ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ – Mã đề 017
Câu 1:
2
3
A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N)
Câu 2:
âm
Câu 3:
u
A
= u
B
= 0,5 cos100
A. 1,0625 cm. B.1,0025cm. C. 2,0625cm. D. 4,0625cm.
Câu 4:
0<<0,5
Câu 5:
10
A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W. D. 1240W.
Câu 6:
60,
2
1
A. 0
B. 10
C. 40
. D. 50
.
Câu 7: :
Câu 8:
Câu 9:
HeHeHLi
4
2
4
2
1
1
7
3
.
Li
= 7,0144u; m
H
= 1,0073u;
m
He4
= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
A. 7,26MeV; B. 17,42MeV; C. 12,6MeV; D. 17,25MeV.
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
A. e; B.
3
e
. C.
3
2e
. D.
3
e
và
3
2e
Câu 13:
A. A = 6 cm. B. A = 5cm. C. A = 4 cm. D. A = 3 cm.
Câu 14:
0
cos
t.Cho R
= 150
1
= 200
(rad/ s) và
2
=50
A. 100
(rad/s). B. 175
(rad/s). C. 150
(rad/s) D. 250
(rad/s).
Câu 15sai ?
gian.
2
.
Câu 16:
P
.
Bi
A. 92,5%. B. 7,5%. C. 99,7%. D. 90,626%.
Câu 17:
A. 5 (V). B. 6 (V). C. 7 (V). D. 8 (V).
Câu 18: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
Câu 19:
cmtx
6
5
cos3
cmtx
6
cos5
1
. Dao
A.
cmtx
6
cos8
2
. B.
cmtx
6
cos2
2
.
C.
cmtx
6
5
cos2
2
. D.
cmtx
6
5
cos8
2
.
Câu 20: không :
A
D.
Câu 21:
-4
7
t +
).
2
A. u
C
= 80 cos (2.10
7
t) (V). B. u
C
= 100 cos (2.10
7
t) (V).
C. u
C
= 80 cos (2.10
7
t +
)
2
(V). D. u
C
= 100 cos (2.10
7
t +
)
2
(V).
Câu 22:
Câu 23:
A
= 4cos(10
t -
6
) (cm) và
u
B
= 2 cos(10
t +
6
A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2
7
cm. D. 6 cm.
Câu 24:
Câu 25:
U
234
92
vµ
Pb
206
82
và
;
;
Câu 26:
A. 50 ngày. B. 60 ngày. C. 75 ngày. D. 85 ngày.
Câu 27: không
Câu 28: t nó th
:
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
Câu 29:
c sóng.
Câu 30:
)(3
-5
/
u = U
0
cos(100
t -
4
2
cos(100
t -
12
)
A.
6,0
(H). B.
5,0
(H). C.
4,0
(H). D.
1
(H).
Câu 31: i
A.
.iD
a
B.
.
a
iD
C.
.a
i
D
D.
D
i
a
Câu 32:
: x = a cos50
:
g
Câu 33
D. khác nhau v
Câu 34:
Câu 35:
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 36:
1
, S
2
m).
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37:
B. Xanh D. Tím.
Câu 38:
B. lam C. vàng D. da cam
Câu 39:
1
, S
2
603,0
1
m và
2
2
1
2
A. 0,402
m. B. 0,502
m. C. 0, 706
m. D. 0,760
m.
Câu 40: sai
C.
Câu 41:
1
, S
2
603,0
1
m và
2
2
1
2
A. 0,7025
m. B. 0,7035
m. C. 0, 7045
m. D. 0,7600
m.
Câu 42:
Cs
137
55
0
= 3,3.10
9
A. 10 mg. B. 1 mg. C. 5 mg. D. 4 mg.
Câu 43:
Câu 44:
-10
8
m/s;
h = 6,625.10
-34
Js.
A. 19,875.10
-16
J. B. 19,875.10
-19
J. C. 6,625.10
-16
J. D. 6,625.10
-19
J.
Câu 45:
A. hf = eU
h
A B. hf = A +
2
max0
2
1
mv
C.
h
eU
hchc
0
D.
2
max0
0
2
1
mv
hchc
Câu 46:
3
,
?
A. 1/3
,
B. 1/3
,
C. C1/2
,
D. 1/2
,
Câu 47:
1026,0
1
-me là
6566,0
2
-man là:
A. 0,0608
m. B. 0,1216
m. C. 0,1824
m. D. 0,2432
m.
Câu 48:
AK
= 3 cos (
3
100
t
A. 60 s. B. 70 s. C. 80 s. D. 90 s.
Câu 49: ,
A. B. . C. . D.
Câu 50:
2
cost (có
200;
] ) vào hai
, L =
1
(H); C =
4
10
(F).
A.
.
3
100
;
13
400
VV
B. 100 V; 50V. C. 50V;
3
100
v. D. 50
2
V; 50V.
ĐÁP ÁN: 1D, 2D, 3A, 4B, 5C, 6B, 7C, 8D, 9B, 10B, 11A, 12D, 13B, 14A, 15B, 16D, 17A, 18D, 19D,
20A, 21A, 22B, 23C, 24B, 25A, 26C, 27C, 28B, 29C, 30D, 31D, 32D, 33C, 34B, 35A, 36B, 37C, 38B,
39A, 40D, 41B, 42B, 43C, 44D, 45A, 46D, 47B, 48C, 49D, 50A.
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT :
Câu 1: A =
22
)(
v
x
= 4(cm). Khi vật ở VTCB thì độ giãn của lò xo là:
2
g
k
mg
l
=2,5cm. Khi
vật ở vị trí li độ x = - 2,5cm thì lò xo không biến dạng, F
đh
= 0.
Chọn đáp án D.
Câu 2: Chọn đáp án D.
Câu 3: Gọi x là khoảng cách từ M đến A; l = AB. Ta có hệ:
222
2
2
lxd
kxd
kxd
k
l
xd
2
2
2
x =
k
k
l
2
(
2
1
) ( k là số nguyên dương). Vì k tăng thì x giảm nên x
min
k max. Mà x >0 nên k <
l
. Thay số liệu theo bài ra ta có: k < 4,6
k
max
= 4;x
min
=1,0625(cm).
Chọn đáp án A.
Câu 4: Chọn đáp án B.
Câu 5: Ta có I =
30
132
= 4,4(A)
Z=
4,4
220
= 50
, Z
d
=
1010
4,4
1044
. Có
hê:
2500)30(
1000
22
22
L
L
Zr
Zr
r = 10
. Hệ số công suất: cos
Z
rR
= 0,8. Vậy: P = UIcos
= 2204,4.0,8 = 774,4 W.
Chọn đáp án C.
C2: Vẽ GĐVT trượt, rồi áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB được:
cos
=
.8,0
220.132.2
)1044(220132
222
Câu 6: Công suất trên biến trở cực đại
I max
R + r = | Z
L
-Z
C
| = 60 – 20 = 40
.
Chọn đáp án B.
Câu 7: Chọn đáp án C.
Câu 8: Chọn đáp án D.
Câu 9: Ta có
E =
M .c
2
= [(7,0144+1,0073) – 2.4,0015 ].931,5 = 17,42 (MeV).
Chọn đáp án B.
Câu 10: Chọn đáp án B.
Câu 11: Chọn đáp án A.
Câu 12: Chọn đáp án D.
Câu 13:
2
0
2
0
v
k
m
xA
= 0,05m = 5cm.
Chọn đáp án B.
Câu 14: Chọn đáp án A.
Câu 15: Chọn đáp án B.
Câu 16: Ta có I
d
= I
p
=
cos.3
P
U
P
= 7,5A. Công suất vô ích: P
1
=3 I
2
r = 337,5 W
H =
P
PP
1
.100%=90,625%.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Ta có W
t
= 3 W
đ
W
đ
=
4
1
W
2
max
2
8
1
2
1
CUCU
U =
2
max
U
= 5(V).
Chọn đáp án A.
Câu 18: Chọn đáp án D.
Câu 19: Áp dụng phép trừ hai số phức bằng máy tính fx570ES
3
6
5
5
6
= 8
6
5
.
Chọn đáp án D.
Câu 20: Chọn đáp án A.
Câu 21: Ta có
000
2
0
2
0
2
1
2
1
LI
C
L
IUCULI
= 80 (V).
Do hiệu điện thế và dòng điện vuông pha nên loại C.
Chọn đáp án A.
Câu 22: Chọn đáp án B.
Câu 23: Sử dụng máy tính fx570ES để thực hiện phép cộng hai số phức:
4
6
+2
6
= 2
7
-0,19…
Chọn đáp án C.
A
U
R
M
U
r
N
B
U
L
U
AB
U
d
Chú ý: Chỉ áp dụng công thức này tại trung điểm!
Câu 24: Chọn đáp án B.
Câu 25: là x, vµ
-
là y, hân rã là
Pb.y.xU
206
82
234
92
: 92 = x.2 + y.(-
Chọn đáp án A.
Câu 26: Ta có m = m
0
/32
5322
T
t
T
t
t = 5T = 1899 h = 75 ngày.
Chọn đáp án C.
Câu 27: Chọn đáp án C.
Câu 28: Ta có :
g
16,0l
2.10
g
l
2.6T10T6t
21
.
Chọn đáp án B.
Câu 29: Chọn đáp áp án C.
Câu 30: Tính Z
C
= 200
, độ lệch pha giữa u và i là:
= -
6
)
12
(
4
3
1
)
6
tan(
r
ZZ
CL
Z
L
– Z
C
= -100
. Vậy Z
L
= 200 – 100 = 100(
) hay L =
1
(H).
Chọn đáp án D.
Câu 31: Chọn đáp án D.
Câu 32:
d = 13,6 – 17,2 = - 3,6 (cm). Điểm C thuộc vân giao thoa cực tiểu ứng với k = -2 trong công
thức (2.1) nên ta có -3,6 = ( -2 + 0,5).
= 2,4 (cm). Xét điều kiện: -3,6
k .2,4
16
k = -1; 0; …; 6. Có 8 giá trị của k.
Chọn đáp án D.
Câu 33: Chọn đáp án C.
Câu 34: Chọn đáp án B.
Câu 35: Những điểm trên đoạn CO dao động ngược pha với nguồn là những điểm có khoảng cách tới hai
nguồn A, B lần lượt là d
1
; d
2
thỏa mãn:AO = 6
d
1
= d
2
10 = AC và d
1
+ d
2
=(2k + 1)
. Từ đó có:
2,3
6,120
2,3
6,112
k
k = 4; 5. Có 2 giá trị của k.
Chọn đáp án A.
Câu 36: x = k
m
kkD
ax
a
D
5,1
38,0
5,1
76,0
5,1
76,0
5,1
38,0 k
k
k =2; 3.
Chọn đáp án B.
Câu 37: Chọn đáp án C.
Câu 38: Chọn đáp án B.
Câu 39: Ta có: 2.
a
D
a
D
21
3
3
2
1
2
0,402
m.
Chọn đáp án A.
Câu 40: Lực hạt nhân luôn luôn là lực hút mạnh và chỉ phát huy trong phạm vi kích thước hạt nhân (nhỏ).
Chọn đáp án D.
Câu 41: Ta có 3,5.
a
D
a
D
21
3
3
5,3
1
2
0,7035
m.
Chọn đáp án B.
Câu 42: Ta có H
0
=
N
0
=
T
2ln
N
0
N
0
= 4,51.10
18
hạt
m
0
=1mg.
Chọn đáp án B.
Câu 43:
L
>Z
C
0tan
R
ZZ
CL
L
C
tan
cos
Chọn đáp án C.
Câu 44: Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực có thể một phần hoặc toàn bộ chuyển thành
năng lượng của tia X:
hc
mv
2
1
2
0
; dấu = xảy ra với những bức xạ có bước sóng nhỏ nhất, do đó
16
10
834
min
2
0
10.625,6
10.3
10.3.10.625,6hc
mv
2
1
J
Chọn đáp án D.
Câu 45: Chọn đáp án A.
Câu 46: Chọn đáp án D.
Câu 47: Ta có:
21
hc
= E
2
– E
1
= (E
3
–E
1
) – (E
3
– E
2
) =
31
hc
-
32
hc
. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man
1216,0
.
3132
3231
21
m.
Chọn đáp án B.
Câu 48: Dòng điện chạy qua tế bào khi u
AK
-1,5 V. Căn cứ vòng tròn lượng giác suy ra trong mỗi chu
kỳ T = 0,02 s thời gian chạy qua tế bào là
3
2T
. Trong 2 phút, thời gian chạy qua là: t = 2.120/3 = 80 s.
Chọn đáp án C.
Câu 49: Chọn đáp án D.
Câu 50: Xét f(x) = x
2
– (2LC – R
2
C
2
)x + L
2
C
2
với x =
2
1
. Thay số liệu theo đề bài được:
f(x) = x
2
+
4
8
2
4
1010
x
là hàm đồng biến theo biến x =
2
1
trên đoạn xét .
Chọn đáp án A.