Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

de thi toan . tin học, công nghệ lop 3 hoc ki 1 ket noi tri thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.79 KB, 18 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn: Tiếng Việt lớp 1
Năm học: …

PHÒNG GD& ĐT ……….
………………………
Điểm

Nhận xét

1. Ma trận Đề thi Tốn lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Số
Năng lực, phẩm chất

Mức 1

Mức 2

Mức 3 Tổng

câu,
số

TN

TL TN

TL

TN TL TN TL


điểm
Số câu 3
Số và phép tính: Cộng, trừ,

1,5

nhân, chia các số trong phạm vi Số

(mỗi

1 000.

điểm câu 0,5
điểm)

2
1 (mỗi
câu 0,5
điểm)

Số câu
Giải bài tốn bằng hai phép tính Số
điểm
Đại lượng và đo các đại lượng: Số câu
Các đơn vị đo độ dài, đo khối

Số

lượng, đo nhiệt độ.


điểm

Hình học: Làm quen với hình

Số câu 1

2

5

2

2,5 (1 câu
1 điểm, 1

2,5 2,5

câu 1,5
điểm)
1

1

1

1

1

2


2

2

0,5

2

0,5 2
1

1

1

1

0,5 1

phẳng và hình khối (điểm ở
giữa, trung điểm, hình trịn, hình
tam giác, hình tứ giác, hình chữ
nhật, hình vng, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật

Số
điểm

0,5



Số câu 4
Tổng

Số
điểm

2

3

5

1

7

1,5

5,5

1

3,5 6,5

2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
A. 51

B. 49
C. 48
D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là
A. Sau ba bốn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tơ con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe

6


Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vng?
A. Ê-ke
B. Bút chì

C. Bút mực
D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 0oC
B. 2oC
C. 100oC
D. 36oC
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 116 × 6
b) 963 : 3
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)


…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

b) (16 + 20) : 4
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………

c) 37 – 18 + 17
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Câu 11. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng
bao nhiêu ki – lô – gam?
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………



…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:

a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?
…………………………………………………………………………………………

b) Ca nào đựng ít nước nhất?
…………………………………………………………………………………………


c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
…………………………………………………………………………………………

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
…………………………………………………………………………………………

Câu 13. Cho hình vng ABCD nằm trong đường trịn tâm O như hình vẽ. Biết AC
dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.


3. Đáp án Đề thi Tốn lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

C


B

C

D

A

D

Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = 580 mm
b) 240 g : 6 = 40 g
c) 120 ml × 3 = 360 ml
Câu 9. HS đặt tính rồi tính
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
= 9 × 12
= 108
b) (16 + 20) : 4
= 36 : 4
=9
c) 37 – 18 + 17
= 19 + 17
= 36


Câu 11.

Bài giải
2 bao gạo cân nặng là:
30 × 2 = 60 kg
2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:
60 + 40 = 100 kg
Đáp số: 100 kg
Câu 12.
a) Ca A đựng nhiều nước nhất.
b) Ca B đựng ít nước nhất.
c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là: B, C, D, A
Câu 13.
Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường trịn
Nên AC là đường kính của đường trịn tâm O
Vậy bán kính của hình trịn là:
10 : 2 = 5 (cm)
Đáp số: 5 cm


PHÒNG GD& ..
TRƯỜNG ..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn: Cơng nghệ - LỚP 3
Năm học: 2022 - 2023
Ma trận đề thi học kì 1 Cơng nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
(Sách KNTT)
Mức 1
Số


Mạch kiến thức,

câu và

kĩ năng

số
điểm

Mức 3

Mức 2

(Nhận

(Kết nối)

biết)

(Vận
dụng)

TN

T

TN

T


TN

T

KQ

L

KQ

L

KQ

L

4

1

3

1

1

CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI

Số


SỐNG:

câu

- Tự nhiện và công nghệ.



C

C



C

C

u

âu

â

u

â

âu


số

1,

u

2,5

u

6

- Sử dụng đèn học.
- Sử dụng quạt điện.

3,

- Sử dụng máy thu thanh.

4,

- Sử dụng máy thu hình.

8

9

4,


1

cơng nghệ trong gia đình.

điể

0

Số
câu
Số
điể
m

4

4,
0

8

1
0

Số

Tổng

TNKQ


,7

- An tồn với mơi trường

m

Tổng

1

1,

8,

,

,

0

0

0

0
1

8

1,


8,

0

0

1

3,0

3

2
,
0

1
1

3,0

,
0

Người soạn ma trận


PHÒNG GD& ĐT…
TRƯỜNG TH ….


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn: Cơng nghệ - LỚP 3
Năm học: 2022 - 2023
Ma trận đề thi học kì 1 Cơng nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
(Sách KNTT)
Mức 1

Năng lực, phẩm chất

Số câu

(Nhận

và số

biết)

điểm

CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI

Số

SỐNG

câu

Mức 3


Mức 2

Tổng

(Vận

(Kết nối)

dụng)

TN

T

TN

T

TN

T

KQ

L

KQ

L


KQ

L

1

2

1

2



C

C

C

u2

â

âu

â

u


3

u

1

2



C

u

âu

C

số

1

â

TNKQ

3

u
7


9

5

,

,

,

8

1

6
Số

1,

2

điể

0

m

0
1,0


2

1,

2

3,

,

,

0

,

0

0

0

0


Số

1


câu


1



u

u4

số
Số

1,0

1,

điể

0

m
Tổng

Số
câu
Số
điể
m


1

1,
0

2

2

2
,
0

2
2

2,0

,
0

1

1,
0

2
2
,

0

Người soạn ma trận

4

4,
0


Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thơng tin trong thời khóa biểu (hình dưới) thuộc thơng tin dạng nào?

A. Hình ảnh, âm thanh.
B. Âm thanh, chữ.
C. chữ, hình ảnh.
D. Con số, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong tình
huống này, thơng tin nào được An tiếp nhận để xử lí?
A. Nồi canh nóng.
B. Nồi canh nặng.
C. An là người nấu canh.
D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.
Câu 3. Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:
A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.
C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.



Câu 4. Những thông tin nào trên internet không phù hợp với em?
A. Trò chơi bạo lực.
B. Những video phim kinh dị.
C. Phim hoạt hình.
D. Cả A và B.
Câu 5. Bộ phận nào đưa thơng tin vào máy tính?

A.

B.

C.

D.
Câu 6. Thiết bị nào có màn hình cảm ứng?
A. Máy tính để bàn
B. Điện thoại thơng minh
C. Máy tính xách tay
D. Máy tính casio
Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính?


A.

B.

C.

D.

Câu 8. Các phím xuất phát là:
A. A S D F và J K L ;
B. A S D F
C. J K L ;
D. A S D F G H
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực chính
của bàn phím ở hình sau:


Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn
cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong khung, một
cụm từ có thể được dùng nhiều lần).
Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D, ngón áp út
……………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đặt lên phím A,
…………………. tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt lên phím K,
……………… tay phải đặt lên phím L, ngón út ………………. đặt nên phím chấm
phẩy, hai ngón tay cái đặt lên …………………

Câu 3. (1 điểm) Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên Internet
thông tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.

B. Nháy đúp vào biểu tượng

để mở trình duyệt web.

C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp lí. Em
hãy vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp.



Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án C

A

B

D


B

B

D

A

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Điểm 0,5
0,5
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
a) Hàng phím số.
b) Hàng phím trên.
c) Hàng phím cơ sở.
d) Hàng phím dưới.


e) Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay
trái đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải đặt lên phím J,
ngón giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay
phải đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím dấu cách .
Câu 3. (1 điểm)
Sắp xếp như sau:


B. Nháy đúp vào biểu tượng

để mở trình duyệt web.

A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ơ địa chỉ rồi gõ phím Enter.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm)
- Em sẽ để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để ở trong ống đựng đũa.

Ma trận đề thi cuối học kì 1 mơn Tin học lớp 3
Mức độ nhận thức
Nội
Chủ đề

(1)

dung/đơn

hiểu


dụng

Tổng số
câu

Tổng %

Số Số

Số Số

Số Số

thức

câu câu

câu câu

câu câu TN TL

TN TL

TN TL

TN TL

(3) (4)

(5) (6)


(7) (8) (9)

(2)
Thơng tin

tính và và quyết
em

Vận

vị kiến

CĐ 1: Bài 1.
Máy

Nhận biết

Thông

định

1

điểm

1

(10) (11)
5%



Bài 2. Xử
lí thơng

1

1

5%

2

10%

1

5%

tin
Bài 3.
Máy tính
– những 2
người bạn
mới
Bài 4.
Làm việc
với máy

1


tính
Bài 5. Tập
gõ bàn

1

phím

1

1

(1,25

(2,25

đ)

đ)

1

2

40%

1

1


15%

(1,5 1

1

20%

4

100%

CĐ B. Bài 6.
Mạng Xem tin
máy

1

và giải trí 1

(1 đ)

tính và trên
Internet Internet
CĐ C.
Tổ
chức
lưu trữ,
tìm

kiếm
và trao

Bài 7. Sắp

1

xếp để dễ

1

tìm

đ)

đổi
thơng
tin
Tổng

6

1

2

1

2


8


Tỉ lệ %

42,5%

Tỉ lệ chung

75%

32,5%

25%
25%

40% 60%



×