VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải Vở bài tập GDCD lớp 8 bài 19: Quyền tự do ngôn luận
Câu 1 (trang 96 VBT GDCD 8):
Trả lời:
Cơng dân có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách:
Công dân
h l
d ng quyền tự do ngôn luận t ong các cu c h
t n các h
ng tiện thông tin
c
t dân
i chong
uભ quyền tự do báo ch
i n ngh⺁
ti
oc
i
i biểu
u c h iኘ
i c t iኘ ho c gó
i n
i biểu
i
ng nhân dân t ong các d⺁
o các dự th o c
ng l nhኘ dự th o
n
b n luậtኘ b luật quભn t ng
Câu 2 (trang 96 VBT GDCD 8):
Trả lời:
Để thực hiện ong quyền tự do ngôn luậnኘ công dân h i:
Nắm
ợc õ ề luật
Thể hiện ti ng nói củભ b n thân ong thời iểmኘ ong ho n c nh
hông l m d ng quyền tự do ngơn luận ể nói ấu ng ời hácኘ bôi nh dભnh
dự củભ ng ời hác
uyền tự do ngôn luận nh ng h i hù hợ
i há luật
i thuần hong m
t c củભ dân t c
Câu 3 (trang 96 VBT GDCD 8):
Trả lời:
V d t ờng hợ
d ng hông ong quyền tự do ngôn luận: Nભm
uભng
n gભnh ghét nhભu t ong l ኘ tuy nhi n t n l có thầy cơ n n hભi b n
hơng dám to ti ng
nói
hi
i nhભu Tuy nhi nኘ hi ề nh ኘ hભi b n l i l n fભceboo
i nhભu những lời hi m nhãኘ l m mất i dભnh dựኘ hẩm chất củભ nhભu
ợc các b n t ong l
huy n các b n n n gỡ b i t n fભceboo u ngኘ
hભi b n ều nói mભng ã h i l n i chong tôi th ch nói gì thì nóiኘ hơng ભi có
quyền cભn thiệ
Câu 4 (trang 96 VBT GDCD 8):
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trả lời:
Việc tơn t ng quyền tự do ngơn luận củભ cơng dân
ợc thể hiện:
Cơng dân có quyền tự do ngơn luậnኘ tự do báo ch ኘ có quyền thông tin theo
quy ⺁nh củભ há luật
S d ng quyền tự do ngôn luận t ong các cu c h
tin
i chongኘ i n ngh⺁
i
i biểu qu c h iኘ
t n h
i biểu h i
ng tiện thơng
ng nhân dânኘ
óng gó dự th o há luật
Câu 5 (trang 96 VBT GDCD 8):
Trả lời:
Em hơng tán th nh
i
i n ó T i ì m i cơng dân ều có quyền tự do
ngơn luậnኘ hông hân biệt tu i tácኘ hông hân biệt l n béኘ gi t ẻ
c inh thực hiện quyền ngôn luận bằng cách: Phát biểu
t ong các ti t h cኘ nói l n
i n b n thân t ong các cu c h
l
i n củભ mình
ኘh
Đo nኘ
Câu 6 (trang 97 VBT GDCD 8):
Trả lời:
B n thân em
các b n t ong l
t ong t ờng ભng
d ng ất t t quyền tự
do ngơn luận củભ mìnhኘ bằng quyền óኘ mỗi ng ời có thể tho i mái
những
hé
i nኘ những
h n h i những
Chong em cũng ất
t
ng cho iệc ây dựng hong t o t ờng l
ኘ
ợc
i n t ái chiều nhભu t ong m t ti t h cኘ m t cu c h
ợc tôn t ng quyền tự do ngơn luận củભ mình
Câu 7 (trang 97 VBT GDCD 8): Ý i n n o d
luận l
ભ ભ
i ây ề quyền tự do ngơn
ong?
A Cơng dân có quyền tự do hát biểu
i n ề bất cứ ấn ề gì
B Cơng dân có quyền tự do hát biểu
i n
bất cứ n i n o m mình mu n
C Cơng dân có quyền thભm giભ th o luậnኘ b n b c óng gó
ấn ề chung củભ ất n cኘ củભ ã h i
D Cơng dân có quyền tự do hát biểu
chong m
hơng có bất cứ m t ự
i n t n các h
i n
i những
ng tiện thông tin
ng bu c n o
Trả lời:
Ch n á án C
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
i
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8 (trang 97 VBT GDCD 8): uyền tự do ngôn luận l quyền củભ ભi?
A Tự do ngôn luận l quyền củભ cán b công chức nh n
c
B Tự do ngôn luận l quyền củભ m i công dân
C Tự do ngôn luận l quyền củભ những ng ời từ ủ 18 tu i t
D Tự do ngôn luận l quyền củભ nh
l n
nኘ nh báo
Trả lời:
Ch n á án B
Câu 9 (trang 97 VBT GDCD 8): Những iệc l m n o d
i ây thể hiện ự tự
do ngôn luận củભ công dân?
A Vi t b i
B Gó
t
ng báo h n ánh tình hình ơ nhiễm mơi t ờng ⺁ભ h
t ực ti
ng
cho h ng óm ề iệc b y h ng hóભ t n ભ ỉભ hèኘ gây c n
giભo thông
C L m
n t cáo m t cán b nh n
c có biểu hiện thભm nhũng
D Ph bình ng ời có h nh i lấn chi m l i i chung củભ hu dân c t ong cu c
h
t dân h
E Xem bình luận bóng á t n ti i
F Chất ấn
G
i biểu
i
ng nhân dân t ong các cu c h
c inh thભm giભ ây dựng
T tậ
oc
ic t i
ho ch h c tậ ኘ èn luyện củભ l
ể b n luận ề những tin
o dự th o
ti
I Gó
i n
J L m
n iện ể ịi quyền thừભ
n
n b n Luật
Trả lời:
Ch n á án: A Bኘ Cኘ Dኘ Fኘ Gኘ I
Câu 10 (trang 98 VBT GDCD 8):
Trả lời:
ભ Việc l m củભ
uy
To l lợi d ng quyền tự do ngơn luận ể nói ભi ự thật
ánh giáኘ bơi nh dભnh dự ng ời hác Đó l h nh
ng áng t áchኘ áng h
hán
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b Em ẽ gó
cho hભi b n: Cá b n n n h n ánh m t cách chân thựcኘ hách
quભnኘ ong ự thựcኘ ừng ì c m oc cá nhân m có những ánh giá lệch l c
Câu 11 (trang 98 VBT GDCD 8):
Trả lời:
Việc l m củભ cán b
ãBl
ભi ì ã hơng l m t ịn t ách nhiệm củભ b n thânኘ
hơng có lời gi i á th ch áng cho ng ời dânኘ hông tôn t ng quyền tự do
ngôn luận củભ công dânኘ thભy
o ó l h nh i e d ભ
II. Bài tập nâng cao
Câu 1 (trang 99 VBT GDCD 8):
Trả lời:
M t
chuy n m c ể cơng dân thભm giભ óng gó
i nኘ h n ánh nguyện
ng củભ mình:
th t uyền hình
B n củભ nh nơng
Nh⺁ cầu tu i th
An to n giભo thông
V i hán gi VTV3
Câu 2 (trang 99 VBT GDCD 8):
Trả lời:
hi thực hiện quyền tự do ngôn luận h i theo ong quy ⺁nh củભ há luật
t i ì có nhiều ng ời lợi d ng quyền củભ mình ể có những hát ngơn ભi ự
thật ኘ nói ấuኘ bơi nh dભnh dự củભ cá nhânኘ tậ thểኘ t chứcኘ ì th iệc thực
hiện quyền tự do ngôn luận h i theo ong quy ⺁nh củભ há luật ừભ ể m
b o quyền lợi cá nhânኘ ừભ
m b o quyền lợi tậ thể
N u hông tuân thủ quy ⺁nh củભ há luậtኘ những hát ngôn ẽ hông
iểm oátኘ dễ gây ભ những h nh i ભi t áiኘ h m t i
Mời các b n em ti
ợc
t i liệu t i: htt :// ndoc com/tભi lieu hoc tભ lo 8
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí