

Bài 109:
Bài 112:

1 2
+ x = 1,25.
3 3
0

Bài 110:

1 2 5
+ x=
3 3 4

,25

0

Bài 113:

,25

2 5 1 15 4 11
x= − = − =
3 115:
4 3 12 12 12

Bài

11 2 11 3
x= : = .
12 3 12 2
33
x= .
Hồ bơi trường Trần Văn 24
Ơn có dạng

0

Bài 116:

,25

Bài 118:

Bài 121:

Bài 122:

hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ với 2
đáy ABCD và A’B’C’D’ là hình thang vng, A’B’
(chiều dài hồ) là đường cao của hình thang ABCD.
Hãy tính:
c) Diện tích đáy ABCD của lăng trụ?
d) Thể tích nước chứa trong hồ?
Bài 124:


SABCD
.

0,5 + 1,8) .15
(
=
= 17,25 m2

Bài 127:

2

( )

Bài 125:

Bài 128:

( )

V = Sday.h = 17,25.6 = 103,5 m3

Bạn Minh muốn
tự gói quyển sách để tặng
Hoa nhân ngày sinh nhật
12 tuổi của bạn. Biết
quyển sách dạng hình hộp
chữ nhật, dài 25cm, rộng Bài 131:

Bài 130:


0

,5

,5

0


15cm và cao 1,5cm. Tờ
giấy gói q của bạn hình
vng cạnh 32cm, hỏi kích
thước tờ giấy của Minh có
đủ để gói được quyển sách
này khơng? Vì sao?
Bài 133:
Tạo lập của quyển
sách dạng hình hộp chữ nhật
khi mở quyển sách ra, diện
tích xung quanh là một hình
chữ nhật có chiều dài 2.
(1,5+15)=33cm.
Bài 136:

33cm>32cm

,25

nên


kích thước tờ giấy của
Minh khơng đủ để gói
được quyển sách này.
Bài 139:

0

Bài 134:

0

Bài 137:

,5

Người ta muốn nối 2 đoạn ống nước như hình

1
3
2

vẽ, một đoạn dài 1,35m, một đoạn dài
m, chiều dài đoạn
nối là 0,09m. Hỏi chiều dài đoạn ống mới là bao nhiêu?
Bài 140:
Bài 141:
Bài 142:
Bài 144:
Bài 146:


0

Bài 147:

,25

1
1,35 + 3 - 0,09 = 4,76(m)
Bài 149: 2 Chiều dài đoạn

0

Bài 150:

,25
ống mới là

Bài 152:

1
3

Bạn An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số

Bài 153:

2
5 có bao nhiêu trang?
a) Hỏi quyển sách


Bài 154:

b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai?

trang, ngày thứ hai đọc tiếp số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 60 trang cuối.

Bài 155:
Bài 157:

Phân số chỉ số

Bài 159:


phần quyển sách còn lại
sau khi An đọc ngày thứ
nhất:

1 2
1- =
3 3

Bài 158:
(Quyển sách)

Phân số chỉ số
phần quyển sách khi An
đọc ngày thứ hai:


Bài 161:

Bài 163:

0

,25

22 4
. =
5 3 15

Bài 162:
(Quyển sách)

Phân số chỉ số
phần quyển sách khi An
đọc ngày thứ ba:

Bài 165:

Bài 166:

Bài 167:

0

,25

1 4 15 5 4 6

1- (Quyển
- sách)
= - - =
3 15 15 15 15 15
Số trang của
quyển sách có:

Bài 169:

Bài 170:

6
60: = 150(trang)
Bài 172:15 Số trang An đọc

0

,25

ngày thứ nhất:

1
.150 = 50(trang)
3
Bài 173:
Số trang An đọc

Bài 174:

,25


ngày thứ hai:

Bài 175:

4
.150 = 40(trang)
15Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo

từng phần.

0


Bài 176:
____HẾT____

Bài 177:
Bài 178:
Bài 179:
Bài 180:

Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
/>


×