TRƯỜNG THCS ĐỒN THỊ ĐIỂM
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A.
C.
Câu 2:
b − 1; b; b + 1 (b ∈ ¥ )
2 b;3 b; 4 b ( b ∈ ¥ )
Giá trị của tổng
57 ×18 − 57.13
A.
Câu 5:
B.
( x − 3) 2 + 7 ×2 = 14
x=0
Cho số
.
Nếu a
và b:
5(a > b)
( a + b) : 5
A.
.
trên đúng.
Câu 7:
Nếu a
A.
C.
Câu 8:
M2
và
( a + b)M4
( a − b)M6
Nếu
.
57
56
x
M
.
D.
là:
chia hết
x=7
3,5, 7
.
D.
x=3
C. 4.
x=7
.
D. 5.
( a − b) M5
.
C.
(2a − b) M5
.
D. Cả ba phương án
thì:
( a − b) M2
B.
.
D. Cả ba phương án trên sai.
thì:
và
là:
.
M = 12a + 14 b
.
thì:
B.
b : 4(a > b)
D. 2450.
C.
B. 8.
M5
.
C. 5000.
C.
chữ số thích hợp để
A. 2.
Câu 6:
.
x=3
b + 1; b; b − 1 ( b ∈ ¥ )
.
bằng:
. Vậy giá trị của
B.
M = 16 *0
58
b; b + 1; b + 2 (b ∈ ¥ )
là:
B. 2500.
Kết quả của phép tính
Biết
D.
M = 1 + 3 + 5 + 7 +…+ 97 + 99
A. 5.
Câu 4:
B.
.
A. 5050.
Câu 3:
.
.
A.
Câu 9:
Nếu a
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
m
A.
C.
Câu 11:
m
Mm
B.
và
b:m
là ước chung của
m = UCLN (a; b)
m = BCNN (a; b)
m ∈ BC (a; b )
a
và
M :12
.
D.
M :14
.
thì:
b
b
.
.
.
.
m
đều chia hết cho cả
B.
m = UCLN (a; b)
{1;3;5;7;11}
{1;3}
.
.
D.
B.
.
B.
Tìm ƯCLN(
{3;5;7;11; 29}
16;32;112)
{0;3}
.
.
C.
C.
a
và
m ∈ UC (a; b)
b
thì:
.
m = BCNN (a; b)
.
{3;5;7;11;111}
.
D.
{0;3;5;7;13}
.
a
{1;5}
.
D.
{1;3;9}
.
?
B. 8.
Số tự nhiên
lớn nhất thỏa mãn
C. 16.
90Ma
B. 30.
và
135Ma
D. 32.
là:
C. 45.
D. 60.
Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
Tìm số tự nhiên
A.
Câu 17:
và
C.
.
A. 2 và 6.
Câu 16:
a
.
là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà
A. 15.
Câu 15:
m∈ ¥*
là bội chung của
A. 4.
Câu 14:
và
M :2
Tìm ước chung của 9 và 15
A.
Câu 13:
m
.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?
A.
Câu 12:
M :4
x=6
.
B. 3 và 10.
x
, biết rằng
B.
C. 6 và 9.
D. 15 và 33.
10 < x < 20
160Mx 360Mx
;
và
:
x=9
.
C.
x = 18
.
D.
x = 36
.
Một đội ý tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các
y
bác sĩ cũng như các tá được chia đều vào mỗi tổ?
A. 36.
B. 18.
C. 9.
D. 6.
Câu 18:
Cho
A.
Câu 19:
a = 23 ×3; b = 32 ×52 ; c = 2.5
23.3.5
Cho số
.
BCNN
A = 54 ×132.17
(40; 28;140)
A
C. 15.
D. 30.
B. 280.
C. 420.
D. 560.
B. 400.
M40
C. 458.
B. 54.
BCNN
6D
là:
C. 60.
của
a
và
b
D. 72.
là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của
BCNN(a, b,1) = BCNN(a, b)
C. Nếu
m Mn
thì
D. Nếu ƯCLN
và
b
.
.
BCNN (m; n) = n
( x; y ) = 1
a
.
thì BCNN
( x; y ) = 1
.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần:
A.
C.
{2; −17;5;1; −2;0}
{−17; −2;0;1; 2;5}
.
B.
.
D.
{−2; −17;0;1; 2;5}
{0;1; 2;5; −17}
.
.
Tập hợp các số ngun kí hiệu là
A.
¥
.
Tổng các số ngun
A. 33.
Câu 27:
D. 500.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
B.
Câu 26:
D. 30.
Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp
A.
Câu 25:
.
B. 7.
Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a 18 và a
A. 48.
Câu 24:
23 ×32 ×52
là:
đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp
Câu 23:
là:
là:
A. 360.
Câu 22:
C.
. Số các ước của
A. 140.
Câu 21:
UCLN (a, b, c)
B. 1.
A. 3.
Câu 20:
. Khi đó
B.
x
¥*
.
thỏa mãn
C.
−10 < x ≤ 13
B. 47.
Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
¢*
¢
.
D.
.
.
D. 46.
là:
C.
23
2009 − (5 − 9 + 2008)
ta được:
A.
C.
Câu 28:
.
B.
.
D.
2009 − 5 + 9 − 2008
Tính:
A.
Câu 29:
2009 + 5 − 9 − 2008
(−52) + 70
( −18)
Tính:
.
B. 18.
( −8) .( −25)
Câu 31:
A.
C.
Câu 32:
.
Trong tập hợp
{1,3, 4, 6,12}
các ước của
C.
( −18)
( −122)
.
D. 122.
( −33)
.
D. 33.
tất cả các ước của 5 là:
−5
−12
.
C. 1 và 5.
D.
1; −1;5; −5
.
D.
{−1; −2; −3; −4; −6; −12;1; 2;3; 4;6;12}
{−2; −3; −4; −6; −12}
.
là:
B. 18.
C.
( −18)
.
D.
( −81)
.
Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 34:
Sắp sếp các số nguyên:
A.
C.
Câu 35:
5; 2;1;0; −2; −17
−17;5; 2; −2;1;0
2; −17;5;1; −2;0
theo thứ tự giảm dần là:
.
B.
.
D.
−17; −2;0;1;2;5
0;1; −2; 2;5; −17
.
.
Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai?
A.
−a > 0
.
B.
−a < 0
.
là:
B.
A. 81.
Câu 33:
.
.
{−1; −2; −3; −4; −6}
Số đối của
¢
B. 5 và
¢
C.
(−200)
Trong tập hợp các số nguyên
A. 1 và
.
kết quả là
B.
−1
2009 − 5 + 9 + 2008
.
kết quả là:
A. 200.
Câu 30:
2009 − 5 − 9 + 2008
.
C.
a2 > 0
.
D.
a3 < 0
.
.
Câu 36:
Cho
A.
Câu 37:
a, b
là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng?
a ×b > 0
.
Cho tập hợp
trong tập hợp
A.
C.
Câu 38:
C.
A = {−3; 2;0; −1;5;7}
A
.
C.
B
. Viết tập hợp
a+b > 0
.
D.
a +b∈¥
.
gồm các phần tử là số đối của các phần tử
.
B = {3; −2;0;1; −5;7}
.
B = {3; −2;0;1; −5; −7}
a − (b − c) = a + b + c
B.
.
D.
C.
.
a − (b − c) = −a − b − c
Nếu
A.
Câu 40:
<0
B = {3; −2;0; −5; −7}
.
B = {−3; 2;0;1; −5; −7}
.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
Câu 39:
B. a.b
x ×y > 0
x, y
x, y
B.
.
D.
a − (b − c ) = a − b − c
.
a − (b − c ) = a − b + c
.
thì
cùng dấu.
B.
khác dấu.
D.
x> y
x< y
.
.
Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.
B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm.
C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 41:
Giá trị của
A.
Câu 42:
−27
( −3)3
là:
.
B. 27.
B. 0.
Số đối của
A.
Câu 44:
−9
.
D. 9.
Tổng của hai số nguyên âm là:
A. 1.
Câu 43:
C.
−a
.
−( −a)
C. 1 số nguyên âm.
D. 1 số nguyên dương.
C. 0.
D. Kết quả khác.
là
B.
a
.
Tổng của tất cả các số nguyên a
A.
−7
.
B. 7.
C.
−1
.
D. 0.
Câu 45:
Cho
−5 − x = −11
thì
x
bằng:
A. 6.
Câu 46:
Tìm
Cho
b
và
.
−149
Câu 53:
B.
D.
x
thỏa mãn
x = −16
−6( x + 7) = 96
.
171 + [(−53) + 96 + (−171)]
.
C.
.
.
( −1 ) ×(−2)
3
= −8
a ×(−a ) = − a 2
.
.
?
x = 96
.
D.
x = −23
.
.
B. 43.
C. 149.
D.
A = (a − b) + (c − d ); B = (a + c) − (b + d )
−43
.
. Tìm mối quan hệ của
.
A=B
.
B.
Tìm
x∈¢
x = −1
x
A> B
.
thỏa mãn
C.
biết
(1 − 3 x)3 = −8
.
Giá trị của
B.
x
thỏa mãn
Ông Ác si mét sinh năm
A< B
.
D.
A = 2 B
.
−2018 < x < 2019
B. 2019.
A. 8.
Câu 54:
.
Tổng tất cả các số nguyên
A.
−16
.
{−2; −1;1; 2;3; 4;6;12}
2
B.
A. 2018.
Câu 52:
{−2; −1}
D.
.
Cho hai biểu thức sau:
A.
D.
là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai:
.
Tính nhanh
B
Câu 51:
B.
x = 95
A.
C. 16.
x < −2
Giá trị nào dưới đây của
A.
Câu 50:
a
và
.
.
a + (− a ) = 0
C.
Câu 49:
x
−ab − ac = − a ×(b + c )
A.
Câu 48:
, biết: 12:
{−3; −4; −6; −12}
C.
Câu 47:
x
{−1}
A.
−6
B.
C. 0.
D. 1.
.
x =1
.
x − 10 = −(5 − 15 : 5)
B. 10.
−287
C.
x = −2
.
là:
C. 12.
và mất năm
D. Khơng có
−212
. Ông ta có tuổi thọ là:
D. 6.
x
.
A
và
A. 75.
Câu 55:
Giá trị của biểu thức
A.
Câu 56:
B.
−12
Giá trị
B.
Tìm
A.
Câu 58:
B.
x
−3
biết
.
B.
Có bao nhiêu số nguyên
Cho
A.
Câu 60:
=
nguyên và
{−1;1}
.
x
−17
C.
.
D. 74.
.
D.
−18
.
là
C.
−2
.
C.
thỏa mãn
2x + 1
x+2
. Để
B.
−1
.
D. 1.
−5
.
D.
( x − 7)( x + 5) < 0
nguyên thì
{−3;1}
.
x
.
?
C. 6.
P
−4
D. 11.
đạt các giá trị sau:
C.
{−5; −3}
.
D.
{−5; −3; −1;1}
Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?
A. Hình 1.
Câu 61:
.
B. 5.
x
.
bằng
2 x − 1 = 3 − ( − x + 5)
−2
−74
C.
(−5) ×( x − 2) = −2 ×( −15)
A. 4.
Câu 59:
−15
thỏa mãn biểu thức
A. 0.
Câu 57:
.
−15 − 17 + 12 − (12 − 15)
.
x
−75
B. Hình
Hình vng có cạnh
A.
20cm
và
25cm
.
5cm
2.
.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là:
B.
20cm
và
25cm 2
.
.
C.
Câu 62:
B.
5cm
.
10cm 2
.
50cm2
10cm
50cm 2
B.
C.
400m 2
.
B.
30m 2 .
.
B.
75cm 2
và một cạnh bằng
.
15cm
.
có
40cm 2
C.
300m 2
.
C.
30m
và
.
C.
437,5m 2
.
B.
.
D.
5cm
C.
750m 2
.
C.
95m
.
B.
Cho hình thang cân
dài cạnh bên
A.
46m
.
PS
PQRS
120m
.
có độ dài đáy
bằng một nửa độ dài đáy
B.
44m
.
C.
.
D.
500m 2
.
50m 2 ..
D.
6m
20cm
.
20cm 2
.
.
D.
25m
875m 2
875m 2
40m
.
60m 2
, chiều dài bằng
.
D.
40m,30m
.
, đáy
600m 2
7
5
chiều rộng là
25m
.
có chu vi là
8750m 2
ngắn hơn đáy
PQRS
D.
.
650m 2
và
D.
RS
.
, có diện tích là
. Chu vi của hình thang
C.
.
có diện tích là
PQ = 20cm
PQ
50cm
thì tổng hai cạnh đáy của hình
D.
và chiều cao tương ứng
.
.
là
9cm 2
20m
25cm 2
thì chiều cao tương ứng với cạnh
.
AB = 4cm, AD = 5cm
10m
25m 2 ..
15cm
thì diện tích của nó là:
D.
10cm
25cm
C.
.
.
và có độ dài đường cao là
10cm
ABCD
B.
.
và
và
10cm 2
Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là
A.
Câu 70:
.
10cm
Diện tích của một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng
A.
Câu 69:
B.
150cm 2
Hình bình hành có độ dài cạnh
A.
Câu 68:
5cm
20cm
D.
Hình thoi có độ dài hai đường chéo là
A.
Câu 67:
.
Diện tích hình chữ nhật
A.
Câu 66:
300cm 2
Hình thang có diện tích
thang đó bằng?
A.
Câu 65:
.
Hình bình hành có diện tích
đó là:
A.
Câu 64:
và
20cm
Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là
A.
Câu 63:
25cm 2
PQ
là
48m
.
.
là
12cm
, độ
Câu 71:
Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình chữ nhật
dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là
42cm
A.
Câu 72:
.
B.
A.
59cm
.
30cm, 24cm
B.
130cm
.
B.
64cm
và
5cm
40cm
A. 260 viên.
.
D.
.
C.
150cm
0, 6m
68cm
3600m 2
.
C.
12m
.
D.
260cm
.
80cm
Độ
.
và chiều rộng
B. 280 viên.
B.
3.
9m
128cm
.
. Chu vi mảnh vườn là
D.
250cm
.
. Bác Hùng mua loại gạch
C. 300 viên.
10cm
D. 320 viên.
và chiều cao tương úng bằng
.
5cm
C. 4.
5cm
thì diện tích
?
D. 5.
2016m 2
.
B.
2018m 2
.
Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là
C.
280m
2020m 2
.
D.
4685m 2
A.
.
B.
4675m 2
Một hình chữ nhật có chu vi
80m
.
2030m 2
.
. Người ta chia mảnh đất thành hai mảnh nhỏ: một
hình vng, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là
ban đầu là
Câu 78:
PS = 24cm.
180m
6m
6m
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là
. Nếu tăng chiều rộng
, giảm chiều dài
thì diện tích mảnh đất khơng thay đổi. Diện tích mảnh đất đó là
A.
Câu 77:
và
. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân?
Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng
A. 2.
40m
, chiều rộng
của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vng có cạnh
Câu 76:
PQ = 18cm
. Bác Hưng cần bao nhiêu xăng - ti - mét dây thép
Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài
lát nền hình vng có cạnh
Câu 75:
C.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là
A.
Câu 74:
.
với
Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài hai cạnh đáy
và cạnh bên lần lượt là
để làm móc treo đó?
Câu 73:
84m
PQRS
C.
4655m 2
.
. Nếu tăng chiều dài thêm
390m
. Diện tích mảnh đất
D.
5m
4645m 2
.
nhưng lại bớt chiều rộng đi
3m
ta được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Diện tích hình chữ nhật ban
đầu là
A.
371m 2
.
B.
280m 2
.
C.
391m2
.
D.
291m 2
.
Câu 79:
Cho các hình bình hành
FBCE
cạnh
A.
Câu 80:
biết diện tích hình bình hành
EC
12m 2
.
B.
75cm 2
.
B.
và độ dài cạnh
DC
gấp 3. lần độ dài
C.
NEFP
90cm2
.
10m 2
D.
có diện tích bằng
C.
55cm2
45cm 2
.
16m 2
.
. Tính diện tích
D.
60cm 2
MNPQ
.
C. 3.
D. 0.
C. Hình bình hành.
D. Hình tam giác đều.
Hình nào sau đây khơng có tâm đối xứng
B. Hình chữ nhật.
Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là:
A. H, N.
Câu 84:
14m 2
B. 2.
A. Hình vng.
Câu 83:
là
48cm 2
Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng:
A. 1.
Câu 82:
ABCD
(hình vẽ bên). Tính diện tích hình bình hành
.
Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành
A.
Câu 81:
ABCD, FBCE , AFED
B.
Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng
AB
(2) Tam giác đều
ABC
(3) Hình trịn tâm O
H,M, X
.
C.
H, N, X
.
D.
N, X
.
.
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là
A. (1).
Câu 85:
B. (1), (2).
Đoạn thẳng
AB
có độ dài
4cm
. Gọi
C. (1), (3).
O
D.
là tâm đối xứng của đoạn thẳng
(1), (2), (3)
AB
.
. Tính độ dài đoạn
OA
A.
Câu 86:
2cm
.
B.
4cm
.
C.
6cm
.
D.
8cm
.
Chọn câu sai.
A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
B. Chữ
C. Chữ
N
O
là hình có tâm đối xứng và khơng có có trục đối xứng.
là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình có trục đối xứng và khơng có tâm đối xứng.
Bài 2:
Câu
1
2
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Khẳng định
Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5
5
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng khơng chia
hết cho 7
Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết
cho 7 thì số cịn lại cũng chia hết cho 7
Nếu hiệu của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết
cho 5 thì số cịn lại cũng chia hết cho 5
Số chia hết cho 7 là hợp số
6
Số chẵn không là số ngun tố
7
Số ngun tố lớn hơn 5 thì khơng chia hết cho 5
8
Ước chung lớn nhất của hai số lớn hơn 1 là số nguyên tố
9
Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
10
Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
11
Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7
12
673 + 957
Tổng
chia hết cho 2 và 5
Số 97 là số nguyên tố
3
4
13
14
15
16
17
Số
(2.5.6 − 2.29)
ƯCLN
là hợp số
(15, 45, 60) = 15
= 15
BC(4, 45, 60)
Hai số 237 và 873 là hai số nguyên tố cùng nhau
Đúng
Sai
18
1;3;7;9
19
Mọi số nguyên tố lớn hơn 5 chỉ có thể tận cùng là
Tổng của hai số nguyên đối nhau là 0
20
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
21
Nếu tích của hai số nguyên là một số nguyên dương thì hai số
22
đó trái dấu nhau
23
Bài 3:
Câu
1
5 là uớc của 15 nhưng
−5
không phải là ước của 15.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Khẳng định
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
2
Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
3
Giao điềm hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường.
Hình vng có hai đường chéo vng góc với nhau.
4
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
A. SỐ HỌC
Dạng 1. Thực hiện phép tính:
Bài 5:
Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể)
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bài 6:
9
18.7 + 65 :13
785 − (323 + 148) : 3 + 2784
703 − 140 : (42 + 28) − 176 ×179 :1713
135 ×32 − 32.130
(2
3
) (
×9 4 + 93 ×45 : 92 ×10 − 9 2
( 20.2
4
)
)
+ 12.24 − 48.22 : 82
.
Thực hiện các phép tính sau:
(
)
1024 : 25 + 140 : 38 + 25 − 7 23 : 7 21
a)
b)
c)
36.55 − 185.11 + 121.5
98.42 − 50 ( 18 − 23 ) : 2 + 32
Đúng
Sai
d)
e)
f)
Bài 7:
407 − [(190 − 170) : 4 + 9]: 2
(23.36 − 17.36) : 36
3.52 − 27 : 32 + 52 ×4 − 18 : 32
Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
[461 + (−78) + 40] + (−461)
[53 + (−76)] − [−76 − (−53)]
−564 + [(−724) + 564 + 224]
−87 + (−12) − (−487) + 512
942 − 2567 + 2563 − 1942
17 + ( −20) + 23 + ( −26) +…+ 53 + (−56)
1152 − (374 + 1152) + (−65 + 374)
−2005 + (−21 + 75 + 2005)
Dạng 2: Tìm
Bài 8:
.
Tìm
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
x∈¥
x
sao cho:
( x − 1) 2 = 1
7 2 x − 6 = 49
(2 x − 16)7 = 128
565 − 13 ×x = 370
105 − (135 − 7 x) : 9 = 97
275 − (113 + x) + 63 = 158
[3 ×( x + 2) : 7] ×4 = 120
x( x − 1) = 0
h)
i)
( x + 2)( x − 4) = 0
( x − 140) : 7 = 33 − 23 ×3
k)
x 3 ×x 2 = 28 : 23
1)
m)
Bài 9:
Tìm
a)
b)
c)
d)
Bài 10:
3x −3 − 32 = 2.32
b)
c)
d)
e)
f)
sao cho:
x :15; x M20
30 : x; 45 : x
và
50 < x < 70
và
x > 10
9 : ( x + 2)
( x + 17) : ( x + 3)
Tỡm
a)
xƠ
.
xÂ
.
bit:
3 (17 x ) = 289 − (36 + 289)
25 + ( x − 5) = −415 − (15 − 415)
(− x) + (−62) + (−46) = −14
484 + x = −632 + (−548)
17 − {− x + [− x − ( − x)]} = −16
x − {[ − x + ( x + 3)]} − [( x + 3) − ( x − 2)] = 0
Dạng 3: Bài toán thục tế
Bài 11:
Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 340 nhãn vở thành một số phần thưởng như
nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Trong đó mỗi phần thưởng có
bao nhiêu quyển vở, thước và nhãn vở.
Bài 12:
Bài toán Ủng hộ miền Trung năm 2020: Một chuyến hàng ủng hộ miền Trung có 300 thùng mì
tơm, 240 thùng nước ngọt và 420 lốc sữa. Các cô chú muốn chia thành các phần quà đều nhau
về số lượng mì, nước và sưaa. Con hãy giúp các cô chú chia sao cho số lượng các phần q là
nhiều nhất.
Bài 13:
Bài tốn Covid tại Sài Gịn: Để phịng chống dịch Covid - 19. TP Hồ Chí Minh đã thành lập các
đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điều dưỡng
viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều
dưỡng viên chia đều vào mỗi đội.
Bài 14:
15, 20, 25
Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng
đều thiếu 1 người. Tính số học sinh
khối 6 của trường đó biết rằng số học sinh đó chưa đến 400.
Bài 15:
10;12
Một đơn vị bộ đội khí xếp hàng
hoặc 15 đều thừa ra 5 người, biết số người của đơn vị
trong khoảng từ 320 đến 400 người. Tính số người của đơn vị đó.
Bài 16:
25;30
Học sinh khối 6 của trường Thăng Long xếp hàng 20;
đều dư 13 học sinh nhưng xếp
hàng 45 thì cịn thừa 28 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường Thăng Long. Biết rằng số
học sinh chưa đến 1000 học sinh.
n
Bài 17:
Tìm số tự nhiên
khơng dư.
Bài 18:
Tìm số tự nhiên
Bài 19:
Cho các số 12, 18,
n
có 3 chữ số, biết rằng số đó chia
nhỏ nhất biết khi chia cho
11;17; 29
20; 25;30
đều dư 15 nhưng chia 41 thì
thì có số dư lần lượt là
6;12; 24
.
27.
a) Tìm số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho các số đó.
b) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho mỗi số đó đều dư 1.
c) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho 12 dư 10, chia cho 18, dư 16, chia cho 27 dư 25.
Bài 20:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho chia nó cho 17 thì dư 5, chia nó cho 19 thì dư 12.
Dạng 4: Một số bài dang khác
Bài 21:
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho
a)
b)
2;3;5;9
102001 + 2
102001 − 1
.
A = 4 + 42 + 43 +…+ 423 + 424
Bài 22:
Cho
Bài 23:
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên
a)
hay không?
n+2
và
n+3
. Chứng minh:
n
AM20; AM21; AM420
.
, các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau:
b)
2n + 3
và
3n + 5
.
a, b
Bài 24:
Tìm số tự nhiên
Bài 25:
Tìm chữ số tận cùng của các số:
a)
b)
c)
Bài 26:
b)
Bài 27:
(a; b) = 4
và
a + b = 48
.
797
141424
4567
.
Tìm số tự nhiên
a)
biết ƯCLN
n
sao cho:
4n − 5 : 2 n − 1
n 2 + 3n + 1: n + 1
.
Tìm số nguyên tố p, q sao cho
a)
b)
p + 10, p + 14
q + 2, q + 10
là các số nguyên tố.
là các số nguyên tố.
( ab + cd + eg )M
11
Chứng minh rằng: Nếu
Bài 29:
Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kì là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31
số ngun đó là một số dương.
Bài 30:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Bài 31:
Tìm số tự nhiên
n
sao cho
thì
abcdeg :11
Bài 28:
C = −( x − 5) 2 + 10
1!+ 2!+ 3!+…+ n !
.
.
là một số chính phương.
B. HÌNH HỌC
Bài 32:
Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài
b) Hình vng có cạnh
6cm
12cm
và chiều rộng
5cm
.
.
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là
d) Hình thoi có cạnh
8cm
4cm
và
10cm
, độ dài hai đường chéo là
, chiều cao
6cm
và
4cm
8cm
.
, cạnh bên
5cm
.
Hình bình hành có độ dài hai cạnh là
10cm
và
14cm
, chiều cao
8cm
.
Bài 33:
16m
10m
Một hình chữ nhật có chiều dài là
và chiều rộng là
. Một hình vng có chu vi bằng
chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vng đó.
Bài 34:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
15m
, chiều rộng
hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần cịn lại là
, biết
Bài 35:
BD = 9m
Hình chữ nhật
8m
.Người ta trồng một vườn hoa
75m 2
. Tính độ dài đường chéo
AC
.
ABCD
AM = CN = 4cm
. Nối
có
AB = 15cm, BC = 7cm
DM , BN
a) Diện tích hình bình hành
ta được hình bình hành
MBND
b) Tổng diện tích hai tam giác
. Các điểm
.
AMD
và
BCN
.
M,N
MBND
trên cạnh
AB, CD
(như hình vẽ). Tính:
sao cho
Bài 36:
Ba hình vng bằng nhau ghép thành hình chữ nhật
hình bình hành
Bài 37:
BDGK
ADEK
như hình vẽ. Nối
BK , DG
ta được
(như hình vẽ). Tính diện tích của hình.
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài
16m
những viên gạch men hình vng có cạnh
để lát?
, chiều rộng
40cm
6m
. Người ta dự định lát nền bởi
. Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch