Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

de tuyen sinh lop 10 chuyen mon toan chuyen toan nam 2021 2022 so gddt quang nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TỐN (Chun Tốn)
Thời gian làm bài: 120 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Khóa thi ngày: 03 - 05/6/2021

Câu 1: (2,0 điểm)
a)

Rút gọn biểu thức A 



8  x 1 x  2 x 1

 x  4  x  2

x 4







x 3 x


2 x  x 6



(với x  1, x  4, x  9 )





b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố p, q, r thỏa mãn pq  r  1 và 2 p 2  q 2  r 2  1 .
Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol (P): y  x 2 và đường thẳng (d) y   2  2 m  x  m (m là tham số). Chứng
1 
minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho M  ;1  là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai
2 

điểm H, K lần lượt là hình chiếu vng góc của A, B trên trục hồnh. Tính độ dài đoạn thẳng KH.
Câu 3: (2,0 điểm)
a)

Giải phương trình  x  1 7  2 x  x 2  3 x  2 .

 x  2 y  xy  2  0
b) Giải hệ phương trình  2
.
2
2
2
 x  y  2 x y  2 xy  1  0
Câu 4: (2,0 điểm).

Cho hình vng ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là hình chiếu
vng góc của C trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
a)

Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHC.

b)

Chứng minh diện tích hình vng ABCD bằng hai lần diện tích tứ giác AEFD.

Câu 5: (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường trịn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại F, E.
Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thẳng AH cắt BC tại D.
a)

Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.

b)

Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt đường tròn (O) tại
M (M khác C). Chứng minh CI vng góc với KM.

Câu 6: (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xy  yz  zx  xyz . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức H 

x2
y2
z2



.
9 z  zx 2 9 x  xy 2 9 y  yz 2

--------------------------------------------


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: (2,0 điểm)
a)

Rút gọn biểu thức A 



8  x 1 x  2 x 1

 x  4  x  2

x 4







x 3 x

2 x  x 6





(với x  1, x  4, x  9 )



b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố p, q, r thỏa mãn pq  r  1 và 2 p 2  q 2  r 2  1 .
Lời giải

a)

Rút gọn biểu thức A 



8  x 1 x  2 x 1

 x  4  x  2

x 4







x 3 x


2 x  x 6



(với x  1, x  4, x  9 )

Với x  1, x  4, x  9 ta có:

A





8  x 1 x  2 x 1

 x  4  x  2

x 4





2 x  x 6

2 

8  x 1 
x 1 




x 2
x 2 x 2 x 4 2









x



x 3

8 x x



x 2 x x 8
1






 2

x
x 2



x 2





x

 2  x  2
2  x  2  x  x  2

2  x  2  x  2 











  x  3
8  x 1  x  1 
x  x  3


 x  2  x x  8 2  x  3 x  2 






x 3 x

x 2

x4
2  x  4





b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố p, q, r thỏa mãn pq  r  1 và 2 p 2  q 2  r 2  1 .
S  p  q
Đặt 
ta có hệ:
 P  p.q

P  r  1

P  r  1
 P  r  1
 P  r  1


2

  2 r  4r  5  

2
2
2
2
r 2  4r  5
2 S  2 P  r  1 2 S  2 P  r  1  S 
S 

2
2












r  5
r  5
r  5
r  5




Vì p, q, r là ba số nguyên tố nên ta có:  S  5   p  q  5  q  5  p
 q  5  p
P  6
 p.q  6
 p. 5  p  6
 p2  5 p  6  0




 

r  5

  p  2 hoặc
q  3


r  5

p  3
q  2



Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol (P): y  x 2 và đường thẳng (d) y   2  2 m  x  m (m là tham số). Chứng
1 
minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho M  ;1  là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai
2 

điểm H, K lần lượt là hình chiếu vng góc của A, B trên trục hồnh. Tính độ dài đoạn thẳng KH.
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d):
x 2   2  2m  x  m
 x 2   2  2m  x  m  0 1
   2  2m   4.1.  m   4 m 2  4 m  4   2m  1  3  0 m
2

2

Do đó phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m nên (d) luôn cắt (P) tại hai điểm
phân biệt A, B với mọi giá trị của m.
Với mọi m, theo định lý Vi-et ta có:
b

 x1  x2  a  2  2 m

 x .x  c  m
 1 2 a
x x
2  2m 1
1
1 

Vì M  ;1  là trung điểm của đoạn thẳng AB nên 1 2 
 m
2
2
2
2
2 


1 3
2 3
x
y

1
1
2
2
Thay m  vào (1) ta có phương trình: x 2  x   0  
2
2

1 3
2 3
y
x 

2
2
1 3 2  3  1 3 2  3 

 A
;
;
 , B 

 2
2
2
2 

 
 1 3  1 3 
Vì H, K là hình chiếu của A, B lên trục hoành nên  H 
;0  , K 
;0 
 2
  2


 

 HK 

1 3 1 3

 3
2
2

Câu 3: (2,0 điểm)



a)

Giải phương trình  x  1 7  2 x  x 2  3 x  2 .

 x  2 y  xy  2  0
b) Giải hệ phương trình  2
.
2
2
2
 x  y  2 x y  2 xy  1  0
Lời giải
a)

Giải phương trình

 x  1

7  2 x  x 2  3 x  2 . Điều kiện: x 

7
2

  x  1 7  2 x   x  1 x  2 
  x  1 7  2 x   x  1 x  2   0
  x  1






7  2x  x  2  0

x  1
x  1
x 1  0



   x  2
  x  2

 7  2x  x  2
 7  2 x  x  2 2

   x 2  2 x  3  0
 
x  1

x  2
x  1
 

 x  3
x  3

   x  1


Vậy tập nghiệm của phương trình: S  1;3
 x  2 y  xy  2  0
1
b) Giải hệ phương trình  2
2
2
2
 x  y  2 x y  2 xy  1  0  2 
Giải (1) ta có:

x  2 y  xy  2  0

 x 1  y   2 1  y   0
 x 1  y   2 1  y   0
 1  y  x  2   0
x  2

y  1
Với x = 2 thay vào phương trình (2) ta có:

4  y2  8 y  4 y2  1  0
 3y 2  8 y  5  0
 y  1

 y  5

3


Với y = 1 thay vào phương trình (2) ta có:

x  0
x  1  2 x  2 x  1  0  3x  2 x  0  
 x  2

3
2

2

2


 5 
 2  
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:  x; y    2; 1 ;  2;  ;  0;1 ;  ;1  
 3 
 3 

Câu 4: (2,0 điểm).
Cho hình vng ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là hình chiếu
vng góc của C trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
a)

Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHC.

b)

Chứng minh diện tích hình vng ABCD bằng hai lần diện tích tứ giác AEFD.
Lời giải


A

B
E
H

O
F
D
a)

C

Ta có 
ADC  900 (ABCD là hình vng)


AHC  900 (H là hình chiếu của C trên AE)
  1800
Xét tứ giác ADCH có: 
ADC  AHC
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
 Tứ giác ADCH nội tiếp.

  450
  DHC
  450 (cùng chắn cung CD) mà AHD
  DHC
  900  AHD
 DAC

 HD là tia phân giác của góc AHC.
b)

  EHC
  1800
Xét tứ giác OEHC có: EOC
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
 Tứ giác OEHC nội tiếp.

AEO  
ACH (góc ngồi bằng góc đối trong)

(1)

 (cùng chắn cung AH) (2)
Tứ giác ADCH nội tiếp (cmt)  
ADF  ACH


Từ (1) và (2) suy ra  
AED  
ADF
Xét ADE và FAD có:


  450 
ADE = FAD

  ADE ∽ FAD  g.g 



AED  ADF  cmt  







AF AD

 AF. DE  AD2
AD DE

Ta có: S AEFD 

1
1
1
AF. DE  AD2  S ABCD
2
2
2

Câu 5: (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại F, E.
Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thẳng AH cắt BC tại D.
a)

Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.


b)

Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt đường tròn (O) tại
M (M khác C). Chứng minh CI vng góc với KM.
Lời giải

A

I

E

M
K

F

H
B

a)

D

O

  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
Ta có BFC
  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)

BEC

C


Xét tam giác ABC có: BE và CF là 2 đường cao cắt nhau tại H  H là trực tâm tam giác ABC.
 AH  BC tại D.

 (góc ngồi bằng góc đối trong).
Ta có tứ giác BCEF nội tiếp (O)  
AFE  OCE
Xét tứ giác ACDF có:


ADC  900 (cmt)

AFC  900 (cmt)
  OCE
 (góc ngồi bằng góc đối trong).
 tứ giác ACDF nội tiếp  BFD
Xét tam giác BEC vng tại E có EO là trung tuyến

 EO 

1
BC  CO  BO (định lý đường trung tuyến của tam giác vuông)
2

  OEC
  COE

  1800  2OCE

 OCE
  cmt 
 
AFE  OCE
  1800  AFE
  BFD
  EFD

Ta có 
 COE


 BFD  OCE  cmt 
  EFD
  cmt 
Xét tứ giác ODFE có COE

Mà hai góc ở vị trí góc ngồi và góc đối trong  tứ giác ODFE nội tiếp.
b)

Xét tam giác AEH vuông tại E có EI là trung tuyến

 EI 

1
AH  AI  HI (định lý đường trung tuyến của tam giác vuông)
2


  OEC
  cmt  và IAE
  IEA
 , có OCE
  IEA
 phụ OEC
  OEI
  900
 phụ OCE
 IAE

  900
Chứng minh tương tự ta có OFI
  OFI
  1800
Xét tứ giác OEIF có OEI
Mà hai góc ở vị trí đối nhau  tứ giác OEIF nội tiếp.
Ta có tứ giác ODFE nội tiếp (cmt), tứ giác OEIF nội tiếp (cmt)  5 điểm O, D, F, I, E cùng thuộc
đường tròn đường kính ID.
Xét IEK và IDE có:

 chung
DIE
  IDE
  ECF

IDK










  IEK ∽ IDE  g.g 


IE IK

 IE 2  ID. IK 1
ID IE

Xét IEM và ICE có:

 chung
ICE



 1
   IEM ∽ ICE  g.g 


IEM  ICE   sd cung EM  
 2




IE IM

 IE 2  IC.IM  2 
IC IE


Từ (1) và (2)  IK .ID  IC.IM 

IK IC

IM ID

Xét IMK và IDC có:

 chung 
DIC

0
0
 


IK IC   IMK ∽ IDC  c.g.c   IMK  IDC mà IDC  90  IMK  90  CI  KM


IM ID 
Câu 6: (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xy  yz  zx  xyz . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức H 

x2

y2
z2
.


9 z  zx 2 9 x  xy 2 9 y  yz 2
Lời giải

Theo đề ta có:
Đặt

1 1 1
  1
x y z

1
1
1
 a ,  b ,  c  a, b, c  0   a  b  c  1
x
z
y

Khi đó H 

Ta có:

c

b

9 a  1 9 b  1 9c  1


2

c
9a2  1



a



2



2



c 9a 2  1  9 a 2 c
9a 2  1

Vì 9a 2  1  6 a  c 

9a 2 c
9a 2  1


9a 2 c
9a 2 c
3

c

 c  ac
2
9a  1
6a
2

Chứng minh tương tự ta có:

 H  abc

c

a

3
b
3
 a  ba ; 2
 b  cb
9b  1
2
9c  1
2
2


3
 ab  bc  ca 
2

a  b  c
Mà ab  bc  ca 

2

3

3 1 1
 H  1 . 
2 3 2
Vậy Hmin 

1
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  3
2
--------------------------------------------



×