Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề cương học kỳ 1 toán 6 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.49 KB, 9 trang )

zalo hỗ trợ: 0943313477

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TỐN 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng:.
Câu 1:

Câu 2:

 là:
Kết quả phép tính: 237 ( 28) 28 137
A. 2800 .

B. 2800.

C. 10472 .

D. Một đáp án khác.

Cho 630* chia hết cho 5 và 9 thì * là:
A. 9

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

B. 0.

A. a  {1; 2;3;6;9;18} .



B. a  {1;3;9} .

C. a  {1; 2;3} .

D. a  {2;3} .

Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. {2;5;1; 2;0; 17} .

B. {2; 17;0;1; 2;5} .

C. {17; 2;0;1; 2;5} .

D. {0;1; 2;5; 17} .

Tổng của hai số nguyên tố bằng 9. Tích của hai số đó là
B. 14.

C. 18.

Số 0:
A. Là ước của bất kì số tự nhiên nào.
B. Là hợp số.
C. Là bội của mọi số tự nhiên khác.
D. Là số nguyên tố.

Câu 7:

Tìm các số nguyên x sao cho 3  x  2

A. x  {2; 1;1; 2} .
C. x  {3; 2; 1;0;1; 2} .
B. x  {3; 2; 1;0;1} .
D. x  {2; 1;0;1; 2} .

Câu 8:

D. 3.

Các ước nguyên tố a của 18 là

A. 8.
Câu 6:

C. 5.

Khi bỏ dấu ngoặc trong các biểu thức số: 2003  (5  9  2002) , ta được:
A. 2003  5  9  2002 .
B. 2003  5  9  2002 .
C. 2003  5  9  2002 .

D. 20.


zalo hỗ trợ: 0943313477

D. 2003  5  9  2002 .
Câu 9:

Khẳng định nào sau đây là SAI?

A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
B. Mọi số nguyên âm đều bé hơn số 0.
C. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
D. Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.

Câu 10: Tìm số nguyên x biết x  3 là ước nguyên âm nhỏ nhất của 15?
A. x  18 .

B. x  2 .

C. x  3 .

D. x  4 .

Câu 11: Cho tập hợp A  {3; 2;0; 1;5;7} . Viết tập hợp B gồm các phần từ là số đối của các phần tử
trong tập hợp A .
A. B  {3; 2;0;1; 5;7} .

B. B  {3; 2;0; 5; 7} .

C. B  {3; 2;0;1; 5; 7} .

D. B  {3; 2;0;1; 5; 7} .

Câu 12: Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ  20cm , đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 12cm , độ
dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ . Chu vi của hình thang PQRS là
A. 46m .

B. 44m .


C. 40m .

D. 48m .

Câu 13: Cho các hình bình hành ABCD, FBCE , AFED (hình vẽ bên). Tính diện tích hình bình hành
FBCE biết diện tích hình bình hành ABCD là 48cm 2 và độ dài cạnh DC gấp 3 lần độ dài
cạnh EC .

A. 12m

2

2

B. 14m .

2

C. 10m .

2

D. 16m .

Câu 14: Biểu đồ bên cho biết số cây xanh được trồng chăm sóc của hai khối 8 và 9 của Trường THCS
Võ Thị Sáu. Từ biểu đồ hãy cho biết khối 8 trồng chăm sóc nhiều hơn khối 9 bao nhiêu cây?

A. 20.

B. 5.


C. 10.

D. 15.


zalo hỗ trợ: 0943313477

Câu 15: Trong một buổi liên hoan, tất cả các học sinh chọn một trong các loại nước sau đây để uống:
nước cam, nước dừa, nước chanh, nước mía; mỗi học sinh đều đã uống đúng một loại nước.
Quan sát biểu đồ dưới đây cho biết tổng số học sinh của lớp đó là

A. 40 học sinh.

B. 39 học sinh.

C. 42 học sinh.

II. TỰ LUẬN
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Câu 1:

Thực hiện phép tính:
a) 29  132  237  868  763
b) 35  {12  [14  (2)]}
5
4
c) 4.5  32 : 2

d) 452  (67  75  452)






1997  10  43 56 : 23 23  2005 
e)





500218 99 18
 33 32 24 2
f)
.
Câu 2:

Tính bằng cách hợp lí:
a) 24. (16  5)  16 (24 5)
b) 29.(19  13)  19.(29  13)
 31
c) 31 ( 18) 31 ( 81)

d) (12) 47 ( 12) 52 ( 12)
e) 13 (23 22) 3 (17 28)

f) 48  48 ( 78) 48 ( 21)
DẠNG 2: TÌM x


Câu 1:

Tìm số tự nhiên x , biết:
a) 121  (118  x)  217
21
19
2
b) 8) 7 x  x  5 : 5  3.2  7

D. 38 học sinh.


zalo hỗ trợ: 0943313477

c) [(6 x  39) : 7].4  12
d) 11x  7 x  x  325

 3x  2  7
4

e)

3

2 74

f) (2 x  4) (3 x) 0 .
Câu 2:

Tìm số nguyên x thỏa mãn:

a) [230  (15  5 x )].3  390
x 3
2
b) 345  5  14  24

c) x  [42  (28)]  8
2
d) 720 :[41  (2 x  5)]  2 .5

e) 15  x  7  ( 2)
3
f) (2 x  1)  .

Câu 3:

Tìm số nguyên x sao cho:
a) [3.( x  1)  25]: 5;9  x  15
b) 70 : x,84 : x,120 : x
c) 2 x  3 : 3x  2
d) x : 4, x : 7, x : 8 và x nhỏ nhất khác 0
e) 24: x,36 : x,160 : x và x lớn nhát
f) x : 25 và 0  x  100
DẠNG 3: CÁC BÀI TỐN CĨ NỘI DUNG THỰC TẾ

Câu 1:

Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 52m , chiều rộng 36m . Người ta muốn chia đám đất
đó ra thành những khoảng hình vng bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của
cạnh hình vng.


Câu 2:

Khối lớp 6 có 300 học sinh , khối lớp 7 có 276 học sinh , khối lớp 8 có 252 học sinh . Trong
một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi:
a) Có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối không ai đứng lẻ hàng?
b) Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?.

Câu 3:

Mỗi công nhân đội I làm 24 sản phẩm, mỗi công nhân đội II làm 20 sản phẩm. Số sản phẩm hai
đội làm bằng nhau. Tính số sản phẩm mỗi đội biết số sản phẩm đó từ khoảng 100 đến 210.


zalo hỗ trợ: 0943313477

Câu 4:

Hai bạn Tùng và Hải đều đến thư viện đề đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải
cứ 10 ngày đến thư viện một ngày. Lần đầu hai bạn vào thư viện cùng một ngày. Hỏi sau ỵt nhất
bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đển thư viện?.

Câu 5:

Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều thiếu 7. Hỏi khối có bao
nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng 350 đến 400 em.
DẠNG 4: HÌNH HỌC TRỰC QUAN

Câu 1:

Vẽ các hình sau (Khơng cần nêu cách vẽ):

a) Hình tam giác đều ABC có cạnh là 3cm .
b) Hình vng ABCD có cạnh bằng 4cm .
c) Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài MN  8cm , chiều rộng NP  6cm
d) Hinh thoi EFGH có EF  3cm, EG  5cm .
e) Hình bình hành GHIK có GH  3cm, HI  5cm, GI  7cm .

Câu 2:

Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 20cm và chiều rộng 12cm .
b) Hình vng có cạnh 5cm .
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10cm , chiều cao 4cm , cạnh bên 5cm .
d) Hình thoi có cạnh 5dm , độ dài hai đường chéo là 60cm và 80cm .
e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 12cm và 16cm , chiều cao 10cm .

Câu 3:

Cho hình vng ABCD có AB  30cm , hình vng EFGH có EF  24cm , biết AIGJ là một
hình vng và ABFE là một hình thang cân (hình vẽ bên). Tính diện tích hình vng AIGJ và
diện tích hình thang cân ABFE .

DẠNG 5: MỘT SỐ BÀI TOÁN THỐNG KÊ
Câu 1:

Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 27 khách hàng
trong tối thứ bảy và thu được kết quả như sau:


zalo hỗ trợ: 0943313477


Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết:
a) Mai đang điều tra về vấn đề gì?
b) Hãy chi ra các dữ liệu mà bạn ấy thu thập được trong bảng.
c) Loại kem nào được mọi người u thích nhất?.
Câu 2:

Hình bên là các loại củ và quả mẹ Minh mua lúc sáng đi chợ.
a) Hãy cho biết mẹ Minh mua tất cả bao nhiêu củ, quả?
b) Mẹ Minh mua mấy loại cù, quả, mỗi loại có số lượng bao nhiêu?

.
Câu 3:

Điều tra về mơn học được yêu thích nhất của các bạn lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ
liệu ban đầu như sau:

Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?


zalo hỗ trợ: 0943313477

c) Hãy lập bảng dữ liệu thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn lớp 6.A u
thích nhất.
Câu 4:

3
Một thửa ruộng hình thang có các kích thước như hình dưới. Biết năng suốt lúa là 2 kg / m .


a) Tính diện tích mảnh ruộng.
b) Hòi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilơgam lúa?.
Câu 5:

2
Một phịng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình dưới. Biết rằng cứ mỗi 6m là người
ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phịng học.

a) Tính diện tích phịng học.
b) Hỏi phịng đó có bao nhiêu ghế?.
Câu 6:

Một mảnh vườn hình thoi có độ dài hai hai đường chéo là 9m và 6m . Ở giữa vườn người ta
xây một bể cá hình vng có độ dài mỗi cạnh là 2m , và phần còn lại để trồng hoa. Tính diện
tích phần vườn trồng hoa.

Câu 7:

2
Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155m và có đáy bé kém đáy lớn 33m . Người ta
kéo dài đáy bé thêm 20m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang
mới. Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m

và chiều dài 51m . Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.
Câu 8:

Biểu đồ tranh sau đây biểu diền số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau
để đi đển trường



zalo hỗ trợ: 0943313477

a) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
b) Lóp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
c) Lập bảng thống kê biểu diền số lượng học sinh sử dụng các phương tiện đến trường?.
Câu 9:

Lớp 6 A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trường đã yêu cầu mỗi bạn
đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chi chọn một trò chơi. Sau khi thu
phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau:
Trò chơi
Cướp cờ
Nhảy bao bố
Đua thuyền
Bịt mắt bắt dê
Kéo co
a) Hãy cho biết lớp 6 A có bao nhiêu học sinh

Số bạn chọn
5
12
6
9
8

b) Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? và it lựa chọn nhất?
c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên
DẠNG 6: BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu 1:


2
3
4
59
60
Chứng minh rằng: 2  2  2  2  2  2 chia hết cho 3.

Câu 2:

2
3
11
12
Cho A  7  7  7 .  7  7

a) A là số chẵn hay số lẻ? Vì sao?
b) A là số nguyên tố hay hợp số, vì sao?
c) Tìm chữ số tận cùng của A .
Câu 3:

Tìm số nguyên tố p , q sao cho:
a) p  4; p  10 là số nguyên tố
b) q  2; q  8 là số nguyên tố.

Câu 4:

Tìm số tự nhiên a , b biết a.b  1512 và BCNN (a, b)  252 .

Câu 5:


Tìm số nguyên x , y biết:
a) x  xy  y  9
b) 3x( y  2)  y  2  13
c) xy  x  3 y  2  6 .

Câu 6:

Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kì là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31
số nguyên đó là một số dương.


zalo hỗ trợ: 0943313477



×