C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
B GIAO THÔNG V N T I
TIÊU CHU N THI T K
M TĐ
NG C NG
SPECIFICATION FOR DESIGN OF RIGID PAVEMENT
CH D N THI T K
M TĐ
NG C NG
GUIDELINES FOR DESIGN OF RIGID PAVEMENT
(B N TH O L N CU I)
D ÁN XÂY D NG TIÊU CHU N
C U VÀ Đ
NG B GIAI ĐO N 2
CÔNG TY T V N QU C T SMEC
Liên danh v i
H I KHKT C U Đ
NG VI T NAM
HÀ N I, 4/2008
L i nói đ u
Tiêu chu n thi t k m t đ
ng c ng
Tổ ch c biên so n: Công ty t v n qu c tế SMEC và
H i KHKT c u đ
ng Việt Nam
Tiêu chu n này ch yếu d a vào “H
Ph n bổ sung năm 1998 cho h
ng dẫn thiết kế mặt đ
ng dẫn này c a AASHTO.
ng c a AASHTO năm 1993” và
TCVN xxxx:xx
TIÊU CHU N THI T K M T Đ
NG C NG.
M cl c
CH
NG 1
QUY Đ NH CHUNG......................................................................................5
CH
NG 2
C UT OM TĐ
NG C NG .................................................................9
2.1
Các yêu c u chung............................................................................................................9
2.2
Các lo i mặt đ
2.3
Các yêu c u về khe n i c a mặt đ
2.4
Qui định về các thanh truyền l c (thanh truyền t i trọng). ..............................................13
2.5
Qui định về các thanh liên kết. ........................................................................................13
2.6
Quy định về vật liệu chèn khe .........................................................................................14
2.7
Yêu c u về l p móng trên ...............................................................................................14
2.8
Yêu c u về l p móng d
2.9
Yêu c u về l p đáy móng ...............................................................................................17
ng bê tơng xi măng Pc lăng. ............................................................10
ng c ng. ...............................................................11
i:.............................................................................................16
2.10
Yêu c u về nền đ t. ........................................................................................................18
2.11
Yêu c u về lề đ
2.12
Yêu c u về thoát n
2.13
Tr
CH
3.1
NG 3
ng.......................................................................................................18
c c a mặt cắt kết c u mặt đ
ng hợp t m bê tông xi măng đặt trên đ t yếu bị lún và đ t đắp còn c kết.............19
THI T K CHI U D Y T M. ....................................................................21
Tổng quan. ......................................................................................................................21
3.2
Thiết kế mặt đ
3.3
Các ph ơng trình thiết kế mặt đ
3.4
Kiểm tra thiết kế đ
CH
ng. ................................................18
NG 4
ng c ng................................................................................................21
ng c ng....................................................................38
ng n t khi t i trọng đặt t i khe n i. ................................................45
THI T K C T THÉP ................................................................................47
4.1
Ch c năng c a c t thép. .................................................................................................47
4.2
C t thép trong mặt đ
ng bê tơng thơng th
ng có khe n i..........................................47
4.3
C t thép dọc trong mặt đ
4.4
C t thép ngang................................................................................................................48
4.5
C t thép trong mặt đ
4.6
Trình t thiết kế. ..............................................................................................................53
4.7
Các neo mặt đ
CH
NG 5
ng bê tông c t thép có khe n i. ...........................................47
ng bê tơng c t thép liên tục........................................................50
ng bê tơng xi măng pc lăng .............................................................60
KI M TRA NG SU T Đ I V I M T Đ
NG BÊ TƠNG THƠNG
TH
NG CĨ KHE N I, KHƠNG CĨ THANH TRUY N L C. ...............61
5.1
Tr
5.2
Trình t thiết kế kiểm tra n t khi t i trọng đặt t i khe n i. ...............................................61
5.3
Ví dụ kiểm tra ng su t khi khe n i khơng có các thanh truyền l c................................76
CH
NG 6
ng hợp áp dụng: ......................................................................................................61
L P PH BÊ TÔNG NH A TRÊN M T Đ
NG BÊ TƠNG XI
MĔNG PCLĔNG ..................................................................................79
3
TCVN xxxx:xx
6.1
Tổng quan:...................................................................................................................... 79
6.2
Tính tốn chiều d y ........................................................................................................ 79
CH
NG 7
L P PH KHƠNG DÍNH K T B NG BÊ TƠNG XI MĔNG
PCLĔNG TRÊN M T Đ
NG BÊ TƠNG XIMĔNG
PCLĔNG ..............................................................................................93
7.1
Tổng quan....................................................................................................................... 93
7.2
Tính tốn chiều dày. ....................................................................................................... 93
7.3
Tính tốn c t thép......................................................................................................... 100
7.4
L p phân cách.............................................................................................................. 100
CH
NG 8
THI T K Đ
NG CÓ L U L
NG XE TH P VÀ T I TR NG
TR C NH (≤ 80KN). .............................................................................103
8.1
Tổng quan..................................................................................................................... 103
8.2
Thiết kế theo catalô ...................................................................................................... 103
PH L C A
CÁC THU T NG (DÙNG TRONG TIÊU CHU N) VÀ Đ NH
NGHĨA......................................................................................................107
PH L C B
CÁC B NG TRA CHI U D Y T M BÊ TÔNG. .....................................111
B ng B.1 Xác định chiều d y t m đ i v i móng vật liệu h t và đ tin cậy 95%. ..................... 112
B ng B.2 Xác định chiều d y t m đ i v i móng gia c và đ tin cậy 95%. ............................... 117
B ng B.3 Xác định chiều d y t m đ i v i móng c
ng đ cao, đ tin cậy 95%. ..................... 122
B ng B.4 Xác định chiều d y t m đ i v i móng vật liệu h t, đ tin cậy 90%. .......................... 127
B ng B.5 Xác định chiều d y t m đ i v i l p móng gia c và đ tin cậy 90%......................... 132
B ng B.6 Xác định chiều d y t m đ i v i móng c
ng đ cao và đ tin cậy 90% .................. 136
B ng B7 Xác định chiều d y t m đ i v i móng vật liệu h t, và đ tin cậy 85% ...................... 142
B ng B8 Xác định chiều d y t m đ i v i móng gia c và đ tin cậy 85%. ............................... 147
B ng B9 Xác định chiều d y t m đ i v i móng c
PH L C C
ng đ cao và đ tin cậy 85% ................... 152
D LI U GIAO THÔNG DÙNG Đ THI T K M T C T K T C U
VÀ CÁC B NG DÙNG Đ CHUY N Đ I GIAO THÔNG H N H P
RA T I TR NG TR C Đ N T
NG Đ
NG 80KN, DÙNG
TRONG THI T K M T Đ
NG C NG. .............................................157
Chuyển đổi giao thông h n hợp ra t i trọng trục đơn t ơng đ ơng (ESAL)............................. 157
B ng C.1 - Các hệ s t ơng đ ơng t i trọng trục đ i v i mặt đ ng c ng. Trục đơn, pt =
2.0................................................................................................................................. 159
B ng C.2 Các hệ s t ơng đ ơng t i trục đ i v i mặt đ
ng c ng. Trục đôi. pt = 2.0 ............ 160
B ng C.3 Các hệ s t ơng đ ơng t i trọng trục dùng cho mặt đ ng c ng. Trục ba. pt
= 2.0.............................................................................................................................. 162
B ng C.4 Các hệ s t ơng đ ơng t i trọng trục dùng cho mặt đ ng c ng. Trục đơn. pt
= 2.5.............................................................................................................................. 164
B ng C.5 Các hệ s t ơng đ ơng t i trọng trục dùng cho mặt đ ng c ng. Trục đôi. pt
= 2.5.............................................................................................................................. 165
B ng C.6 Các hệ s t ơng đ ơng t i trọng trục dùng cho mặt đ ng c ng. Trục ba.
pt=2.5 ............................................................................................................................ 167
4
TCVN xxxx:xx
TIÊU CHU N THI T K M T Đ
NG C NG
NG 1 QUY Đ NH CHUNG.
CH
1.1. Tiêu chu n thiết kế mặt đ ng c ng này d a vào “ H ng dẫn thiết kế kết c u mặt
đ ng c a AASHTO năm 1993” và “Ph n bổ sung (năm 1998) cho H ng dẫn thiết kế kết
c u mặt đ ng c a AASHTO”. Mặt đ ng c ng còn đ ợc gọi là mặt đ ng bê tơng xi măng
Pc lăng.
1.2. Tiêu chu n cung c p các chỉ dẫn để thiết kế mặt đ ng bê tơng thơng th ng có khe
n i (khơng có c t thép chịu l c –JPCP), mặt đ ng bê tơng c t thép có khe n i (JRCP) và mặt
đ ng bê tông c t thép liên tục (CRCP) cho đ ng cao t c, đ ng ô tô c p cao (c p I, II, III TCVN 4054) và đ ng đô thị. (Hiện nay AASHTO ch a có qui định th tục thiết kế mặt đ ng
bê tông ng su t tr c). Thiết kế chiều d y t m cho đ ng có l u l ợng xe th p theo catalo
đã cho ch ơng 8.
1.3.
Các ch ơng c a Tiêu chu n này gồm:
1. Quy định chung.
2. Thiết kế c u t o c a kết c u mặt đ
ng c ng.
3. Thiết kế chiều d y t m.
4. Thiết kế c t thép.
5. Kiểm tra ng su t đ i v i mặt đ
thanh truyền l c.
6. Gia c
ng mặt đ
ng bê tơng thơng th
ng có khe n i, khi khơng dùng
ng bê tơng xi măng pc lăng bằng l p ph bê tông nh a.
7. Gia c ng mặt đ ng bê tơng xi măng pc lăng bằng m t l p bê tơng xi măng khơng
dính kết v i mặt đ ng cũ.
8. Thiết kế mặt đ
1.4.
Để thiết kế kết c u mặt đ
•
•
•
•
•
•
•
1.5.
ng c ng có l u l ợng giao thơng th p.
ng c ng c n có các s liệu sau:
L ợng giao thông hiện t i và d
lo i xe.
báo t ơng lai, bao gồm tỷ lệ tăng tr
ng c a các
Th i kỳ phục vụ
Đ tin cậy thiết kế
Kh năng phục vụ ban đ u và cu i th i kỳ thiết kế c a mặt đ
ng.
Các thông s thiết kế c a nền đ t.
Các tính ch t cơ lý c a l p móng và c a bê tơng làm mặt đ
ng c ng.
Nhiệt đ trung bình năm, t c t gió trung bình năm và l ợng m a trung bình năm.
Các thuật ng đã đ ợc dùng trong Tiêu chu n này đ ợc đ a vào phụ lục A.
5
TCVN xxxx:xx
1.6. Ph n Chỉ dẫn kỹ thuật thiết kế mặt đ
gồm các Ch ơng:
ng c ng đ ợc viết thành m t tài liệu riêng, bao
1. Ch ơng 1 – Các Quy định Chung
2. Ch ơng 2 - C u t o Mặt đ
ng C ng
3. Ch ơng 3 – Tính tốn Chiều dày
4. Ch ơng 4 – B ng Chuyển đổi Đơn vị Đo l
ng
5. Ch ơng 5 – Các ví dụ Tính tốn
6. Ch ơng 6 – Gia c
ng Mặt đ
7. Ch ơng 7 - Gia c ng Mặt đ
kết (v i mặt đ ng cũ)
ng BTXM pooc lăng bằng l p ph BT nh a.
ng BTXM pooc lăng bằng l p ph BTXM khơng dính
1.7. Hiệp h i công ch c đ ng b và vận t i Hoa Kỳ (AASHTO) đã c p gi y phép dịch n
ph m này sang tiếng Việt cho B Giao thông vận t i. n ph m dịch ch a đ ợc AASHTO th m
định về tính chính xác c a n i dung, tính phù hợp v i ng c nh trong tiếng Việt và AASHTO
ch a ch p thuận hoặc thông qua b n dịch. Ng i sử dụng b n dịch này hiểu và đồng ý rằng
AASHTO sẽ không chịu trách nhiệm về b t c thiệt h i nào, tr c tiếp hoặc gián tiếp, phổ biến
hoặc đặc biệt, hiểu theo b t c cách nào về trách nhiệm c a hợp đồng, x y ra từ hoặc liên
quan t i việc sử dụng b n dịch này theo b t c cách nào, dù đ ợc khuyến cáo về kh năng
thiệt h i hay không.
1.8.
Vụ khoa học công nghệ (DST) thu c B Giao thông vận t i đã triển khai, qu n lý, và
chỉnh sửa l i cho thích hợp các tiêu chu n AASHTO để n hành và áp dụng trong ph m vi c
n c. Ng i sử dụng b n dịch này hiểu và đồng ý rằng T v n đ ợc thuê đã chỉnh sửa các
n ph m c a AASHTO theo các yêu c u c a Việt Nam;
Công ty t v n qu c tế SMEC sẽ không chịu trách nhiệm về b t c thiệt h i nào, tr c tiếp
hoặc gián tiếp, phổ biến hoặc đặc biệt, hiểu theo b t c cách nào về trách nhiệm c a hợp
đồng, x y ra từ hoặc liên quan t i việc sử dụng b n dịch này theo b t c cách nào, dù đ ợc
khuyến cáo về kh năng thiệt h i hay không.
1.9. Gi y phép c a AASHTO không cho phép viết m t phiên b n tiếng Anh c a “ B n chỉ
dẫn kỹ thuật thiết kế c a AASHTO “. Vì thế trong b n dịch tiếng Anh này khơng thể đ a vào
các ph n sau đây; trong các ph n này có các chi tiết thiết kế quan trọng c a AASHTO:
•
•
•
Ch ơng 3 Thiết kế chiều d y. Các ph ơng trình thiết kế cho mặt c ng (tham kh o
B n bổ sung 1998 c a AASHTO).
Ch ơng 4 Thiết kế c t thép, mục 5.5. C t thép dọc trong mặt đ ng bê tông c t
thép có khe n i và mục 5.6 – C t thép trong mặt đ ng bê tông c t thép liên tục
(tham kh o B n chỉ dẫn kỹ thuật c a AASHTO 1993)
Ch ơng 5 Kiểm tra ng su t đ i v i mặt đ ng bê tơng thơng th ng có khe n i
khơng đặt thanh truyền l c (tham kh o b n Bổ sung 1998 c a AASHTO). Đọc các
6
TCVN xxxx:xx
ch ơng này B n chỉ dẫn kỹ thuật thiết kế mặt đ
bổ sung 1998.
ng 1993 c a AASHTO và B n
Các ch ơng khác đã đ ợc điều chỉnh cho thích hợp v i Việt Nam, và m t b n dịch tiếng
Anh đã đ ợc n hành.
7
TCVN xxxx:xx
8
TCVN xxxx:xx
TIÊU CHU N THI T K M T Đ
CH
NG 2 C U T O M T Đ
2.1
Các yêu c u chung
NG C NG
Mặt đ ng c ng có m t l p mặt đ
l p kết c u mặt đ ng ch yếu.
C u t o c a mặt đ
ng làm bằng bê tơng xi măng Pc lăng (PCC), đ y là
ng c ng đ ợc trình bày
Đ
Đ
NG C NG
hình 2.1.
ng ơtơ có gi i phân cách
ng ơtơ khơng có gi i phân cách
Hình 2.1 M t c t ngang đi n hình c a m t đ
9
ng bê tơng xi mĕng pc lĕng
TCVN xxxx:xx
M t ph ơng án khác thay cho c u t o thoát n c mép (c nh) t m bê tông để thu n c từ
mặt tiếp giáp gi a t m bê tông xi măng và l p móng về phía th p là làm r ng l p móng ra
khắp mặt nền đ ng. Các hình vẽ điển hình c a các khe n i, thanh truyền l c (thanh truyền
t i trọng), thanh liên kết, neo, bó vỉa và m ơng rãnh đ ợc trình bày phục lục A b ng “Chỉ
dẫn kỹ thuật”.
2.2
Các lo i m t đ
ng bê tơng xi mĕng Pc lĕng.
Mặt đ ng bê tơng xi măng pc lăng là các lo i mặt đ ng bê tông thông th ng có khe n i
(JPCP), mặt đ ng bê tơng c t thép có khe n i (JRCP) hoặc mặt đ ng bê tông c t thép liên
tuc (CRCP).
Các lo i mặt đ
ng này đ ợc trình bày
Hình 2.2 Các lo i m t đ
hình 2.2
ng bê tơng xi mĕng pc lĕng
10
TCVN xxxx:xx
● Mặt đ ng bê tông xi măng thông th ng có khe n i rẻ hơn mặt đ ng bê tơng xi măng c t
thép có khe n i và mặt đ ng bê tông xi măng c t thép liên tục, vì t t c các lo i mặt đ ng
bê tơng xi măng pc lăng cùng có chiều d y thiết kế. Dùng mặt đ ng bê tơng xi măng thơng
th ng có khe n i r t phù hợp khi xây d ng mặt đ ng m i v i quy mô l n và nền đ t là
đồng nh t.
● Các đ ng n t không đ ợc trù liệu tr c trong mặt đ ng bê tơng thơng th ng có khe n i
sẽ làm cho t m bị h h ng, vì khơng có c t thép để gi cho các đ ng n t khít l i, vì thế
khơng dùng cho các nơi có nền móng d i t m khơng đồng đều (lún không đều), nh là nền
đ t m r ng d i ph n mặt đ ng m r ng, hoặc nơi có kh năng gây ra các đ ng n t
khơng đều nh các h thốt n c, các c ng nơng, hoặc các hào b trí các tiện ích kỹ thuật.
Có thể tăng c ng các t m bê tông thông th ng bằng l i thép nh trong t m bê tông c t
thép nh ng nơi có thể gây ra các h h ng cục b .
● Mặt đ ng bê tông c t thép có khe n i th ng đ ợc dùng đơ thị, đó có các cơng trình
có chiều dài nh và có nh h ng lẫn nhau v i các h thốt n c và các hào b trí tiện ích kỹ
thuật. Các t m có hình d ng khác th ng các ch giao nhau c n ph i đ ợc tăng c ng c t
thép. Chiều dài c a t m dài hơn chiều dài t m bê tông thông th ng, nh ng chiều dài cũng bị
h n chế để gi m b t đ m r ng c a khe ngang và c i thiện đ bằng phẳng. C t thép tăng
c ng trong mặt đ ng bê tơng c t thép có khe n i th ng là l i thép, dùng để gi các
đ ng n t trung gian khít l i, nh ng l i thép này khơng thể kiểm sốt đ ợc kho ng cách c a
các đ ng n t.
● Mặt đ ng bê tông c t thép liên tục là lo i đắt tiền nh t c a các lo i mặt đ ng bê tơng xi
măng pc lăng và th ng đ ợc dùng các đ ng cao t c đơ thị; trên t m bê tơng có r i m t
l p bê tông nh a m ng (≤ 5 cm) để gi m tiếng ồn. L ợng c t thép dọc đ y đ sẽ làm cho các
đ ng n t ngang hẹp l i và kho ng cách các đ ng n t ngang trong vòng từ 1 m đến 2.5 m.
Các đ ng n t ngang hẹp này sẽ không ph n ánh qua l p ph bê tông nh a m ng.
Mặt đ ng bê tông c t thép liên tục cũng không bị h h ng khi đ biến d ng vào kho ng 2
mm/m, có nghĩa lo i mặt đ ng này đ ợc dùng c trong tr ng hợp sẽ bị lún nhiều do d i
có các m (đã hoặc đang khai thác). Chiều dài c a t m bê tông chỉ bị gi i h n vì điều kiện thi
cơng và vì điều kiện n i tiếp v i các cơng trình khác nh c u, và vì ph i làm các neo, th ng
là 3 neo, để đ u cu i c a t m không bị dịch chuyển.
● Chiều d y c a t m bê tông c n ph i đ ợc tính tốn phù hợp theo ch ơng 3, nh ng trong
mọi tr ng hợp, khi l ợng trục xe tiêu chu n (ESALs) thiết kế ≥ 5 x 106 , chiều d y t m ph i ≥
25 cm. Chiều d y c a t m bê tơng trên đ ng có l u l ợng xe th p và t i trọng trục nh (≤ 80
kN) đ ợc phép thiết kế theo catalo (tham kh o ch ơng 8)
● T m bê tông ph i đ ợc thi công v i ch t l ợng cao phù hợp v i các tiêu chu n thiết kế và
thi công mặt đ ng c ng.
● Đ i v i đ ng cao t c và đ ng ô tô c p cao (c p I, II, III TCVN 4054) bê tơng xi măng ph i
có c ng đ chịu nén ≥ 35 MPa 28 ngày tuổi (thí nghiệm theo AASHTO T22) và c ng đ
chịu kéo u n ≥ 45 MPa (thí nghiệm theo AASHTO T97).
2.3
Các yêu c u v khe n i c a m t đ
ng c ng.
2.3.1. Tổng quan:
Mục đích c a các khe n i trong mặt đ ng bê tông xi măng pc lăng là để kiểm sốt hiện
t ợng n t vì co ngót do m t n c, và vì t m bê tơng co l i do s thay đổi nhiệt đ và do s
biến thiên c a nhiệt đ theo chiều d y c a t m.
2.3.2. Các lo i khe n i
Có 3 lo i khe chính: Khe co, khe dãn và khe thi cơng.
11
TCVN xxxx:xx
Khe co:
Mục đích chính c a khe co là làm gi m ng su t kéo do nhiệt đ , đ
v i l p móng .
m và ma sát gi a t m
Các khe co phân thành 2 lo i: Khe ngang và khe dọc và có thể đ ợc xẻ trên mặt (xẻ mồi) để
t o khe gi .
Khe dãn
Khe dãn ch yếu là để t o m t kho ng tr ng để t m mặt đ ng dãn ra, do đó ngăn ngừa s
phát triển c a ng su t nén làm cho t m có thể bị u n vồng.
Nên gi m thiểu các khe dãn, chỉ dùng t i vị trí lo i mặt đ ng thay đổi và nơi tiếp giáp v i các
ch ng ng i vật c ng; trong tr ng hợp tiếp giáp v i m c u, còn sử dụng các neo mặt
đ ng. Các khe dãn r ng hơn khe co và m t đ u c a thanh truyền l c có mũ để thanh có thể
di chuyển.
Khe thi công:
Để t o s dễ dàng cho việc thi cơng tiếp theo.
2.3.3. D ng hình học c a các khe n i
Các yêu c u về hình học c a khe n i đ ợc quy định nh sau:
Khe ngang:
Kho ng cách l n nh t gi a hai khe ngang trong mặt đ ng bê tông thông th ng có khe n i
là 4.5m. Trong mặt đ ng bê tơng c t thép có khe n i, kho ng cách gi a các khe ngang là từ
8m đến 12m .
•
•
•
Các khe ngang gi ph i đ ợc xẻ sâu bằng
1
chiều d y t m.
4
Tỷ s gi a chiều dài và chiều r ng c a t m bê tơng trong mặt đ
th ng có khe n i không đ ợc v ợt quá 1.25.
ng bê tông thông
Các thanh truyền l c ph i đ ợc đặt trong t t c các khe ngang c a mặt đ ng bê
tơng c t thép có khe n i và đ ợc đặt trong các khe ngang c a mặt đ ng bê tơng
thơng th ng có khe n i khi t i trọng trục xe v ợt quá 100 kN. Khi có sử dụng các
thanh truyền l c, các khe ngang ph i thẳng góc v i tim mặt đ ng và các thanh
truyền l c ph i đ ợc đặt chính xác (thẳng góc v i khe ngang và song song v i mặt
t m), cho phép sai lệch ± 0.5% lúc đổ bê tông và ± 1.0% khi mặt đ ng đã hồn
thành.
Khe d c:
•
•
•
Các khe dọc c a t t c các lo i mặt đ
b trí d i vệt bánh xe.
ng bê tơng xi măng pc lăng khơng đ ợc
Chiều r ng c a t m nên r ng hơn làn xe bằng cách m r ng thêm ít nh t là 0.6m
phía mép t do c a mặt đ ng (m r ng làn xe ngoài cùng thêm 0.6m)
Các khe dọc gi ph i đ ợc xẻ sâu bằng
12
1
chiều d y t m.
3
•
•
•
•
2.4
TCVN xxxx:xx
Các khe thi cơng dọc trong l p móng c ng ph i đ ợc b trí trong ph m vi 15 cm t i
vị trí các khe dọc c a t m bê tơng xi măng pc lăng nhằm để tránh n t ph n ánh
không đ ợc trù liệu tr c trong t m bê tông
Kho ng cách l n nh t gi a các khe dọc là 4.3m.
T t c các khe dọc ph i đ ợc liên kết (đặt các thanh liên kết), trừ khi chiều r ng mặt
đ ng l n hơn 16m.
Khi khe dọc đ ợc b trí vị trí nh hơn 3 m kể từ c nh t do thì khơng đ ợc xẻ khe
sâu 1/3 chiều d y t m (có nghĩa là khơng đ ợc dùng khe gi , vì đ ng n t sẽ phát
sinh chính gi a t m), mà nên cho máy r i tiến hành r i đợt 2 cho ph n này.
Qui đ nh v các thanh truy n l c (thanh truy n t i tr ng).
Các thanh truyền l c tiêu biểu là các thanh thép tròn c p 280 (AASHTO M.31) hoặc t ơng
đ ơng, dài không nh hơn 450 mm và th ng dùng là 500 mm cho c các khe co và khe dãn
và đặt cách nhau 300mm tính từ tim thanh thép. Thanh truyền l c ph i thẳng, hai đ u thanh
không bị ráp, s n sùi. Đ ng kính c a thanh truyền l c xác định theo kinh nghiệm. Các đ ng
kính thích hợp c a thanh truyền l c đ ợc ghi trong b ng 2.1
B ng 2.1 Đ
ng kính t i thi u c a thanh truy n l c.
Đ
Chi u d y t m bê tơng xi mĕng;
D(cm)
16 < D ≤ 20
ng kính thanh truy n l c (mm)
24
20 < D ≤ 25
28
D>25
32
Hơn m t nửa thanh truyền l c ph i đ ợc quét ch t ch ng dính b o đ m khơng dính v i bê
tơng về m t bên c a khe n i. Các thanh truyền l c ph i đặt thẳng hàng, nếu khơng thì khe n i
bị kẹt c ng và có thể bị phá h ng.
2.5
Qui đ nh v các thanh liên k t.
Các thanh liên kết gi cho t m mặt đ ng không bị tách xa nhau t i các khe dọc, trong khi
vẫn cho phép t m bê tông u n vồng mà khơng bị kiềm chế q múc.
Đ ng kính tiêu biểu c a thanh liên kết là 12 mm, dài 1m , là các thanh thép g đ ợc b trí t i
chính gi a chiều dày t m các khe n i. Dùng thanh liên kết đ ng kính 12 mm thích hợp hơn
đ ng kính l n vì dính bám v i bê tơng t t hơn.
Kho ng cách gi a các thanh thép liên kết đ ợc xác định tuỳ thu c vào các thông s nh hệ s
ma sát mặt tiếp xúc c a t m, chiều r ng c a t m và kho ng cách đến c nh t do g n nh t
c a mặt đ ng. Kho ng cách gi a các thanh liên kết không đ ợc l n hơn 1.20m; có thể tham
kh o b ng 2.2 khi dùng thép c p 420 (AASHTO M.31) hoặc t ơng đ ơng và nhân t ma sát
mặt tiếp xúc là 1.5.
13
TCVN xxxx:xx
B ng 2.2 Kho ng cách l n nh t gi a các thanh liên k t (khi f = 1.5), m
2.6
Kho ng cách từ khe d c đ n c nh t do g n nh t c a m t đ
ng (m)
Chi u
d y
t m
bê
tông
(mm)
φ =12mm
20
1.2
1.2
0.5
0.75
0.4
0.6
0.3
0.4
25
0.8
1.2
0.45
0.6
0.33
0.5
0.25
0.35
30
0.7
0.9
0.35
0.45
0.25
0.35
0.25
0.3
3.5
7
10
12
φ =16mm φ =12mm φ =16mm φ =12mm φ =16mm φ =12mm φ =16mm
Quy đ nh v v t li u chèn khe
Vật liệu chèn khe ph i đ m b o tính đàn hồi, dính bám chặt v i bê tơng, khơng th m n
khơng dịn khi l nh, khơng ch y khi nóng.
c,
Có thể dùng vật liệu chèn khe đun nóng rồi rót vào các khe dọc và khe co ngang, nh các lo i
vật liệu có tính đàn hồi phù hợp v i tiêu chu n AAHSTO M282, hoặc silicon phù v i tiêu chu n
TT- S-1543, lo i A.
Có thể dùng các thanh chèn khe chế t o sẵn từ nh a bitum, hoặc vật liệu đàn hồi (AASHTO
M33, AASHTO M153, AASHTO M213) để nhét vào các khe dãn.
2.7
Yêu c u v l p móng trên
2.7.1 Các yêu c u về l p móng trên nằm d i t m mặt đ ng bê tơng xi măng pc lăng
thay đổi tuỳ theo vật liệu làm l p móng trên và đ ợc ghi trong b ng 2.3
14
TCVN xxxx:xx
B ng 2.3 Các l p móng trên đ
TT
c dùng trong k t c u m t đ
Modun đàn h i t i
thi u
V t li u
(MPa)1
Chi u
d yt i
thi u
Chi u d y
t i đa có
hi u qu lu
lèn
V t li u thi
công theo
tiêu chu n
AASHTO/
(cm)
ASTM
15
25
AASHTO
M157
10
15 (25)
7
10(12)
D3515
10
15(20)
D2940
(cm)
Tr s CBR t i thi u2
(%)
1
10,0001
H n hợp bê tông
nghèo (tr n
t)
(3)
R28ng > 5MPa
ng c ng.
R28ng < 15MPa
(3)
≥ 4800
C p ph i đá dăm
lo i 1 gia c v i
xi măng
2
(3)
H n hợp đá dăm
tr n nh a bitum
3
≥1380
(4)
C p ph i đá dăm
lo i 1 (lo i đá
vôi), (chỉ dùng
khi l u l ợng
giao thông nh )
4
R7ng ≥ 4MPa
đ
ổn đinh Marshall ≥
4kN
≥ 200
≥ 80
Ghi chú:
(1) Modun đàn hồi MR c a vật liệu làm l p móng trên đ ợc thí nghiệm theo Tiêu chu n
AASHTO T - 292 và ASTMD - 4123 tuỳ theo lo i vật liệu.
(2) Trị s CBR c a vật liệu đ ợc thí nghiệm theo AASHTO T193.
(3) C
ng đ chịu nén n hông t do, theo thí nghiệm ASTM D 1633
(4) Đ ổn định Marshall theo thí nghiệm ASTM D 1559 hoặc AASHTO T245.
Các trị s trong ngoặc () c a chiều d y t i đa có hiệu qu lu lèn chỉ đ ợc dùng khi kỹ s
T v n cho phép.
2.7.2 Đ i v i l p móng bằng h n hợp bê tơng nghèo c n có hàm l ợng xi măng ≥ 250 kg/m3
(bao gồm ≥ 90 kg/m3 poóc lăng xi măng và ≥ 100 kg/m3 tro bay). Đ co ngót t i 21 ngày trong
khơng khí ph i ≤ 0.000450 (đo theo AASHTO T160)
•
•
M r ng thêm ra ngồi t m bê tơng xi măng m i bên ít nh t là 5 cm.
Mặt ph i bằng phẳng không có ch s t mẻ.
15
TCVN xxxx:xx
•
Dùng nhũ t ơng parafin t i 2 l n (t i thiểu 0.2l/m2) lên trên mặt để ch ng dính;
t i l n th nh t để làm l p màng d ỡng h bê tông ngay sau khi l p n c xi măng
đ ợc quét đi, còn l n t i th hai là để đ m b o ch ng dính.
2.7.3 Đ i v i các l p móng khác v i l p móng bằng h n hợp bê tông nghèo, ph i làm thêm
m t l p vật liệu không th m n c, có ma sát nh và đồng nh t đặt gi a l p móng và t m bê
tơng xi măng poóclăng. L p này có chiều dày t i thiểu là 3 cm làm bằng bê tông nh a cỡ h t
danh định 9.5 mm đ i v i đ ng cao t c và đ ng ôtô c p cao. Nếu c t liệu c a l p bê tông
nh a này không ph i là đá vôi thì tr n thêm kho ng 2% b t đá vơi vào.
2.8
u c u v l p móng d
i:
2.8.1 Các yêu c u đ i v i l p móng d
•
•
•
•
•
i c a mặt đ
ng bê tơng xi măng pc lăng nh sau:
Chiều d y ≥ 30 cm.
Chỉ s CBR c a mẫu sau khi ngâm n
c ≥ 30 (thí nghiệm theo AASHTO.T193)
M r ng ra khắp c chiều r ng nền đ
ng.
Đ m lèn 0.98 đ đ m lèn tiêu chu n (theo AASHTO.T180)
Láng nh a r i đá nh 7 mm trên mặt l p móng d i đã đ m chặt, láng nh a r ng
hơn l p móng trên 1 m, để vật liệu l p móng d i khơng bị th m
t, để t o đ ợc
m t mặt bệ cho máy r i bê tơng đi và để cho máy móc thi cơng đi l i.
Các chi tiết về vật liệu làm l p móng d
i c a mặt đ
16
ng c ng đ ợc trình bày trong b ng 2.4
TCVN xxxx:xx
B ng 2.4 Các l p móng d
TT
V t li u
i dùng trong k t c u m t đ
Modun đàn h i t i
thi u
Chi u
d yt i
thi u
(MPa)1
(cm)
Tr s CBR t i thi u2
(%)
1
C p ph i đá
dăm lo i II
(B)
2
C p ph i
thiên nhiên
(c p ph i đồi,
núi, cu i
s i,v.v…)
3
Đ t cát gia c
xi măng
4
Đ t sét
(dính) gia c
vơi
5
C p ph i
thiên nhiên
(ch t l ợng
th p) gia c
v i xi măng
hoặc v i vôi
ng c ng.
Chi u d y
t i đa có
hi u qu lu
lèn
V t li u thi
công theo
tiêu chu n
AASHTO/
(cm)
ASTM
≥ 100
≥ 30
10
15 (20)
D 2940
≥ 100
≥ 30
10
15 (20)
M 147
R7 ≥ 1 MPa
10
15 (20)
R7 ≥ 0.8 MPa
10
15 (20)
R7 ≥ 1.5 MPa
10
15 (20)
(3)
Ghi chú:
(1) Modun đàn hồi MR c a vật liệu làm l p móng đ ợc thí nghiệm theo Tiêu chu n
AASHTO T292 và ASTM D - 4123, tuỳ theo lo i vật liệu.
(2) Trị s CBR c a vật liệu đ ợc thí nghiệm theo AASHTO T193,(hoặc TCN332-06)
(3) C
ng đ chịu nén n hơng t do, theo thí nghiệm ASTM D 1633.
Các trị s trong () c a chiều d y t i đa có hiệu qu lu lèn chỉ đ ợc dùng khi kỹ s t v n
cho phép.
2.9
Yêu c u v l p đáy móng
2.9.1 Khi nền đ t có trị s CBR < 6, c n làm m t l p đáy móng có chiều dày t i thiểu 30 cm
lên trên nền đ t và trị s CBR c a mẫu ngâm n c ph i > 10.
2.9.2 M t ph ơng án khác là gia c đ t nền (bằng vôi hoặc xi măng) để nâng các chỉ tiêu ch t
l ợng lên.
2.9.3 Ph i r i l p đáy móng khắp chiều r ng mặt nền đ
đ m lèn Tiêu chu n theo AASHTO T180 .
17
ng và đ m nén đ t trên 0.98 đ
TCVN xxxx:xx
2.10
Yêu c u v n n đ t.
Cao đ c a đáy l p đáy móng (t c đỉnh l p đ t nền) nên cao hơn cao đ m c n
đoán (hoặc cao đ m c n c đọng th ng xuyên), theo TCVN 4054.
2.11
Yêu c u v l đ
c ng m d
ng.
2.11.1 Đ d c ngang c a lề đ ng đ ợc gia c
ch y. Đ d c ngang c a lề đ t ph i bằng 6%.
ng ph i bằng đ d c ngang c a ph n xe
2.11.2 Mặt cắt kết c u c a lề đ ng c n ph i đ ợc thiết kế phù hợp v i TCVN 4054, chiều
d y t m t i thiểu là 18cm .Tr ng hợp tổng s trục xe ch y l n ra lề v ợt q l ợng xe d
tính (1000000 ESALs) thì ph i thiết kế lề đ ng cho t ơng x ng (theo 22 TCN - 274 cho lề
bằng bê tông nh a, và theo tiêu chu n này nếu lề bằng bê tơng xi măng)
2.12
u c u v thốt n
cc am tc tk tc um tđ
ng.
2.12.1 C u t o, hình dáng và kích th c các b phận c a mặt cắt kết c u mặt đ ng c n ph i
đ m b o cho n c mặt thoát nhanh dễ dàng, h n chế hoặc ngăn chặn n c ng m th m vào
đáy c a mặt cắt kết c u mặt đ ng, và ngăn chặn n c th m vào vật liệu c a kết c u mặt
đ ng. T t c các khe ngang và khe dọc, trừ các đ ng n t ngang trong mặt đ ng bê tông
c t thép liên tục, đều ph i đ ợc chèn bằng vật liệu chèn khe để gi m thiểu s xâm nhập c a
hơi m và không để các vật c ng rơi vào các khe.
2.12.2 C n b trí c u t o thoát n c mép mặt đ ng c ng về phía th p t i mặt phân cách
c a t m bê tơng xi măng pc lăng v i l p móng để thu n c đã ch y xuyên qua các đ ng
n t trong t m bê tơng xi măng, trừ khi l p móng đã đ ợc m r ng ra khắp mặt nền đ ng.
Các yêu c u c a c u t o thoát n c mép mặt đ ng đ ợc trình bày hình 2.3 là:
•
•
C u t o này đ ợc làm bằng bê tơng khơng có c t liệu mịn (để có đ đ r ng cho
n c th m qua), c ng đ chịu nén n hông t do 28 ngày tuổi > 5 MPa (theo
Tiêu chu n ASTM D1633), đ ợc bao bọc bằng v i lọc không dệt (v i địa kỹ thuật),
bên trong là m t ng bằng PVC đ ng kính 6.5 cm, ng có gợn sóng và đ ợc đục
l (xem hình 2.3)
N c đ ợc dẫn thốt ra ngồi m i kho ng cách xa nh t là 60m, và
có b trí hệ th ng thốt n c ng m thì ng đ ợc n i v i hệ th ng này.
18
nh ng nơi
TCVN xxxx:xx
Hình 2.3 C u t o thốt n
2.13
Tr
c ở mép m t đ
ng
ng h p t m bê tông xi mĕng đ t trên đ t y u b lún và đ t đ p còn c k t.
2.13.1 Chỉ thi cơng t m bê tơng xi măng pc lăng khi s c kết ch yếu c a đ t lún đã hoàn
thành. S c kết giai đo n đ u th ng c n đến 2 năm hoặc hơn n a, nếu khơng có các
biện pháp đ y nhanh quá trình nh dùng b c th m hoặc gia t i tr c.
2.13.2
nh ng nơi có d báo sẽ có lún từ biến sau c kết ch yếu, hoặc mặt đ ng đ ợc
m r ng thêm trên ph n m r ng c a nền đ ng hiện h u, thì khơng nên dùng mặt đ ng bê
tơng thơng th ng có khe n i, mà nên dùng mặt đ ng bê tơng c t thép có khe n i. Khi d
báo có lún từ biến khơng đồng nh t và nếu sẽ dùng l p bê tơng nh a để bù sửa thì nên dùng
mặt đ ng bê tông c t thép liên tục. Lo i mặt đ ng này ít gây ra các đ ng n t ph n ánh
trong l p bê tông nh a.
2.13.3 Để thích nghi v i s c kết c a đ t đắp đ u c u, c n dùng các t m bê tông c t thép (
thiết kế các t m này là ph n việc c a thiết kế c u).
19
TCVN xxxx:xx
20
TCVN xxxx:xx
TIÊU CHU N THI T K M T Đ
CH
NG 3 THI T K CHI U D Y T M.
3.1
T ng quan.
NG C NG
Thiết kế chiều d y mặt đ ng c ng d a trên “Ph n bổ sung (1998) cho b n H
kế kết c u mặt đ ng c a AASHTO”.
ng dẫn thiết
Trong ph n bổ sung 1998 c a AASHTO có tính đến nh h ng c a khí hậu đến chiều d y c a
t m bê tông, nh h ng này đ ợc biểu thị bằng đ chênh lệch nhiệt đ TD, nó là các s liệu
đ u vào c a t c đ gió trung bình năm, nhiệt đ trung bình năm và l ợng m a trung bình
năm.
Có sẵn ph n mềm máy tính bằng đơn vị đo l ng US (c a Mỹ) để sử dụng t i từ
và . Các ví
dụ sử dụng ph n mềm này đ ợc gi i thiệu Ch ơng 3 c a b n “Chỉ dẫn kỹ thuật”
Để tránh các sai s trong khi chuyển đổi đơn vị và tính tốn trong các cơng th c thiết kế chiều
d y, nên dùng ph n mềm đã có bằng cách đổi các đơn vị đo theo SI (hệ th ng qu c tế) c a s
liệu đ u vào ra đơn vị đo theo US, và đổi s liệu về chiều d y đ u ra tr l i theo đơn vị đo
c a SI. B ng chuyển đổi từ các đơn vị đo theo SI sang US cho các s liệu đ u vào đã đ ợc
đ a vào “Chỉ dẫn kỹ thuật”.
3.2
Thi t k m t đ
Thiết kế mặt đ
ng c ng.
ng bê tơng c a các lo i khác nhau:
Mơ hình thiết kế chiều d y mà Tiêu chu n này căn c vào đã đ ợc lập ra và có giá trị riêng
cho mặt đ ng bê tông thông th ng có khe n i; đ i v i lo i mặt đ ng này kho ng cách
gi a các khe n i là m t trong nh ng s liệu đ u vào quan trọng c n thiết cho thiết kế, nh
h ng đến các ng su t nhiệt u n vồng và nh vậy sẽ nh h ng đến việc phát sinh các
đ ng n t.
Chọn l a đúng chiều d y t m và kho ng cách các khe n i là điều c n thiết để kiểm soát s
phát triển các đ ng n t ngang m t điều kiện khí hậu, l p móng và nền đ t đã cho. Đ i v i
mặt đ ng bê tơng c t thép có khe n i, ph ơng pháp thiết kế này cho phép tính ra m t chiều
d y t m và l ợng c t thép đ để gi hai mép c a đ ng n t ngang khít l i, nhằm gi cho các
c t liệu (c a bê tông) vẫn đ ợc chèn móc vào nhau. Kho ng cách khe n i c a mặt đ ng bê
tông c t thép l n hơn nhiều, cịn mặt đ ng bê tơng c t thép liên tục thì khơng có khe n i,
đ ng n t hình thành trong các lo i mặt đ ng này c n ph i đ ợc gi khít l i nh có đ
l ợng c t thép.
Dùng ph ơng pháp thiết kế này để xác định chiều d y t m thích hợp cho mặt đ ng bê tơng
c t thép có khe n i hoặc cho mặt đ ng bê tơng c t thép liên tục địi h i ph i chọn m t s liệu
đ u vào “gi thiết” cho kho ng cách khe n i.
Sau đây là các trị s đ u vào cho kho ng cách khe n i khi dùng ph ơng pháp thiết kế này, để
kết qu có đ ợc m t chiều d y thiết kế hợp lý:
•
Đ i v i mặt đ ng bê tông thông th
n i th c tế, m.
ng có khe n i (JPCP). Dùng kho ng cách khe
21
TCVN xxxx:xx
•
•
Đ i v i mặt đ ng bê tơng c t thép có khe n i (JRCP):Dùng kho ng cách khe n i
th c tế nếu nó nh hơn 9m, hoặc l y l n nh t là 9 m (dùng trị s này chỉ để tính ra
chiều d y thiết kế c a t m).
Đ i v i mặt đ ng bê tông c t thép liên tục (CRCP): Dùng 4.6 m (dùng trị s “gi
thiết “ này chỉ để tính ra chiều d y thiết kế c a t m).
3.2.1 Tính modun ph n l c nền h u hiệu (trị s k).
Modun ph n l c nền (trị s k) đ ợc định nghĩa là m t trị s đo đ ợc hay m t trị s
c tính
trên mặt c a nền đ t đã hồn thiện hoặc trên mặt c a nền đắp, trên đó sẽ xây d ng l p móng
và t m bê tông. Trị s k biểu thị cho nền đ t (và nền đắp, nếu có); nó khơng biểu thị cho l p
móng. L p móng đ ợc xem nh là m t l p kết c u c a mặt đ ng đi cùng v i t m bê tông,
và do đó chiều d y và modun c a l p móng là các s liệu đ u vào quan trọng trong việc xác
định chiều d y c n thiết c a t m (xem 3.2.2). Có thể dùng m t trong 3 ph ơng pháp sau để
xác định trị s k:
a) Tra b ng t ơng quan gi a k v i lo i đ t, và v i các đặc tr ng khác c a đ t (xem
3.2.1.2)
b) Thí nghiệm đo chậu võng và tính ng ợc l i (xem 6.2.5.4., ch ơng 6)
c) Thí nghiệm bằng t m ép chịu t i.
3.2.1.1 Các b
c xác định trị s k thiết kế.
Trị s đ u vào c a k c n thiết cho ph ơng pháp thiết kế này đ ợc xác định theo các b
đây:
c sau
1. Chọn m t trị s k cho m i mùa.
2. Xác định m t trị s k h u hiệu đã đ ợc hiệu chỉnh theo mùa.
C n chú ý rằng ph ơng pháp luận thiết kế c a AASHTO đòi h i m t trị s k trung bình, khơng
ph i là giá trị th p nh t đo đ ợc. Cũng c n chú ý là không áp dụng việc hiệu chỉnh thêm “tổn
th t g i đỡ” cho trị s k.
3.2.1.2 B
c 1: Chọn m t trị s k c a nền đ t cho m i mùa.
Mùa đ ợc định nghĩa là m t th i kỳ trong m t năm (mùa khô, mùa m a và các th i kỳ chuyển
mùa).
S l ợng mùa và th i gian c a m i mùa trong năm phụ thu c vào khí hậu c a khu v c xây
d ng mặt đ ng.
Tiêu chu n này có trình bày cách chọn m t trị s k thích hợp, căn c vào các s liệu phân lo i
đ t, m c đ m, tỉ trọng, trị s CBR hoặc chỉ s xuyên đ ng (DCP). Các ph ơng pháp t ơng
quan này đã đ ợc xử lý tr c để dùng trong thiết kế.
3.2.1.2.1 Trị s k và s t ơng quan đ i v i các lo i đ t dính (A-4 đến A-7). Kh năng chịu t i
c a các lo i đ t dính chịu nh h ng l n c a m c đ bão hoà (Sr, ph n trăm) c a chúng. Đ
bão hoà là m t hàm s c a hàm l ợng n c (W, ph n trăm), dung trọng khô ( γ , kg/m3), và
trọng l ợng riêng (Gs):
Sr =
W
⎛ 1000 ⎞ ⎛⎜ 1
⎟⎟ −
⎜⎜
⎝ γ ⎠ ⎜⎝ G s
22
⎞
⎟
⎟
⎠
(3.1)
TCVN xxxx:xx
Trị s k nên dùng đ i v i lo i đ t h t mịn là m t hàm s c a m c đ bão hoà nh đ ợc trình
bày hình 3.1. M i đ ng thể hiện trị s trung bình c a m t kho ng giá trị hợp lý c a k. Trị
s gi i h n d i hợp lý c a k khi đ bão hoà 100 ph n trăm là 7 kPa/mm. Ví dụ, đ i v i lo i
đ t A - 6 có thể cho rằng trị s k nằm trong kho ng từ 49 đến 70 kPa/mm khi đ bão hoà là 50
ph n trăm, và trong kho ng từ 7 đến 23 kPa/mm, khi đ bão hoà là 100 ph n trăm.
Hai lo i khác c a vật liệu có thể xếp vào lo i A - 4: vật liệu ch yếu là phù sa (ít nh t là 75
ph n trăm lọt qua sàng 75 μ m, có thể là ch t h u cơ), và h n hợp c a phù sa, cát và s i cu i
(có đến 64 ph n trăm nằm trên sàng 75 μ m). Lo i vật liệu đ u có thể có dung trọng vào
kho ng từ 1442 đến 1682 kg/m3 và trị s CBR vào kho ng từ 4 đến 8. Lo i sau có dung trọng
vào kho ng từ 1602 đến 2002 kg/m3 và trị s CBR vào kho ng từ 5 đến 15. Đ ng đ ợc liệt
vào lo i A - 4 trong hình 3.1 đ i diện cho nhóm vật liệu đ u nhiều hơn. Nếu vật liệu là lo i A4
nh ng có các tính năng c a nhóm vật liệu bền v ng hơn trong lo i A4 thì dùng trị s k cao
hơn ng v i m t m c đ bão hồ nào đó đã cho là thích hợp (ví dụ, theo đ ng c a A – 7 - 6
trong hình 3.1).
kPa/mm
Deleted: ¶
Deleted: ¶
67.8
61.0
54.2
47.4
40.7
33.9
27.1
20.3
13.6
6.8
0
Hình 3.1 Quan h gi a tr s k v i đ bão hoà c a đ t dính
Kho ng giá trị k nên dùng cho các lo i đ t h t mịn, cùng v i các kho ng giá trị tiêu biểu c a
dung trọng khô và trị s CBR c a từng lo i đ t đ ợc tóm tắt trong b ng 3.1.
23
Formatted: Font: 10 pt
TCVN xxxx:xx
3.2.1.2.2 Trị s k và các t ơng quan đ i v i các lo i đ t không có tính dính (A1 và A3).
Kh năng chịu t i c a vật liệu khơng có tính dính ít nh y c m đ i v i s thay đổi đ m và phụ
thu c ch yếu vào đ r ng và tr ng thái ng su t toàn ph n c a chúng. Kho ng giá trị k nên
dùng cho các lo i đ t khơng có tính dính cùng v i các kho ng giá trị c a dung trọng khô và trị
s CBR c a từng lo i đ t đ ợc tóm tắt trong b ng 3.1.
3.2.1.2.3 Trị s k và các t ơng quan đ i v i đ t lo i A-2. Đ t thu c lo i A-2 là t t c vật liệu
h t nằm gi a A-1 và A-3. Mặc dù khó d đốn tính ch t c a các vật liệu có m t s biến đổi
tính ch t r ng nh thế, các s liệu đã có cho th y là các lo i vật liệu A-2 có kh năng chịu t i
t ơng t nh vật liệu không có tính dính có cùng dung trọng. Các kho ng giá trị nên dùng c a
k đ i v i các lo i đ t A-2, cùng v i các kho ng giá trị c a dung trọng khô và trị s CBR c a
từng lo i đ t đ ợc tóm tắt trong b ng 3.1
3.2.1.2.4 T ơng quan c a trị s k v i trị s CBR. Hình 3.2 minh ho kho ng giá trị g n đúng k
có thể gặp c a m i lo i đ t cùng v i trị s CBR đã cho.
3.2.1.2.5 T ơng quan c a trị s k v i chỉ s xuyên đ ng (DCP). Hình 3.3 minh ho kho ng giá
trị k có thể gặp c a các lo i đ t (theo ph ơng pháp thí nghiệm ASTMD.6951) cùng v i chỉ s
xuyên đã cho (mm / cú đập), đo đ ợc bằng chùy xuyên đ ng. Đây là m t thiết bị thí nghiệm
c m tay có thể dùng để thí nghiệm nhanh r t nhiều vị trí dọc theo m t tuyến. Thiết bị chùy
xuyên đ ng (DCP) cũng có thể xuyên qua l p mặt bằng bê tông nh a và l p láng mặt để thí
nghiệm t ng nền phía d i.
3.2.1.2.6 n định trị s k theo mùa.
Trong các nhân t c n kể đến khi chọn l a giá trị k theo mùa cịn có s
n c ng m theo mùa và l ợng m a theo mùa.
24
thay đổi c a m c
TCVN xxxx:xx
B ng 3.1 Kho ng giá tr k nên dùng đ i v i các lo i đ t khác nhau.
C p đ t theo
AASHTO
Mô t
C p
th ng
nh t
Dung
tr ng khô
(kg/m3)
CBR (%)
Tr s k
(kPa/mm)
2000-2240
60-80
80-120
1920-2080
35-60
80-110
Đ t h t to
A-1-a, c p ph i t t
S i
GW, GP
A-1-a, c p ph i x u
A-1-b
Cát h t to
SW
1760-2080
20-40
50-110
A-3
Cát h t nh
SP
1680-1920
15-25
40-80
Đ t A - 2 (vật liệu h t v i l ợng h t mịn cao):
A-2-4, s i
S i phù sa
A-2-5, s i
S i pha cát phù sa
A-2-4, đ t cát
Cát phù sa
A-2-5, đ t cát
Cát pha s i phù sa
A-2-6, đ t s i
S i pha sét
A-2-7, đ t s i
S i pha cát sét
A-2-6, đ t cát
Cát pha sét
A-2-7, đ t cát
Cát pha s i sét
GM
2080-2330
40-80
80-135
SM
1920-2160
20-40
80-110
GC
1920-2240
20-40
50-120
SC
1680-2080
10-20
40-95
1440-1680
4–8
7- 45*
1600-2000
5 – 15
11 - 60*
Đ t h t mịn
A–4
Phù sa
ML, OL
H n hợp phù sa/cát/s i
A–5
Phù sa có c p ph i x u
MH
1280-1600
4–8
7 - 50*
A–6
Sét dẻo
CL
1600-2000
5 – 15
7 - 70*
A-7-5
Dẻo vừa
CL, OL
1140-2000
4 – 15
7 - 60*
A-7–6
Sét đàn hồi dẻo cao
CH, OH
1280-1760
3–5
11 - 60*
•
•
•
Trị s k c a đ t h t mịn phụ thu c nhiều vào đ bão hồ, xem hình 3.1.
Kho ng giá trị k nên dùng này áp dụng cho l p đ t đồng nh t có chiều d y t i thiểu
là 3m.
1lb/ft3 = 16.018 kg/m3; 1psi/in = 0.271 kPa/mm
25