Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

de giua hoc ky 1 toan 9 nam 2022 2023 truong thcs le quy don bac giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.88 KB, 2 trang )

PHỊNG GDĐT TP BẮC GIANG
TRƯỜNG THCS LÊ Q ĐƠN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
MƠN:Tốn lớp 9
Thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ 1
(Đề thi gồm có: 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính 0,9. 40 là

A. 6 .
B. 2 3 .
C. 3 .
Câu 2. Số nào dưới đây có căn bậc hai số học bằng 9?
A. 3 .
B. 81 .
C. 3 .
Câu 3. Tất cả các giá trị của x để biểu thức
A. x  2.
B. x  2 .

D. 3 2 .
D. 81.

4  2x có nghĩa là
C. x  2.

D. x  2 .



2

4a
với a  0 được kết quả là
25
2a
2
2
A.
.
B. a 2 .
C.  a .
5
5
5
 1 
Câu 5. Cho hàm số f  x   2 x  2 . Khi đó f  
 bằng
2

B. 0 .
A. y  2 2 .
C. 2 2 .
Câu 6. Đồ thị hàm số y  2 x  1 cắt đường thẳng nào dưới đây?
A. y  2 x
B. y  1  2 x
C. y  2 x  1
Câu 4. Rút gọn biểu thức


Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết

AB 1
 , khi đó tan B bằng
AC 3
C. 3 .

B. 3 .
1
.
3
Câu 8. Cho  O; 10 cm  , điểm M nằm ngồi đường trịn khi nào?
A. OM  10 cm .
B. OM  10 cm .
C. OM  10 cm .
A.

Câu 9. Tất cả các giá trị của x để x  2  2 là
A. x  6 .
B. 2  x  6 .
C. x  6 .
Câu 10. Giá trị của x thỏa mãn 48  16 x  27  9 x  5 3  x  12 là
A. x  2 .
B. x  2 .
C. x  1 .
1
1


Câu 11. Kết quả của phép tính

2 3 2 3
A. 4 .
B. 2 3 .
C. 2 3 .
Câu 12. Rút gọn biểu thức P 

2a
.
5

D.

2.

D. y  2 x  1

D.

1
.
3

D. OM  10 cm .
D . 2  x  4.
D. x  1 .

D. 2 .

2
1

4a 2 1  4a  4a 2  với 0  a  ta được kết quả là
2a  1
2

A. 4a .
B. 8a .
C. 8a .
Câu 13. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y  5 x  3 .

D. 

B. y 

8
 2.
x

D. 4a .

C. y  3.

D. y  3 x .

Câu 14. Giá trị của tham số m để hàm số y  (2m  4) x  7 đồng biến trên  là
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2
D. m  2 .
Câu 15. Cho ABC vng tại A , đường cao AH , có AB  12 cm, BC  20 cm . Độ dài đoạn BH là



A. 7,4cm .

B. 7,2 cm.

C. 7,3 cm.

D. 7 cm.

Câu 16. Cho đường trịn tâm O , bán kính R  5 cm và dây AB  4 cm. Khoảng cách từ tâm O tới dây AB

A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
6  2a
Câu 17. Tất cả các giá trị của a để biểu thức
nhận giá trị âm là
a 3
B. a  3 .
C. a  3 .
D. a  3; a  3 .
A. 0  a  3 .
Câu 18. Tập nghiệm S của phương trình x  x  5  x  1  0 là
A. S  0;1;5 .

B. S  0;1 .

C. S  1;5 .


D. S  0;5 .

Câu 19. Từ một tịa nhà cao 60m , người ta nhìn thấy một chiếc ơ tơ đang đỗ dưới một góc 280 so với
phương nằm ngang. Khoảng cách từ ô tô đến tịa nhà đó là
A. 31,9 m .
B. 40 m .
C. 113,86 m .
D. 112,84 m
Câu 20. Người ta cần lắp đặt một thiết bị chiếu sáng gắn trên
bức tường
tường cho một phịng triển lãm như hình bên. Thiết bị này có góc
chiếu sáng là 200 , đặt cao hơn mặt đất là 2,5m và đặt thiết bị
thiết bị chiếu sáng
này sát tường sao cho trên mặt đất dải ánh sáng bắt đầu từ vị trí
cách tường 2 m . Khi đó độ dài vùng được chiếu sáng trên mặt
2,5m
đất là
B. 0,9 m .
A. 2,1m .
dải ánh sáng
C. 1,1m .
D. 1,9 m .
?m

2m

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: 3 8  4 18  2 50 . 2 .






b) Giải phương trình: 5 4 x  4  2 9 x  9  20.
c) Tìm a biết đồ thị hàm số y   a  2  x  5 là đường thẳng đi qua điểm A  2; 3 .

 4 x
8x   x 1
2 


Câu 22. (1.5 điểm). Cho biểu thức Q  
 : 
 , với x  0, x  4, x  9 .
x 
 2 x x4  x2 x
a) Rút gọn Q.
b) Tìm x để Q  4 x .
Câu 23. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH . Kẻ HK vng góc với AB tại K , HE
vng góc với AC tại E.
a) Biết AK  3, 6 cm; BK  6, 4 cm , tính độ dài đoạn thẳng AH .
b) Chứng minh bốn điểm A, K , H , E cùng thuộc một đường trịn và tính bán kính đường trịn đó.
c) Chứng minh 
ABC  
AEK .

a
với a  0 . 

a a  3a  3 a  4
…………………………….HẾT……………………………

Câu 24. (0.5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A 



×