Trường: THPT Nguyễn Trung Trực
Đại Số Lớp: 10C4
Giáo viên: Cao Thị Kim Sa
Tổ: Toán-Tin
Tiết 42 :
Dấu của tam thức bậc hai
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xét dấu của biểu thức sau: f(x)=(x+1)(6-2x).
x
Vậy:
-∞
-1
3
+∞
x+1
-
0
+
|
+
6-2x
+
|
+
0
-
f(x)
-
0
+
0
-
f ( x) > 0 ⇔ x ∈ (−1;3)
f ( x) < 0 ⇔ x ∈ (−∞; −1) ∪ (3; +∞)
f ( x) = 0 ⇔ x = −1 ; x = 3
f(x)=(x+1)(6-2x)=-2x2+4x+6 gọi là một tam thức bậc hai.
Hãy gọi tên các đối tượng sau:
2
+) y = ax + bx + c,a ≠ 0 Là hàm số bậc
2
+) ax + bx + c = 0,a ≠ 0
hai.
Là phương trình bậc hai.
Xét biểu thức:
+) f(x) = ax2 + bx + c,a ≠ 0 Là tam thức bậc
hai.
Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
I. Định lý về dấu của tam thức bậc hai
1. Tam thức bậc hai
a) Định nghĩa:
Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng f(x) = ax2 + bx + c,
trong đó a,b,c là những số đã cho, a≠ 0
f(x) = 2x-52
2
f(x)= 5x
b)Ví dụ: f(x)= x − 5x+ 4
g(x)= x2 − 4
h(x)= 3x+ 2x2
2
ax + bx+ c = 0,a ≠ 0
c) Chú ý: Nghiệm của phương
2
trình:
cũng được gọi là nghiệm của tam thức f(x) = ax + bx+ c,a ≠ 0
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
a>0
a<0
y
y
Dấu f(x)
x
O
f(x) cùng dấu
với a,∀x∈ R
∆<0
x
O
y
∆=0
y − b
−
b
2a
O
x
x
O
y
y
∆>0
O
2a
x1 x2
x
O x1 x2
x
f(x) cùng dấu với a,
b
với ∀x ≠ −
2a
* f(x) cùng dấu với a,
∀x ∈ (−∞; x1) ∪ (x2; +∞)
* f(x) trái dấu với a,
∀x ∈ (x1, x2 )
2. Dấu của tam thức bậc hai
DấuSuy
củaratam
cỏcthức
bướcbậc
hai
vào
xét phụ
dấu thuộc
tam thức
yếu
nào?
bậctốhai?
a) Định lý:(SGK)
2
2
f(x)
=
ax
+
bx
+
c,
(a
≠
0),
Δ
=
b
− 4ac
b) Bảng xét dấu:
+) Δ < 0: pt f ( x ) = 0 VN
+) Δ = 0: pt f ( x ) = 0 có
b
nghiêm kép x = −
2a
x −∞
f(x)
+∞
Cùng dấu a
−∞
x
−
b
+∞
2a
f(x) Cùng dấu a 0 Cùng dấu a
+ ) Δ > 0, f(x) =0 cã 2 nghiÖmx , x ( x < x )
x −∞
f(x)
Cùng dấu a
1
x1
0
2
1
2
x2
+∞
Trái dấu a 0 Cùng dấu a
3. áp dụng
Ví dụ1: Xét dấu các tam thức bậc hai sau:
2
a) f(x) = x − 4x + 5
Ta cã f(x) = 0 VN vµa=1>0 ⇒ f(x) >0, ∀x ∈ R
2
b) f(x) = −4x + 4x − 1
1
Ta cã f(x) = 0 có nghiêm kép x= vµa =-4 <0 nên
2
2
c) f(x) = x − 5x + 6
1
f(x)
<0,
∀
x
≠
2
1
f (x) =0 khi x =
2
Ta cã f ( x ) = 0 cã hai nghiƯmx1 = 2, x2 = 3 vµa=1>0
Ta lập bảng xét dấu x − ∞
2
3
+∞
f(x)
0
⇒ f(x) > 0 ví i ∀x ∈ (-∞; 2) ∪ (3; +∞ )
f(x)< 0 víi ∀x ∈ (2;3)
f(x) =0 ví i x =2 ; x =3
0
3. áp dụng
Ví dụ 2: Lập bảng xét dấu các tam thức:
2
a) f(x) = x - 4
f(x) = 0 ⇔ x =±2
x −∞
f(x)
-2
2
0
0
+∞
2
b) g(x) = -x − 3x + 4
x =-4
g(x) = 0 ⇔
x =1
x −∞
g(x)
-4
1
0
0
+∞
⇒ f(x) > 0 ví i ∀x ∈ (-∞; −2) ∪ (2; +∞ ) ⇒ f(x) <0 ví i ∀x ∈ (-∞; −4) ∪ (1; +∞ )
f(x) >0 ví i ∀x ∈ (-4;1)
f(x) < 0 ví i ∀x ∈ (-2;2)
f(x) =0 ví i x =-4 ; x =1
f(x) =0 ví i x =-2 ; x =2
3. áp dụng
Ví dụ 3: Xét dấu các biểu thức
2
2
a)f(x)= (4− x )(x + 4x− 5)
2
Ta cã: 4 − x = 0 ⇔ x = −2,x = 2
2
x + 4x− 5 = 0 ⇔ x = 1,x = −5
Lập bảng xét dấu:
−∞
x
-5
2
4− x
2
-2
1
0
x + 4x− 5
0
f(x)
0
2
0
0
0
0
0
⇒ f(x) <0 ví i ∀x ∈ (-∞; −5) ∪ ( -2;1) ∪ (2; +∞ )
f(x) >0 ví i ∀x ∈ (-5; -2) ∪ ( 1;2 )
f(x) =0 ví i x =-5 ; x =-2; x =1 ; x =2
+∞
2
b)g(x)=
(−3x + 3x− 1)(2x− 4)
2
x + 3x
2
Ta cã : - 3x + 3x − 1 = 0 v« nghiƯm
2x− 4 = 0 ⇔ x = 2
2
x
+ 3x = 0 ⇔ x = -3,x = 0
Lập bảng xét dấu
x
−∞
-3
0
2
2
− 3x + 3x− 1
2x− 4
2
x + 3x
0
0
0
g(x)
⇒ f(x) >0 ví i ∀x ∈ (-∞; −3) ∪ ( 0;2 )
f(x) <0 ví i ∀x ∈ (-3; 0) ∪ (2; +∞ )
f(x) =0 ví i x =2
f(x) không xd khi x = −3 ; x = 0.
0
+∞
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn đáp án đúng
2
C¢U 1: Tamthøcf(x) = -2x
a)Ln
b)Ln âm
c)khơng dương
d)khơng âm
2
dương
C¢U
2 : Tamthøcf(x) = x + 3
a)f(x)> 0,∀x ∈ (−∞ ;− 3) ∪ ( 3;+∞)
c)f(x)≥ 0,∀x ∈ R
b)f(x)< 0,∀x ∈ (− 3; 3)
2
d)f(x)> 0,∀x ∈ R
C¢U 3 : Tamthøcf(x) = x + 3xcïng dÊuvíi hƯsèa
c)∀x ∈ (0;−3)
a)∀x ∈ R
b)∀x ≠ −3
d)∀x
−∞ ;0−)3)∪∪( −(0;
3;+∞
d)
∀x ∈ ( −∞
+∞))
2
C¢U 4 : Tamthøcf(x) = -2x − 4x+ 6 tr¸idÊuvíi hƯsèa
a)∀x ∈ (−∞ ;1)∪ (−3;+∞)
b)∀x ∈ (−1;3)
c)∀x ∈ (−∞ ;-3)∪ (1;+∞)
d)∀x ∈ (−3;1)
CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
* Củng cố: - Định lý về dấu của tam thức bậc
hai.
- Các bước xét dấu của tam thức bậc hai.
* Bài tập về nhà:
- Bài 1; 2 (105)
THANK YOU